Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Phep cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (980.38 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn toán 4 Baøi : Pheùp coäng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hát tập thể bài hát : Trái đất này là của chúng ta..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kieåm tra baøi cuõ : Luyện tập chung 1/ Trả lời các câu hỏi :. a/ Năm 2000 thuộc thế kỷ nào ? b/ Năm 2005 thuộc thế kỷ nào ? c/ Thế kỷ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào ?. Thế kỷ XX Thế kỷ XXI Từ năm 2001 đến năm 2100. 2/ Tìm số tròn trăm x , biết : 540 < x < 870 x là các số : 600 ; 700 ; 800 ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHÖÔNG HAI Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình hoïc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 1 : Cách thực hiện phép cộng các số có nhiều chữ số ( không nhớ ) a/ 48352 + 21026 = ?. Cộng theo thứ tự từ phải sang trái. + 48352 21026.  2 coäng 6 baèng 8 , vieát 8 .. 69378.  3 coäng 0 baèng 3, vieát 3 ..  5 coäng 2 baèng 7, vieát 7 ..  8 coäng 1 baèng 9, vieát 9 .  4 coäng 2 baèng 6, vieát 6 ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động 2 : Cách thực hiện phép cộng các số có nhiều chữ số ( có nhớ ) b/ 367859 + 541728 = ? . . . + 367859 541728 9 09587. Cộng theo thứ tự từ phải sang trái  9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1  5 coäng 2 baèng 7, theâm 1 baèng 8 vieát 8 .  8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1.  7 coäng 1 baèng 8, theâm 1 baèng 9, vieát 9 .  6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1 .  3 coäng 5 baèng 8, theâm 1 baèng 9 , vieát 9 ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Muốn thực hiện phép cộng ta làm như sau : + Đặt tính : Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng , viết thẳng cột với nhau , viết dấu “ +” và keû gaïch ngang . + Tính : Cộng theo thứ tự từ phải sang trái.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động 3 : Luyện tập. Troø chôi : Em taäp laøm kieán truùc sö.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1/ Đặt tính rồi tính :. 6987. a/ 4682 + 2305 b/ 2968 + 6524. 9689. +. 4682 2305. +. 2968 6524. 9563 9492 5396.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2/Tính. a/. b/. c/. 57696 + 814 = 58510. 186954 + 247436 = 434390. 793575 + 6425 = 800000.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3/Giải toán : Một huyện trồng325164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất caû bao nhieâu caây ?. Giaûi. Toùm taét : Caây laáy goã : 325164 caây Caây aên quaû : 60830 caây. …caây ?. Số cây của huyện đó đã trồng được là : 325164 + 60830 = 385994(caây) Đáp số : 385994 cây.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Troø chôi : AI NHANH HƠN Điền vào ô trống các số thích hợp :. 52158 9 9 75 6 15 1 9 1 4.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Daën doø : - Xem lại các bài tập đã làm - Tham khảo trước bài : Phép trừ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×