Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 24 Tu truong cua ong day co dong dien chay qua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.37 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Từ phổ là gì? Nêu cách tạo ra từ phổ? - Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức từ. - Có thể tạo ra từ phổ bằng cách rắc đều mạt sắt lên tấm nhựa đặt trong từ trường và gõ nhẹ.. Câu 2: Xác định từ cực của thanh nam châm  sau: S. N A. B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 3: a) b). Chiều của đường sức từ ở bên ngoài thanh nam châm thẳng như thế nào? Hãy dùng mũi tên chỉ chiều đường sức từ tại các vị trí 1,2,3,4 trong hình vẽ sau và ghi tên từ cực của nam châm?. 1. N S. 2 . . S. N  3. 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 25 I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA.. 1.Thí nghiệm :  Rắc nhẹ mạt sắt trên tấm nhựa chứa ống dây dẫn, đặt trên mặt phẳng ngang, lắp vào nguồn điện 6V.  Đóng mạch điện, gõ nhẹ lên tấm nhựa. Quan sát từ phổ của ống dây..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 25: I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA.. 1.Thí nghiệm :  Rắc nhẹ mạt sắt trên tấm nhựa chứa ống dây dẫn, đặt trên mặt phẳng ngang, lắp vào nguồn điện 6V.  Đóng mạch điện, gõ nhẹ lên tấm nhựa. Quan sát từ phổ của ống dây.. Gõ nhẹ.  -. +. 6V.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 25: I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA. 1.Thí nghiệm :. Giống nhau: Phần từ phổ bên ngoài thanh nam châm và bên C1: So sánh phổ từ phổ thanh ngoài từ ống dâycủa có ống dòngdây điệnvà chạy qua của giống nhaunam châm. và cho biết chúng có gì giống nhau và khác nhau.. Khác nhau: Trong lòng ống dây cũng có các đường mạt sắt sắp xếp gần như song song nhau. N. Từ phổ của ống dây. S. Từ phổ của thanh nam châm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 25: I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA. 1.Thí nghiệm :.  Dựa vào các đường mạt sắt, vẽ một vài đường sức từ của ống dây trên bảng nhựa. C2. Nhận xét hình dạng của các đường sức từ..  Đường sức từ của ống dây là những đường cong khép kín +. -.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 25: I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA. 1.Thí nghiệm :.  ĐặtC3: các kimNhận nam châm nối tiếp nhau trên sức từ vừa xét chiều đường sứcmột từ đường ở hai đầu vẽ được. Hãyvới vẽ ở mũi têncực chỉ chiều của đường từ. ống dây so hai của thanh namsức châm. Giống như thanh nam châm, tại 2 đầu ống dây , các đường sức từ cũng có chiều đi vào một đầu ( cực Nam) và đi ra từ đầu kia ( cực Bắc). SS. N N. +. -.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 25 Bài 24: 2. Kết luận:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 25: I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA. II. QUY TẮC NẮM TAY PHẢI. 1) Chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào yếu tố nào? Kết luận : Chiều đường sức từ của ống dây phụ thuộc vào chiều dòng điện. I -. 6V. +.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 25: I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA. II. QUY TẮC NẮM TAY PHẢI 2) Quy tắc nắm tay phải. Nắm bàn tay phải rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây. Chiều dòng điện. I. SS. N N. Chiều đường sức.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 25: Dùng quy tắc bàn tay phải để xác định chiều đường sức từ? Đổi chiều dòng điện thì đường sức từ có chiều?. Chiều đường sức từ. Chiều dòng điện. N N. SS.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. VẬN DỤNG. C4: Cho ống dây AB có dòng điện chạy qua. Một nam châm thử đặt ở đầu B của ống dây, khi đứng yên nằm định hướng như hình vẽ. Xác định tên các cực từ của ống dây.. A. SS. B. N N. S. N.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. VẬN DỤNG. C5: Trên hình vẽ có một kim nam châm bị vẽ sai chiều. Hãy chỉ ra đó là kim nam châm nào và vẽ lại cho đúng. Dùng qui tắc nắm tay phải xác định chiều dòng điện chạy qua các vòng dây.. 3. 2. 1. Chiều dòng điện. SS. N N 5. 4 Chiều đường sức từ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. VẬN DỤNG. C6: Trên hình vẽ cho biết chiều dòng điện chạy qua các vòng dây. Dùng quy tắc nắm tay phải để xác định tên các từ cực của ống dây.. A. N N. B. SS Chiều dòng điện.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập vận dụng: Trong thí nghiệm mô tả dưới đây, cuộn dây A cố định , cuộn dây B có thể dịch chuyển. a) Xác định các cực của các cuộn dây. b) Cuộn dây B dịch chuyển như thế nào? Tại sao? +. –. –. B. A S2. +. 1N. N 3. S4.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b) Cuộn dây B dịch chuyển sang bên phải vì hai cực cùng tên thì đẩy nhau.. +. –. –. B. A S. +. N. N. S.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> c) đổisẽ chiều dòng điện trong c) -Nếu Điều gì xảy ra, nếu người ta cả đổihai cuộn dâydòng thì các đổi dây cực. chiều điệncuộn : - Cảcũng 2 cuộn Hiện tượng vẫn xảy như dây trước. - Chỉ trong mộtracuộn –. +. +. B. A N. –. S. S. N.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Nếu đổi chiều dòng điện trong một cuộn dây thì cuộn dây B bị hút về cuộn dây A. –. –. +. B. A N. +. S. N. S.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Quy tắc NẮM TAY PHẢI dùng để làm gì? A.Xác định chiều đường sức từ của nam châm thẳng. B. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn có hình dạng bất kì C. Xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua. D. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Học thuộc nội dung đã ghi Làm các bài tập từ bài 24.1 đến bài 24.5 SBT trang 29, 30.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> BÀI H Ọ THÚC C KẾT T CẢM ẠI ĐÂY ƠN Q THẦY UÝ CÔ V À CÁC EM.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×