Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

du thao chuong trinh giao duc mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.68 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TÊN TRƯỜNG: THPT THƯỜNG XUÂN 2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG MÔN TOÁN (Lưu hành nội bộ). Thường xuân, tháng 8 năm 2016.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. CƠ SỞ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH I. CƠ SỞ PHÁP LÝ - Chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với học sinh của chương trình môn Toán ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006. - Khung phân phối chương trình (KPPCT) hiện hành của Bộ GDĐT. - Phân phối chương trình môn Toán hiện hành của Sở Giáo dục và Đào tạo (Tài liệu chỉ đạo chuyên môn, thực hiện từ năm học 2011- 2012). II. CƠ SỞ THỰC TIỄN 1. MÔN TOÁN, LỚP 10 ( Chương trình Chuẩn) Số tiết TT. Tên bài. Lý giải (vì sao) Hiện hành. 1. Sai gần đúng. Sai số. 1. 2. Ôn tập chương I. 1. 3. Luyện tập §1 Chương II. 2. 4. §2 Chương II. 0. 5. Tích của véc tơ với một số. 1. 6. Tích vô hướng của hai véc tơ. 3. 7. Bài tập: Các hệ thức lượng trong tam giác. 8. Ôn tập chương II. Mới ĐẠI SỐ 10 Học sinh có thể tự học 0 và sử dụng MTCT để thực hành Tăng thời lượng thực 2 hành cho học sinh Học sinh đã được luyện 1 tập trong phần lý thuyết Ôn tập thêm về hàm số 1 y = ax + b HÌNH HỌC 10 Lượng kiến thức nhiều 2 2. Lượng kiến thức dể, ít Kiến thức mới và các kỹ 2 năng cần rèn luyện nhiều. 1. 2. Cách thức tổ chức hoạt động (Trên lớp hay ngoài lớp học). 1. Lượng kiến thức ít và học sinh đã thành thạo các kỹ năng làm toán.. Ngoài lớp học Dạy trên lớp Dạy trên lớp Dạy trên lớp. Dạy trên lớp Dạy trên lớp. Dạy trên lớp. Dạy trên lớp. 2. MÔN TOÁN, LỚP 11 (Chương trình Chuẩn) a) môn Đại số và Giải tích lớp 11.. TT 1. Tên bài Hàm số lượng giác. Số tiết Hiện Lý giải (vì sao) Mới hành 3 2 Vì tính tuần hoàn, sự biến thiên và đồ thị của. Cách thức tổ chức hoạt động (Trên lớp hay ngoài lớp học) Trên lớp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 3. 4. 5. Bài tập phương trình lượng giác cơ bản Một số phương trình lượng giác thường gặp.. Bài tập: Một số phương trình lượng giác thường gặp. Chữa bài kiểm tra chương 1. 7. Thực hành tính toán các hoán vị và các tổ hợp bằng máy tính bỏ túi. Chữa bài kiểm tra chương 2. 6. 1. 2. 5. 3. 2. 3. 0. 1. 1. 0. 0. 1. 8. Chữa bài kiểm tra chương 4. 0. 1. 9. Chữa bài kiểm tra giữa chương 5.. 0. 1. hàm số lượng giác giáo viên chỉ cần thuyết trình giới thiệu cho học sinh và hướng dẫn học sinh đọc sách giáo khoa. Vì đây là phần kiến thức cơ bản nên học sinh cần được rèn luyện thêm. - Đọc thêm: Mục I. ý 3 (tr30), mục II. ý 3. (Tr 32-34) và Mục III. ý 1 (tr35) - Các phần còn lại dạy bình thường. Mỗi dạng phương trình lượng giác thường gặp nên luyện tập một tiết. Để học sinh rút được kinh nghiệm khi làm bài kiểm tra. Có thể cung cấp tài liệu để học sinh tự thực hành. Để học sinh rút được kinh nghiệm khi làm bài kiểm tra. Để học sinh rút được kinh nghiệm khi làm bài kiểm tra. Để học sinh rút được kinh nghiệm khi làm bài kiểm tra.. Trên lớp. Trên lớp. Học sinh đọc thêm ở nhà.. Trên lớp. Trên lớp. Ở nhà.. Trên lớp. Trên lớp. Trên lớp. b) Môn hình học. Tên bài TT 1. Phép dời hình. Phép đồng dạng. Lý giải (vì sao). Số tiết Hiện Mới hành 2 1 Học cùng 1 tiết học sinh sẽ có sự so sánh rõ ràng hơn về 2 phép biến hình này, các tính chất đã được học từ các. Cách thức tổ chức hoạt động (Trên lớp hay ngoài lớp học) Trên lớp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chữa bài kiểm tra 1 tiết chương 1 2. 3. 4. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau. 0. 1. 2. 3. 3. 2. 1. 3. 0. 1. Ôn tập học kì I 5 Chữa bài kiểm tra 1 tiết giữa chương III 6. phép biến hình cụ thể đã học. Cần thêm 1 tiết chữa bài kiểm tra để học sinh thấy được những sai lầm và rút kinh nghiệm trong giải toán. Cần thêm 1 tiết bài tập để củng cố kiến thức cho học sinh. Lượng kiến thức lý thuyết ít, chủ yếu là kĩ năng thực hành giải toán. Cần thêm 2 tiết ôn tập để củng cố các dạng bài tập cho học sinh. Cần thêm 1 tiết chữa bài kiểm tra để học sinh thấy được những sai lầm và rút kinh nghiệm trong giải toán.. Trên lớp. Trên lớp. Trên lớp. Trên lớp. Trên lớp. 3. MÔN GIẢI TÍCH 12 (Chương trình Chuẩn) a) môn Giải tích. Tên bài TT. 1 2 3 4 5 6. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất Đường tiệm cận Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Hàm số mũ và hàm số logarit Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit Ứng dụng của tích phân trong hình học phẳng. Lý giải (vì sao). Số tiết Hiện hành. Mới. 2. 1. 2. 1. 3. 5. 2. 1. 1. 2. 4. 3. Lý thuyết của GTLN, GTNN ít Chỉ tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang Các dạng đồ thị nhiều và hai bài toán phụ Kiến thức ít, mang tính chất giới thiệu. Nhiều dạng toán và bài tập, tăng cường luyện tập cho học sinh. Hai phần lí thuyết cơ bản, chú trọng diện tích. Cách thức tổ chức hoạt động (Trên lớp hay ngoài lớp học) Trên lớp Trên lớp Trên lớp Trên lớp Trên lớp Trên lớp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 7. Ôn tập chương III. 1. 2. hình phẳng. Nhiều dạng toán.. Trên lớp. b) môn Hình học. Tên bài. Lý giải (vì sao). Số tiết Hiện hành. TT. Mới. 1. Ôn tập cuối năm. 1. 2. 2. Ôn thi tốt nghiệp. 3. 2. Tăng thêm thời lượng để học sinh ôn tập cho bài kiểm tra Điều chỉnh 1 tiết cho Ôn tập cuối năm. Cách thức tổ chức hoạt động (Trên lớp hay ngoài lớp học) Dạy trên lớp. B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH I. MÔN TOÁN, LỚP 10 (Chương trình Chuẩn). Cả năm (105 tiết). Đại số (62 tiết). Hình học (43 tiết). Học kỳ I 19 tuần (57 tiết). 32 tiết 15 tuần đầu x 2 tiết = 30 tiết 4 tuần sau x 1 tiết = 4 tiết. 22 tiết 15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết 4 tuần sau x 2 tiết = 8 tiết. Học kỳ II 18 tuần (54 tiết). 30 tiết 4 tuần đầu x 1 tiết = 4 tiết 14 tuần sau x 2 tiết = 28 tiết. 21 tiết 4 tuần đầu x 2 tiết = 8 tiết 14 tuần sau x 1 tiết = 14 tiết. 1. ĐẠI SỐ (62 tiết) HỌC KỲ I Tiết. Tên bài CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP (7 tiết). Tiết 1. §1. Mệnh đề (Trình bày tinh giản về mặt lý thuyết, nhất là phần mệnh đề chứa biến). Tiết 2. Bài tập (Bài tập cần làm: (Tr 9-10): 1, 2, 3, 4, 5). Tiết 3. §2. Tập hợp (Bài tập cần làm: (Tr 13): 1, 2, 3). Tiết 4 Tiết 5 Tiết 6. §3. Các phép toán tập hợp (Bài tập cần làm: (Tr 15): 1, 2, 4) §4. Các tập hợp số (Bài tập cần làm: (Tr 18): 1, 2, 3) Ôn tập chương I. (Bài tập cần làm: (Tr 24 – 26): 10, 11). Tiết 7. Ôn tập chương I. (Bài tập cần làm: (Tr 24 – 26): 12, 14). Kiểm tra 15 phút (Tuần 4) CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI (9 tiết).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 8 Tiết 9 Tiết 10 Tiết 11. §1. Hàm số (Mục I.) §1. Hàm số (Mục II) Bài tập (Bài tập cần làm: (Tr 38-39): 1°, 1c, 2, 3, 4. §2. Hàm số y = ax + b (Dạy mục I.); (Bài tập cần làm: (Tr 41 – 42): 1d, 2°, 3, 4°). Tiết 12. §3. Hàm số bậc hai (Dạy mục I.). Tiết 13. §3. Hàm số bậc hai (Dạy mục II.). Bài tập (Tr 49-50): 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4). Tiết 14. Ôn tập chương II. (Bài tập cần làm: (Tr 50-51): 8°, 8c, 9c, 9d, 10, 11, 12). Tiết 15. Bài kiểm tra chương I, II (Tuần 8). Tiết 16. Trả bài kiểm tra 1 tiết CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH (11 tiết). Tiết 17. §1. Đại cương về phương trình (Bài tập cần làm: (Tr 57): 3, 4. Tiết 18. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai (Dạy mục I. Không dạy phần 3. Định lý Vi-ét). Tiết 19. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai (Mục II, không dạy phần 1). Tiết 20. Bài tập (Bài tập cần làm: (Tr 62-63):7, 8). Tiết 21. §3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Dạy mục I.). Tiết 22. §3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Dạy mục II). Tiết 23. Bài tập (Bài tập cần làm: (Tr 68): 1, 2°, 2c, 3, 5°, 7). Tiết 24. Thực hành. Tiết 25. Ôn tập chương III (Bài tập cần làm: (Tr 70): 3°, 3d, 4, 5°, 5d, 6, 7, 10). Tiết 26. Bài kiểm tra chương III (Tuần 13). Tiết 27. Trả bài kiểm tra 1 tiết CHƯƠNG IV. BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH (19 tiết). Tiết 28. §1. Bất đẳng thức (dạy mục I, II cùng bài tập). Tiết 29. §1. Bất đẳng thức ( trình bày mục III cùng bài tập). Tiết 30. §2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn (Dạy mục I, II, III.1,2,3,4,5). Tiết 31. §2. Bất phương trình bà hệ bất phương trình một ẩn (Dạy mục III.6); Kiểm tra 15 phút (Tuần 15).. Tiết 32. Ôn tập học kỳ I. Tiết 33. Kiểm tra học kỳ I. Tiết 34. Trả bài kiểm tra học kỳ I. HỌC KỲ II Tiết Tiết 35 Tiết 36. Tên bài Tiết 33: Bài tập (Bài tập cần làm: (Tr 87-88): 1°, 1d, 2, 4, 5) §3. Dấu của nhị thức bậc nhất (Dạy mục I, II; Bài tập cần làm: (Tr 94): 1).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 37 Tiết 38 Tiết 39 Tiết 40. §3. Dấu của nhị thức bậc nhất (Dạy mục III; Bài tập cần làm: (Tr 94): 2°, 2c, 3) §4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Dạy mục I, II, III) §4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Dạy mục IV) Bài tập (Bài tập cần làm: (Tr 99-100): 1, 2); Kiểm tra 15 phút (Tuần 24). Tiết 41. §5. Dấu của tam thức bậc hai (Dạy mục I). Tiết 42. §5. Dấu của tam thức bậc hai (Dạy mục II). Tiết 43. Bài tập (Bài tập cần làm: (Tr 105): 1, 2, 3). Tiết 44. Ôn tập chương IV. (Bài tập cần làm: (Tr 106-108): 1, 3, 4, 5, 6, 10, 13). Tiết 45. Kiểm tra chương IV (Tuần 27). Tiết 46. Trả bài kiểm tra 1 tiết CHƯƠNG V. THỐNG KÊ (4 tiết) Không dạy §1, §2, §3 (Tr 110 – 123). Tiết 47. §4. Phương sai và độ lệch chuẩn (Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu về bảng phân bố tần số ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớp). Dạy mục II.. Tiết 48. §4. Phương sai và độ lệch chuẩn (Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu về bảng phân bố tần số ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớp). Dạy mục II.. Tiết 49. Bài tập (Bài tập cần làm: (Tr 128): 1, 2, 3); Kiểm tra 15 phút (Tuần 28). Tiết 50. Ôn tập chương V (Bài tập cần làm: (Tr 128 – 131): 4e, bài tập thực hành nhóm (dành cho các nhóm học sinh thực hiện ở nhà). CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (16 tiết) Tiết 51. §1. Cung và góc lượng giác (Tiết 48 dạy mục I, mục II. Phần 1, 2 và các bài tập 1, 2a, 2d, 3a, 3c). Tiết 52. §1. Cung và góc lượng giác ( dạy phần còn lại cùng các bài tập 4°, 4c, 5°, 5b, 6). Tiết 53. §2. Giá trị lượng giác của một cung (dạy mục I, II ). Tiết 54. §2. Giá trị lượng giác của một cung (dạy mục III). Tiết 55. Bài tập. (Bài tập cần làm: (Tr 148): 1°, 1b, 2°, 2b, 3, 4, 5). Tiết 56. §3. Công thức lượng giác (Dạy mục I. II). Tiết 57. §3. Công thức lượng giác (Dạy mục III). Tiết 58. Bài tập (Bài tập cần làm: Tr 153): 1, 2°, 2b, 3, 4°, 4b). Tiết 59. Bài tập (Bài tập cần làm (Tr 154): 5,6, 8). Tiết 60. Ôn tập chương VI (Bài tập cần làm: (Tr 155): 3, 4, 5°, 5b). Tiết 61 Tiết 62. Ôn tập chương VI (Bài tập cần làm: (Tr 155): 6°, 6b, 7°, 7d, 8°, 8d). Tiết 63. Trả bài kiểm tra 1 tiết. Tiết 64. Ôn tập cuối năm (Bài tập cần làm: (Tr 159): 1, 3, 4a, 4b, 5, 7, 8, 11). Tiết 65. Kiểm tra cuối năm. Tiết 66. Trả bài kiểm tra cuối năm. Kiểm tra chương VI (Tuần 35).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. HÌNH HỌC 10 (43 tiết) HỌC KỲ I Tiết. Tên bài CHƯƠNG I – VÉC TƠ (15 tiết) Tiết 1 §1. Các định nghĩa (Dạy mục 1,2) Tiết 2 §1. Các định nghĩa (Dạy mục 3, 4) Tiết 3 Câu hỏi và bài tập (Bài tập cần làm (tr 7): 1, 2, 3, 4) Tiết 4 §2. Tổng và hiệu của hai vectơ (Dạy mục 1, 2, 3) Tiết 5 §2. Tổng và hiệu của hai vectơ (Dạy mục 4,5) Tiết 6 Câu hỏi và bài tập (Bài tập cần làm (tr 12): 1, 2, 3, 4, 5) Tiết 7 §3. Tích của vectơ với một số (Dạy mục 1, 2, 3, 4) Tiết 8 §3. Tích của vectơ với một số (Dạy mục 5) Tiết 9 Câu hỏi và bài tập (Bài tập cần làm (tr 17): 1, 2, 3, 4, 5, 6) Tiết 10 §4. Hệ trục toạ độ (Dạy mục 1, 2) Tiết 11 §4. Hệ trục toạ độ (Dạy mục 3, 4) Tiết 12 Câu hỏi và bài tập (Bài tập cần làm (tr 26): 3, 5, 6, 7, 8) Tiết 13 Ôn tập chương I (Bài tập cần làm (tr 27): 5, 6, 9, 11, 12) Tiết 14 Kiểm tra 1 tiết chương I (Tuần 13) Tiết 15 Trả bài kiểm tra 1 tiết CHƯƠNG II – TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG (14 tiết) §1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0o đến 180o (Phần 1,2,3: Chỉ giới Tiết 16 thiệu về Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt để phục vụ cho phần góc giữa hai vectơ. Không dạy các nội dung còn lại). Tiết 17 §2. Tích vô hướng của hai vectơ (Dạy mục 1, 2) Tiết 18 §2. Tích vô hướng của hai vectơ (Dạy mục 3, 4) Tiết 19 Câu hỏi và bài tập (Bài tập cần làm (tr 45): 1, 2, 4, 5) Tiết 20 Ôn tập học kì I+Kiểm tra 15 phút (Tuần 17) Tiết 21 Ôn tập học kì I Tiết 22 Kiểm tra học kì I Tiết 23 Trả bài kiểm tra học kì I. HỌC KỲ II Tiết Tên bài Tiết 24 §3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (Dạy mục 1) Tiết 25 §3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (Dạy mục 2, 3) Tiết 26 §3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (Dạy mục 4). Tiết 27 Câu hỏi và bài tập (Bài tập cần làm (tr 59-60): 1, 2, 3, 4) Tiết 28 Câu hỏi và bài tập (Bài tập cần làm (tr 59-60): 5, 6, 7, 8) Tiết 29 Ôn tập chương II (Bài tập cần làm (tr 62): 4, 8, 9, 10) CHƯƠNG III – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG (16 tiết) Tiết 30 §1. Phương trình đường thẳng (Dạy mục 1, 2) Tiết 31 §1. Phương trình đường thẳng (Dạy mục 3, 4) Tiết 32 §1. Phương trình đường thẳng (Dạy mục 5) Tiết 33 §1. Phương trình đường thẳng (Dạy mục 6, 7) Tiết 34 Câu hỏi và bài tập (Bài tập cần làm (tr 80): 1, 2, 3, 5) Tiết 35 Câu hỏi và bài tập (Bài tập cần làm (tr 80): 6, 7, 8a, 9) Tiết 36 Kiểm tra 1 tiết giữa chương III.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 37 Tiết 38 Tiết 39 Tiết 40 Tiết 41 Tiết 42 Tiết 43 Tiết 44 Tiết 45. Trả bài kiểm tra 1 tiết §2. Phương trình đường tròn Câu hỏi và bài tập (Bài tập cần làm (tr 83): 1a, 2a, 2b, 3a, 6). §3. Phương trình đường Elíp (Mục 4. Liên hệ giữa đường tròn và đường elip: Không dạy). Câu hỏi và bài tập (Bài tập cần làm (tr 88): 1a, 1b, 2, 3) Ôn tập chương III (Bài tập cần làm (tr 93): 1, 4, 5c, 9) + Kiểm tra 15 phút (Tuần 33) Ôn tập cuối năm (Bài tập cần làm (tr 98-99): 2, 5, 7, 8, 9) Kiểm tra cuối năm. Trả bài kiểm tra cuối năm.. II. MÔN TOÁN, LỚP 11 (Chương trình chuẩn) Cả năm 130 tiết Học kỳ I: 19 tuần (76 tiết). Đại số 82 tiết 50 tiết 12 tuần đầu x 3 tiết = 36 tiết 7 tuần sau x 2 tiết = 14 tiết. Hình học 48 tiết 26 tiết 12 tuần đầu x 1 tiết = 12 tiết 7 tuần sau x 2 tiết = 14 tiết. Học kỳ II: 18 tuần (54 tiết). 32 tiết 4 tuần đầu x 1 tiết = 4 tiết 14 tuần sau x 2 tiết = 28 tiết. 22 tiết 4 tuần đầu x 2 tiết = 8 tiết 14 tuần sau x 1 tiết = 14 tiết. 1. MÔN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11 HỌC KỲ I Tiết Tên bài CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. Tiết 1 §1. Hàm số lượng giác Tiết 2 §1. Hàm số lượng giác Tiết 3 Bài tập. (Bài tập cần làm:(Tr 17,18): 1,2,8). Tiết 4 §2. Phương trình lượng giác cơ bản. Tiết 5 §2. Phương trình lượng giác cơ bản. Tiết 6 §2. Phương trình lượng giác cơ bản. Tiết 7 §2. Phương trình lượng giác cơ bản. Tiết 8 Giải phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính bỏ túi. Tiết 9 Bài tập. (Bài tập cần làm: (Tr 28): 1,3,4,5). Tiết 10 Bài tập. (Bài tập cần làm: (Tr 28): 1,3,4,5) + Kiểm tra 15 phút §3. Một số phương trình lượng giác thường gặp.(Mục I. ý 3 (tr30), mục II. ý 3. Tiết 11 (Tr 32-34) và Mục III. ý 1 (tr35): Đọc thêm. Các phần còn lại dạy bình thường). Tiết 12 §3. Một số phương trình lượng giác thường gặp. Tiết 13 §3. Một số phương trình lượng giác thường gặp. Tiết 14 Bài tập. (Bài tập cần làm: (Tr 36): 1, 2a, 3c, 5). Tiết 15 Bài tập. (Bài tập cần làm: (Tr 36): 1, 2a, 3c, 5). Tiết 16 Bài tập. (Bài tập cần làm: (Tr 36): 1, 2a, 3c, 5). Tiết 17 Ôn tập chương I. (Bài tập cần làm: (Tr 40): 1, 2, 4, 5a, 5c). Tiết 18 Ôn tập chương I. (Bài tập cần làm: (Tr 40): 1, 2, 4, 5a, 5c). Tiết 19 Bài kiểm tra chương I.( Tuần 7) Tiết 20 Chữa bài kiểm tra chương I. CHƯƠNG II: TỔ HỢP - XÁC SUẤT. Tiết 21 §1. Quy tắc đếm. Tiết 22 Bài tập. (Bài tập cần làm: (Tr 46): 1,2,3,4).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 23 Tiết 24 Tiết 25 Tiết 26 Tiết 27 Tiết 28 Tiết 29 Tiết 30 Tiết 31 Tiết 32 Tiết 33 Tiết 34 Tiết 35 Tiết 36 Tiết 37 Tiết 38 Tiết 39 Tiết 40 Tiết 41 Tiết 42 Tiết 43 Tiết 44 Tiết 45 Tiết 46 Tiết 47 Tiết 48 Tiết 49 Tiết 50 Tiết 51 Tiết 52 Tiết 53 Tiết 54 Tiết 55 Tiết 56 Tiết 57 Tiết 58 Tiết 59 Tiết 60 Tiết 61 Tiết 62 Tiết 63 Tiết 64 Tiết 65 Tiết 66 Tiết 67 Tiết 68 Tiết 69. §2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp. §2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp. §2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp. Bài tập. (Bài tập cần làm: (Tr 54: 1, 2, 3, 6). §3. Nhị thức Niu - tơn. Bài tập. ( Bài tập cần làm: (Tr 57): 1, 2, 5). §4. Phép thử và biến cố. ( Bài tập cần làm: (Tr 63): 2, 4, 6). §4. Phép thử và biến cố. ( Bài tập cần làm: (Tr 63): 2, 4, 6). §5. Xác suất của biến cố. §5. Xác suất của biến cố. Bài tập. (Bài tập cần làm: (Tr 74): 1, 4, 5). Ôn tập chương II. (Bài tập cần làm: (Tr 76): 1, 2, 3, 4, 5, 7). Bài kiểm tra chương II.( Tuần 12) Chữa bài kiểm tra chương 2. CHƯƠNG III: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN §1. Phương pháp quy nạp toán học.(Bài tập cần làm:(Tr 82): 1, 4, 5). §2. Dãy số. §2. Dãy số. Bài tập. (Bài tập cần làm: (Tr 92): 1, 2, 4, 5). §3. Cấp số cộng + Bài tập.(Bài tập cần làm: (Tr 97): 2, 3, 5). §3. Cấp số cộng + Bài tập.(Bài tập cần làm: (Tr 97): 2, 3, 5). §4. Cấp số nhân + Bài tập.(Bài tập cần làm: (Tr 103): 2, 3, 5). §4. Cấp số nhân + Bài tập.(Bài tập cần làm: (Tr 103): 2, 3, 5) + Kiểm tra 15 phút Ôn tập chương III. (Bài tập cần làm: (Tr 107): 5, 6, 7, 8, 9). Ôn tập học kỳ I. Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I Kiểm tra học kỳ I. Trả bài kiểm tra học kỳ I. HỌC KỲ II CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN §1. Giới hạn của dãy số ( Tiết 49. hết mục I) § Giới hạn của dãy số (Tiết 50. hết mục II, III) § Giới hạn của dãy số (Tiết 51. hết mục IV) Bài tập ( Bài tập cần làm Tr 121: 3,4,5,7) § Giới hạn của hàm số (tiết 5 Hết mục I(1,2)) § Giới hạn của hàm số (tiết 6 Hết mục I(3)) § Giới hạn của hàm số (tiết 7: Phần còn lại) Bài tập ( bài tập cần làm trang 132: bài 3,4,6) ( Kiểm tra 15 phút) § Hàm số liên tục. § Hàm số liên tục. Bài tập ( bài tập cần làm (tr140: bài 1,2,3,6) Ôn tập chương IV. ( bài tập cần làm (tr 141) 3, 5, 7, 8) Ôn tập chương IV. ( bài tập cần làm (tr 141) 3, 5, 7, 8) Bài kiểm tra chương IV (Tuần 26) Chữa bài kiểm tra chương IV. CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM §1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (Tiết 16 hết mục I(2,3,4) §1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (Tiết 17 hết mục I(5), II) Bài tập (bài tập cần làm tr156: 2,3a,5,7) §2. Qui tắc tính đạo hàm. (Tiết 19: hết mục I, II).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 70 Tiết 71 Tiết 72 Tiết 73 Tiết 74 Tiết 75 Tiết 76 Tiết 77 Tiết 78 Tiết 79 Tiết 80 Tiết 81 Tiết 82. §2. Qui tắc tính đạo hàm. (Tiết 20 hết mục III) Bài tập (tr162 bài cần làm: 2,3,4) ( Kiểm tra 15 phút) §3. Đạo hàm của hàm số lượng giác (Mục 1: đọc thêm.Tiết 22 hết mục 2, 3) §3. Đạo hàm của hàm số lượng giác (Tiết 23 hết mục 4,5) Bài tập (tr168 bài cần làm: 3,6,7) Kiểm tra 45 phút giữa chương V. Chữa bài kiểm tra giữa chương V. §4. Vi phân + Bài tập (tr 171: 1, 2) §5. Đạo hàm cấp hai + Bài tâp (tr 174: 1, 2) Ôn tập chương V ( Tr178: 1, 2, 3, 5, 7) Ôn tập cuối năm ( bài tập cần làm 3, 5, 6, 7, 8, 10, 13, 15, 17, 18, 20) Kiểm tra cuối năm Trả bài kiểm tra cuối năm.. 2. MÔN HÌNH HỌC (48 tiết) HỌC KÌ I Tên bài. Tiết. Chương I: Phép dời hình và Phép đồng dạng trong mặt phẳng (10 tiết) Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4 Tiết 5 Tiết 6 Tiết 7 Tiết 8 Tiết 9 Tiết 10 Tiết 11. §1. Phép biến hình +§2. phép tịnh tiến Bài tập (BT 1,2,3 trang 7) §5. Phép quay ( Không dạy bài Phép đối xứng trục và Phép đối xứng tâm) Bài tập ( BT 1, 2 trang 19) §7. Phép vị tự (Mục I + tính chất 1) §7. Phép vị tự (tính chất 2+ bài tập cần làm 1, 3 trang 29) §8. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau. Phép đồng dạng Ôn tập chương I (Lý thuyết+Bài tập 1ac,2ad) Ôn tập chương I (Bài tập 3ab,6,7) Kiểm tra 45’ Chữa bài kiểm tra 1 tiết. Chương II Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, Quan hệ song song (16 tiết) Tiết 12 Tiết 13 Tiết 14 Tiết 15 Tiết 16 Tiết 17 Tiết 18 Tiết 19 Tiết 20 Tiết 21 Tiết 22 Tiết 23 Tiết 24 Tiết 25. §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (Mục I, II) §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (Mục III, IV) Bài tập (Bài tập cần làm 1, 4, 6, 10 trang 53) §2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song Bài tập ( Bài tập cần làm 1, 2, 3 trang 59) §3. Đường thẳng và mặt phẳng song song Bài tập ( Bài tập cần làm 1, 2, 3 trang 63). Kiểm tra 15 phút §4. Hai mặt phẳng song song (Hết mục I,II) §4. Hai mặt phẳng song song (Mục III,IV,V) Bài tập (Bài tập cần làm 2, 3, 4 trang 71) Ôn tập cuối học kì I Ôn tập cuối học kì I Ôn tập cuối học kì I Kiểm tra cuối học kì I.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 26. Trả bài kiểm tra cuối học kì I HỌC KÌ II. Tiết Tiết 27 Tiết 28 Tiết 29. Tên bài §5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian Ôn tập chương II (Lí thuyết + Bài tập 1, 2 trang 77) Ôn tập chương II (Bài tập 3, 4 trang 77, 78). Chương III. Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian (18 tiết) Tiết 30 Tiết 31 Tiết 32 Tiết 33. §1. Vecto trong không gian (Mục I+Bài tập cần làm 2, 3 trang 91) §1. Vecto trong không gian (Mục II+Bài tập cần làm 4,6,7 trang 92) §2. Hai đường thẳng vuông góc (Mục I,II,III) §2. Hai đường thẳng vuông góc (Mục IV + Bài tập cần làm 1,2,4,5,6 trang 97). Tiết 34 Tiết 35 Tiết 36 Tiết 37 Tiết 38 Tiết 39 Tiết 40 Tiết 41 Tiết 42 Tiết 43 Tiết 44 Tiết 45 Tiết 46 Tiết 47 Tiết 48. §3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Bài tập (Bài tập cần làm: 3,4,5,7 trang 104). Kiểm tra 15 phút §4. Hai mặt phẳng vuông góc (Hết hệ quả 2 của định lí 1(mục II)) §4. Hai mặt phẳng vuông góc (Định lí 2(mục II),mục III,IV) Bài tập (Bài tập cần làm: 3, 5, 6, 7, 10 trang 113) Kiểm tra 1 tiết giữa chương Chữa bài kiểm tra 1 tiết §5. Khoảng cách (mục I,II) §5. Khoảng cách (mục III) Bài tập (Bài tập cần làm: 2, 4, 8 trang 119) Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III (dạy ôn tập lí thuyết+ bài tập 3tr121) Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III (bài tập 6, 7 tr 121) Ôn tập cuối năm Kiểm tra cuối năm Trả bài kiểm tra cuối năm. III. MÔN TOÁN, LỚP 12 (Chương trình Chuẩn ). Cả năm 130 tiết Học kỳ I: 19 tuần 76 tiết Học kỳ II: 18 tuần 54 tiết. Giải tích 81 tiết 50 tiết 12 tuần đầu x 3 tiết = 36 tiết 7 tuần sau x 2 tiết = 14 tiết 31 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 5 tuần sau x1 tiết = 5 tiết. Hình học 49 tiết 26 tiết 12 tuần đầu x 1tiết = 12 tiết 7 tuần x 2 tiết = 14 tiết 23 tiết 13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết 5 tuần sau x 2 tiết = 10 tiết. 1. MÔN GIẢI TÍCH 12 HỌC KỲ I. CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4 Tiêt 5 Tiết 6 Tiết 7 Tiết 8 Tiết 9 Tiết 10 Tiết 11 Tiết 12, 13, 14, 15, 16. Tiết 17 Tiết 18 Tiết 19 Tiết 20 Tiết 21. Tên bài §1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. §1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. Luyện tập. Bài tập cần làm: 1 (a, b, c), 2 (a, b), 3, 4, 5. §2. Cực trị của hàm số. §2. Cực trị của hàm số. Luyện tập: Cực trị của hàm số. Luyện tập: Cực trị của hàm số. §3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Luyện tập. Bài tập cần làm: 1, 2, 3. §4. Đường tiệm cận. Luyện tập. Bài tập cần làm: 1, 2 (HĐ1 và HĐ3: Không dạy). §5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. (HĐ1, HĐ2, HĐ3, HĐ4 và HĐ5: Không dạy.) Luyện tập. Bài tập cần làm: 5, 6, 7. Luyện tập. Bài tập cần làm: 5, 6, 7. Kiểm tra 15 phút (Tuần 6). Ôn tập chương I. Bài tập cần làm: 6, 7, 8, 9. Kiểm tra chương I. Trả bài kiểm tra chương I.. CHƯƠNG II: HÀM SỐ LUỸ THỪA. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARÍT Tiết Tiết 22 Tiết 23 Tiết 24 Tiết 25 Tiết 26 Tiết 27 Tiết 28 Tiết 29 Tiết 30 Tiết 31 Tiết 32 Tiết 33 Tiết 34 Tiết 35 Tiết 36 Tiết 37 Tiết 38 Tiết 39 Tiết Tiết 40 Tiết 41 Tiết 42 Tiết 43 Tiết 44 Tiết 45, 46 Tiết 47, 48 Tiết 49. Tên bài §1. Lũy thừa. Luyện tập. Bài tập 1, 2, 3, 4(SGK). §2.Hàm số lũy thừa. Luyện tập. Bài tập 1,2,4,5. §3. Logarit. §3. Logarit. Luyện tập. Bài tập 1,2,3,4,5. §4. Hàm số mũ. Hàm số logarit. Luyện tập. Bài tập 2, 3, 5. §5. Phương trình mũ và phương trình logarit §5. Phương trình mũ và phương trình logarit Luyện tập. Bài tập 1, 2, 3, 4. Kiểm tra 15 phút (Tuần 10). §5. Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit. §5. Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit. Luyện tập. Bài tập 1, 2. Ôn tập chương I. Bài tập cần làm: 4, 7, 8. Kiểm tra chương II. Trả bài kiểm tra chương II. CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Tên bài §1. Nguyên hàm. (Dạy Mục I, Mục I HĐ1: Không dạy) §1. Nguyên hàm. ( Dạy Mục II, Mục II. HĐ6, HĐ7: Không dạy) Luyện tập. Bài tập 2,3,4. §2. Tích phân. (Dạy Mục I. HĐ1, HĐ2: Không dạy) §2. Tích phân. (Dạy Mục II) Luyện tập. Bài tập cần làm: 1,2,3,4,5 Ôn tập học kỳ I. Kiểm tra học kỳ I..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 50 Tiết Tiết 51, 52, 53 Tiết 54, 55 Tiết 56, 57 Tiết 58 Tiết 59. Trả bài học kỳ I. HỌC KỲ II Tên bài §3. Ứng dụng của tích phân trong hình học (Mục I, HĐ 1 – Không dạy) Luyện tập. Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4. Ôn tập chương III Kiểm tra chương III. Trả bài kiểm tra chương III. CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC. Tiết Tiết 60 Tiết 61 Tiết 62 Tiết 63 Tiết 64 Tiết 65 Tiết 66 Tiết 67 Tiết 68 Tiết 69 Tiết 70 Tiết 71, 72 Tiết 73 Tiết 74 Tiết 75 đến 81. Tên bài §1 Số phức Luyện tập. Bài tập cần làm:1, 2, 4, 6. §2.Cộng, trừ và nhân số phức. Luyện tập. Bài tập 1, 2, 3,5. §3. Phép chia số phức. Luyện tập. Bài tập 1, 2, 3, 4. Kiểm tra 15 phút (Tuần 27) §4. Phương trình bậc hai với hệ số thực Luyện tập. Bài tập 1, 2, 3, 4. Ôn tập chương IV. Bài tập 6, 8, 9, 10. Kiểm tra chương IV. Trả bài kiểm tra chương IV. Ôn tập cuối năm. Bài tập 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15. Kiểm tra học kỳ II. Trả bài cuối năm Tổng ôn tốt nghiệp.. 2. HÌNH HỌC 12 (45 TIẾT) HỌC KỲ I Tiết. Tên bài CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN (11 tiết) Tiết 1 §1. Khái niệm về khối đa diện Tiết 2 §1. Khái niệm về khối đa diện Tiết 3 Luyện tập (bài tập cần làm 3, 4 trang 12) §2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều (Mục II, HĐ 4; chỉ giới thiệu định lí và Tiết 4 minh họa hình 1.20. Các nội dung còn lại của trang 16,17 và HĐ 4 trang 18 không dạy) Tiết 5 Luyện tập (bài tập cần làm 1,2,3 trang 18) Tiết 6 §3. Khái niệm thể tích khối đa diện Tiết 7 §3. Khái niệm thể tích khối đa diện Tiết 8 Luyện tập (bài tập cần làm 1, 2 trang 25) Tiết 9 Luyện tập (bài tập cần làm 4, 5 trang 25) Tiết 10 Ôn tập chương I (bài tập cần làm 6, 8, 9, 10, 11) Tiết 11 Bài kiểm tra chương I (Tuần 11) Tiết 12 Trả bài kiểm tra chương I..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CHƯƠNG II. MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU (13 tiết) §1. Khái niệm về mặt tròn xoay (dạy mục I, II) §1. Khái niệm về mặt tròn xoay (dạy mục III) Luyện tập (bài tập cần làm 2, 3, 5) Luyện tập (bài tập cần làm 7, 8, 9) §2. Mặt cầu (dạy mục I, II; ý 4 và HĐ1 của mục I không dạy hướng dẫn học sinh Tiết 17 tự học ở nhà) Tiết 18 §2. Mặt cầu (dạy mục III, IV) Tiết 19 Luyện tập (bài tập cần làm 2, 4, 5 trang 49) Tiết 20 Luyện tập (bài tập cần làm 2, 7, 10 trang 49); kiểm tra 15 phút (tuần 15) Tiết 21 Ôn tập chương II (Bài tập cần làm 2, 5) Tiết 22 Ôn tập chương II (Bài tập cần làm 5, 7); hướng dẫn ôn tập kiểm tra học kỳ I Tiết 23 Ôn tập học kỳ I Tiết 24 Ôn tập học kỳ I Tiết 25 Kiểm tra học kỳ I Tiết 26 Trả bài kiểm tra học kỳ I Tiết 13 Tiết 14 Tiết 15 Tiết 16. HỌC KỲ II Tiết. Tên bài CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (21 tiết) Tiết 27 §1. Hệ tọa độ trong không gian (dạy mục I, II) Tiết 28 §1. Hệ tọa độ trong không gian (dạy mục III) Tiết 29 §1. Hệ tọa độ trong không gian (dạy mục IV) Tiết 30 Luyện tập (bài tập cần làm 1a, 4a) Luyện tập (bài tập cần làm 5, 6); hướng dẫn học sinh hoàn thành các bài tập còn Tiết 31 lại ở nhà §2. Phương trình mặt phẳng (dạy mục I, I, I trong đó mục I. Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng : giới thiệu định nghĩa véc tơ pháp tuyến; tích có hướng: công nhận; Tiết 32 không chứng minh biểu thức tọa độ của tích có hướng của hai véc tơ; không dạy việc giải toán của trang 70) Tiết 33 §2. Phương trình mặt phẳng (dạy mục III) Tiết 34 §2. Phương trình mặt phẳng (dạy mục IV) Tiết 35 Luyện tập (bài tập cần làm 1, 3, 7) Tiết 36 Luyện tập (bài tập cần làm 8a, 9a, 9c), kiểm tra 15 phút (tuần 29) Tiết 37 §3. Phương trình đường thẳng trong không gian (dạy mục I) Tiết 38 §3. Phương trình đường thẳng trong không gian (dạy mục II) Tiết 39 Luyện tập (bài tập cần làm 1a, 1c, 1d, 3a, 4), kiểm tra 15 phút (tuần 33) Tiết 40 Ôn tập chương III (bài tập cần làm 2, 3, 4, 6) Tiết 41 Bài kiểm tra chương III (Tuần 34) Tiết 42 Trả bài kiểm tra chương III. Tiết 43 Ôn tập cuối năm (bài tập cần làm 2, 3, 5, 6, 7) Tiết 44 Ôn tập cuối năm (bài tập cần làm 8, 9, 10, 15) Tiết 45 Kiểm tra học kỳ II Tiết 46 Trả bài kiểm tra học kỳ II Tiết 47 Ôn thi tốt nghiệp Tiết 48 Ôn thi tốt nghiệp Tiết 49 Ôn thi tốt nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> C. LIỆT KÊ NHỮNG BÀI/ NỘI DUNG TRONG BÀI CÓ THỂ TỔ CHỨC "HOẠT ĐỘNG HỌC" CHO HỌC SINH DỰA TRÊN "NGHIÊN CỨU BÀI HỌC" I. MÔN TOÁN LỚP 10 (Chương trình chuẩn). Bài/nội dung: Dạy học theo quy trình tổ chức Tiết theo TT hoạt động học ppct ĐẠI SỐ 1 36, 37 Dấu của nhị thức bậc nhất 2 41, 42 Dấu của tam thức bậc hai 3 53, 54 Giá trị lượng giác của một cung Công thức lượng giác 4 56, 57 HÌNH HỌC 5 7 Tích của véc tơ với một số 6 11 Hệ trục tọa độ 7 30, 31 Phương trình đường thẳng 8 38 Phương trình đường tròn. Cách thức tổ chức, PPDH tích cực Hoạt động nhóm Hoạt động nhóm Hoạt động nhóm Hoạt động nhóm Hoạt động nhóm Hoạt động nhóm Hoạt động nhóm Hoạt động nhóm. II. MÔN TOÁN 11 (Chương trình chuẩn).. TT. Tiết theo ppct. 1. Tiết 13. 2. Tiết 29. 3. Tiết 73. 1 2. 6 32. Bài/nội dung: Dạy học theo quy trình tổ chức hoạt động học MÔN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Bài: Một số phương trình lượng giác thường gặp. Bài: Phép thử và biến cố. ( Bài tập cần làm: (Tr 63): 2, 4, 6). Bài: Đạo hàm của hàm số lượng giác ( Tiết 23 hết mục 3,4,5) MÔN HÌNH HỌC Phép vị tự Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Cách thức tổ chức, PPDH tích cực. Hoạt động nhóm Hoạt động nhóm Hoạt động nhóm. Hoạt động nhóm Hoạt động nhóm. III. MÔN TOÁN LỚP 12(Chương trình chuẩn) . TT. Tiết theo ppct. Bài/nội dung: Dạy học theo quy trình tổ chức hoạt động học. Cách thức tổ chức, PPDH tích cực. 1 2. 30 41. MÔN GIẢI TÍCH Phương trình mũ và phương trình logarit Tích phân. Hoạt động nhóm Hoạt động nhóm. MÔN HÌNH. 1. 6. §3. Khái niệm thể tích khối đa diện. 2. 16. §2. Mặt cầu. Tổ chức học sinh trải nghiệm sáng tạo qua việc thực hiện cắt, ghép các khối hình, làm các mô hình khối đa diện Tổ chức dạy học trên.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. 33. Luyện tập phương trình mặt phẳng. lớp; sử dụng PPDH tích cực, kỹ thuật dạy học theo nhóm Tổ chức dạy học trên lớp; sử dụng PPDH tích cực, kỹ thuật dạy học theo nhóm,kỹ thuật khăn phủ bàn.. Thường Xuân, ngày 12 tháng 8 năm 2016 Ý kiến chuyên viên bộ môn Sở GDĐT. HIỆU TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu). TỔ TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên). Đỗ Văn Hào.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×