Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai 21 Thuc hanh Phan tich bieu do nhiet do luong mua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 26. TCT: 25. Ngày soạn : /2/2016 Ngày dạy : /2/2016. Bài 21:THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆ ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách đọc và khai thác thông tin, rút ra nhận xét về thời gian và lượng mưa của một địa phương được thể hiện trên biểu đồ. 2.Kĩ năng:- Nhận biết được dạng biểu đồ.Phân tích và đọc biểu đồ. 3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế II.Chuẩn bị 1 GV :Giáo án,sgk… 2.HS :SGK III- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Trình bày KN mưa là gì? ( Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ, tạo thành mây. Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ làm các hạt nước ta dần rồi rơi xuống đất thành mưa) 2.Bài mới: 2.1 Khám phá (sgk) Giáo viên giới thiệu bài mới. 2.1 Kết nối Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Hoạt động 1(15phút ) Bài 1: GV: Yêu cầu học sinh quan sát H55 (SGK) cho biết: - Những yếu tố nào được biểu hiện trên biểu đồ? -Yếu tố nào được biểu hiện theo đường, yếu tố nào được biểu hiện theo cột? - Trục bên nào biểu hiện nhiệt độ? Trục bên nào biểu hiện lượng mưa? - Đơn vị biểu hiện lượng mưa và nhiệt độ là gì? GV: Chuẩn kiến thức.. 1.Bài 1: a.Nhiệt độ và lượng mưa - Nhiệt độ biểu hiện theo đường - Lượng mưa được biểu hiện theo hình cột. - Trục dọc bên phải (Nhiệt độ) - Trục dọc bên trái (Lượng mưa) - Đơn vị thể hiện nhiệt độ là:0C - Đơn vị thể hiện lượng mưa là: mm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +Hoạt động nhóm :4nhóm HS: Dựa vào bảng trị số vừa hoàn thành và H55 (SGK) cho biết: Nhóm 1,2Nhận xét về nhiệt độ Nhóm3,4nhận xét lượng mưa của Hà Nội? b. Ghi kết quả vào bảng : B2 thảo luận thống nhất ghi vào phiếu Cao nhất Thấp nhất (5phút ) -B3 thảo luận trước toàn lớp Trị Trị Treo phiếu học tập –GV đưa đáp án-các Tháng Tháng số số nhóm nhận xét 290C. 160C. 7. Cao nhất. - Lượng mưa: Mưa nhiều vào các tháng 6, 7, 8, 9. Còn mưa ít vào các tháng 10 –4 - Nhiệt độ: Cao ở các tháng 6, 7, 8, 9 Thấp ở các tháng 10, 11, 12, 1, 2, 3, 4. Trị số. Tháng. 300m m. 8. 1. Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất 130C. Thấp nhất. Lượng mưa chênh lệch giữa tháng Trị Tháng thấp nhất và số tháng cao nhất 20m 12 280mm m. c. Nhận xét: + Lượng mưa: Mưa nhiều vào các tháng 6, 7, 8, 9. Còn mưa ít vào các tháng 10 – 4 + Nhiệt độ: Cao ở các tháng 6, 7, 8, 9 Thấp ở các tháng 10, 11, 12, 1, 2, 3, 4 *Hoạt động 2(10phút ) 2.Bài tập 2 Bài 2: 2. Biểu đồ A B GV: Yêu cầu học sinh quan sát H56 và Tháng có T4 T1 H57 (SGK) cho biết: Bài tập 2 0 nhiệt độ cao (31 C) (200C) HS: Hoàn thành bảng thống kê (SGK) Tháng có T1 T7 GV: Chuẩn kiến thức 0 nhiệt độ thấp (21 C) (100C) HS: Từ bảng ở bài 2 cho biết: Tháng mưa T5-10 T10-3 - Biểu đồ nào của nửa cầu Bắc? -Biểu đồ nào là của nửa cầu Nam? - Biểu đồ A (ở nửa cầu Bắc) - Biểu đồ B (ở nửa cầu Nam).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.Củng cố (2phút) - Giáo viên nhắc lại kiến thức của các bài tập. 4. Hướng dẫn học sinh (1phút) - Hoàn thành các bài tập 5. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×