Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 38 Phat trien tong hop kinh te va bao ve tai nguyen moi truong bien dao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> TiÕt 44 </b>
<b>Bµi 38</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I</b>

<b>. Biển và đảo Việt Nam</b>


<i><b>1. Vùng biển n ớc ta</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Vùng biển n ớc ta có đặc điểm gì :



<i>- N ớc ta là quốc gia có đ ờng bờ biển dài (3260 Km) </i>


<i>và vùng biển rộng khoảng 1 triÖu Km</i>

<i>2</i>

<i>.</i>



<i><b>2. Các đảo và quần đảo.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-

<i>Vùng biển n ớc ta có hơn 3000 hòn đảo lớn, </i>



<i>nhỏ, hai quần đảo lớn Tr ờng Sa và Hồng Sa.</i>



? Nªu ý nghÜa cđa vïng biĨn n íc ta.



<i>- Vïng biĨn cã nhiỊu tiỊm năng phát triển tổng </i>


<i>hợp kinh tế biển.</i>



<i>- Có nhiều lợi thế trong quá trình hội nhập vào </i>


<i>kinh tế thÕ giíi. </i>


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1.</b></i>

<i><b>Khai thác, Nuôi trồng và Chế biến hải sản.</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>- Tiềm năng:</b></i>



? Trình bày tiềm năng (Thuận lợi) của nghành.




<i>+vùng biển rộng, quanh năm ấm, nhiều vũng </i>


<i>vịnh.</i>



<i>+ Tài nguyên sinh vật biển phong phú.</i>



<i>+ Tổng trữ l ợng hải sản khoảng 4 triệu tấn.</i>



<i><b>- Đặc điểm phát triển:</b></i>



? Trỡnh by c im phỏt triển của nghành.



<i>+ Ưu tiên đánh bắt xa b.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>- Hạn chế</b></i>



? Trình bày những hạn chÕ cđa ngµnh:



<i>+ Khai thác gần bờ đã gấp 2 lần khả năng cho phép.</i>


<i> + Khai thác xa bờ chỉ bằng 1/5 khả năng cho phép .</i>


<i> + Thiếu lao động có tay nghề cao.</i>



<i> + C«ng nghiƯp chế biến chậm phát triển.</i>


<i><b>- Ph ơng h ớng phát triển</b></i>



? Trình bày ph ơng h ớng phát triển:



<i>+ Chuyn đổi lao động thủ công và tàu thuyền nhỏ cho </i>


<i>phù hợp.</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2. Du lịch bin o: </b></i>


<i><b>-Tiềm năng:</b></i>


? Trình bày Tiềm năng phát triển cđa nghµnh.


- <i><sub>Có nhiều tiềm năng (120 bãi cát nhiều vnh p ...), du lch bin </sub></i>


<i>đang phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây</i>


- <i><b><sub>Sự phát triển:</sub></b></i>


<i>?Trình bày sự phát triển của nghành?</i>


- <i><sub>Hot ng tm bin phỏt triển nh : Đồ Sơn, Hạ Long, Trà Cổ, </sub></i>


<i>SÇm Sơn, Nha Trang, Vũng Tàu...</i>


- <b><sub>Hạn chế:</sub></b>


? Ti sao du lịch biển đảo ch a đáp ứng đ ợc nhu cầu.


- <sub>Chủ yếu mới tập trung khai thác hoạt động tắm biển.</sub>
- <b><sub>Ph ơng h ớng phát triển</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bài 38:</b></i>



<i><b> Phát triển tổng hợp kinh tế và </b></i>


<i><b>bảo vệ tài nguyên và môi tr ờng </b></i>




<i><b>bin-o</b></i>



<i><b>I. Bin v đảo Việt Nam.</b></i>



1. vïng biĨn n íc ta.



2. Các đảo v qun o.



<i><b>II. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài tâp1: Đánh dấu x vào chỗ trống ở hai cột bên phải cho thích hợp


<b>Điều kiện phát triển các ngành kinh tế biển</b> <b>Thuận<sub>lợi</sub></b> <b><sub>khăn</sub>Khó </b>


1. Vïng biĨn réng, nhiỊu ng tr êng lín, nhiỊu dÇu khÝ


2. Vùng biển nhiệt đới, cảnh quan phong phú, bãi tắm đẹp,
vịnh biển tốt


3. Vïng biĨn cã nhiỊu bÃo, gió mạnh


4. Tài nguyên hải sản ven bờ đang cạn kiệt, ô nhiễm môi tr
ờng biển gia tăng.


5. Lao động có kinh nghiệm đánh bắt và ni trồng thuỷ sản
6. Trình độ ng ời lao động ch a cao, cơ sở vật chất kỹ thuật còn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài tập 2:

Dựa vào kiến thức đã học, em hãy chọn đáp án đúng



nhất trong các đáp án sau:




<i><b>Vùng biển có nhiều quần đảo là:</b></i>


<b>A. Vïng biĨn Quảng Ninh </b><b> Hải Phòng</b>


<b>B. Vùng biển Bắc Trung Bộ</b>


<b>C. Vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài tập 3: </b></i>



<i><b>HÃy chọn cụm từ vào chỗ trồng cho thích hợp.</b></i>



<i><b>Từ Bắc vào Nam có một số bÃi tắm và khu du lịch biển nổi </b></i>


<i><b>tiếng : </b></i>



Vùng biển quảng Ninh và Hải Phòng có:



Trà Cổ, Hạ Long, Đồ Sơn.



Vùng biển Bắc Trung Bộ có:



Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ, Lăng Cô.



Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ có:



Non N ớc, Sa Huỳnh, Quy Nh¬n, Nha Trang, Mịi NÐ

.


Vïng biĨn phÝa Nam cã:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>


<!--links-->

×