Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

LOI GIAI DE THI TOAN VAO 10 BINH THUAN 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO 10 MÔN TOÁN - BÌNH THUẬN 2016-2017 Câu. Hướng dẫn giải. a. x2 + 5x + 6 = 0  52  4.1.6 1  5 1  5 1  x1   2; x2   3 2.1 2.1. b.  x  y 2   2 x  y 4. 1. 3 x 6    x  y 2. . a. 2. b.  x 2    2  y 2.  x 2   y 0.  . 28  2 7  7 . 7 A=  2 7 2 7 7 . 7. .  7. 7 7. ab a b b a 1 :  ab a b B=  a b a b. . . . a ab. b. .. . a b. . . a  b 3 a. x. -2. -1. 0. 1. 2. y = x2. 4. 1. 0. 1. 4. b Pt hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: x 2 2 x  m  x 2  2 x  m 0 (1) (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi pt (1) cí hai nghiệm phân biệt   '  0  ( 1) 2  1.m  0  1 m  0  m 1 Vậy với m < 1 thì (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 a. Xét tứ giác OBMC có:  C  900 B (t/c tiếp tuyến) 0    B  C 180  Tứ giác OBMC nội tiếp. b. Xét  MAB và  MBD có:  M chung A B    1 sd BD      2    MAB  MBD (g.g). c. d.  1    BCM  E 1   sd BC   2  Ta có:    vì OBMC noi tiep  BCM O 1.  O   E 1 1  MO // EC ( vì hai góc E1 và O1 ở vị trí đồng vị) 0 BAC 600   Khi thì  BMC là tam giác đều (vì MB = MC và MBC BAC 60 ) Gọi H là giao điểm của BC và OM. Khi quay  BMC quanh cạnh BC thì hình sinh ra là hai hình nón bằng nhau có chung mặt đáy bán kính là HM, đường cao là BH. Ta có : OM là trung trực của BC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  OM  BC tại trung điểm H. 1  BAC  BOC 2 (quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn 1 cung)   1 BOC  O 600 1 2 (OM là phân giác của góc BOC).  R.sin 600  R 3 BH OB.sin O 1 2  BOH vuông tại H có: Trong.  O  900 M 1 1 (  OBM vuông tại B)  900  O  300  M 1 1 R 3 BH 3R MH   2 0   2 tan M 1 tan 30  Trong BMH vuông tại H có:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Thể tích hai hình nón là:. 1 1  3R  R 3 3 3 3 V 2.  .MH 2 .BH 2.  .   R  . 3 3  2  2 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×