Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tài liệu ASP căn bản pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.54 MB, 26 trang )



-- 1--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3
ASP.NET & SQL SERVER

BÀI1: ASP CĂN BẢN


I. TỔNG QUAN ASP

1. Giới thiệu
– Web tĩnh
• HTML
• CSS
• JavaScript
• Tạo ảnh động: Flash, Swish
– Web động
• HTML
• CSS
• JavaScript
• Tạo ảnh động:Flash, Swish
• Ngôn ngữ lập trình phía Server(ASP Net, ASP, PHP, JSP, CGI, …)

2. Giới thiệu ASP Net
– ASP Net là 1 web application framework được Microsoft xây dựng và phát triển.
– ASP Net :chạy trên máy chủ Window, kết hợp với cơ sở dữ liệu MSSQL Server trở
nên đối thủ đáng gờm đối với bất kỳ ngôn ngữ lập trình Web nào.
– Mã script và HTML tách biệt
• Tập tin aspx chứa Html
• Tập tin aspx.cs chứa mã lệnh


• Tập tin aspx.designer.cs chứa mã lệnh tạo giao diện

3. Tính năng của ASP Net
– Hướng đối tượng
– Hướng sự kiện
– Các thành phần giao diện phong phú
– Tự định nghĩa các thành phần giao diện
– Có cơ chế hỗ trợ Debug (Trình soạn thảo VS Net)


-- 2--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3

4. Làm quen Visual Studio 2008







-- 3--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3








-- 4--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3








-- 5--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3







-- 6--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3



5. Một số qui ước
– Các câu lệnh kết thúc bằng dấu ;
– Chú thích
• Một dòng://

• Nhiều dòng

/*


*/

6. Kiểu dữ liệu(Data types)
– Giới thiệu:
• Kiểu chuỗi:string
• Kiểu số :
– số nguyên:byte,int,long
– số thực:float,double


-- 7--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3
• Kiểu ngày tháng:DateTime
• Các loại khác:bool,char,object,...

– Bảng kiểu dữ liệu:

Kiểu dữ liệu Số byte Khoảng giá trị
string 2 tỉ ký tự
byte 1 0-255
int 4 -2147483648 -> 2147483647
long 8 -9223372036854775808 ->
9223372036854775807
float 4 Xấp xỉ ±1.5 x 10^-45 -> ±3.4 x 10^38
double 8 Xấp xỉ ±5.0 x 10^-324 >±1.7 x 10^308
datetime 1/1/1->31/12/9999


7. Biến(Variables)
– Giới thiệu: Biến là 01 vùng nhớ, để lưu trữ dữ liệu.
– Khai báo biến
• Cú pháp
<kiểu_dữ_liệu> <tên_biến> = <giá trị>;
• Ví dụ
string s1 = “Hello World";
string s2 = s1;

int x = 10;
int y = x;
y = 20; //Gia tri x=10;y=10

float z=10.35f;
DateTime dt = DateTime.Now;







-- 8--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3
– Bài tập
• Khai báo 1 biến kiểu chuỗi và gán dữ liệu cho chuỗi và in ra màn hình
Gợi ý:
string a="Hello World’’;
Response.Write(a);
• In ra màn hình chuỗi ‘’Chào bạn’’

• In ra màn hình ngày giờ hiện tại(Gợi ý:Hàm lấy ngày giờ hiện tại
DateTime.Now())
• Khai báo 2 biến số nguyên và 1 biến lưu tổng 2 giá trị nguyên đó.In biến
tổng ra màn hình.
– Tham khảo tài liệu




8. Hằng
– Giới thiệu: Hằng là 01 giá trị không thay đổi trong suốt quá trình sử dụng.
– Khai báo hằng:
• Cú pháp
const <kiểu_dữ_liệu> <tên_hằng>=<giá trị>;
• Ví dụ
const int PHAI_NAM=0;
const int PHAI_NU=1;
– Chú ý:
• Tên hằng nên viết hoa.
• Các từ cách nhau bằng dấu gạch dưới.


9. Toán tử 3 ngôi
– Cú pháp:
(<Điều kiện>)?<Giá trị đúng>:<Giá trị sai>;
– Ví dụ
Response.Write((i<=0)?"Nhỏ hơn bằng 0":"Lớn hơn 0");








-- 9--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3
10. Toán tử số học(Operators)

Tên Cú pháp
Nhân a*b
Chia a/b
Cộng a+b
Trừ a-b
Chia lấy dư a%b

11. Toán tử so sánh











12. Toán tử luận lý







13. Toán tử khác

Tên Cú pháp
Nhóm (a+b)
Tăng ++a,a++
Giảm --a,a--











Tên Cú pháp
Nhỏ hơn a<b
Lớn hơn a>b
Nhỏ hơn hoặc bằng a<=b
Lớn hơn hoặc bằng a>=b
Bằng a==b
Khác a!=b
Tên Cú pháp
Và a&&b

Hoặc a||b
Phủ định !a
Bảng chân trị
a b a&&b a||b !a
True True True True False
True False False True
False True False True True
False False False Flase


-- 10--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3

II. CÂU LỆNH ĐIỀU KHIỂN – VÒNG LẶP

1. Mệnh đề điều kiện
- Cú pháp 1 :
if(<điều kiện>)
<lệnh>;
[else
<lệnh>;
]

- Ví dụ
string tien=‘có tiền’;
if(tien==‘’có tiền’’)
Response.Write(‘’Đi chơi’’);
else
Response.Write(‘‘Ở nhà’’);



– Cú pháp 2 :
if(<điều kiện>)
<lệnh>;
else if (<điều kiện>)
<lệnh>;
…………..
else
<lệnh>;

– Ví dụ:
char c = 'a';
if (Char.IsUpper(c))
Response.Write ("Ký tự viết hoa.");
else if (Char.IsLower(c))
Response.Write("Ký tự thường.");
else if (Char.IsDigit(c))
Response.Write("Ký tự số");
else
Response.Write("Không là ký tự AlphaN.");






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×