Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tài liệu Bài tập thực hành tin ứng dụng doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.87 KB, 15 trang )

Phòng Thực hành kinh doanh - Bộ môn Tin học Ứng dụng Trần Công Nghiệp
Bài tập thực hành tin học ứng dụng 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
PHÒNG THỰC HÀNH KINH DOANH

TRÂN CÔNG NGHIỆP










BÀI TẬP THỰC HÀNH
TIN HỌC ỨNG DỤNG
























THÁI NGUYÊN 2006

Phũng Thc hnh kinh doanh - B mụn Tin hc ng dng Trn Cụng Nghip
Bi tp thc hnh tin hc ng dng 2
CHNG I:
NHC LI CC KIN THC TIN HC CN BN
Bi I-1:
S dng cỏc cụng thc ó hc in vo cỏc ct ca bng tớnh sau:
STT M ã H Đ M ặt hàng Ngày Đ ơn vị SL ợng Đ ơn giá Thành tiền
1 SD1M 2 07-12-2005 5
2 H DM 64 12-12-2005 2
3 CDM 74 08-12-2005 12
4 SD1M 4 09-12-2005 7
5 H DM 64 11-12-2005 3
6 CDM 74 07-12-2005 5
7 SD1M 2 10-12-2005 6
8 CDM 74 14-12-2005 4
9 SD1M 4 13-12-2005 10
10 SD1M 2 14-12-2005 20

M ã Tên mặt hàng Đ ơn vị Đ ơn giá
SM 4 Đ ĩa mềm 1.4M b Thùng 140
SM 2 Đ ĩa mềm 1.2M b Thùng 120
C74 Đ ĩa CD 740M b Thùng 200
H 64 Đ ĩa cứng 3.2M b Cái 120
Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD
Tổn
g số tiền bán đ ợ c của các m ặ t h à n g
B áo C áo B án Hàng
( Tuần lễ từ 7đến 14-12-98)
Bảng Danh M ụ c
Tổn
g C ộ n g

S dng 1 kớ t u v 2 kớ t cui ca Mó H tỡm trong bng danh mc bng hm
VLOOKUP()
Dựng SUMIF() hoc DSUM() tớnh tng tin bỏn c
i tờn sheet ny thnh BaiTap1
Ghi bi vo file trờn a theo dng C:\tenthumuc\tenfile.xls. Trong ú tenthumuc l tờn lp
(vớ du: C:\K2A1) tenfile l h tờn sinh viờn.
Phòng Thực hành kinh doanh - Bộ môn Tin học Ứng dụng Trần Công Nghiệp
Bài tập thực hành tin học ứng dụng 3

Bài I-2
Sử dụng các công thức đã học để điền vào các cột của bảng tính sau
Khách Đến ĐiMã sốĂn TuầnGiáNgàyGiáCộng
Výõng 06/03 12/06 TRBF2
Hồ 25/03 18/05 L1BF4
Lâm 20/03 15/05 L1AF0
Tô 25/03 12/04 TRAF1

Lý 27/03 10/05 L3BF5
Lan 01/04 28/05 L1AF5
Mai 03/04 03/06 L3BF1
Trâm 07/05 12/06 L2AF4
Long 11/04 06/06 L1BF3
Tấn 15/04 14/06 TRCF0
LoạiTuầnNgày F0F1F2F3F4F5
TRA 50 9 5 8 10 12 15 18
TRB 45 8
L1A 45 8
L1B 40 7
L2A 40 7
L2B 36 6
L3A 30 5
L3B 28 5
TRC 41 7
Biểu giá phí ãn/1 ngàyBiểu gía phòng
Khách sạn Hải Yến

Tiền ăn tính bằng (ngày đi-đến+1)*giá phí ăn. Sử dụng hàm HLOOKUP ()để tham chiếu
Tuần được tính bằng (ngày đi-ngày đến+1)/7 nhưng lấy phần nguyên. Sử dụng hàm INT()
Cột giá được tham chiếu băng hàm VLOOKUP()
Cột ngày sử dụng hàm MOD() để cập nhật. Giá phòng theo ngày đựoc cập nhật từ biểu giá
phòng bằng hàm VLOOKUP()
Cột tổng bằng tiền ăn+số tuần*đơn giá theo tuần+số ngày *đơn giá ngày (n
ếu số ngày*đơn
giá ngày<đơn giá tuần). Ngược lại tổng bằng Tiền ăn+số tuần*đơn giá tuần+đơn giá tuần.
Sử dụng hàm IF()
Đổi tên sheet này thành BaiTap2
Ghi bài vào file trên đĩa


Phòng Thực hành kinh doanh - Bộ môn Tin học Ứng dụng Trần Công Nghiệp
Bài tập thực hành tin học ứng dụng 4

Bài I-3 Sử dụng các công thức của Excel để điền vào các cột của bảng tính sau
Mặt
hàng
Tên
hàng
Số
lượng
Đơn
giá
Trị giá Số
lượng
Trị giá
Mặt hàng Tên hàng ĐVT Loại
T001 100 10 50 A1 Vi tính Cái A
T002 200 15 150 P2 Photocop
y Cái B
F001 50 20 50 T1 Ti vi Cái C
A001 500 10 300 T2 Tủ lạnh Cái C
P002 1000 100 500 T3 Điện thoạ
i Cái C
A001 100 20 0 F1 Fax Cái A
Hàng xuất
Bảng Theo Dõi Hàng Hóa
Hàng nhập

Trị giá hàng nhập = Số lượng nhập*đơn giá nhập. Trị giá hàng xuất = Số lượng xuất*đơn giá

xuất. Đơn giá xuất=đơn giá nhập+hệ số. Nếu hàng loại A thì hệ số là 5%; Nếu loại B thì hệ số
10%, nếu loại C thì hệ số 8%. Sử dụng kí tự đầu tiên và kí tự cuối cùng để tra bảng.
Ghi bài vào file trên đĩa

Bài I-4 Sử dụng các công thức của Excel để
điền vào các cột của bảng tính sau
STT Chứng
từ
Tên vật

Số
lượng
Đơn giá Thành
tiền
MVT Tên vật tưĐơn giá
1 X01C 50 X Xăng A92 11000
2 D02K 3150 D Dầu Diesel 7500
3 N03C 100 N Nhớt 22000
4 X04C 2500
5 D05K 600
6 N06C 250

Sử dụng kí tự đầu tiên của mã hàng để tra tên hàng, đơn giá.
Ghi bài vào file trên đĩa.

Bài I-5. Sử dụng các công thức của Excel để điền vào các cột của bảng tính sau

S TT M ã hàng Tên hàng N gày bán S ố lượng (kg) Đơn giá Tiề n giả mThành tiề n
1F
15-01-2005

50
2C
10-02-2005
100
3X
20-04-2005
200
4F
30-03-2005
20
5C
20-04-2005
50
6A
10-02-2005
30
7X
15-01-2005
50
B ả ng Theo Dõi C hi Tiế t Bán H àng

1234
FSắt 5000 5500 5000 5500
A Nhôm 7000 8000 9000 9000
C Đồng 3000 300 3500 4000
XXi măng 8000 8500 9000 10000
Bảng đơn giá
Mã hàng Tên hàng
Đơn giá mỗi tháng (đồng/1kg)
Phòng Thực hành kinh doanh - Bộ môn Tin học Ứng dụng Trần Công Nghiệp

Bài tập thực hành tin học ứng dụng 5
Bài I -6 : Sử dụng các công thức của Excel để điền vào các cột của bảng tính sau:
STT M ã Hàng Tên
Hàng
N gày G iao Đơn
Giá
S ố
L ượng
Thành
Tiề n
1 TNNS01
05-01-2005
Nhậ t
Báo
N guyệ
t S a n
2 TNNB05
07-01-2005
TT Tuổ i tr ẻ 1000 2500
3CANB03
07-01-2005
TN Thanh niên 1500 3500
4 PNNB04
08-01-2005
PN Phụ nữ 2000 5000
5 TTN S02
12-01-2005
C A C ông an 1300 2800
6CANS01
12-01-2005

7 PNNB03
15-01-2005
8 TTN B02
17-01-2005
2 K í tự
đầu củ a
M ã hàng
Tên Báo
Giá Báo

Sử dụng hai kí tự đầu tiên của mã hàng để tra tên báo. Biết rằng 2 kí tự thứ 3 và 4 của mã
hàng là “NS” thí đó là Nguyệt san, là “NB” thì đó là Nhật báo.
Cột tên hàng phải bao gồm cả tên báo và loại báo . Ví dụ dòng đầu tiên là “Thanh niên
Nguyệt san”.

Bài I-7 Sử dụng các công thức của Excel để điền vào các cột của bảng tính sau

STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Ngày bán Đơn giá Thành tiền
1 PC586 14 02-04
2 PC486 10 12-04
3 FD120 12 09-04
4 HD420 4 22-04
5 HD850 10 18-04
6 PC586 4 27-04
7 FD120 10 11-04
8 FD144 10 06-04

Mã hàng Tên hàng Đơn giá Số lượng
PC486 Máy tính 486 700 20
PC586 Máy tính 586 1000 30

HD420 Đĩa cứng 420 80 20
HD850 Đĩa cứng 850 120 14
FD120 Đĩa mềm 1.2 4 0
FD144 Đia mềm 1.4 6 20

Nếu 2 kí tự đầu tiên của mã hàng là PC thì đơn vị là “Chiếc”. còn lại là “Hộp”
Ghi bài vào file trên đĩa.
Phòng Thực hành kinh doanh - Bộ môn Tin học Ứng dụng Trần Công Nghiệp
Bài tập thực hành tin học ứng dụng 6


CHƯƠNG II
ỨNG DỤNG EXCEL ĐỂ GIẢI CÁC BÀI TOÁN QUY HOẠCH
TUYẾN TÍNH

Bài II-1. Thực hiện các ví dụ có trong bài giảng
Bài II-2 Tìm max F(x) = 350 X
1
+ 300 X
2
thỏa mãn các ràng buộc sau:

X
1
+
X
2
= 200
9X
1

+
6X
2
=
1566
12X
1
+
16X
2
=
2880
X
1
≥ 0
X
2
≥ 0.
Ghi kết quả bài toán ra một sheet riêng trong Excel.
Mở rộng bài toán khi X
1
và X
2
là số nguyên. Ghi bài vào một sheet riêng.
Ghi bài vào file trên đĩa.

Bài II-3 Xác định phương án vận tải hàng hóa tối ưu từ A
i
(i=1,..,3) đến B
j

(j=1,..,5) sao cho
cước phí vận tải là nhỏ nhất với các số liệu sau:
B1 B2 B3 B4 B5
Nhu cầu
180 80 200 160 220


Nơi cung
cấp
Cung cấp Cước phí vận tải
A1
310 10 8 6 5 4
A2
260 6 5 4 3 6
A3
280 3 4 5 5 9

Ghi kết quả giải bài toán ra một sheet riêng. Ghi bài vào file trên đĩa với tên là bài tập II-3

Bài II – 4 Giải hệ phương trình sau trong Excel
x + 2y + 3z = 25 (1)
2x + y + z = 14 (2)
x + 4y + 2z = 10 (3)
Ghi bài làm vào file trên đĩa với tên là bài tập II-4

Bài II-5 Giải bài toán cổ sau trong phần mềm Excel bằng phương pháp bài toán quy hoạch
tuyến tính. Ghi bài làm vào file trên đĩa với tên là họ tên sinh viên
Trăm trâu trăm cỏ
Trâu đứng ăn năm
Trâu nằm ăn ba

Lụ khụ trâu già
Ba con một bó
Hỏi mỗi loại trâu có bao nhiêu con?

Bài II – 6. Một công ty s
ản xuất và cung ứng các sản phẩm điện tử có kí hiệu là SP1, SP2,
SP3. Công ty sử dụng 4 loại đầu vào là VL, CLD, PT, VO. Chi phí đơn vị và hạn mức quy mô
cho năm tới trong bảng sau. Biết lợi nhuận đơn vị của mỗi sản phẩm là:
SP1: 10 nghìn đ/sp
SP2: 8 nghìn đ/sp
SP3: 14 nghìn đ/sp

×