Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Tiết 4 Hình 9 nh21-22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU MÔN HÌNH HỌC 9. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 4. LUYỆN TẬP (tt). 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1:Quan sát hình vẽ và hoàn thành công thức sau A. 2. BC  AB 2  AC 2 AB 2  BH .BC AC 2  CH .BC. AH 2  BH .CH AB. AC  AH .BC. 1 1 1   2 2 AH AB AC 2. (Đ lý Pytago). B. H. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 8 (SGK – tr70). Tìm x và y trong mỗi hình sau: a) Xét tam giác vuông ABC vuông tại A có AH là đường cao, ta có. A. AH2 = BH . HC (hệ thức lượng) AH2 = 4 . 9 = 36  x  36 6. Vậy x = 6. B. H. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Xét tam giác vuông ABC vuông tại A có AH là đường cao, ta có AH2 = BH . HC (hệ thức lượng) 22 = x . x = x2 Suy ra x = 2. Áp dụng định lí Pytago trong tam giác AHC vuông tại H. AC 2  AH 2  HC 2. y 2 22  22 8.  y 8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c) Xét tam giác vuông ABC vuông tại A có AH là đường cao, ta có AH2 = BH . HC (hệ thức lượng) 122 = 16 . x. B. 122  x 9 16. H. A. Áp dụng định lí Pytago trong tam giác AHC vuông tại H AC2 = AH2 + HC2. y 2 122  92 y 2 144  81 225  y  225 15 Vậy x = 9; y = 15. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 9 (SGK – tr70)..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a) Xét ΔADI vuông tại A và ΔCDL vuông tại C có DA = DC ( 2 cạnh của hình vuông ABCD) ⇒ ΔADI = ΔCDL (cgv, gnk) ⇒ DI = DL(2 cạnh tương ứng) ⇒ ΔDIL cân tại D..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác DLK vuông tại D có DC là đường cao ta có: 1 1 1  2 2 2 DC DL DK. 1 1 1   2 2 DC DI DK 2. (vì DL = DI ). vì DC là cạnh hình vuông nên không đổi 1 1 ⇒ DI 2  DK 2 không đổi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các định lí liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - BVN 3, 4 / 103 SBT.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CHÚC CÁC EM HỌC TỐT. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×