Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tai lieu 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LIÊN HÀ. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. 2x 1 . x3 Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2, biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 9 x  y  7  0.. Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y . Câu 3 (1,0 điểm). a) Giải phương trình log 2 ( x  3)  log 1 ( x  2)  1. 2. b) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 2i) z. (1 2 z )i. 1 3i. Tính môđun của z..  2. sin x dx. 9  cos 2 x 0. Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I  . Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  3  0 và đường x y 1 z 1   . Tìm tọa độ giao điểm A của d với (P) và lập phương trình mặt phẳng (Q ) chứa thẳng d : 1 1 1 đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P ). Câu 6 (1,0 điểm). a) Giải phương trình 2sin 2 x. 3 cos 2 x 1. 3 b) Giải bóng đá Công đoàn cụm các trường THPT Đông Anh quy tụ 6 đội bóng đá Nam gồm: Liên Hà, Cổ. Loa, Đông Anh, Bắc Thăng Long, Vân Nội và An Dương Vương. Các đội chia thành 2 bảng A và B, mỗi bảng 3 đội. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để hai đội Liên Hà và Cổ Loa nằm ở hai bảng khác nhau. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a, AD  a , K là hình chiếu vuông góc của B lên đường chéo AC, các điểm H , M lần lượt là trung điểm của AK và. 2a 10 và SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD và 5 khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và MH .. DC, SH . Câu 8 (1,0 điểm). Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 5. Gọi M , N lần. 12 70 ; ) là hình chiếu vuông góc của A 13 13 trên đường thẳng BM . Điểm C (8; 2), điểm N thuộc đường thẳng x  2y  0. Tìm tọa độ các điểm A, B, D .. lượt là các điểm trên cạnh AD, AB sao cho AM  AN , điểm H (. Câu 9 (1,0 điểm). Tìm tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực x 2  xy  2x  y  1  y  1  x   2  2x  my  y  1  x  1 Câu 10 (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số dương thay đổi, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 F   3 3a  4b  4 ac 3a  2b  6 abc 7(a  b  c). -----------------------Hết---------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: TOÁN Đáp án. Câu 1 (1,0đ). Điểm 1,00. 2x 1 Khảo sát sự biện thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  . x3 ♥ Tập xác định: D  \ 3 ♥ Sự biến thiên: 5 ᅳ Chiều biến thiên: y '  ; y '  0, x  D . 2  x  3. 0,25. ;3 và 3;. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng. ..  ᅳ Giới hạn và tiệm cận: lim y. x. lim y. lim y x. 2. x. ; lim y. 3. x. 3. 0,25 2. tiệm cận ngang: y tiệm cận đúng: x. 3. ᅳ Bảng biến thiên:. x. y' y. 0,25. 3 2. 2. ♥ Đồ thị: + Giao điểm với các trục: 1  1 1 1  Oy : x  0  y  :  0;  và Oy : y  0  2 x  1  0  x  :  ;0  3  3 2 2   1 1  Đồ thị cắt các trục tọa độ tại  0;  ,  ;0  .  3  2  + Tính đối xứng: Đồ thị nhận giao điểm I  3;2  của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 (1,0đ). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 , biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 9 x  y  7  0 . *Tập xác định: D  * y'(x 0 )  3x 02  6x 0. 1,00. *Tiếp tuyến của đồ thị (C) có phương trình dạng: y  y '(x 0 )(x  x 0 )  y(x 0 ).  y  (3 x02  6x 0 )(x  x 0 )  x 03  3x 02  2. 0,25. (*). (trong đó x 0  D là hoành độ tiếp điểm ). 3 (1,0đ). *Tiếp tuyến (*) song song với d nên x  1 3 x0 2  6 x0  9   0  x0  3  Với x0  1 , phương trình tiếp tuyến là y  9 x  7 (loại ). 0,25.  Với x0  3 , phương trình tiếp tuyến là y  9 x  25 ( thỏa mãn). 0,25. a) Giải bất phương trình log2 ( x  3)  log 1 ( x  2)  1. 0,50. (1). 0,25. 2.  Điều kiện: x  3 . Khi đó: (1)  log2 ( x  3)( x  2)  1  ( x  3)( x  2)  2. 0,25.  x2  5x  4  0  x  1 x  4  Kết hợp với điều kiện x  3 ta có nghiệm của phương trình (1) là x  4 . b) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 2i ) z (1 2 z )i 1 3i . Tính môđun của z .. 0,25.  Đặt z. 0,25. a bi , a, b. ta có:. 0,50.  a  4b  1  a  9 .  (1  2i)z  (1  2z)i  1  3i  a  4b  (b  1)i  1  3i   b  1  3 b  2  Vậy môđun của z là z. a2. b2. 92. 22. 85 .. . 4 (1,0đ). 1,00. sin x Tính tích phân I   dx 2 0 9  cos x 2.  Đặt t  cos x  dt   sin xdx  x  0  t  1; x .  2. 0,25 0,25. t0. 0. 1 1 1  1 1   Suy ra: I    dt     dt 2 6 0  3 t 3t  1 9t 1 1 1   ln 3  t  ln 3  t  ln 2 . 0 6 6 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x  y  z  3  0 và đường. . 5 (1,0đ). 0,25. . x y 1 z 1   . Tìm tọa độ giao điểm A của d với ( P ) và lập phương 1 1 1 trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d và nằm trong mặt phẳng ( P ) .  Tọa độ của điểm A là nghiệm của hệ phương trình x  y  z  3  x  3 x  y  z  3  0     1  y  4 .  x y 1 z 1  x  y     z  2 yz2 1 1  1  . 0,25 0,25 1,00. thẳng d :. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Suy ra A(3; 4;2) .. 0,25.  Mặt phẳng ( P ) có VTPT là n( P )  1;1;1 ; đường thẳng d có VTCP là ud   1;1;1 1 1 1 1 1 1 ; ;  0; 2;2   1 1 1 1 1 1    . (Q ) có vtpt là nQ   n( P ) ; ud   . . . 0,25. Vậy mặt phẳng (Q ) có phương trình là : y  z  7  0 6 (1,0đ). a) Giải phương trình 2sin 2 x  Ta có:. 1. 3 cos 2 x. 3. 2sin 2 x cos. sin2x. (1). 1. 2 cos 2 x sin. 3 sin2x+ 3 cos 2 x. 1. x. 0,25 0,50. 3 cos 2 x. 3 3 cos 2 x. 0,25. 1. 1 0,25. k. 4. b)Giải bóng đá Công Đoàn cụm các trường THPT Đông Anh quy tụ 6 đội bóng đá. 0,50. Nam gồm: Liên Hà, Cổ Loa, Đông Anh, Bắc Thăng Long, Vân Nội và An Dương Vương. Các đội chia thành 2 bảng A, B, mỗi bảng 3 đội. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để hai đội tuyển Liên Hà và Cổ Loa nằm ở hai bảng khác nhau.  Số phần tử của không gian mẫu là:. C63C33 20 . Gọi A là biến cố: “Đội Liên Hà và đội Cổ Loa nằm ở hai bảng khác nhau”. Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: A 2!C42 C22 12. ♥ Vậy xác suất cần tính là P A. 7 (1,0đ). 12 20. A. 0,25 0,25. 3 . 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a, AD  a , K là hình chiếu vuông góc của B lên đường chéo AC , các điểm H , M lần lượt là trung điểm của. 1,00. 2a 10 và SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Tính theo a 5 thể tích khối chóp S. ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và MH . AK và DC , SH . 0,25. S. N. A a. 450. 2a. B. A. H. I H. K D. M. K C. 1 * SH  (ABCD)  VABCD  .SH .SABCD 3 2 * SABCD  AB.AD  2a  Thể tích khối chóp S. ABCD là. B. I. 4a3 10 . V 15. D. M. C. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Gọi I là trung điểm của BK , suy ra tứ giác HICM là hình bình hành Suy ra: HI  BC  I là trực tâm tam giác BHC  CI  HB  MH  HB Mà HB là hình chiếu của SB lên ( ABCD ) nên MH  SB .  Trong (SHB) , kẻ HN  SB ( N  SB) , ta có:. 0,25. 0,25.  MH  HB  MH  HN   MH  SH. Suy ra HN là đoạn vuông góc chung của SB và MH . Suy ra: d  SB, MH   HN Xét tam giác vuông SHB ta có: HN  Vậy d  SB, MH   8 (1,0đ). 1 1 1 2a 2 2a 5 SB  HB. 2  2 2 2 2 5 5. 2a 5 . 5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 5. Gọi M , N. 1,00. 12 70 ; ) là hình 13 13 chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BM . Điểm C (8; 2), điểm N thuộc đường thẳng x  2y  0. Tìm tọa độ các điểm A, B, D . lần lượt là các điểm trên cạnh AD, AB sao cho AM  AN , điểm H (. K. N. A. B. H M. D. E. C. * DAE  ABM  DE  AM  AN  NB  CE  tứ giác NBCE là hình chữ nhật nội tiếp đường tròn đường kính NC (1) *Tứ giác BCEH nội tiếp đường tròn (2) Từ (1) và (2) suy ra 5 điểm B,C,E,H,N cùng thuộc đường tròn đường kính NC  HN  HC 92 44 *Đường thẳng HN đi qua H và có vtpt CH  ( ; ) cùng phương n(23;11) 13 13  (NH ) : 23x  11y  38  0. 0,25 0,25.  20 2 4 2 23x  11y  38  0 *Tọa độ N là nghiệm của hpt   N ( ; )  NC  x  2y  0 3 3 3   * NB  NC 2  CB 2 . 4 5 8 5  AM  AN  AB  NB  3 3. 1 1 1 8 65 4 65    AH  , AE  AD 2  DE 2  AE  2 2 2 13 3 AH AM AB AH 6 HA 6     AE 13 HE 7 HK AK 6 6 3    HK   HC và AK   AN * HAK HEC  HC EC 7 7 7 36 58  K ( ; ) và A(4; 6) 7 7. *. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * AB . 3 AN  B(0; 2) 2. *CD  BA  D(4;10) Đáp số : A(4; 6), B(0; 2), D(4;10) 9 (1,0đ). 1,00. Tìm tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực. x 2  xy  2x  y  1  y  1  x   2  2x  my  y  1  x  1. x  1  *Điều kiện: y  1 2x 2  my  0  *Biến đổi PT(1) tương đương với (x  y  1)(x  1  Vì x  1; y  1 nên x  1 . 1 x  y 1. )  0 (1)’. 1.  0 do đó x  y 1 (1)'  x  y  1  0  y  x  1 thay vào PT(2) ta được. 0,25. 2 x 2  mx  m  x  x  1  2( x  1) 2  2  4( x  1)  m( x  1)  x  1  1  x  1. , do x=1 không là nghiệm nên chia 2 vế cho 2(x  1 . x  1 ta được. 1 1  2)  m  x  1  1 x 1 x 1. 0,25 *Đặt t  x  1 . 1 x 1. ,t  0  x  1 . 1  t 2  2 PT trên trở thành x 1. 2t 2  m  t  1  t 2  2t  1  m (*) Nhận xét: +)với x  1  t  2; ). +)hệ pt đã cho có nghiệm ( x; y ) khi và chỉ khi pt(*) có nghiệm t  2; ). 0,25. *Xét hàm số g (t )  t 2  2t  1 với t  2; ). g '(t )  2t  2  0, t  2; ) Bảng biến thiên x 2  g '(t ) + g (t )  1 *Từ bảng biến thiên suy ra các giá trị m cần tìm là m  1.. 10 (1,0đ). 0,25. Các số a, b, c dương thay đổi, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 F   3 3a  4b  4 ac 3a  2b  6 abc 7(a  b  c). 1,00. *Áp dụng bất đẳng thức Cô si : 2. a.(4c)  a  4c. 0,25. 3. 3 a.(2b).(4c)  a  2b  4c.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> F. 0,25. 1 1  2(a  b  c) 7(a  b  c). *Đặt t  7(a  b  c), t  0  F  *Ta có g '(t ) . 7 1   g (t ) 2t 2 t. 0,25. t 7 , g '(t )  0  t  7 t3. 1 1 F  14 14 a  4  a  2b  4c  Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   b  2  c  1  7(a  b  c)  7  1 Vậy MinF   14. *Lập bảng biến thiên suy ra g (t )  g (7)  . 0,25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×