Tải bản đầy đủ (.pdf) (241 trang)

CHUYÊN đề LUYỆN THI đại học hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.3 MB, 241 trang )

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI HÓA HỌC

MỤC LỤC

MỤC LỤC
PHẦN I. HÓA VÔ CƠ ................................................................................................................................................... 4
CHUYÊN ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI ....................................................................................................... 4
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
B. PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u không
được xá c định.
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT ........................................................................................................................ 4
DẠNG 2. KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI AXIT ................................................................................................... 6
DẠNG 3: KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI NƯỚC .............................................................................................. 17
DẠNG 4: KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI PHI KIM .......................................................................................... 25
DẠNG 5: KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI MUỐI................................................................................................ 33
DẠNG 6: PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN ................................................................................................... 46
DẠNG 7: ĐIỆN PHÂN ....................................................................................................................................... 55
CHUYÊN ĐỀ 2: KIM LOẠI PHÂN NHĨM CHÍNH VÀ HỢP CHẤT .............................................................. 64
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
B. PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u không
được xá c định.
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT ...................................................................................................................... 64
DẠNG 2: DUNG DỊCH KIỀM PHẢN ỨNG VỚI OXIT AXIT ...................................................................... 67
DẠNG 3: TẬP HỢP VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÓM PHẢN ỨNG VỚI KIỀM ............................................ 74
DẠNG 4: BÀI TẬP PHẢN ỨNG VỚI NƯỚC/ AXIT .................................................................................... 84
CHUYÊN ĐỀ 3: SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT ................................................................................................ 91
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
B. PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u không
được xá c định.
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT ...................................................................................................................... 91
DẠNG 2: DẠNG SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT PHẢN ỨNG VỚI CHẤT OXI HÓA MẠNH ............... 93


DẠNG 3: DẠNG PHẢN ỨNG KHỬ HỢP CHẤT CỦA SẮT...................................................................... 102
DẠNG 4: DẠNG SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT PHẢN ỨNG VỚI AXIT THƯỜNG .......................... 110
CHUYÊN ĐỀ 4: CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM..................................................................................... 118
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u
không được xá c định.
DẠNG 1. BÀI TẬP LÝ THUYẾT ................................................................................................................... 118
DẠNG 2: BÀI TẬP TÍNH TOÁN ................................................................................................................... 120
CHUYÊN ĐỀ 5: NITO - PHOTPHO ................................................ Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u
không được xá c định.
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT ................................................. Lỗi! Thẻ đá nh dá u khơng được xá c định.
DẠNG 2: BÀI TẬP TÍNH TỐN ................................................. Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 1 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI HÓA HỌC

MỤC LỤC

CHUYÊN ĐỀ 6: CACBON - SILIC.................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u
không được xá c định.
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT ................................................. Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.

DẠNG 2. BÀI TẬP TÍNH TỐN ................................................. Lỗi! Thẻ đá nh dá u khơng được xá c định.
PHẦN II. HĨA HỮU CƠ ......................................................................................................................................... 128
CHUYÊN ĐỀ 1. HIĐROCACBON + DẪN XUẤT HALOGEN...... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u
không được xá c định.
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT ................................................. Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
DẠNG 2: PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ............................................. Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
DẠNG 3: PHẢN ỨNG THẾ .......................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
DẠNG 4: PHẢN ỨNG CỘNG HỢP ............................................. Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
DẠNG 5: PHẢN ỨNG TÁCH HX (X: CL, BR) .......................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
CHUYÊN ĐỀ 2: ANCOL – PHENOL ............................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u
không được xá c định.
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT ................................................. Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
DẠNG 2: PHẢN ỨNG CHÁY ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
DẠNG 3: PHẢN ỨNG VỚI KIM LOẠI KIỀM ........................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
DẠNG 4: PHẢN ỨNG TÁCH NƯỚC.......................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
DẠNG 5: PHẢN ỨNG OXI HĨA KHƠNG HỒN TỒN ........ Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
CHUYÊN ĐỀ 3: ANĐEHIT – XETON ............................................. Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u
không được xá c định.
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT ................................................. Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
DẠNG 2: BÀI TẬP ĐỐT CHÁY ................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
DẠNG 3: PHẢN ỨNG TRÁNG BẠC (CỦA ANĐEHIT) .......... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
DẠNG 4: BÀI TẬP ANĐEHIT TÁC DỤNG VỚI H2................. Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
CHUYÊN ĐỀ 4: AXIT CACBONXYLIC ........................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u
không được xá c định.
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT ................................................. Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
DẠNG 2: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ...................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
DẠNG 3: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG TRUNG HÒA .................. Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
CHUYÊN ĐỀ 5: ESTE .......................................................................................................................................... 128
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 2 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI HÓA HỌC

MỤC LỤC

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u
không được xá c định.
DẠNG 1: CÂU HỎI LÝ THUYẾT .................................................................................................................. 128
DẠNG 2: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE ......................................................................... 130
DẠNG 3: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTE ...................................................................... 140
DẠNG 4: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG ESTE HÓA......................................................................................... 149
CHUYÊN ĐỀ 6. CACBOHIĐRAT ...................................................................................................................... 156
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u
không được xá c định.
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT ................................................................................................................... 156
DẠNG 2: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY CACBOHIĐRAT ......................................................... 159

DẠNG 3: BÀI TẬP VỀ TÍNH KHỬ CỦA CACBOHIĐRAT ...................................................................... 163
DẠNG 4: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG THỦY PHÂN CACBOHIĐRAT ...................................................... 165
DẠNG 5: BÀI TẬP VỀ ỨNG DỤNG VÀ QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP CACBOHIĐRAT ......................... 169
CHUYÊN ĐỀ 7. AMIN ......................................................................................................................................... 174
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u
không được xá c định.
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT ................................................................................................................... 174
DẠNG 2: BÀI TOÁN ĐỐT CHÁY AMIN ..................................................................................................... 177
DẠNG 3: BÀI TẬP AMIN PHẢN ỨNG VỚI AXIT .................................................................................... 185
DẠNG 4: BÀI TẬP AMIN PHẢN ỨNG VỚI MUỐI ................................................................................... 191
CHUYÊN ĐỀ 8: AMINOAXIT ............................................................................................................................ 193
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u
không được xá c định.
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT ................................................................................................................... 193
DẠNG 2: BÀI TOÁN ĐỐT CHÁY AMINOAXIT......................................................................................... 195
DẠNG 3: BÀI TẬP AMINOAXIT PHẢN ỨNG VỚI AXIT/BAZƠ .......................................................... 204
DẠNG 4: CÁC BÀI TẬP CỦA HỢP CHẤT CXHYNO2 .............................................................................. 211
CHUYÊN ĐỀ 9: PEPTIT ..................................................................................................................................... 215
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u
không được xá c định.
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT ................................................................................................................... 215
DẠNG 2: BÀI TẬP THỦY PHÂN .................................................................................................................. 216
DẠNG 3: BÀI TẬP ĐỐT CHÁY ..................................................................................................................... 218
DẠNG 4: SỰ KẾT HỢP PHẢN ỨNG CHÁY VỚI PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ...................................... 219
CHUYÊN ĐỀ 10: POLIME ................................................................................................................................. 225
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................... Lỗi! Thẻ đá nh dá u không được xá c định.


TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 3 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI HÓA HỌC

MỤC LỤC

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGLỗi! Thẻ đá nh dá u
không được xá c định.
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT ................................................................................................................... 225
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH TỈ LỆ SỐ MẮT XÍCH GIỮA BUTA-1,3-ĐIEN VÀ ACRILONITRIN................. 232
DẠNG 3: TÍNH SỐ MẮT XÍCH ISOPREN CĨ MỘT CẦU NỐI ĐISUNFUA –S-S- ................................ 234
DẠNG 4: TÍNH TỈ LỆ SỐ MẮT XÍCH (BUTAĐIEN:STIREN) PHẢN ỨNG CỘNG BROM ................ 235
DẠNG 5: TÍNH SỐ MẮT XÍCH TRUNG BÌNH KHI BIẾT M ................................................................... 236
DẠNG 6: ĐIỀU CHẾ POLIME ....................................................................................................................... 237
DẠNG 7: CLO HÓA POLIME ........................................................................................................................ 239

TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 4 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC


PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ
CHUN ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Bài 1. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag + trong dung dịch thành Ag.
(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 2. Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: X, Y được điều
chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng
được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng khơng tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội. X, Y, Z,
T lần lượt là:
A. Na, Fe, Al, Cu
B. Al, Na, Cu, Fe
C. Al, Na, Fe, Cu
D. Na, Al, Fe, Cu
Bài 3. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al
B. Mg, Al2O3, Al
C. Fe, Al2O3, Mg
D. Mg, K, Na
Bài 4. Hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm MgO, Zn(OH)2, Al, FeCO3, Cu(OH)2, Fe trong dung dịch H2SO4
loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu được kết tủa

Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng khơng đổi được hỗn hợp rắn Z, sau đó dẫn luồng khí CO dư (ở
nhiệt độ cao) từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Thành phần các chất
trong G là
A. MgO, BaSO4, Fe, Cu
B. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3
C. MgO, Al2O3, Fe, Cu, ZnO
D. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu
Bài 5. Cho hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X (gồm 3 muối) và chất rắn Y (gồm 3 kim loại). 3 muối trong X là:
A. Al(NO3)3, Mg(NO3)2, AgNO3
B. Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2
C. Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3
D. Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2
Bài 6. Từ hỗn hợp (CuO, MgO, Al2O3) để điều chế Al, Mg, Cu, có thể sử dụng thêm dãy hóa chất nào dưới
đây (các dụng cụ thiết bị coi như có đủ)?
A. H2SO4, NH3
B. NaOH, NH3
C. HNO3 (đặc), NaOH, CO
D. NaOH, HCl, CO2
Bài 7. Cho hỗn hợp bột rắn gồm FeO, CuO, AgNO3, K2Cr2O7. Trộn thêm lượng dư bột Al và nung hỗn hợp
trên ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào ống nghiệm B chứa lượng dư
dung dịch HCI đặc, đun nóng nhẹ và khuấy đều để mọi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tiếp tục thêm từ từ đến
dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm B, khuấy đều để mọi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng, hỗn
hợp rắn thu được trong ống nghiệm B chứa tối đa bao nhiêu chất?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Bài 8. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.

(2) Dẫn khí CO qua bột CuO đun nóng.
(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.
(4) Cho dung dịch C2H5OH vào CrO3.
(5) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 lỗng
(6) Nung nóng dung dịch bão hịa NH4Cl và NaNO2
(7) Điện phân CaCl2 nóng chảy
(8) Nung Ag2S trong khơng khí
Khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm có thể thu được chất khí là:
TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 5 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Bài 9. Thực hiện các thí nhiệm sau:
(1) Đốt cháy bột sắt trong hơi brom.
(2) Cho bột sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
(3) Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
(4) Cho bột sắt vào dung dịch HNO3 dư.
(5) Cho bột sắt vào dung dịch HCl loãng dư.
Số thí nghiệm thu được muối Fe3+ là.

A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Bài 10. Kim loại tác dụng mạnh với H2O ở điều kiện thường là:
A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Na
Bài 11. Chất nào sau đây được dùng để thu gom thủy ngân rơi vãi
A. S
B. NH3
C. O2
D. Cl2
Bài 12. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4, nếu dung dịch sau khi điện phân hồ tan được
NaHCO3 thì sẽ xảy trường hợp nào sau đây:
A. NaCl dư
B. NaCl dư hoặc CuSO4 dư
C. CuSO4 dư
D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết
Bài 13. Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm?
3
đpnc
đpnc
→ 2Na + O 2 + H 2
A. Al2O3 ⎯⎯⎯
B. 2NaOH ⎯⎯⎯
→ 2Al + O2
2
đpnc

đpnc
→ 2Ca + Br2
→ 2Na + Cl2
C. 2NaCl ⎯⎯⎯
D. CaBr2 ⎯⎯⎯
Bài 14. Điều nào là không đúng trong các điều sau:
A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần
B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần
C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dịch không đổi
D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần (coi thể tích dung dịch khi điện phân là
khơng đổi khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn)
Bài 15. Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot)
A. ion Cl− bị oxi hóa
B. ion Cl− bị khử
C. ion K + bị khử
D. ion K + bị oxi hóa
Bài 16. Trong các phát biểu sau:
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm
dần.
(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
(5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Bài 17. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch AlCl3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4.
(c) Điện phân nóng chảy NaCl.
(d) Cho luồng khí CO qua bột Al2O3 nung nóng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(f) Cho luồng khí NH3 qua CuO nung nóng.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa kim loại là:
TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 6 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài 18. Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim
loại.
→ Zn(NO3 ) 2 + 2Ag
A. Zn + 2AgNO3 ⎯⎯
t
→ 2Fe + 3CO2
B. Fe2 O3 + CO ⎯⎯
0


t
→ CaO + CO2
C. CaCO3 ⎯⎯
0

t
→ CuO
D. 2Cu + O 2 ⎯⎯
0

Bài 19. Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
2. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
3. Nhúng thanh Fe ngun chất vào dung dịch H2SO4 lỗng, có nhỏ vài giọt CuSO4.
4. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
5. Để thanh thép ngồi khơng khí ẩm.
Số trường hợp kim loại bị ăn mòn chủ yếu theo ăn mòn điện hóa là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Bài 20. Thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa học là
A. Đốt cháy magiê trong khơng khí
B. Nhúng lá sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4
C. Nhúng thành sắt vào dung dịch HCl loãng
D. Đốt cháy đồng trong Cl2
HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN
Bài 1. Chọn đáp án A.
Bài 2. Chọn đáp án C.

Bài 3. Chọn đáp án B.
Bài 4. Chọn đáp án A.
Bài 5. Chọn đáp án B.
Bài 6. Chọn đáp án D.
Bài 7. Chọn đáp án A.
Bài 8. Chọn đáp án D.
Bài 9. Chọn đáp án A.
Bài 10. Chọn đáp án D.
Bài 11. Chọn đáp án A.
Bài 12. Chọn đáp án B.
Bài 13. Chọn đáp án B.
Bài 14. Chọn đáp án C.
Bài 15. Chọn đáp án A.
Bài 16. Chọn đáp án D.
Bài 17. Chọn đáp án C.
Bài 18. Chọn đáp án B.
Bài 19. Chọn đáp án C.
Bài 20. Chọn đáp án B.
DẠNG 2. KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI AXIT
Những điều cần chú ý:
 Các kim loại kể từ Cu trở về sau không phản ứng với các axit có tính axit do H + (HCl, H 2SO 4 lỗng)
 Al, Fe khơng phản ứng với HNO3 đặc nguội và H 2SO 4 đặc nguội

TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 7 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE



CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

 Các axit như: HCl, H 2SO 4loang ... là các axit có tính oxi hóa do H + gây ra. Các kim loại khi tác dụng với
các axit này cho muối và khí H 2 .
 Các axit như: HNO3 , H 2SO 4 đặc nóng... là các axit có tính oxi hóa do anion gây ra. Sản phẩm khử tạo
thành có thể là: S, SO 2 , NO, NO 2 , N 2O, N 2 , NH 4+ ,...
 Chú ý khả năng tạo sản phẩm khử là muối amoni đối với các kim loại hoạt động hóa học mạnh như Mg,
Al,...
 Bảo toàn khối lượng: m kim loai + m axit = m muoi + m khi + m H2O
 Bảo tồn ngun tố
• Bảo tồn ngun tố H: n H+ = 2n H hay: n H+ = 4n NH+ + n H2O
4

•Bảo tồn ngun tố N: n HNO3 = n NO3 trong muối + n N
• Bảo toàn nguyên tố S: n H2SO4 = n SO2−

trong muối

4

trong sản phẩm khử

+nS

trong sản phẩm khử

 Bảo toàn electron: n e cho = n e nhan
Tùy vào bài toán mà có biểu thức bảo tồn electron khác nhau.

Nếu có hỗn hợp kim loại chứa Fe phản ứng với axit, sau phản ứng cịn dư kim loại thì muối sắt tạo thành là
muối Fe ( II ) .
A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT
Bài 1. Cho hỗn hợp A: Ag, CuO, Fe, Zn phản ứng hết với HNO3 thu được dung dịch B (không chứa
NH 4 NO3 ) và hỗn hợp G: N 2 O, NO; thấy lượng nước tăng 2,7 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là:

A. 0,3 mol
B. 0,25 mol
C. 0,2 mol
D. 0,15 mol
Bài 2. Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO 4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 8,98
B. 9,52
C. 7,25
D. 10,27
Bài 3. Hòa tan hết 1,3 g kim loại M trong dung dịch HNO3 được dung dịch A duy nhất. Cho NaOH dư vào
dung dịch A, đun nhẹ, thấy có 0,112 lít khí X. Kim loại M là:
A. Zn
B. Al
C. Mg
D. Pb
Bài 4. Một hỗn hợp bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
HCl dư thu được 3,36 H 2 . Phần 2 hoà tan hết trong HNO3 lỗng dư thu được V lít một khí khơng màu, hố
nâu trong khơng khí (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Bài 5. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí N x O y

(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H 2 bằng 22. Khí N x O y và kim loại M là:
A. NO và Mg

B. NO 2 và Al

C. N 2 O và Al

D. N 2 O và Fe

Bài 6. Cho 7,8 g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung
dịch tăng thêm 7 g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
A. 0,7 mol
B. 0,8 mol
C. 0,6 mol
D. 0,5 mol
Bài 7. Cho 12 gam một kim tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H 2 đkc. Kim loại là
A. Zn
B. Ca
C. Ba
D. Mg
Bài 8. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H 2SO 4 đặc, nóng, dư, thu được V
lít khí SO 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6

TRƯƠNG TRỌNG VŨ

B. 4,48

C. 3,36


-- 8 --

D. 2,24

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

Bài 9. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H 2SO 4 0,5M,
thu được 5,32 lít H 2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1
B. 6
C. 7
D. 2
Bài 10. Cho m gam hỗn hợp X gam Zn, Fe và Mg vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Thêm tiếp
KNO3 dư vào dung dịch Y thì thu được 0,672 lít khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng sắt có trong m gam
hỗn hợp X là:
A. 1,68 gam
B. 3,36 gam
C. 5,04 gam
D. 6,72 gam
B. TĂNG TỐC: THƠNG HIỂU
Bài 11. Hịa tan hết 11,61 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe bằng 500ml dung dịch hỗn hợp axit HCl
1,5M và H 2SO 4 0,45M (loãng) thu được dung dịch X và 13,44 lít khí H 2 (đktc). Cho rằng các axit phản ứng
đồng thời với các kim loại. Tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 38,935 gam
B. 59,835 gam

C. 38,395 gam
D. 40,935 gam
Bài 12. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí nghiệm thu
được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp B gồm NO và NO 2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng Fe, Cu trong X lần
lượt là:
A. 6,4 gam; 5,6 gam
B. 5,6 gam; 6,4 gam
C. 4,6 gam; 7,4 gam
D. 11,2 gam; 0,8 gam
Bài 13. Cho 14 gam Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp H 2SO 4 2,5 M và HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch X. Thêm dung dịch NaNO 3 dư vào X được dung dịch Y. Cho bột Cu vào Y thì
số mol Cu bị hòa tan tối đa là:
(biết sản phẩm khử của NO3− chỉ có NO duy nhất)
A. 0,l mol
B. 0,05 mol
C. 0,2 mol
D. 0,15 mol
Bài 14. Cho hỗn hợp X ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hòa tan 23,4 gam G bằng một lượng dư dung dịch
H 2SO 4 đặc, nóng, thu được 15,12 lít khí SO 2 (đktc). Cho 23,4 gam X vào bình A chứa dung dịch H 2SO 4 1M
(lỗng) dư, sau khi phản ứng hồn tồn, thu được khí B. Dẫn từ từ tồn bộ lượng khí B vào ống chứa bột
CuO dư nung nóng, thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2 gam so với ban đầu. Số mol của mỗi chất
trong hỗn hợp X theo thứ tự như trên là
A. 0,15 mol; 0,15 mol; 0,1 mol
B. 0,15 mol; 0,15 mol; 0,2 mol
C. 0,15 mol; 0,2 mol; 0,15 mol
D. 0,2 mol; 0,15 mol, 0,15 mol
Bài 15. Hịa tan hồn tồn a mol Fe trong dung dịch chứa b mol HNO3 lỗng thì thu được 0,3 mol khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Biết a + b = 1, 6. Giá trị
m gần nhất với:
A. 72

B. 34
C. 78
D. 81
Bài 16. Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H 2SO 4 24,01%. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thốt ra. Thêm tiếp vào
bình 10,2 gam NaNO3 , khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo
thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 2,24 lít và 56,3 gam
B. 2,688 lít và 66,74gam
C. 2,688 lít và 64,94 gam
D. 2,24 lít và 59,18 gam
Bài 17. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O 4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc),
dung dịch Y và cịn lại 2,4 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5
B. 137,1
C. 97,5
D. 108,9
Bài 18. Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H 2SO 4 đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gổm 2 khí
TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 9 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ


khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí và cịn lại 0,44 gam chất rắn khơng tan. Biết tỉ khối
của B so với H 2 là 11,5. Giá trị của m là
A. 36,04
B. 31,08
C. 29,34
D. 27,96
Bài 19. Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O 4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 lỗng đun nóng và
khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), muối A và còn 1,46
gam kim loại dư. Nồng độ axit HNO3 đã phản ứng và khối lượng muối A thu được là
A. CM ( HNO3 ) = 0,32M; m Fe( NO3 ) = 32, 4 g

B. CM ( HNO3 ) = 0,32M; m Fe( NO3 ) = 48, 6 g

C. CM ( HNO3 ) = 0,12M; m Fe( NO3 ) = 32, 4 g

D. CM ( HNO3 ) = 0,12M; m Fe( NO3 ) = 48, 6 g

2

2

2

2

Bài 20. Cho 8,96 g hỗn hợp gồm Fe và Cu (chứa 25% Fe về khối lượng) vào 1 lượng dung dịch HNO3 0,5M
khuấy đều cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X nặng 7,56g; dung dịch Y và khí NO.
Tính m muối tạo thành
A. 4,50 g

B. 6,72 g
C. 7,62 g
D. 8,50 g
C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 21. Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp bột X gồm Cu, Fe và Fe x O y (số mol Fe đơn chất bằng số mol
oxit Fe) bằng dung dịch H 2SO 4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 7,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng Fe x O y trong X
A. 22,86%
B. 85,71%
C. 57,14%
D. 42,86%
Bài 22. Hòa tan hoàn toàn 12,84 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Mg có số mol bằng nhau trong dung dịch
HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch X chứa 75,36 gam muối và hỗn hợp khí Y gồm N 2 , N 2 O, NO và
NO 2 . Trong Y, số mol N 2 bằng số mol NO 2 . Biết tỉ khối của Y so với H 2 bằng 18,5. Số mol HNO3 đã

tham gia phản ứng là
A. 1,275 mol
B. 1,080 mol
C. 1,140 mol
D. 1,215 mol
Bài 23. Hòa tan a mol kim loại M cần dùng a mol H 2SO 4 trong dung dịch axit đặc, nóng thì thu được khí
SO 2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch muối Y. Hấp thụ hồn tồn khí SO2 vào 45 ml dung dịch NaOH

0,2M thì thu được 0,608 gam muối natri. Cô cạn dung dịch Y thu được 1,56 gam muối khan Y. Hịa tan hồn
tồn muối khan Y vào nước (coi muối khan Y tan hoàn toàn trong dung dịch lỗng). Rồi thêm vào đó 0,387
gam hỗn hợp A gồm Zn và Cu. Khuấy cho tới khi phản ứng hoàn tồn thì thu được 1,144 gam chất rắn B.
Biết M có hóa trị khơng đổi trong các phản ứng trên. Hỗn hợp A tác dụng tối đa bao nhiêu mol axit HNO3
loãng sinh ra NO 2 là sản phẩm khử duy nhất
A. 0,016 mol
B. 0,024 mol

C. 0,020 mol
D. 0,032 mol
Bài 24. Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 , Mg, Fe ( NO3 )2 , Al vào dung dịch chứa 0,408 mol
HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO. Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng hồn tồn thì lượng
AgNO3 phản ứng là 0,588 mol, sau phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa và 0,448 lít NO 2 và dung dịch Z

chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với:
A. 42
B. 41
C. 43
D. 44
Bài 25. Hòa tan 22 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 , Fe3O 4 vào 0,5 lít dung dịch HNO3 2M thì thu được
dung dịch Y (khơng có NH 4 NO3 ) và hỗn hợp khí Z gồm CO 2 và NO. Lượng HNO3 dư trong Y tác dụng
vừa đủ với 13,44 gam NaHCO3 . Cho hỗn hợp Z vào bình kín có dung tích khơng đổi 8,96 lít chứa O2 và
N 2 tỉ lệ thể tích 1: 4 ở 0C và áp suất 0,375 atm. Sau đó giữ bình ở nhiệt độ 0C thì trong bình khơng cịn
O2 và áp suất cuối cùng là 0,6 atm. Phần trăm khối lượng của Fe3O 4 trong hỗn hợp X là

A. 52,73%
B. 26,63%
D. VẾ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
TRƯƠNG TRỌNG VŨ

C. 63,27%
-- 10 --

D. 42,18%

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE



CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

Bài 26. Cho m gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe3O 4 và Fe ( NO3 )2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO 4 1M.
Sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa muối và 0,896 lít khí NO (duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch Y
thu được 59,04 gam chất rắn. Mặt khác, cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,44 mol NaOH phản ứng. % khối
lượng của Fe trong X gần nhất với:
A. 4,2%
B. 2,5%
C. 6,3%
D. 2,8%
Bài 27. Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O 4 , Fe ( NO3 )2 vào dung dịch chứa 0,58 mol HCl, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thấy thốt ra 1,344 lít (đktc)
hỗn hợp khí Y gồm H 2 , NO, NO 2 có tỷ khối so với H 2 bằng 14. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch
X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z; 84,31 gam kết tủa và thấy thốt ra 0,224 lít
(đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3− . Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu
gần nhất với?
A. 16%
B. 17%
C. 18%
D. 19%
Bài 28. Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O 4 , FeO, Fe ( NO3 )2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H 2SO 4
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N 2 . Cho KOH dư vào
dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện.
Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối
lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai oxit ở
hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngồi khơng khí thì thu được tối đa
bao nhiêu gam oxit:
A. 82

B. 88
C. 81
D. 84
Bài 29. Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O 4 , FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa
H 2SO 4 và KNO3 . Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm ( CO2 , NO, NO 2 , H 2 ) có tỷ

khối hơi so với H 2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho
BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085

mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thốt ra. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau:
(a) Giá trị của m là 82,285 gam.
(b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.
(c) Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X là 18,638%.
(d) Số mol của Fe3O 4 trong X là 0,05 mol.
Tổng số nhận định khơng đúng là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Bài 30. Hịa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại
tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3 : 2). Cho 500
ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong khơng
khí đến khối lượng khơng đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến
khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của
Fe ( NO3 )3 trong X là
A. 13,56%
B. 20,20%
HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN
A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT

Bài 1. Chọn đáp án A
Bài 2. Chọn đáp án A
Bài 3. Chọn đáp án A
TRƯƠNG TRỌNG VŨ

C. 40,69%

-- 11 --

D. 12,20%

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

Bài 4. Chọn đáp án A
Bài 5. Chọn đáp án C
Bài 6. Chọn đáp án B
Bài 7. Chọn đáp án D
Bài 8. Chọn đáp án A
Bài 9. Chọn đáp án A
Bài 10. Chọn đáp án C
B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU
Bài 11. Chọn đáp án B
Bài 12. Chọn đáp án B
Bài 13. Chọn đáp án C
Bài 14. Chọn đáp án D

Bài 15. Chọn đáp án C
Bài 16. Chọn đáp án B
Bài 17. Chọn đáp án A
Bài 18. Chọn đáp án B
Bài 19. Chọn đáp án B
Bài 20. Chọn đáp án A
C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 21. Chọn đáp án C
Đặt số mol của Cu, Fe, Fe x O y trong X lẩn lượt là a, b, b.
64a + 56b + ( 56x + 16y ) b = 2,8g


(1)
400
. ( b + xb ) = 7, 6 g
160a +

2

Có n H2SO4 = n H 2O = kmol
BTKL
⎯⎯⎯
→ 2,8 + 98k = 7, 6 + 64.

0,56
+ 18k  k = 0, 08
22, 4

3
 BTNTS

 ⎯⎯⎯→ n H2SO4 = a + 2 .(b + xb) + n SO2 = 0, 08mol  2a + 3(b + xb) = 0,11

2y 

BTe
 ⎯⎯→
2a + 3b +  3 −  .x.b = 2n SO2 = 0, 05

x 


 yb = 0, 03 ( 2 )

a = 0, 01
 x : y  0, 03: 0, 03 = 1:1
Từ (1) và (2) suy ra: 
b + bx = 0, 03
Oxit sắt có cơng thức Fe 2 O3 hoặc Fe3O4
✓ Trường hợp 1: Oxit sắt là Fe 2 O3

 b = 0, 01  %m Fe2O3 =

160.0, 01
.100% = 57,14%
2,8

✓ Trường hợp 2: Oxit sắt là Fe3O 4

 b = 0, 0075  %m Fe3O4 =


232.0, 0075
.100% = 62,14%
2,8

Kết hợp đáp án suy ra oxit sắt là Fe 2 O3 , %m Fe2O3 = 57,14%
Bài 22. Chọn đáp án D
TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 12 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

Vì n N2 = n NO2 nên quy đổi hỗn hợp khí tương đương với hỗn hợp gồm N 2 O (x mol) và NO (y mol)



44x + 30 y
= 18,5.2  x = y
x+y

12,84
= 0,12mol
56 + 27 + 24
= ( 242 + 213 + 148 ) .0,12 + 80n NH4 NO3 = 75,36g  n NH4 NO3 = 0, 0375mol


Có n Fe = n Al = n Mg =
 m muoi

BTe
⎯⎯→
(3 + 3 + 2).0,12 = 8nN 2O + 3nNO + 8nNH 4 NO3  11x + 8nNH 4 NO3 = 0,96

 x = 0, 06

n HNO3 phản ứng = 3n Fe + 3n Al + 2n Mg + 2n N2O + n NO + 2n NH4 NO3 = 1, 215mol

Bài 23. Chọn đáp án B
n NaOH = 2n Na 2SO3 + n NaHSO3 = 0, 045.0, 2 = 0, 009mol
Có 
126n Na 2SO3 + 104n NaHSO3 = 0, 608g
n Na 2SO3 = 0, 004mol

 n SO2 = 0, 004 + 0, 001 = 0, 005 mol
n NaHSO3 = 0, 001mol

Giả sử M có hóa trị n trong các hợp chất  Công thức muối của M là M 2 ( SO 4 )n
2M + 2nH 2SO 4 → M 2 ( SO 4 )n + nSO 2 + 2nH 2 O

n H2SO4 = n M = a  2n = 2  n = l

 nM 2 SO4 = nSO2 = 0, 005mol  2M + 96 =

1,56
 M = 108
0, 005


 M là Ag
0,378 g ( Zn, Cu ) + 0, 005 mol Ag 2SO 4 → 1,144 g chất rắn B
0,378
 n Ag2SO4
64
 Chứng tỏ còn dư kim loại, chất rắn B chứa m A = 108.2.0, 005 = 1, 08 g
65n Zn + 64n Cu = 0,378 g  ( n Zn + n Cu ) 

✓ Nếu Zn phản ứng hết  m Cu ( B) = 1,144 − 1, 08 = 0, 064 g


65n Zn + 64n Cu phan ung = 0,387 − 0, 064 = 0,323g n Zn = 0, 003mol



n Cu phan ung = 0, 002mol
2n Zn + 2n Cu phan ung = 0, 005.2 = 0, 01mol
0, 064 

 n HNO3 = 2n Zn + 2n Cu + n NO2 = 0, 01 + 2.
.2 = 0, 024mol
64 

✓ Nếu Zn dư

65n Zn phan ung = 0,323g

 loại
2n

=
0,
005.2
=
0,
01mol

Zn
phan
ung

Vậy n HNO3 = 0, 024mol
Bài 24. Chọn đáp án D
• Đặt số mol của FeCl2 , Mg, Fe ( NO3 )2 , Al lần lượt là a, b, c, d.
AgNO3 dư + Y → 0, 01 mol khí NO 2

• Chứng tỏ NO3− đã phản ứng hết, trong Y có H + dư và Fe 2+
BTNTN
⎯⎯⎯→
2c = n NO + n NH+ = 0, 072 + n NH+ (1)
4

+

4



2H + NO3 + le → NO 2 + H 2


TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 13 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

 n H+ du = 2n NO2 = 0, 04mol
m = m AgCl + m Ag = 143,5n AgCl + 108n Ag = 82, 248g
Có 
n Ag + = n AgCl + n Ag = 0,588mol

0,528 − 0, 408

BTNTCl
→a =
= 0, 06
m AgCl = 0,528mol ⎯⎯⎯⎯
2

0, 448
BTe
n Ag = 0, 06mol ⎯⎯→
n Fe2+ ( Y ) = n Ag + n NO2 = 0, 06 +
= 0, 08mol


22, 4
 24b + 180c + 27d = 17, 76 − 127.0, 06 = 10,14

(2)

BTe
⎯⎯→
a + 2b + c + 3d = 3n NO + 8n NH+ + n Fe 2+ ( Y )
4

⎯⎯→ 2b + c + 3d − 8n NH+ = 3.0, 072 + 0, 08 − 0, 06 = 0, 236 ( 3)
BTe

4

BTDT
⎯⎯⎯
→ n Cl− = 2n Mg2+ + 2n Fe2+ + 3n Fe3+ + 3n Al3− + n NH+ + n H+ du
4

 0, 408 + 2.0, 06 = 2b + 2.0, 08 + 3. ( 0, 06 + c − 0, 08 ) + 3d + n NH+ + 0, 04 ( 4 )
4

b = 0,1
c = 0, 04

Từ (1), (2), (3), (4) suy ra: 
d = 0, 02

 n NH + = 0, 008mol


4
 m = m Mg( NO3 )2 + m Fe( NO3 )3 + m Al( NO3 )3 + m NH 4 NO3
= 148.0,1 + 242. ( 0, 06 + 0, 04 ) + 213.0, 02 + 80.0, 008 = 43,9g

Gần nhất với giá trị 44
Bài 25. Chọn đáp án C
Đặt số mol của Fe, FeCO3 , Fe3O 4 lần lượt là x, ỵ, z.
 56x + 116y + 232z = 22 g (1)

n HNO3du = n NaHCO3 =
3x + 3y + 9z + n NO

13, 44
= 0,16mol  n HNO3pu = 0,5.2 − 0,16 = 0,84mol
84
= 0,84 mol

8,96.0,375

n O2 + n N 2 = 273.0, 082 = 0,15mol n O2 = 0, 03mol


n N 2 = 0,12mol
n O : n N = 1: 4
 2
2
X + ( O 2 , N 2 ) → sau phản ứng hết O2

n sp =


8, 96.0, 6
= 0, 24mol  n CO2 + n NO2 + n NOdu + n N2 = 0, 24mol
273.0, 082

 y + n NO = 0, 24 − 0,12 = 0,12 ( 3)
⎯BTe
⎯→ 3x + y + z = 3n NO ( 4 )

 x = 0, 02
 y = 0, 06
232.0, 06

 %m Fe3O4 =
.100% = 63, 27%
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra: 
22
z = 0, 06
n NO = 0, 06mol
D. VỂ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 14 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ


Bài 26. Chọn đáp án D
Đặt số mol của Fe, Fe3O 4 và Fe(NO3 ) 2 trong X lần lượt là a, b, c.
• n NaOH = 2n Fe2+ + 3n Fe3+ = 0, 44 mol
• Áp dụng bảo tồn điện tích có:
2n Fe2+ + 3n Fe3+ + n K + = n NO− + 2n SO−
3

2

 n NO− = 0, 44 + 0,32 − 2.0 32 = 0,12mol
3

0,12 + 0, 04
= 0, 08mol
2
Có mchat ran = m Fe + m NO− + mSO2− + m K + = 59, 04gam
c=

(

3

)

4

 56. n Fe2+ + n Fe3+ + 62.0,12 + ( 96 + 39 ) .0,32 = 59, 04

n Fe2+ = 0, 01mol

Từ (1) và (2) suy ra 
n Fe3+ = 0,14mol
a + 3b + 0, 08 = 0, 01 + 0,14 = 0,15
• Áp dụng bảo tồn khối lượng có:
m + mKHSO4 = mchat ran + m NO + m H2O

 56a + 232b + 180.0, 08 = 59, 04 + 30.0, 04 + 18.0,16 − 136.0,32 = 19, 6 ( 4 )

a = 0, 01
56.0, 01
 %mFe( X ) =
.100% = 2,86%
• Từ (3) và (4) suy ra 
19, 6
b = 0, 02
Gần với giá trị 2,8% nhất
Bài 27. Chọn đáp án B
Đặt số mol của Mg, Fe3O 4 và Fe(NO3 ) 2 trong hỗn hợp lần lượt là a, b, c
 24a + 232b + 180c = 14,88 (1)

Có n khi =

1,344
= 0, 06mol  m khi = 14.2.0, 06 = 1, 68gam
22, 4

BTKL
⎯⎯⎯
→ m H2O = 14,88 + 36,5.0,58 − 30, 05 − 1, 68 = 4,32g  n H2O = 0, 24mol


• AgNO3 dư + X → 0, 01 mol khí NO (*)

 Chứng tỏ NO3− đã phản ứng hết, trong X có H + dư và Fe 2+ .
n H+ du = 4n NO(*) = 0, 04mol
BTNTH
⎯⎯
⎯→ n HCl = 4n NH+ + 2n H2 + 2n H 2 O + n H+ du = 0,58mol
4

 4n NH+ + 2n H2 = 0,58 − 2.0, 24 − 0, 04 = 0, 06mol ( 2 )
4

⎯⎯ ⎯→ 2c = n NO + n NO2 + n NH+ = 0, 06 − n H2 + n NH+ ( 3)
BTNTN

4

4

Từ (2) và (3) suy ra: c = 0, 015 + 1,5n NH+ ( 4 )
4

Có m AgCl = 143,5.0,58 = 83, 23g  84,31

84,31 − 83, 23
= 0, 01mol
108
= 0, 01 + 3.0, 01 = 0, 04mol

 Kết tủa có cả Ag: n Ag =

BTe
⎯⎯→
n Fe2+ = n Ag + 3n NO

m chat tan = m Mg 2+ + m Fe2+ + m Fe3+ + m Cl− + m NH+ + m H+ du
4

= 24a + 56.(3b + c) + 35,5.0,58 + 18n NH+ + 1.0, 04 = 30, 05g ( 5 )
4

TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 15 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

BTDT
⎯⎯⎯
→ n Cl− = 2n Mg 2+ + 2n Fe2+ + 3n Fe3+ + n NH + + n H + du
4

= 2a + 2.0, 04 + 3.(3b + c − 0, 04) + n NH+ + 0, 04 = 0,58mol ( 6 )
4

a = 0,105

b = 0, 03
24 0,105

Từ (1), (4), (5), (6) suy ra: 
 %m Mg =
.100% = 16,94%
c = 0, 03
14,88

n NH+ = 0, 01
 4
Gần với giá trị 17% nhất
Bài 28. Chọn đáp án A
Đặt số mol của Fe2+ , Fe3+ , Mg 2+ trong dung dịch Y lần lượt là x, y, z
BTDT
⎯⎯⎯
→ 2n SO2− ( Y ) + n NO− ( Y ) = 2x + 3y + 2z + n NH+ ( Y ) = n KOH = 3,15mol
4

3

4

 2.1,54 + n NO− ( Y ) = 3,15  n NO− ( Y ) = 0, 07mol
3

3

⎯⎯⎯→ 2n Fe( NO3 ) = 0, 07 + n NH+ ( Y ) + 2.0, 04  n NH+ ( Y ) = 2n Fe( NO3 )2 − 0,15
BTNTN


4

2

4

⎯⎯⎯→ 2n H2SO4 = 4n NH+ ( Y ) + 2.n H2O
BTNTH

(

4

)

 2.1,54 = 4. 2n Fe( NO3 ) − 0,15 + 2n H2O  n H2O = 1,84 − 4n Fe( NO3 ) (2)
2

2

BTNTO
⎯⎯⎯→
1, 05 + 6n Fe( NO3 ) + 4.1,54 = 3.0, 07 + 4.1,54 + n H2O (3)
2

 n Fe( NO3 )2 = 1, 44mol
 n NH + ( Y ) = 0, 05mol
Từ (2) và (3) suy ra: 
4

 n H 2O = 0,1mol
Ta có:
Al + 3Fe3+ → Al3+ + 3Fe 2+
y
y
y
ymol
3
3
2Al +
3Fe 2+ →
2A13+ + 3Fe
2
2
( x + y) ( x + y)
( x + y ) ( x + y ) mol
3
3
Nhúng Al vào Y: mkim loại tăng = m Fe − m Al = 28g
y 2

 56 ( x + y ) − 27  + ( x + y )  = 28 ( 4 )
3 3

⎯BTKL
⎯⎯
→ 56x + 56y + 24z = 86 − 1, 05.16 − 62.2.0,1 = 56,8g ( 5 )

 x = 0, 05


Từ (1), (4), (5) suy ra  y = 0,9
z = 0,15


 moxit = m Fe2O3 + mMgO = 160

x+y
+ 40z = 82 g
2

Bài 29. Chọn đáp án C

140,965
= 0, 605mol
233
NaOH + Z → khí NH 3 + dung dịch chứa ( Na 2SO 4 + K 2SO 4 ) + kết tủa
BTNTS
⎯⎯⎯
→ n H2SO4 = n BaSO4 =

n NH+ = n NH3 =
4

0,56
= 0, 025mol
22, 4

TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 16 --


LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

 m kim loai ( Z) = 42,9 − 17. (1, 085 − 0, 025 ) = 24,88 g
⎯BTDT
⎯⎯
→ 2.0, 605 = 1, 085 + n K +  n KNO3 = n K + = 0,125mol

 (b) sai
Đặt số mol Fe3O 4 và FeCO3 trong X lần lượt là a, b. Đặt số mol H 2 là c
BTKL
⎯⎯⎯
→ 31,12 + 2.0, 605 + 62.0,125 = 24,88 + 14, 6.2.0, 2 + 0, 025.18 + 18 n H2O

 n H2O = 0, 495 mol
BTNTH
⎯⎯⎯→
2n H2SO4 = 4n NH+ + 2c + 2n H2O  c = 0, 605 − 2.0, 025 − 0, 495 = 0, 06
4

b + n NO + n NO2 + 0, 06 =

4, 48
= 0, 2  n NO + n NO2 = 0,14 − b
22, 4


BTNTN
⎯⎯⎯→
n KNO3 = n NO + n NO2 + 0, 025 = 0,165 − b = 0,125  b = 0, 04

 16.4a + 60.0, 04 = 31,12 − 24,88  a = 0, 06  ( d ) sai
m = 24,88 + 96.0, 605 + 18.0, 025 + 39.0,125 = 88, 285 g  ( a ) sai.

116.0, 04
.100% = 14,91%  ( c ) sai
31,12
Vậy có tất cả 4 nhận định không đúng
Bài 30. Chọn đáp án A
87,5.50, 4%
n HNO3 =
= 0, 7mol; n KOH = 0,5mol
63

n Fe = 0,15
56n Fe + 64n Cu = 11, 6
Có 


M Fe2O3 + mCuO = 80mFe + 80mCu = 16 n Cu = 0, 05
%mFeCO3 =

Hòa tan hết kim loại bằng dung dịch HNO3  X có Cu ( NO3 )2 , muối của sắt (Fe ( NO3 )2 hoặc Fe ( NO3 )3
hoặc cả 2 muối của sắt), có thể có HNO3 dư.
Cơ cạn Z được chất rắn T có KNO 3 , có thể có KOH dư
Nếu X khơng có KOH thì n KNO2 = n KOH = 0,5mol

 m KNO2 = 85.0,5 = 42,5g  41, 05  Loại
n KNO2 + n KOHdu = 0,5mol
n KNO2 = 0, 45mol

Nếu T có KOH dư: 
85n KNO2 + 56n KOHdu = 41, 05g n KOHdu = 0, 05mol

Nhận thấy nếu HNO3 dư hình thành Fe ( NO3 )3 : 0,15mol, Cu ( NO3 )2 : 0, 05, HNO3 dư

 n NO− ( B) = 3.0,15 + 2.0, 05 = 0,55mol  0, 45mol
3

Vậy dung dịch B chứa Fe ( NO3 )2 , Fe( NO3 )3 , Cu ( NO3 ) 2 : 0, 05mol

n Fe2+ + n Fe3+ = n Fe = 0,15mol
n Fe2+ = 0,1mol


2n Cu + 2n Fe2+ + 3n Fe3+ = n KNO2 = 0, 45mol n Fe3+ = 0, 05mol
⎯⎯→ n N ( B) = 0, 7 − 0, 45 = 0, 25 mol
Coi hỗn hợp B gồm N và O. ⎯BTNTN
BTe
⎯⎯→
2n O + 5n N = 2x + 3y + 2n Cu

 2n O = 0, 25.5 − 0,1.2 − 0, 05.3 − 0, 05.2 = 0,8 mol  n O = 0, 4 mol

 Khối lượng dung dịch sau phản ứng = 11, 6 + 87,5 − 0, 4.16 − 0, 25.14 = 89, 2 gam
 C%Fe( NO3 ) =
3


0, 05.2, 42
.100% = 13,56%
89, 2

TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 17 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

DẠNG 3: KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI NƯỚC
• Kim loại M hóa trị n phản ứng với H2O:
n
M + nH2O → M(OH)n + 2 H2
2
Chúng ta ln có: n M = n H2
n
n H2O = n OH− = 2n H2
n là hóa trị của kim loại, n = 1 hoặc 2.
Kim loại M là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ (Ca, Ba).
• Một số kim loại có hiđroxit lưỡng tính có khả năng tan trong các dung dịch bazơ mạnh:
2Al + 2H 2O + 2NaOH → 2NaAlO 2 + 3H 2 
2Al + 2H 2O + Ba ( OH )2 → Ba ( AlO 2 )2 + 3H 2 


Zn + 2NaOH → Na 2 ZnO 2 + H 2 
Zn + Ba ( OH )2 → BaZnO 2 + H 2 

Bản chất là những kim loại này tan trong nước tạo hidroxit của chúng, lớp màng hidroxit bền hình thành
ngăn không cho kim loại phản ứng tiếp với nước Trong môi trường kiềm, lớp hidroxit này bị phá hủy, nên
kim loại tiếp tục phản ứng nước
• Cần chú ý đến kết tủa BaSO4 trong phản ứng của Al2(SO4)3 với dung dịch Ba(OH)2. Tuy cách làm không
thay đổi nhưng khối lượng kết tủa thu được gồm cả BaSO4.
• Trong trường hợp cho OH − tác dụng với dung dịch chứa cả Al3+ và H + thì OH − sẽ phản ứng với H +
trước sau đó mới phản ứng với Al3+
• Cần chú ý các dung dịch muối như Na[Al(OH)4], Na2[Zn(OH)4]... khi tác dụng với khí CO2 dư thì lượng
kết tủa khơng thay đổi vì:
Na[Al(OH)4] + CO2 → Al(OH)3↓ + NaHCO3
Cịn khi tác dụng với HCl hoặc H2SO4 lỗng thì lượng kết tủa có thể bị thay đổi tùy thuộc vào lượng axit:
HCl + Na[Al(OH)4] → Al(OH)3↓+ NaCl + H2O
Nếu HCl dư:
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT
Bài 1. Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 ở (đktc).
Giá trị của V là:
A. 8,96 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Bài 2. Lấy 20 gam hỗn hợp bột Al và Fe2O3 ngâm trong dung dịch NaOH (dư), phản ứng xong người ta thu
được 3,36 lít khí hidro (đktc). Khối lượng Fe2O3 ban đầu là:
A. 13,7 gam
B. 17,3 gam
C. 18 gam
D. 15,95 gam

Bài 3. Cho 1,83 gam hỗn hợp 2 kim loại Na và Ba tác dụng với một lượng nước dư, thấy thoát ra 0,448 lít
khí H2 đktc. Tổng khối lượng bazơ sinh ra là:
A. 2,1 g
B. 2,15 g
C. 2,51g
D. 2,6 g
Bài 4. Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn
hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của
a là
A. 0,55
B. 0,60
C. 0,40
D. 0,45
Bài 5. Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu ki kế tiếp, m X = 8,5 gam . X phản ứng hết với
H2O cho ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong X là:
A. m Na = 4, 6 gam; m K = 3,9 gam
B. m Na = 2,3 gam; m K = 7,8 gam
C. m Na = 2,3 gam; m K = 3,9 gam
TRƯƠNG TRỌNG VŨ

D. m Li = 0, 7 gam; m Na = 4, 6 gam
-- 18 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ


Bài 6. Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thốt ra 0,12 mol H2.
Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần trung hòa dung dịch Y là:
A. 120 ml
B. 60 ml
C. 150 ml
D. 200 ml
Bài 7. Một kim loại A tan trong nước cho ra 22,4 lít khí H2 (đktc). Dung dịch thu được sau khi cô cạn cho ra
chất rắn B có khối lượng 80 gam. Khối lượng của A là:
A. 23 gam
B. 46 gam
C. 39 gam
D. 78 gam
Bài 8. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 5,4
C. 7,8
D. 43,2
Bài 9. Cho m gam kim loại Na vào 200 gam dung dịch Al2(SO4)3 31,71%. Sau khi phản ứng xong thu được
0,78 gam kết tủa. m có giá trị là
A. 0,69 gam
B. 1,61 gam
C. Cả A và B đều đúng D. đáp án khác
Bài 10. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với H2O
(dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9 , Mg = 24 , Ca = 40 , Sr = 87 ,

Ba = 137 )
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Sr và Ba

D. Ca và Sr
B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU
Bài 11. Hỗn hợp X gồm Mg và Al được chia làm hai phần bằng nhau.
Phần 1: tan hết trong dung dịch HCl, thấy thốt ra 5,376 lít khí (đktc).
Phần 2: tác dụng với dung dịch NaOH 1M thấy có 80 ml dung dịch đã phản ứng.
Thành phần % theo số mol của Al trong hỗn hợp là
A. 40,00%
B. 68,32%
C. 57,14%
D. 42,86%
Bài 12. Hịa tan Ba, Na có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Thêm m
gam NaOH vào dung dịch X được dung dịch Y. Thêm 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M vào dung dịch Y
thu được kết tủa Z. Giá trị m để khối lượng kết tủa Z bé nhất và khối lượng kết tủa đó lần lượt là
A. m  4,5 g và 4,66 g B. m  4, 0 g và 3,495 g C. m  3, 2 g và 4,66 g D. m  4 g và 4,66 g
Bài 13. Hịa tan hồn tồn 31,8 gam hỗn hợp Na, Al4C3, CaC2 vào nước thu được 13,44 lít hỗn hợp khí X
(đktc) có tỷ khối so với H2 là 8,5. Cho X qua Ni nung nóng, phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp khí
Y. Y làm mất màu tối đa m gam brom trong dung dịch. Giá trị m là
A. 80 g
B. 48 g
C. 16 g
D. 24 g
Bài 14. Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H2O dư thì
thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được
0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 14,4%
B. 33,43%
C. 34,8%.
D. 20,07%
Bài 15. Cho 17,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 3,92 lít H2 (đktc). Cho
khí CO2 vào dung dịch Y. Tính thể tích CO2 (đktc) cần cho vào dung dịch X để kết tủa thu được là lớn nhất?

A. 2, 24 lít  V  4, 48 lít
B. 2, 24 lít  V  5, 6 lít
C. V = 2, 24 lít hoặc V = 5, 6 lít

D. 3,36 lít  V  5, 6 lít

Bài 16. Trộn hỗn hợp X có 0,2 mol K và 0,1 mol Al với 9,3 gam hỗn hợp Y chứa a mol K và b mol Al được
hỗn hợp Z. Hỗn hợp Z tan hết trong nước cho dung dịch B. Thêm HCl vào dung dịch B thì ngay giọt đầu
tiên dung dịch HCl thêm vào đã có kết tủa. Giá trị của a, b là:
A. n K = 0,1 mol; n Al = 0, 2 mol
B. n K = 0,15 mol; n Al = 0,1 mol
C. n K = 0,15 mol; n Al = 0,1 mol

D. n K = 0,15 mol; n Al = 0,1 mol

Bài 17. Chia chất rắn X gồm Al, Zn và Cu làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thấy còn 12,4 g rắn.

TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 19 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

+ Cho phần 2 vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M sau phản ứng được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Thêm

dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 8 gam chất rắn T.
Tính m:
A. 60
B. 66
C. 58
D. 54
Bài 18. Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% khối lượng) vào nước,
thu được dung dịch X và 0,032 mol khí H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết
thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,990
B. 0,198
C. 0,297
D. 0,495
Bài 19. Một hỗn hợp X gồm K và Al có khối lượng là 10,5 gam. Hịa tan X trong nước thì hỗn hợp X tan hết
cho ra dung dịch A. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch A. Khi bắt đầu khơng có kết tủa. Kể từ thể
tích dung dịch HCl 1M thêm vào là 100ml thì dung dịch A bắt đầu cho kết tủa. Số mol mỗi kim loại trong
hỗn hợp X là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. n K = 0,1 mol; n Al = 0, 2 mol
B. n K = 0, 2 mol; n Al = 0,1 mol
C. n K = 0, 2 mol; n Al = 0,15 mol

D. n K = 0,15 mol; n Al = 0,1 mol

Bài 20. Hòa tan hết 4,35 gam hổn hợp gồm Al và hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước dư thu
được dung dịch X và 3,92 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi khối lượng kết tủa
lớn nhất thì thu được 3,9 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trong hỗn hợp ban đầu là
A. Na, K.
B. Rb, Cs.
C. K, Rb.
D. Li, Na.

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 21. Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí H2 (đktc). Nhỏ
từ từ đến hết 40 ml dung dịch HCl 0,5M vào Y thì thấy trong Y bắt đầu xuất hiện kết tủa. Nếu thêm tiếp vào
đó 360 ml dung dịch H2SO4 0,5M rồi lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được chất
rắn có khối lượng là:
A. 14,66 gam
B. 15,02 gam
C. 13,98 gam
D. 12,38 gam
Bài 22. X, Y là hai nguyên tố kim loại kiềm. Cho 17,55 gam X vào H2O thu được dung dịch Q. Cho 14,95
gam Y vào H2O được dung dịch P. Cho dung dịch Q hoặc P vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3 đều thu được
y gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại Y và giá trị của y là
A. K và 15,6
B. Na và 15,6
C. Na và 11,7
D. Li và 11,7
Bài 23. Cho mẫu kim loại Ba vào 500 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X,
kết tủa Y và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 19,59 gam. Sục
từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X thì thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 1,60
B. 2,30
C. 3 10
D. 4,0
Bài 24. Hỗn hợp X gồm Na và Al Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được V lít H2 (đktc) và
cịn 0,182m gam chất rắn khơng tan. Cho 0,3075 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
0,982V lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 11,36
B. 11,24
C. 10,39

D. 10,64
Bài 25. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 8,512 lít H2 (đktc).
Cho X phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 1,25M và HCl 1M thu được 24,86 gam kết tủa và dung dịch Y
chỉ chứa các muối clorua và sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 30,08 gam chất rắn khan. Phần trăm khối
lượng của Ba có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 44,16%
B. 60,04%
C. 35,25%
D. 48,15%
D. VỂ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 26. Cho 82,05 gam hỗn hợp A gồm Al và Al2O3 (có tỷ lệ mol là 2,3:1) tan hồn tồn trong dung dịch B
chứa H2SO4 và NaNO3 thu được dung dịch C chỉ chứa 3 muối và m gam hỗn hợp khí D (trong D có 0,2 mol
khí H2). Cho BaCl2 dư vào C thấy có 838,8 gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác cho 23 gam Na vào dung dịch C
sau khi các phản ứng xảy ra thì thấy khối lượng dung dịch giảm 3,1 gam và khơng cịn muối amoni. Giá trị
m gần nhất với
TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 20 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

A. 12
B. 13
C. 15
D. 16

Bài 27. Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2
(đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH; 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ hồn tồn
7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị gần nhất của a là:
A. 25,5
B. 27,5
C. 24,5
D. 26,5
Bài 28. Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4
0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và
Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không
đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,3
B. 38,6
C. 46,3
D. 27,4
Bài 29. Hỗn hợp X gồm Na, Al, Mg. Tiến hành 3 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Hịa tan m gam X vào nước dư thu được V lít khí.
Thí nghiệm 2: Hòa tan 2m gam X vào dung dịch NaOH dư thu được 3,5V lít khí.
Thí nghiệm 3: Hịa tan 4m gam X vào dung dịch HCl dư thu được 9V lít khí.
Các thể tích đều đo ở đktc và coi như Mg không tác dụng với nước và kiềm. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Ở thí nghiệm 1, Al bị hịa tan hồn tồn.
B. Số mol Al gấp 1,5 lần số mol Mg.
C. Phần trăm khối lượng của Na là 23,76%.
D. Trong X có 2 kim loại có số mol bằng nhau.
Bài 30. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 45,45 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và
hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hồn tồn Z rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư,
thu được 60 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng thêm 54,75 gam. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M
vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 44,46
B. 39,78
C. 46,80
D. 42,12
HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN
A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT
Bài 1. Chọn đáp án D.
Bài 2. Chọn đáp án B.
Bài 3. Chọn đáp án C.
Bài 4. Chọn đáp án B.
Bài 5. Chọn đáp án A.
Bài 6. Chọn đáp án B.
Bài 7. Chọn đáp án B.
Bài 8. Chọn đáp án B.
Bài 9. Chọn đáp án C.
Bài 10. Chọn đáp án D.
B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU
Bài 11. Chọn đáp án A.
Bài 12. Chọn đáp án D.
Bài 13. Chọn đáp án B.
Bài 14. Chọn đáp án C.
Bài 15. Chọn đáp án B.
Bài 16. Chọn đáp án A.
Bài 17. Chọn đáp án A.
Bài 18. Chọn đáp án C.
Bài 19. Chọn đáp án B.
Bài 20. Chọn đáp án D.
C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
TRƯƠNG TRỌNG VŨ


-- 21 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

Bài 21. Giải:
• X + nước dư → dung dịch Y + H2
 Chứng tỏ X tan hết.
1,344
• Có n Ba = n H2 =
= 0, 06 mol
22, 4
• Nhỏ từ từ đến 0,02 mol HCl thì thấy bắt đầu xuất hiện kết tủa, tức là OH − phản ứng vừa hết.
 n OH− = 0, 02 mol  n AlO− = 0, 06.2 − 0, 02 = 0,1 mol
2

• Thêm 0,18 mol H2SO4:
Ba 2+ + SO 24− → BaSO 4
→ 0,06 mol

0, 06

AlO + H + H 2O → Al ( OH )3

2


+

0,1 → 0,1

0,1 mol

Al ( OH )3 + 3H → Al + 3H 2O
+

3+

0, 26
 0, 26 mol
3
• Lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi được:
0,26
0,1 −
3 = 14,66 gam chất rắn
mchất rắn = mBaSO + mAl O = 233.0,06 + 102.
4
2 3
2
 Chọn đáp án A.
Bài 22. Giải:
• Có nXOH =

17,55
14,95
mol,nYOH =
MX

MY

• Trường hợp 1: Cả 2 dung dịch đều chưa có phản ứng hịa tan kết tủa tạo thành.

→ nXOH = nYOH 

17,55 14,95
27
=
 MX = MY
MX
MY
23

 Khơng tìm được X  Y phù hợp.
• Trường hợp 2: Q chưa hịa tan kết tủa, P đã hòa tan một phần kết tủa.
17,55
 M = 3n Al( OH )3
5,58
14,95
 X


= 0,8 −
MX
MY
14,95 = 3.0, 2 + 0, 2 − n
Al( OH )3
 M Y


(

)

 M X = 39 ( K ) , M Y = 23 ( Na )

5,85
= 0,15 mol  y = 78.0,15 = 11, 7 gam
39
• Trường hợp 3: P chưa hịa tan kết tủa, Q đã hòa tan một phần kết tủa.
17,55
 M = 3.0, 2 + 0, 2 − n Al( OH )3
17,55 14,95
 X

 0,8 −
=
MX
3M Y
14,95 = 3n
Al( OH )3
 M Y
 Khơng tìm được kim loại phù hợp.
 Chọn đáp án C.
Bài 23. Giải:
 n Al( OH ) =
3

(


TRƯƠNG TRỌNG VŨ

)

-- 22 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

• Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X thì thấy xuất hiện kết tủa là Al(OH)3.
3
 X chứa AlO −2  n Ba  n Al3+
2
• n Al3+ = 0,5.2.0,1 = 0,1 mol, n SO2− = 0,5.3.0,1 = 0,15mol
4

 nBaSO4 = n SO2− = 0,15mo1
4

• mdung dịch giaûm = mAl ( OH ) + mBaSO + mH − mBa = 19,59g
3

4

2


 78. 0,1 − ( 2n Ba − 3.0,1)  + 233.0,15 + 2.n Ba − 137n Ba = 19,59g  n Ba = 0,16mol
• CO 2 + X
n AlO− = 2.0,16 − 3.0,1 = 0, 02 mol  m = 78.0, 02 = 1,56g
2

Gần nhất với giá trị 1,6
 Chọn đáp án A.
Bài 24. Giải:
• m gam X + nước → V lít H2 + 0,182m gam Al dư.
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
x
x
0,5x mol
2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
x→
x
l,5x
 V = 22, 4. ( 0,5x + 1,5x ) = 44,8 1
23x + 27x = m − 0,182m = 0,818m  x = 0, 01636m

x
= 0, 7082
0,182m
x+
27
• 0,3075 mol X + NaOH dư → 0,982V lít H2.
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
y
y
0,5y mol

2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
z

l,5z
 0,982V = 22, 4. ( 0,5y + l,5z ) = 0,982.44,8x = 43,9936x 1
n Na : n Al =

 y + z = 0,3075mol  y = 0,1275
0,17

 x = 0,17  m =
= 10,39gam

0, 01636
 y : z = 0, 7082
z = 0,18
 Chọn đáp án C.
Bài 25. Giải:
8,512
• n OH− = 2n H2 = 2.
= 0, 76 mol, n H+ = 0, 2. ( 2.1, 25 + 1) = 0, 7 mol
22, 4
n OH −  n H +  Kết tủa chứa BaSO4 và Al(OH)3.

• Có 24,86 + 30, 08 = m KL + mOH − trong Al ( OH )3 + mSO 42− + mCl −
 m + 17 ( 0, 76 − 0, 7 ) + 96.0, 25 + 35,5.0, 2 = 54,94 g
 m = 22,82 g

0, 06
= 24,86  n BaSO4 = 0,1mol  n H2SO4

3
3
 Chứng tỏ Ba2+ tạo kết tủa hoàn tồn: n Ba = 0,1 mol

• m = mBaSO4 + mAl( OH ) − 233n BaSO4 + 78.

TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 23 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

137.0,1
.100% = 60, 04%
22,82
 Chọn đáp án B.
D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 26. Giải:
 27n Al + 102n Al2O3 = 82, 05g  n Al = 1,15 mol

• Có 
 n Al2O3 = 0,5 mol
 n Al : n Al2O3 = 2,3 :1
 %m Ba =


838,8
= 3, 6 mol
233
Al2 ( SO4 )3 :1, 075 mol

• Trong C chứa 3 muối là  Na 2SO 4 : a mol
 NH SO : b mol
4 )2
4
(
• n H2SO4 = n BaSO4 =

 6.1, 075 + 2a + 2b = 2.3, 6  a + b = 0,375

(1)

• 1 mol Na + C → mdung dịch giảm = 5,7g
 m NH3 + m H2 + m Al( OH ) − m Na = 5, 7g  17.2b + 2.0,5 + 78n Al( OH ) − 23 = 3,1
3

3

 34b + 78n Al( OH ) = 27, 7 g
3

 n Na = 2b + 3n Al( OH ) = 1 mol
3

 b = 0,05  a = 0,325


 mmuoái = 342.1,075 + 142.0,325 + 132.0,05 = 420,4g
nAl ( OH ) = 0,3 mol

3
BTNT H
• ⎯⎯⎯⎯
→ nH O tạo thành trong C = 3,6 − 4.0,05 − 0,2 = 3,2 mol
2

⎯⎯⎯
→ m = 82,05 + 98.3,6 + 85.2.0,325 − 18.3,2 − 420,4 = 12,l g
BTKL

Gần nhất với giá trị 12.
 Chọn đáp án A.
Bài 27. Giải:
• nH =
2

3,136
7,7952
= 0,14 mol, nCO =
= 0,348 mol
2
22,4
22,4

H 2 : 0,14 mol

Na

NaOH : 0,18 mol

Ba + H2O 
+0,348 mol CO2
→ Ba( OH ) : 0,93m mol ⎯⎯⎯⎯⎯→
a( g) BaCO3
• m ( g) X → m ( g)  ⎯⎯⎯
2
171
K

O

0,044m
mol
KOH :
56

BTe

→ 0,18 + 2.
• ⎯⎯

 0,93m 0,044m 
0,93m 0,044m
+
= 2.0,14 + 2nO  nO = 
+
 − 0,05
171

56
56 
 171

0,93m
0,44m
+ 39.
+ 16nO
171
56
 0,93m 0,044

0,93m
0,044
 m − 23.0,18 + 137.
+ 39.
+ 16. 
+
− 0,05
171
56
56
 171


• m = 23.0,18 + 137.

 m = 25,5

TRƯƠNG TRỌNG VŨ


-- 24 --

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE


CHUN ĐỀ LUYỆN THI HĨA HỌC

PHẦN I. HĨA VƠ CƠ

nBa( OH ) = 0,1387 mol nCO2 = nCO2− + nHCO− = 0,348 mol
3
3
2


n
= 2nCO2− + nHCO− = 0,4774 mol
nKOH = 0,02 mol
3
3
 OH−
nCO2− = 0,1294 mol

 3
 nBaCO = 0,1294 mol  a = 25,4918
3
n
=
0,2186

mol

 HCO3
Giá trị a gần nhất với giá trị 25,5
 Chọn đáp án A.
Bài 28. Giải:
• nHCl = 0,52 mol, nH SO = 0,14 mol
2

4

(1)

• Đặt số mol Mg, Al lần lượt là a, b  24a + 27b = 7,65 g
Có nNaOH = 0,85  0,52 + 2.0,14 = 0,8

 Chứng tỏ Al(OH)3 bị hòa tan một phần: nAlO− = 0,85 − 0,8 = 0,05 mol
2

 m = mMg( OH ) + mAl ( OH ) = 58a + 78. ( b − 0,05) = 16,5g
2

( 2)

3

• Từ (1) và ( 2) suy ra a = b = 0,15
• Đặt V (lít) là thể tích dung dịch kiềm thêm vào.

 nBa2+ = 0,lV, nOH− = ( 0,8 + 2.0,1) V = V


 Lượng hiđroxit thu được cực đại khi: nOH− = nH+  V = 0,8(1)
Khi đó: nBa2+ = 0,08mol  nSO24− = 0,14mol
 m = 58.0,15 + 78.0,15 + 233.0,08 = 39,04g

 Lượng BaSO4 thu được cực đại khi: nBa2+ = nSO− = 0,14 mol  nOH− = 1,4 mol
2

Khi đó: nOH−  nH+ + nAl  Al(OH)3 tan hết.
 m = 58.0,15 + 233.0,14 = 41,32g  39,04g

 Lượng kết tủa đạt cực đại khi V = 1,4 lít
m = mMgO + mBaSO = 40.0,15 + 233.0,14 = 38,62 g
4

Gần nhất với giá trị 38,6
 Chọn đáp án B.
Bài 29. Giải:
• Đặt số mol của Na, Al, Mg trong m gam X lần lượt là a, b, c.
• Thí nghiệm 1: m gX + H2O dư → V lít khí
• Thí nghiệm 2: 2m g X + NaOH dư → 3,5V lít khí

2m 3,5V

 Chứng tỏ ở thí nghiệm 1, Al chưa bị hịa tan hết.
m
V
 A sai.





1
3
nH2 (1) = 2 a + 2 a = 2a
2a
V

=
 2a = b

a + 3b 3,5V
1
3
n
= .2a + .2b = a + 3b
 H2 ( 2) 2
2
• Thí nghiệm 3: 4m g X + HCl dư → 9V lít khí

TRƯƠNG TRỌNG VŨ

-- 25 --

(1)

LUYỆN THI ĐH ONLINE OFFLINE



×