Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Tai lieu luyen thi THPT Quoc Gia mon Tieng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.51 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. CHAPTER 1 : PHONETIC Lesson 1:. +INTERNATIONAL PHONETIC ALPHABET (IPA) +VOWELS. Học Tiếng Anh : Luyện Thi THPT Quốc Gia: Tham gia các nhóm để tự học Tiếng Anh,trao đổi kiến thức,bài tập,nhận tài liệu hữu ích ADMIN:VÕ MINH NHÍ Đội ngũ ban quản trị là các GV và HS trên khắp cả nước Dần's Còòo's, Jack Tăng, Bé Hương Candy's, Marry Nguyen, Phong Van, Thanh Sơn St, Vinh Vũ, ,Huyen Tran, Van Nguyen. A-THEORY I- PHÂN BIỆT ÂM (SOUNDS) VÀ CHỮ CÁI (LETTERS) Đây là 2 thuật ngữ mà không ít người học tiếng Anh hay bị nhầm lẫn và không phân biệt được. Chúng ta cùng phân biệt nhé. - “Chữ cái” là thành tố để tạo nên từ, còn “âm” là yếu tố để tạo nên cách đọc của từ. Ví dụ: Car /kɑːr/: là danh từ có nghĩa là “xe hơi”, được cấu thành bởi các chữ cái: “c, a, r”. Và cách đọc từ này được tạo nên bởi các âm /k/, /ɑː/ và /r/ - Số lượng chữ và âm trong cách đọc của từ có thể bằng hoặc khác nhau: Ví dụ: + family /ˈfæməli/: ta thấy từ này gồm có 6 chữ cái: f, a, m, i, l, y và cách đọc của nó cũng được cấu thành bởi 6 âm: /f/, /æ/, /m/, /ə/, /l/, /i/. + come /kʌm/: Trong từ này thì số lượng chữ cái của từ (4 chữ cái: c, o, m, e) lại nhiều hơn số lượng âm trong các đọc (3 âm: /k/, /ʌ/, /m/) - Tổng số lượng chữ cái trong tiếng Anh: 26 chữ cái (gọi là alphabet). - Tổng số lượng âm trong tiếng Anh: 44 âm (gọi là international phonetic alphabet). Page 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. II- KHÁI QUÁT CÁC ÂM TRONG TIẾNG ANH Như ta đã biết trong tiếng Anh có tất cả 44 âm. Và những âm này lại chia thành 2 loại chính: Nguyên âm và phụ âm. 1. Nguyên âm (vowels): 20 nguyên âm + Nguyên âm đơn (single vowels/monophthongs): 12 âm.. + Nguyên âm đôi (double vowels/diphthong): 8 âm (còn gọi là nhị trùng âm). 2. Phụ âm (consonants): 24 âm + Âm vô thanh(unvoiced/voiceless sounds): 8 âm. Page 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. + Âm hữu thanh(voiced sounds): 8 âm. + Các phụ âm còn lại: 8 âm. III-CÁCH PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM TRONG TIẾNG ANH 1.Long vowel /i:/ a.Cách phát âm   . Lưỡi được nâng lên cao và ra phía trước,khoảng cách môi trên và dưới hẹp Miệng mở rộng sang 2 bên giống như khi cười Phát âm kéo dài hơn so với nguyên âm ngắn (những âm có dấu “ :” là âm dài-đọc kéo dài) b.Ví dụ Sheep. /∫i:p/. Con cừu. see. /si:/. Nhìn. eat. /i:t/. ăn. tea. /ti:/. trà. key. /ki:/. Chìa khóa. seat. /si:t/. Chỗ ngồi. c.Thực hành:Đọc các câu sau chú ý những chỗ có chứa nguyên âm /i:/ +Peter’s in the team. /ˈpiːtərz in ðə ti:m/ +Can you see the sea? /kæn ju siː ðə siː/ +A piece of pizza, please.. Page 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. /ə piːs əv ˈpiːtsə pliːz/ +She received her teaching degree. /ʃiː rɪˈsiːvt hər tiːtʃɪŋ dɪˈɡriː/ +There are only three people in the museum. /ðer ər ˈəʊnli θriːˈpiːpl ɪn ðə mjuˈziːəm/ 2.Short vowel /ɪ/ a.Cách phát âm Phát âm khẩu hình giống như âm /i:/,nhưng khác ở chỗ    . Lưỡi sẽ được hạ thấp hơn Đầu lưỡi cũng hạ thấp hơn một chút Miệng bớt mở rộng sang 2 bên hơn Phát âm rất ngắn b.Ví dụ Him. /hɪm/. Anh ấy. Ship. /∫ɪp/. Con thuyền. It. /ɪt/. Nó. Fish. /fɪ∫/. Cá. c.Thực hành :Đọc các câu sau,chú ý những chỗ chứa âm /i/ +Miss Smith is thin. /mɪs smɪθ ɪz θɪn/ +Jim is in the picture. /dʒɪm ɪz ɪn ðə ˈpɪktʃər/ +Bring chicken for dinner. /brɪŋ ˈtʃɪkɪn fər ˈdɪnər/ +Listen to this ridiculous list. /ˈlɪsn tə ðɪs rɪˈdɪkjələs lɪst/ +The pretty women are busy in the gym. /ðə ˈprɪti ˈwɪmɪn ər ˈbɪzi ɪn ðə gɪm/ 3. Short vowel /e/ a.Cách phát âm   . Khoảng cách môi trên và môi dưới mở rộng Vị trí lưỡi thấp Giống như âm e trong Tiếng Việt. Page 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. b.Ví dụ Ten. /ten/. Số 10. pen. /pen/. Viết mực. shell. /ʃel/. Vỏ. dead. /ded/. Chết. c.Thực hành:Đọc các câu sau +Send his friend a letter! /send hɪz frend ə 'letər/ +Let's rent a tent. /lets rent ə tent/ +Ben never gets upset. /ben nevər gets ʌp'set/ +Fred said it again and again. /fred sed ɪt ə'gen ən ə'gen/ +Peg slept from six until ten and then left. /peg slept frəm sɪks ʌn'tɪl ten ən ðen left/ 4.Short vowel /æ/ a.Cách phát âm  . Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống Miệng mở rộng, kéo dài sang hai bên b.Ví dụ: Cat man bad Narrow. /cæt/ /mæn/ /bæd/ /ˈnærəʊ/. c.Thực hành:Đọc các câu sau +Pack the bags! /pæk ðə bæɡz/ +Pat's cat is fat. /pæts kæt ɪz fæt/ +Have a snack, Jack? /hæv ə snæk, dʒæk/ +Sad is the opposite of happy. /sæd ɪz ðɪ ˈɒpəzɪt əv ˈhæpi/. Page 5. mèo Đàn ông Tệ Hẹp,chật.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. +There is a man with black pants. /ðer ɪz ə mæn wɪð blæk pænts/ 5.Short vowel /ʌ/ a.Cách phát âm    . Lưỡi nâng cao hơn một chút và thả lỏng Phần sau lưỡi cũng nâng cao hơn Miệng thu hẹp hơn Phát âm rất ngắn b.Ví dụ up must Shut down Love. /ʌp/ /mʌst/ /'ʃʌt daʊn/ /lʌv/. lên Phải Tắt máy Yêu. c.Thực hành +The dust is under the rug. /ðə dʌst ɪz 'ʌndər ðə rʌg/ +He’s much too young. /hiz mʌtʃ tuː jʌŋ/ +You’re in love with my cousin. /jɔːr ɪn lʌv wɪð maɪ ˈkʌzn/ +I’d love to come on Sunday if it’s sunny. /aɪd lʌv tə kʌm ɒnˈsʌndeɪ ɪf ɪts 'sʌni/ +The mother won some of the money, but not enough. /ðə mʌðər wʌn sʌm ʌv ðə 'mʌni bʌt nɒt ɪˈnʌf/ 6.Long vowel /ɑː/ a.Cách phát âm    . Lưỡi sẽ được hạ thấp và hơi dẹt xuống Phần sau lưỡi hạ thấp Miệng mở rộng Phát âm kéo dài hơn so với một nguyên âm ngắn b.Ví dụ: Hard. /hɑːd/. Khó khăn Page 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. heart laugh Marvelous. /hɑːt/ /lɑːf/ /ˈmɑːvələs/. Con tim Cười Kì diệu. c.Thực hành It's a farm cart. /ɪts ə fɑːrm kɑːrt/ I park the car. /aɪ pɑːrk ðə kɑːr/ Are the stars from Mars?. /ɑːr ðə stɑːrz frəm mɑːrz/ He carved a large heart in the bark. /hi cɑːrvd ə lɑːrdʒ hɑːrt ɪn ðə bɑːrk/ The hard part is to start the car /ðə hɑːrd pɑːrt ɪz tə stɑːrt ðə cɑːr/ 7.Short vowel /ɒ/ a.Cách phát âm   . Môi mở tròn Lùi lưỡi về phía sau một chút Phát âm rất ngắn b.Ví dụ body. /ˈbɒdi/. Cơ thể. stop. /stɒp/. Dừng lại. comma. /ˈkɒmə/. Dấu phẩy. clock. /klɒk/. Đồng hồ. c.Thực hành John’s gone to the shops. /dʒɒnz gɒn tə ðə ʃɒps/ Have you got a lot of shopping? /hæv ju gɒt ə lɒt əvˈʃɒpɪŋ/ I took my dog for a long walk in the park. /aɪ tʊk maɪ dɒg fə(r) ə lɒŋ wɔːk ɪn ðə pɑːk/ She said the coffee wasn’t very good, but I thought it was. /ʃi sed ðə 'kɒfi ˈwɒznt 'veri gʊd bət aɪ θɔːt ɪt wɒz/. Page 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. Mary took the wrong bus and got lost yesterday. /'meri tʊk ðə rɒŋ bʌs ən gɒt lɒst ˈjestədeɪ/ 8.Long vowel /ɔː/ a.Cách phát âm   . Lưỡi di chuyển về phía sau Phần lưỡi phía sau nâng lên Môi tròn và mở rộng b.Ví dụ Four. /fɔː(r)/. 4. sport. /spɔːt/. Thể thao. tall. /tɔːl/. cao. naughty. /'nɔːtɪ/. Nghịch ngợm. c.Thực hành It's all wrong. /ɪts ɔːl rɔːŋ/ Is Paul's hair long or short? /ɪz pɔːlz heər lɔːŋ ɔːr ʃɔːrt/ How much does coffee cost? /haʊ mʌtʃ dəz ˈkɔːfi kɔːst/ What is the reward for the lost dog? /wɑːt ɪz ðə rɪˈwɔːrd fər ðə lɔːst dɔːɡ/ George talked to Corey at the airport. /dʒɔːdʒ tɔːkt tə 'kɔːri ət ði ˈerpɔːrt/ 9.Short Vowel /ʊ/ a.Cách phát âm    . Lưỡi hạ thấp hơn một chút Phần sau lưỡi thấp hơn một chút Hơi tròn môi Phát âm rất ngắn b.Ví dụ put. /pʊt/. Đặt ,để. look. /lʊk/. Nhìn. woman. /'wʊmən/. Đàn bà. Sugar. /'ʃʊgər/. Đường. Page 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. c.Thực hành My bag’s full. /maɪ bæɡz fʊl/ He would if he could. /hi wʊd ɪf hi kʊd/ It should be good wool. /ɪt ʃʊd bi gʊd wʊl/ The woman took a good look at the wolf. /ðə 'wʊmən tʊk ə gʊd lʊk ət ðə wʊlf/ Look at the cookbook for a good pudding. /lʊk ət ðə 'kʊkbʊk fɔːr ə gʊd 'pʊdɪŋ/ 10.Long vowel /u:/ a.Cách phát âm    . Lưỡi được nâng cao Đầu lưỡi thấp, phần sau của lưỡi nâng lên cao nhất Khẩu hình môi tròn Phát âm rõ và kéo dài hơn so với một nguyên âm ngắn b.Ví dụ you. /juː/. Bạn. chew. /tʃuː/. Nhai. through. /θruː/. Xuyên suốt. lunatic. /ˈluːnətɪk/. Người điên rồ. c.Thực hành Are you doing anything on Tuesday? /ɑːr juː 'duːɪŋ 'eniθɪŋ ɒn ˈtuːzdeɪ/ You must chew your food. /juː mʌst tʃuː jɔːr fuːd/ He proved he knew the truth. /hi pruːvd hi nuː ðə truːθ/ The group flew to New York in June. /ðə gruːp fluː tuː njuː jɔːrk ɪn dʒuːn/ Who ruined my new blue shoes? /wuː 'ruːɪnd maɪ njuː bluː ʃuːz/ 11.Long vowel /ɜ:/ a.Cách phát âm. Page 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE.  . Miệng mở vừa Vị trí lưỡi thấp b.ví dụ Bird. /bɜːd/. Chim. Girl. /gɜːl/. Cô gái. Work. /wɜːk/. Làm việc. courtesy. /ˈkɜːtəsɪ/. Lịch sự. c.Thực hành The girl saw the circus first. /ðə ɡɜːrl sɔː ðə ˈsɜːrkəs fɜːrst/ My birthday's on Thursday the thirty first. /maɪ ˈbɜːrθdeɪz ɔːn ˈθɜːrzdeɪ ðə ˈθɜːrti fɜːrst/ That is the worst journey in the world. /ðæt ɪz ðə wɜːrst ˈdʒɜːrni ɪn ðə wɜːrld/ Have you ever heard this word? /hæv juː ˈevər hɜːrd ðɪs wɜːrd/ She has learnt German for thirteen months. /ʃi həz lɜːrnt ˈdʒɜːrmən fər ˌθɜːrˈtiːn mʌnθs/ 12. Short vowel /ə/ a.Cách phát âm  . Đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên Phát âm rất ngắn b.Ví dụ banana. /bəˈnænə/. Chuối. national. /ˈnæʃnəl/. Quốc gia. Generous. /ˈdʒenərəs/. Rộng lượng. dangerous. /ˈdeɪndʒərəs/. Nguy hiểm. c.Thực hành I suppose it's possible. /aɪ səˈpəʊz ɪts ˈpɒsəbl/ That's an excellent question. /ðæts ən ˈeksələnt ˈkwestʃən/ My cousin will arrive at seven. /maɪ ˈkʌzn wɪl əˈraɪv ət ˈsevn/. Page 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. Complete today's lesson please. /kəmˈpliːt təˈdeɪz ˈlesn pliːz/ Don’t complain about the problem /dəʊnt kəmˈpleɪn əˈbaʊt ðə ˈprɒbləm/ 13.Diphthong /eɪ/ a.Cách phát âm  . Mặt lưỡi nâng lên, hàm cũng nâng theo, miệng mở rộng vừa Âm /e/ đọc mạnh và dài, sau đó sang âm /ɪ/ đọc nhỏ và ngắn. b.Ví dụ Rain /reɪn/ Plane/pleɪn/ Wait /weɪt/ Exchange/ ɪksˈtʃeɪndʒ c.Thực hành He came a day later. /hi keɪm ə deɪ ˈleɪtər/ It was the grey day in May. /ɪt wəz ðə ɡreɪ deɪ ɪn meɪ/ Is this the way to the station? /ɪs ðɪs ðə weɪ tə ðə ˈsteɪʃn/ We pray the grey day will go away. /wi preɪ ðə greɪ deɪ wɪl ɡəʊ əˈweɪ/ Wait at the gate, I'll be there at eight. /weɪt ət ðə geɪt aɪl bi ðeər ət eɪt/ 14.Diphthong /aɪ/ a.Cách phát âm   . Miệng mở rộng, phát âm âm /a:/ nhưng ngắn hơn Thu hẹp miệng dần để phát âm âm /ɪ/ Phát âm /a/ dài, /ɪ/ ngắn và nhanh b.Ví dụ. die /daɪ/ like /laɪk/ why /waɪ/ high /haɪ/ night /naɪt/. fighting /ˈfaɪtɪŋ/ surprise /sərˈpraɪz/ childhood /ˈtʃaɪldhʊd/ tour guide /tʊər ɡaɪd/. Page 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. c.Thực hành Drive on the right . /draɪv ɒn ðə raɪt/ Why don't you try? /waɪ dəʊnt juː traɪ/ Do you like dry wine? /du ju laɪk draɪ waɪn/ I'm twice your size, Lisa /aɪm twaɪs jʊr saɪz 'lɪzə/ That guy might buy my cycle. / ðæt ɡaɪ maɪt baɪ maɪ 'saɪkl/ 15.Diphthong /ɔɪ/ a.Cách phát âm  . Môi tròn, phần trước lưỡi áp sát xuống dưới, hàm dưới hạ xuống để tạo âm /ɔ:/ Sau đó di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, miệng mở rộng, hàm dưới nâng lên để tạo âm /ɪ/ b.Ví dụ. Toy /tɔɪ/ Boy /bɔɪ/ Coin /kɔɪn/ Voice /vɔɪs/ Choice /tʃɔɪs/. Noisy /'nɔɪzi/ Enjoy /ɪn'dʒɔɪ/ Destroy /dɪˈstrɔɪ/ Employee /ɪm'plɔɪiː/ Appointment /ə'pɔɪntmənt/. c.Thực hành Boy's toys are noisy. /bɔɪz tɔɪz ər 'nɔɪzi/ Troy’s ploy was foiled. /tʃɔɪz plɔɪ wəz fɔɪld/ Those are coins, not toys. /ðəʊz ər kɔɪz nɒt tɔɪz/ The boy pointed to the poison. /ðə bɔɪ pɔɪntd tə ðə 'pɔɪzn/ The spoiled boys destroy Floyd’s joy /ðə spɔɪld bɔɪz dɪˈstrɔɪ flɔɪdz dʒɔɪ/ 16.Diphthong /aʊ/ a.Cách phát âm. Page 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE.   . Đầu tiên, miệng mở ra, đồng thời phần sau của lưỡi áp sát xuống dưới, hàm dưới hạ xuống để tạo âm gần giống âm /a:/ nhưng ngắn hơn Sau đó tròn môi và đưa ra phía trước, mặt sau của lưỡi nâng lên, hàm dưới nâng lên để tạo âm /ʊ/ Phát âm /a/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh b.Ví dụ. How /haʊ/ Now /naʊ/ Loud /laʊd/ Mouse /maʊs/ Sound /saʊnd/. About /əˈbaʊt/ Aloud /əˈlaʊd/ Counting /ˈkaʊtɪŋ/ mountain /ˈmaʊtn/ British Council /ˈbrɪtɪʃ ˈkaʊnsl/. c.Thực hành Our townhouse has a brown mouse. /ˈaʊər ˈtaʊnhaʊs hæz ə braʊn maʊs/ Are we allowed to speak aloud? /ɑːr wi əˈlaʊd tə spiːk əˈlaʊd/ We found our gowns downtown. /wi faʊnd ˈaʊər gaʊnz 'daʊntaʊn/ Shower the flower for an hour. /ˈʃaʊər ðə ˈflaʊər fɔːr ən ˈaʊər/ How’s the loud vowel sound? /haʊz ðə laʊd ˈvaʊəl saʊnd/ 17.Diphthong /əʊ/ a.Cách phát âm   . Đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ Sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/ Phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh b.Ví dụ. Go /ɡəʊ/ Road /rəʊd/ Old /əʊld/ Boat /bəʊt/ Phone /fəʊn/. Joking /dʒəʊkɪŋ/ Shoulder /ˈʃəʊldər/ October /ɒkˈtəʊbər/ Potato /pəˈteɪtəʊ/ Tomorrow /təˈmɔːroʊ/. Page 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. c.Thực hành I don’t know. /aɪ dəʊnt nəʊ/ My toes are cold /maɪ təʊz ər kəʊld/ Is the window open? /ɪz ðə ˈwɪndəʊ ˈəʊpən/ She phoned me in October. /ʃi fəʊnd mi ɪn ɒkˈtəʊbər/ They showed us their home. /ðeɪ ʃəʊd əs ðer həʊm/ 18.Diphthong /ɪə/ a.Cách phát âm  . Đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ɪ/ Sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút, âm /ə/ bật ra rất ngắn b.Ví dụ. ear /ɪər/ hear /hɪər/ beer /bɪər/ clear /klɪər/ year /jɪər/. really /ˈrɪəli/ cheerful /ˈtʃɪəfl/ career /kəˈrɪər/ engineer /endʒɪˈnɪər/ superior /suːˈpɪəriər/ c.Thực hành. We're here. /wɪər hɪər/ Have a beer, cheer! / hæv ə bɪər tʃɪər/ Is there a bank near here? /ɪz ðeər ə bæŋk nɪər hɪər/ The meaning isn't really clear. /ðə ˈmiːnɪŋ ˈɪznt ˈrɪəli klɪər/ I have these ears a hundred years. /aɪ hæv ðiːz ɪərz ə ˈhʌndrəd jɪərz/ 19.Diphthong /eə/ a.Cách phát âm. Page 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE.   . Bắt đầu bằng cách phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút Sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh b.Ví dụ. air /eər/ care /keər/ hair /heər/ share /tʃeər/ wear /weər/ c.Thực hành. airport / barely /ˈbeəli/ upstairs /ʌpˈsteəz/ fairy tale /ˈfeəri teɪl/. Look at that airplane. /lʊk ət ðæt ˈeəpleɪn/ Up there, in the air, of course. /ʌp ðeər ɪn ði eər əv kɔːrs/ The fair hair man ran in the sand. /ðə feər heər mæn ræn ɪn ðə sænd/ Where are the spare pairs Stan and Dan wear? /weər ər ðə speər peərz stæn ən dæn weər/ They're cramming for their exam over there. /ðeər 'kræmɪŋ fər ðeər ɪɡˈzæm ˈəʊvər ðeər/ 20.Diphthong /ʊə/ a.Cách phát âm   . Phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút Sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/ Âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn b.Ví dụ. tour /tʊər/ cure /kjʊər/ poor /pʊər/ spoor /spʊər/ doer /dʊər/ c.Thực hành. truer /trʊər/ sure /ʃʊər/ jury /ˈdʒʊəri/ tourist /ˈtʊərɪst/ tournament /ˈtʊənəmənt/. Page 15. ˈeəpɔːt/.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. He's very poor. /hiz 'veri pʊər/ I served on a jury. /aɪ sɜːrvd ɒn ə ˈdʒʊəri/ The dirty water goes into the sewer. /ðə ˈdɜːrti ˈwɑːtər ɡəʊz ˈɪntə ðə sʊər/ I take a tour to Kualalumpur. /aɪ teɪk ə tʊər tə Kʊələ'lʌmpə/ Will we be able to cure him, Doctor? /wɪl wi ˈeɪbl tə kjʊər hɪm ˈdɒktər/. B-FURTHER READING CÁCH PHÁT ÂM CỦA MỘT SỐ NGUYÊN ÂM. 1. Nguyên âm “A” 1.1: A đọc là [æ] * Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm. Examples: Lad [læd] :con trai Dam [dæm] : đập nước Fan [fæn] : cái quạt. Map [mæp] : bản đồ Have [hæv] : có * Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ. Examples: Candle [`kændl] : nến Captain [`kæpt∂n] : đại uý, thuyền trưởng Calculate [`kækjuleit] : tính, tính toán Unhappy [ʌn`hæpi] : bất hạnh, không vui. 1.2: A đọc là [ei] * Trong từ một âm tiết có tận cùng là: A+ PÂ+ E Examples: Bate [beit] : giảm bớt, hạ bớt Cane [kein] : cây gậy Late [leit] :muộn Fate [feit] : số phận Lake [leik] : hồ Safe [seif] :an toàn Tape [teip] : băng Gate [geit] : cổng. Page 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. Date [deit] : ngày tháng * Trong tận cùng ATE của động từ Examples: To intimate [`intimeit] : cho hay, thông đạt To deliberate [`dilibreit] :suy tính kỹ càng * Trong âm tiết trước tận cùng -ION và -IAN Examples: Nation [‘nei∫∂n] : quốc gia Translation [træns`lei∫∂n] : bài dịch Preparation [prep∂`rei∫∂n] : sự chuẩn bị Asian [`ei∫∂n] : Người châu á Canadian [k∂`neidj∂n] : Người Canada * Ngoại lệ: Companion [k∂m`pænj∂n] : bạn đồng hành Italian [i`tælj∂n] : Người Italia Librarian [lai`bre∂ri∂n] : thủ thư Vegetarian [ved∂i`te∂ri∂n] : Người ăn chay 1.3: A đoc là [ɔ:] * Trong từ một âm tiết tận cùng là “LL” Examples: All [ɔ:ll] : tất cả Call [kɔ:ll] : goi điện Tall [tɔ:ll] : cao lớn Small [smɔ:ll] : nhỏ nhắn 1.4: A đọc là [ɔ] * Trong những âm tiết có trọng âm của một từ , hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W. Examples: Was [wɔz] : quá khứ của to be Want [wɔnt] : muốn Wash [wɔ∫] : tắm rửa, giặt giũ Watch [wɔt∫] : xem,đồng hồ đeo tay * Ngoại lệ: way [wei] : con đường Waste [weist] : lãng phí Wax [wæks] : sáp ong 1.5: A đọc là [a:] * Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ Examples: Bar [ba:] : chấn song, quán Far [fa:] : xa xôi Star [sta:] : ngôi sao. Page 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. Barn [ba:n] :vựa thóc Harm [ha:m] : tổn hại Charm [t∫a:m] : vẻ duyên dáng, quyến dũ Departure [di`pa:t∫∂] : sự khởi hành Half [ha:f] : một nửa * Ngoại lệ: scarce [ske∂] : sự khan hiếm 1.6: A đọc là [e∂] * Trong một số từ có tận cùng là ARE Examples: Bare [be∂] : trơ trụi Care [ke∂] : sự cẩn then Dare [de∂] : dám, thách đố Fare [fe∂] : tiền vé Warre [we∂] :hàng hoá Prepare [pri`pe∂] : chuẩn bị * Ngoại lệ: are [a:] 1.7:A đọc là [i] * Trong tận cùng - ATE của tính từ Examples: Itimate [`intimit] : mật thiết Animate [`ænimit] : linh hoạt, sống động Delicate [`delikit] : tế nhị, mỏng mảnh * Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết. Examples: Village [`vilid∂] : làng quê Cottage [`kɔtid∂] : nhà tranh Shortage [`∫ɔ:tid∂] : tình trạng thiếu hụt Damage [`dæmid∂] : sự thiệt hại Courage [`kʌrid∂] : lòng can đảm Luggage [`lʌgid∂] : hành lý Message [`mesid∂] : thông điệp 1.8: A đọc là [∂] * Trong những âm tiết không có trọng âm. Examples: Aain [∂`gein] : lại, lần nữa Balance [`bæl∂ns] :sự thăng bằng Explanation [ekspl∂`nei∫∂n]: sự giảI thích Capacity [k∂`pæs∂ti] : năng lực National [`næ∫∂n∂l] : mang tính quốc gia 2. Cách đọc nguyên âm “E”. Page 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. 2.1: E đọc là [e] * Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ(trừ R).Hoặc trong âm tiết có trọng âm của 1 từ Examples: Bed [bed] : giường Get [get] : lấy, tóm Met [met] : gặp gỡ Them [ðem] : họ Debt [det] : món nợ Send [send] : gửi Member [`memb∂] :thành viên November [no`vemb∂] : tháng 11 * Ngoaị lệ: Her [h∂:] : của cô ấy Term [t∂:m] : học kỳ 2.2: E đọc là [i:] * Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me Examples: Cede [si:d] : nhượng bộ Scene [si:n] : phong cảnh Complete [k∂mpli:t] : hoàn toàn, hoàn thành Benzene [ben`zi:n] : chất benzen Vietnamese [vjetn∂`mi:z] She [∫i:] 2.3: E đọc là [i] * Trong những tiền tố BE, DE, RE Examples: Begin [bi`gin] : bắt đầu Become [bi`kʌm] : trở thành Decide [di`said] : quyết định Return [ri`t∂:n] : trở về Remind [ri`maid] : gợi nhớ Reorganize [ri`ɔ:g∂naiz] : tổ chức lại 2.3: E đọc là [∂] Examples: Silent [`sail∂nt] : yên lặng Open [`oup∂n] : mở Chicken [t∫ik∂n] : thịt gà Generous [`d∂en∂r∂s] : hào hiệp Sentence [`sent∂ns] : câu, kết án 3. Cách đọc “AI”. Page 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. 3.1: AI đọc là [ei] * Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R Examples: Mail [meil] : thư từ Sail [seil] : bơi thuyền Wait [weit] : chờ đợi Said [seid] : quá khứ của say Afraid [∂`freid] : e sợ Nail [neil] : móng 3.2: AI đọc là [e∂]: * Khi đứng trước R Examples: Air [e∂] : không khí Fair [fe∂] : bình đẳng Hair [he∂] : tóc Pair [pe∂] : cặp đôi Chair [t∫e∂] : ghế tựa 4. Cách đọc “AU” 4.1: AU đọc là [ɔ:] * Trong hầu hết các từ chứa AU Examples: Fault [fɔ:lt] : lỗi lầm, điều sai lầm Launch [lɔ:nt∫] : hạ thuỷ Audience [`ɔ:di∂ns] : khán giả Daughter [`dɔ:t∂] : con gái 4.2: AU đọc là [a:] * Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ Examples: Aunt [a:nt] : cô, dì thím mợ Laugh [la:f] : cười 5. Cách đọc “AW” * Tất cả các từ chứa AW thường đọc là [ɔ:] Examples: law [lɔ:] : luật pháp Draw [drɔ:] : kéo, lôi, vẽ Crawl [krɔ:l] : bò, bò lê Dawn [dɔ:n] : bình minh 6. Cách đọc “AY” * AY thường được đọc là [ei] trong hầu hết các từ chứa AY Examples: Clay [klei] : đất sét Day [dei] : ngày. Page 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. Play Tray Stay Pay * Ngoại lệ cần ghi nhớ: Quay Mayor Papaya 7. Cách đọc “EA” 7.1: EA đọc là [e] * Trong các từ như : Head Bread Breath Breakfast Steady Jealous Measure Leather Pleasure 7.2: EA đọc là [i:] * Trong các từ như: East Easy Heat Beam Dream Breathe Creature 7.3: EA đọc là [ə:] * Trong các từ như: Learn Earth Heard Earn Pearl 7.4: EA đọc là [eə] * Trong các từ như: Bear Pear. [plei] [trei] [stei] [pei] [ki:]. : chơi, vở kịch : khay : ở lại : trả : bến cảng [me∂] : thị trưởng [p∂`pai∂] : đu đủ. : đầu, đầu não : bánh mì [bre] : hơi thở [`brekf∂st] : bữa ăn sáng [`stedi] : vững chắc, đều đều [`d∂el∂s] : ghen tuông [`meʒ∂] : đo lường [`leðə] :da thuộc [`pleʒə] : niềm vui, niềm vinh hạnh [hed] [bred]. [i:st] : phương đông [i:zi] : dễ dàng [hi:t] : sức nóng [bi:m]: tia sáng [dri:m] : giấc mơ [bri:ð] : thở, thổi nhẹ [`kri:t∫ə]: tạo vật, người [lə:n] [ə:] [hə:d] [ə:n] [pə:l]. : học : trái đất : quá khứ của hear : kiếm sống : viên ngọc. [beə] [peə]. : con gấu : quả lê. Page 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. Tear [teə] : xé rách [weə] : mặc Wear [sweə] : thề Swear 7.5: EA đọc là [iə] * Trong các từ như: Tear [tiə] : nước mắt Clear [kliə] : rõ ràng Beard [biə:d] :râu 7.6: EA đọc là [ei] * Trong các từ như: Great [greit] : vĩ đại, to lớn Break [breik] : làm vỡ Steak [steik] : lát mỏng 8. Cách đọc “EE” 8.1: EE đọc là [i:] * Trong các từ như: Gee [si:] : trông, they Free [fri:] : tự do Heel [hi:l] : gót Cheese [t∫i:z] : phó mát Agree [ə`gri:] : đồng ý Guarantee [gærən`ti:] : đảm bảo, cam đoan 8.2: EE đọc là [iə] * Khi EE đứng trước tận cùng R của 1 từ. Examples: Beer [biə] : bia rượu Cheer [t∫iə] : sự vui vẻ Deer [diə] : con nai Career [kə`riə] : nghề nghiệp Engineer [endʒi`niə] : kỹ sư 9. Cách đọc “EI” 9.1: EI đọc là [i:] * Trong các từ như: Ceiling [`si:li] : trần nhà Deceive [disi:v] : lừa đảo Receipt [ri`si:t] : giấy biên lai 9.2: EI đọc là [ei] * Trong các từ như: Eight [eit] : số 8 Weight [weit] : trọng lượng. Page 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. Freight [freit] : hàng hoá trên tàu Neighbour [`neibə] : hàng xóm * Trong các từ như: Other [`aiðə] : cáI này hay cáI kia(Br E) Height [hait] : chiều cao 9.3: EI đọc là [eə] * Trong các từ như:: Heir [eə] : người thừa kế Their [ðeə] : của họ 9.4: EI đọc là [e] * Trong các từ như:: Leisure [`leʒə] : sự nhàn rỗi Heifer [`hefə] : bò nái tơ 10. Cách đọc “EX” 10.1: EX đọc là “eks” * Khi EX là âm tiết mang trọng âm: Examples: exercise [`eksəsaiz] : bài tập Excellent [`eksələnt] : tuyệt hảo, cực hạng Expert [`ekspə:t] : chuyên gia 10.2 : EX đọc là “iks” * Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 PÂ: Examples: Explain [iks`plein] : giảI thích Experience [iks`piəriəns] : kinh nghiệm Experiment [iks`perimənt]: thí nghiệm Expensive [iks`pensiv] : đắt đỏ 10.3 : EX đọc là “igz” * Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H câm Examples: Examine [ig`zæmin] : sát hạch, kiểm tra Existence [ig`zistəns] : sự hiện hữu Exhibit [ig`zibit] : trưng bày, triển lãm Exhausted [ig`zɔ:stid] : kiệt sức, cạn hết. 11. Cách đọc “EY” 11.1: EY đọc là “ei” * Trong các từ như: They [ðei] : họ Prey [prei] :cầu nguyện. Page 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. Grey [grei] : xám Obey [`bei] : vâng lời 11.2: EY đọc là “i:” * Trong các từ như: Money [`mni:] : tiền Storey [`stɔri:] : tầng, lầu Key [ki:] : chìa khoá 12. Cách đọc nguyên âm “i” 12.1: i đọc là [ai] * Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ Examples: bite [bait] : cắn Site [sait] : nền móng địa điểm Kite [kait] : diều Tide [taid] : thuỷ triều Like [laik] : ưa thích, giống như Mine [main] : cáI của tôi Twice [twais] : gấpđôi * Ngoại lệ: To live [liv] : sống To give [giv] : cho, tặng 12.2 : i đọc là [i] * Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ + E Examples: Bit [bit] : miếng nhỏ, một mẩu Sit [sit] : ngồi Him [him] : anh ấy(tân ngữ của He) Twin [twin] : sinh đôi 12.3 : i đọc là [i:] * Trong những từ có nguồn gốc Pháp văn Machine [mə`∫i:n] : máy móc Routine [ru`ti:n] : công việc hàng ngày Magazine [mægə`zi:n] : tạp chí 13. Cách đọc nguyên âm “IE” 13.1: IE đọc là [i:] * Khi nó là nguyên âm ở giữa 1 từ: Examples: Grief [gri:f] : nỗi buồn Chief [t∫i:f] : sếp, người đứng đầu. Page 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. Believe [bi`li:v] : tin tưởng Relief [ri`li:f] : sự cứu trợ 13.2: IE đọc là [ai] * Khi nó là nguyên âm cuối của từ 1 âm tiết Examples: Die [dai] : chết Lie [lai] : nói dối Tie [tai] : thắt nơ, buộc 14. Cách đọc nguyên âm “o” 14.1: O đọc là [əʊ] * Khi nó đứng cuối một từ: Examples: no [nəʊ] : không Go [gəʊ] : đi So [səʊ] : vì vậy Potato [pə`teitəʊ] : khoai tây Tomato [tə`mə:təʊ] : cà chua Mosquito [məs`ki:təʊ] : muỗi * Ngoại lệ: To do [du:] : làm * Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 PÂ hay PÂ+ E và trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết Examples: comb [kəʊm] : lược Cold [kəʊld] : lạnh Code [kəʊd] : hệ thống mật mã Mode [məʊd] : kiểu cách Sofa [`səʊfə] : ghế bành Lotus [`ləʊtəs] : sen Soldier [`səʊdʒə] : người lính Moment [`məʊmənt] : một chốc, một lúc * Ngoại lệ: long [lɔ] :dài Strong [strɔ]: khoẻ Soft [sɔft] : mềm Bomb [bɔm] : bom Fond [fɔnd] : thích 14.2 : O đọc là [ɔ] * Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ và trong âm tiết có trọng âm của một số từ nhiều âm tiết Examples: Dot [dɔt] :dấu chấm.. Page 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. Nod Logic Doctor Coffee Document Voluntary Opposite. [nɔd] : gật đầu [`lɔdʒik] : lô gích [`dɔktə] : bác sỹ [`kɔfi] : cà phê [`dɔkjumənt] : tài liệu [`vɔləntəri] : tình nguyện [`ɔpəzit] : trái ngược. 14.3 : O đọc là [ɔ:] * Khi nó đứng trước R+ PÂ Examples: born [bɔ::n] : sinh ra North [nɔ::ố] : phương Bắc Sort [sɔ::t] : thứ, loại Pork [pɔ::k] : thịt lợn Morning [`mɔ::ni] : buổi sáng Portable [`pɔ: təbl] : có thể mang đi được 14.4 : O đọc là [] * Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết có trọng âm của một số từ nhiều âm tiết Examples: come [km] : đến Some [sm] : một vài Done [dn] : quá khứ của do Love [lv] : tình yêu Among [ə`m] : trong số Mother [`m ðə] :mẹ Brother [`brðə] : anh,em trai Nothing [`ni] : không có gì 14.5 : O đọc là [ʊ:] / [u:] * Trong những từ sau đây: Do [du:] : làm Move [mu:] : di chuyển Lose [lu:z] : mất mát Prove [pru:v] : chứng minh 14.6: O đọc là [ə] * Trong những âm tiết không có trọng âm của những từ nhiều âm tiết: Examples: atom [`ætəm] : nguyên tử Compare [kəm`peə] : so sánh. Page 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. Continue [kə`tinju] : tiếp tục 15. Cách đọc “OA” 15.1 : OA đọc là [oʊ]( [ou]) * Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng 1 hay 2 phụ âm Examples: coal [koul] : than đá Coat [kout] : áo khoác Goat [gout] : dê Loan [loun] : tiền cho vay Toast [toust] : bánh mỳ nướng 15.2 : OA đọc là: [ɔ: ] * Khi đứng trước R Examples: roar [rɔ:] :gầm; rống Board [bɔ:d] : bảng 16. Cách đọc “OO- OU- OW ” 16.1: OO đọc là: * Trong những từ sau đây đọc là [u] : Book [buk] : quyển sách Good [gud] : tốt Look [luk] : nhìn, trông Wood [wud] : gỗ Took [tuk] : quá khứ của take Foot [fut] : bàn chân * Trong những từ sau đây đọc là [u:] Cool [ku:l] : mát mẻ Food [fu:d] : thức ăn Spoon [spu:n] : thìa Tool [tu:l] : dụng cụ Bamboo [bæm`bu:] : tre * Ngoại lệ: những từ sau đây đọc là [] Blood [bld] : máu Flood [fld] :lũ lụt * Những từ sau đây đọc là [ɔ:] door [dɔ:] : cửa floor [flɔ:] : tầng, gác 16.2 : OU đọc là : * Những từ sau đây đọc là [aʊ] Page 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. Bound [baʊnd] : giới hạn Cloud [klaʊd] : mây Doubt [daʊt] : sự nghi ngờ Found [faʊnd] : quá khứ của find South [saʊ] : phương Nam Plough [plaʊ] : cái cày Mountain [`maʊtin] : núi * Những từ sau đây đọc là [aʊə] Our [aʊə] : của chúng tôi Hour [aʊə] : giờ Flour [flaʊə] : bột mỳ Sour [saʊə] : chua * Những từ sau đây đọc là [ʊə] Tour [tʊə] : cuộc du lịch vòng quanh Tourist [tʊərist] : khách du lịch * Những từ sau đây đọc là [ɔ:] Four [fɔ:] : số 4 Pour [pɔ:] : đổ rót Ought [ɔ:t] : phảI, nên Fought [fɔ:t] : quá khứ của fight Cough [kɔ:f] : ho * Những từ sau đây đọc là [ oʊ] Soul [soʊl] : linh hồn Shoulder [`soʊldə] : vai Poultry [`poʊltri] : gia cầm * Những từ sau đây đọc là [ ] Rough [rf] : xù xì, gồ ghề Tough [tf] : dẻo dai, bướng bỉnh Touch [tt∫] : động chạm Enough [i`nf] : đủ Country [`kntri] : thôn quê * Những từ sau đây đọc là [ u] Could [kud] : có thể Should [∫ud] : phải, nên Would [wud] : sẽ Group [grup] : nhóm Page 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. 16.3 : OW đọc là : * Những từ sau đây đọc là [au] How [hau] : như thế nào Crown [kraun] : vương miện Power [pauə] : sức mạnh Powder [paudə] : bột, bột giặt * Những từ sau đây đọc là [ ou] Grow [grou] : mọc, phát triển Know [knou] : biết Slow [slou] : chậm. Show [∫ou] :chỉ cho, chứng tỏ Narrow [`nærou] : chật, hẹp Tomorrow [tə`mɔrou] : ngày mai 17. Cách đọc nguyên âm“U” 17.1: U đọc là [u] : * Trong những từ sau đây: Pull [pul] : kéo Full [ful] : đầy Push [pu∫] : đẩy Put [put] : đặt, để Butcher [`but∫ə] : người bán thịt 17.2: U đọc là [u:] : * Trong những từ sau đây: Blue [blu:] : màu xanh Lunar [`lu:nə] : thuộc về mặt trăng Brutal [`bru:təl] : tàn bạo, giã man 17.3: U đọc là [ju:] : * Trong những từ sau đây: Tube [tju:b] : ống, tuýp Humour [`hju:mə] : khiếu hàI hước Museum [`mju:ziəm] : viện bảo tàng 17.4 : U đọc là [jʊə] : * Trong những từ có U+ R+ nguyên âm: Cure [kjʊə] : phương thuốc Pure [pjʊə] : trong lành During [`djʊəri] : trong suốt. Page 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. Furious [`fjʊəriəs] : tức giận * Ngoại lệ: sure [∫uə] : chắc chắn 17.5 : U đọc là [ə:] *Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng U+ R hoặc U+ R+ PÂ Fur [fə:] : lông vũ Burn [bə:n] : cháy Nurse [nə:s] : y tá Thursday [`ə:sdei] : thứ năm Surgery [sə:dʒəri] : phẫu thuật 17.6 : U đọc là [] * Trong những từ có tiền tố là UM-, UN- hoặc 1 số từ thông dụng But [bʌt] : nhưng Cup [kʌp] : cốc, tách Dust [dst] : bụi Unhappy [n`hæpi] : không vui Umbrella [mb`rellə] : chiếc ô 18. Cách đọc nguyên âm“UI” 18.1: UI đọc là [ai] * Trong những từ có UI+ PÂ+ E Guide [gaid] : hướng dẫn Quite [kwait] : khá 18.2: UI đọc là [i] * Trong những sau đây: Build [bild] : xây dung Guilt [gilt] : tội lỗi Guitar [gi`ta:] : đàn ghi ta 19. Cách đọc nguyên âm“Y” 19.1: Y đọc là [ai] * Trong những từ một âm tiết hay trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết: Cry [krai] : khóc Shy [∫ai] : xấu hổ Typist [`taipist] : người đánh máy Hydrogen [`haidrəʒən] : khí Hidrô 19.2: Y đọc là [i] * Trong âm tiết không có trọng âm của từ: Page 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. Copy Gravity. [`kɔpi] [`grævəti]. : sao chép : trọng lực. Để biết cách phát âm các nguyên âm các bạn hãy vào youtube để học qua 2 link sau : Nguyên âm đơn : Nguyên âm đôi : GV :Miss Lan (GV ở Cần Thơ) *Hello mấy bạn ! ,đây là tài liệu nằm trong 11 chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2017 thuộc hoạt động của nhóm TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017-2018 *Thời gian : bắt đâù từ 15/5/2016 *Hình thức: +Tải tài liệu lí thuyết và bài tập mẫu từ group :tự học,đặt câu hỏi nếu thắc măc nội dung nào. +Tải bài tập:Tự làm,rồi nộp bài bằng cách chụp đăng lên hoặc đăng trực tiếp lên group hoặc bình luận bên dưới bài đăng +Nhận đáp án (có lời giải chi tiết),đặt câu hỏi nếu có thắc mắc :Chỉ khi nộp bài mới nhận được lời giải chi tiết,còn không chỉ có đáp án thôi +Mỗi tuần sẽ có 1 buổi thảo luận,giải đáp tương tác trong nhóm chat fb,thành viên tích cực được tham gia call /video call trên gmail để trao đổi trực tiếp *Nội dung : CHUYÊN ĐỀ 1 :NGỮ ÂM CHUYÊN ĐỀ 2:TỪ LOẠI CHUYÊN ĐỀ 3:TỪ VỰNG CHUYÊN ĐỀ 4:NGỮ PHÁP CHUYÊN ĐỀ 5:GIAO TIẾP CHUYÊN ĐỀ 6:DẠNG BÀI VIẾT LẠI CÂU CHUYÊN ĐỀ 7: DẠNG BÀI VIẾT ĐOẠN VĂN CHUYÊN ĐỀ 8: DẠNG BÀI ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN CHUYÊN ĐỀ 9: DẠNG BÀI ĐỌC HIỂU CHUYÊN ĐỀ 10:BÀI TẬP TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ 11 : GIẢI ĐỀ THI. *Các bạn tham gia các nhóm sau đây để được nhận tài liệu học tập bổ ích nhé 1.Luyện Thi THPT Quốc gia Nơi đăng tải các tài liệu học tập theo 11 chuyên đề trên và nơi để các bạn nộp bài,thảo luận bài trong chương trình ôn thi (không hỏi bài ngoài chương trình) 2.HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Nơi đăng tải các bài về Tiếng Anh bổ ích cho việc học Tiếng Anh,cũng là nơi để các bạn hỏi bài,cùng nhau giải bài tập của các bạn. Page 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Nhóm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. Page 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

×