Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.38 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT TRƯỜNG THCS Y TÝ. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học: 2015 - 2016 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề). I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức. - Hiểu được khái niệm dấu hiệu điều tra, số các giá trị của dấu hiệu, cách lập bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. - Phát biểu được định lý, tính chất của các đường đồng quy trong tam giác. - Biết được định lý về cạnh và góc đối diện trong một tam giác 2. Kĩ năng: - Tìm được dấu hiệu điều tra và số các giá trị của dấu hiệu - Lập được bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu - Nhận biết được một biểu thức có phải là một đơn thức hay không - Tìm được nghiệm - Xác định được bậc của đơn thức, đa của một đa thức và kiểm tra được một số có phải là nghiệm của một đa thức hay không - Thực hiện được các phép tính về đơn thức, đa thức - Kiểm tra được bộ 3 số có - Sắp xếp được một đa phải là ba cạnh của một tam giác hay không - Vận đụng được tính chất của các đường đồng quy trong tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, tính độ dài các cạnh, các góc, ... 3. Thái độ: - Cã ý thøc vËn dông kiÕn thøc vµo gi¶i to¸n - Rốn ý thức làm bài độc lập, nghiờm tỳc. II.Hình thức đề kiểm tra. -Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan + Tù luËn ( 20%- 80%)..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT BÁT XÁT TRƯỜNG THCS Y TÝ. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2015 – 2016. Môn: Toán 7 (Thời gian làm bài: 90 phút). III.Ma trận đề kiểm tra Cấp độ. Các cáp độ nhận thức NhËn biÕt. Chủ đề TNKQ Chủ đề 1: Thống kê Sè c©u: Sè ®iÓm: ® TØ lÖ% : % Chủ đề 2: Biểu thức đại số. Sè c©u: Sè ®iÓm: TØ lÖ%: % Chủ đề 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác Sè c©u: Sè ®iÓm: TØ lÖ%: % Chủ đề 4: Các đường đồng quy trong tam giác Sè c©u: Sè ®iÓm: TØ lÖ%: % Tæng sè. Tổng. Th«ng hiÓu TL. - Tìm được dấu hiệu điều tra và số các giá trị của dấu hiệu 1(C8a)-PISA 1,0đ 10%. TNKQ. TL. VËn dông TNKQ. TL. - Lập được bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 1(C8b) - PISA 1,0đ 10%. - Nhận biết được đơn thức - Tìm được nghiệm của một đa thức và kiểm - Xác định được bậc của đơn thức, tra được một số có phải là nghiệm của một đa thức đa thức hay không - Thực hiện được các phép tính về đơn thức, đa thức - Sắp xếp được một đa thức 2(C1, 2) 2 (C3, 4) 2 (C6, 7) 0,5đ 0,5đ 3,0đ 5% 5% 30% - Biết được định lý về cạnh và góc - Kiểm tra được bộ 3 số có phải là ba cạnh đối diện trong một tam giác của một tam giác hay không 1(C5a) 0,25 2,5% - Phát biểu được định lý, tính chất của các đường đồng quy trong tam giác. 1 (C5c) 0,25 2,5%. 2 (C5b, d) 0,5 5% 6C 2,25đ 22,5%. 6C 4,75đ 47,5%. - Vận đụng được tính chất của các đường đồng quy trong tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, tính độ dài các cạnh, các góc, ... 1 (C9) 3đ 30% 1C 3đ 30%. 13C 10đ 100%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT BÁT XÁT TRƯỜNG THCS Y TÝ. ĐỀ CHẴN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học: 2015 – 2016 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề). PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (2,0®) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau: C©u 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A. 2x; B. 2 + x; C. 12xy; 2 5 C©u 2: Đơn thức 2x x có bậc là: A. 0; B. 2; C. 5; 2 Câu 3: Đa thức 2x - 5x + 3 có nghiệm là: A. -1; B. 0; C. 1; 2 C©u 4: Giá trị của biểu thức 3x + 2x - 1 tại x = 1 là: A. 5; B. 4; C. -1;. 3. D. 25 x y D. 7 D. 2 D. – 4. Câu 5: Điền dấu (x) vào ô trống thích hợp trong các mệnh đề sau: Câu Mệnh đề a Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh nhỏ hơn b. Giao điểm của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm. c. Bộ 3 đoạn thẳng 3cm, 4cm, 5cm là ba cạnh của một tam giác. d. Giao điểm của ba đường trung trực của một tam giác cách đều ba cạnh của tam giác đó.. Đúng. Sai. Phần II. Tù luËn ( 8,0 ®) Câu 6: (1,0đ) Thực hiện phép tính: 3 2. 3. a) 15 x y + 25 25 x y2 3 2. 3 2. b) 15 x y . 25 x y C©u 7: (2,0đ) Cho f(x) = 3x2 + 2x – 5x4 + 6 g(x) = 2x2 - 5x4 + 3 a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính f(x) + g(x) Câu 8: (2,0đ) Câu 4: (2điểm) Thống kê : Điểm kiểm tra hệ số 2 của 30 học sinh lớp 7A trường THCS Y Tý được ghi lại như sau: 3 8 8 4 7 6 8 7 9 10 Dấu hiệu 8 6 5 4 7 9 5 7 6 5 cần 8 9 10 7 8 10 8 7 7 5 tìm hiểu ở đây là gì ? Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. Câu 9: (3,0đ) Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AM. a) Chứng minh AMB = AMC; b) Biết AM = 4cm, MC = 3cm. Tính độ dài cạnh AC ?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> V. Đáp án và hướng dẫn chấm: C©u 1 2 3 4 5. 6. §¸p ¸n CM NHÀ TRƯỜNG DUYỆT. DUYỆT CỦA TCM B D C A a) SNguyễn Thành Nam b) Đ c) Đ d) S 3. 2. Đinh Ngọc Nam. 3. = (15 + 25) x y 3. 0,25. 2. 2. 0,25. 3. 3. b) 15 x y. 25 x y 3. 2. 3. 0,25. 2. = (15.25) ( x . x ) ( y . y ) 6. 7. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 3. a) 15 x y + 25 x y2 = 40 x y. BiÓu ®iÓm. 0,25. 4. = 375 x y f(x) = – 5x4 +3x2 + 2x + 6 g(x) = - 5x4+ 2x2 +3. 0,5 0,5. f(x) = – 5x4 + 3x2+ 2x+ 6 + g(x) = - 5x4 + 2x2 +3 4 2 f(x) + g(x) = – 10x + 5x +2x + 9 8. 1,0. a) - Dấu hiệu: số cân nặng của mỗi bạn - Số các giá trị của dấu hiệu: 20 b) Bảng tần số: Số cân (x) 28 30 31 32 Tần số (n) 3 3 5 6. PHÒNG GD & ĐT BÁT XÁT TRƯỜNG Y TÝ 9 THCS Ghi GT, KL, vẽ hình đúng. ĐỀ LẺ. A. 0,5 0,5 36 2. 45 1. N =20. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. 1,0. 0,25 Năm học: 2015 – 2016 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề). 4cm C. B M 3cm. a) Chứng minh AMB = AMC: Xét AMB và AMC, ta có: AB = AC (Giả thiết ABC cân tại A) ABM ACM (Giả thiết ABC cân tại A). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (2,0®) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau: C©u 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A. 2x; B. 2 + x; 2 2 3 3 C©u 2: : Bậc của đa thức x y xy x y là: A. 3 B. 4 Câu 3: Đa thức. ( 12 x − 1) ( x+3 ). C. 12xy;. 3. D. 25 x y. C. 5. D. 6. có nghiệm là: B. A. 2 và 3 B. -2 và -3 C. 2 và -3 2 C©u 4: : Giá trị của biểu thức: x −2 x +5 tại x = 2 là: A. 5 B. -7 C. 9 Câu 5: Điền dấu (x) vào ô trống thích hợp trong các mệnh đề sau: Câu Mệnh đề a Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh nhỏ hơn b. Giao điểm của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm. c. Bộ 3 đoạn thẳng 3cm, 4cm, 5cm là ba cạnh của một tam giác. D. 0 và -3 D. 15 Đúng. Sai. Giao điểm của ba đường trung trực của một tam giác cách đều ba cạnh của tam giác đó. Phần II. Tù luËn ( 8,0 ®) Câu 6: (1,0đ) Thực hiện phép tính:. d. 3 2. 3. 3 2. 3 2. a) 12 x y + 18 x y b) 14 x y . 5 x y C©u 7: (2,0đ) Cho 2 đa thức: P(x) = 2x 3 - 3x 2 + x 3 - x + 5 Q(x) =- 5x - 2x 2 + 5x 3 + 2x - 7. a. Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến. b. Tính P(x) + Q(x) c. Câu 8: (2,0đ) Thống kê : Điểm kiểm tra hệ số 2 của 30 học sinh lớp 7A trường THCS Y Tý được ghi lại như sau: 3 8 8 4 7 6 8 7 9 10 Dấu hiệu 8 6 5 4 7 9 5 7 6 5 cần 8 9 10 7 8 10 8 7 7 5 tìm hiểu ở đây là gì ? Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. Câu 9: (3,0đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, lấy điểm E trên cạnh AC sao cho BD = CE. Chứng minh rằng: a. DE // BC b. ∆ABE = ∆ACD. c. Biết I là giao điểm của BE và CD.Chứng minh ∆BID = ∆CIE Đáp án và hướng dẫn chấm: C©u §¸p ¸n BiÓu DUYỆT CỦA TCM CM NHÀ TRƯỜNG DUYỆT ®iÓm 1 B 0,25 2 D 0,25 3.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thành Nam. Đinh Ngọc Nam.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>