Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ma tran de kiem tra mon Toan TV cuoi nam lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM Năm học: 2015 - 2016 Lớp 1 Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Số câu. Đại lượng và đo đại lượng: xen-ti-mét. Số câu. Giờ, ngày, tuần lễ. Số điểm. Số điểm. Yếu tố hình học: Số câu điểm ,đoạn thẳng Số điểm. Mức 1 TNKQ. Mức 2 TL. TNKQ. Số câu Số điểm. TL. TNKQ. Tổng TL. TNKQ. 3. 1. 4. 3,0. 1,0. 4,0. TL. 1. 1. 2,0. 2,0. 1. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. Giải bài toán có lời Số câu văn Số điểm Tổng. Mức 3. 1. 1. 2. 2,0. 4. 1. 2. 1. 5. 3. 4,0. 1,0. 4,0. 1,0. 5,0. 5,0. Trường: Tiểu học Tiên Thắng Lớp: 1……. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KHỐI I Năm học: 2015 - 2016. Họ và tên:.......................... Điểm. Lời phê. Giám thị:....................................... Giám khảo:.................................... I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: 1. bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày bố đi công tác số ngày là: a, 10 ngày b, 7 ngày c, 13 ngày d, 4 ngày 2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là: a, 28 b, 92 c, 82 d, 80 3. Phép cộng 17cm + 22cm có kết quả bằng: a, 39cm b, 39 c, 37cm d, 35cm II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 32 + 42 94 - 21 ; 50 + 38 ; ………………. ………………….. ……………….. ………………. ………………….. ……………….. ………………. ………………….. ……………….. Bài 2: (1đ) Viết số thích hợp vào ô trống:. 67 – 3 ……………….. ……………….. ………………... Bài 3 (1đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59 Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo? Bài 5 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Năm học: 2015 - 2016 Lớp 1 Trong môn Tiếng Việt có một số hình thức kiểm tra (như đọc thành tiếng và chính tả) theo đặc thù của môn học không thuộc hai nhóm tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan . Vì vậy, trong ma trận đề sẽ có hình thức khác (HT khác) đối với riêng môn Tiếng Việt. Mạch kiến thức, kĩ năng 1. Đọc. a)Đọc to b)Đọc hiểu. Số câu và số điểm. TL. KQ. khác. Tổng. TN KQ. TL. Mức 3 HT. TN. khác. KQ. TL. Tổng HT. TN. khác. KQ. TL. HT khác. 1. 1. Số điểm. 8. 8. Số câu. 1. 1. 1. 1. 2. 0,5. 0,5. 1. 0,5. 1,5. a) Chính tả (ghi rõ Số câu tên đoạn viết hoặc bài viết) Số điểm b) Bài tập(ghi rõ mảng kiến thức được kiểm tra). Mức 2 HT. Số câu. Số điểm 2.Viết. Mức 1 TN. 1. 1. 8. 8. 1. 1. 1. 1. 2. Số điểm. 0,5. 0,5. 1. 0,5. 1,5. Số câu. 2. 2. 1. 1. 1. 2. 2. 4. 2. 1,0. 1. 8. 1. 8. 2. 1. 3. 16. Số câu. Số điểm. Trường: Tiểu học Tiên Thắng Lớp: 1……. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KHỐI I Năm học: 2015 - 2016. Họ và tên:.......................... Điểm. Lời phê. Giám thị:....................................... Giám khảo:.................................... IMÔN: Tiếng Việt – Lớp 1 Phần I. Đọc Câu 1: HS bắt thăm phiếu để đọc và trả lời câu hỏi nội dung các bài tập đọc đã học (8 điểm) 1. Bọ ve/72 2. Ông giẳng ông giăng/70 3. Chim rưng Tây Nguyên/82 4. Gửi lời chào lớp 1/86 Câu 2: Đọc thầm và làm bài tập (2 điểm) Đinh Bộ Lĩnh Thuở nhỏ, cậu bé Đinh Bộ Lĩnh rủ trẻ chăn trâu trong làng tập trận giả. Cậu được các bạn tôn làm tướng. Cậu lấy bông lau làm cờ đánh trận nào thắng trận nấy. Có lần thắng trận cậu mổ trâu của chú đem khao quân. Dựa vào bài đọc trên khoanh vào chữ cái trước ý đúng cho các câu hỏi: a) Thuở nhỏ cậu bé Đinh Bộ Lĩnh thường rủ các bạn làm gì? A. Tập trận giả B. Chơi đánh bi C. Thả diều b) Cậu được các bạn tôn là gì? A. Lớp trưởng B. Làm tướng C. Làm vua c) Dựa vào bài đọc, viết tiếp vào chỗ chấm. Cậu lấy …………………làm cờ Phần II. viết Câu 1: : (8 điểm) Nghe viết bài “Con cò mà đi ăn đêm” /58 Câu 2: (2điểm) Bài tập 1. Điền chữ: (1điểm) c/k hay q. …. uàng khăn. 2. Điền vần oa hay ao: (1điểm). ….uốc đất. ….ê ghế.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ngọt ng…….. đ……… hoa hồng Biểu điểm. Phần I: Đọc (10 điểm) Câu 1: (8 điểm) - Đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng dấu câu và trả lời đúng câu hỏi nội dung bài: 8 điểm - Đọc ngắc ngứ hoặc trả lời sai câu hỏi tùy trường hợp để giáo viên trừ điểm. Câu 2: (2 điểm) - Khoanh đúng đáp án câu a được 0,5 điểm - Khoanh đúng đáp án câu b được 0,5 điểm - Viết tiếp vào chỗ chấm đúng theo nội dung bài được 1 điểm. Phần II: Viết (10 điểm) Câu 1: Viết chính tả (8 điểm) - Viết đúng cỡ chữ, đúng chính tả và trình bày sạch đẹp được 8 điểm - Sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm (các lỗi giống nhau chỉ tính một lần) - Viết sai cỡ, trình bày bẩn trừ 1 điểm cả bài. Câu 2: (2 điểm) - Điền đúng mỗi âm (c, k,q) vào chỗ chấm được 1 điểm - Điền đúng mỗi vần (oa, ao) vào chỗ chấm được 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×