Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.41 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Chất nào sau đây vừa dùng làm phân đạm, vừa làm phân kali? A. KH2PO4 B. NH4NO3 C. NH4H2PO4 D. KNO3 Câu 2: Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất có khả năng phân li H+ trong nước là acid B. Chất có chứa nhóm OH là hidroxit. C. Chất có chứa 2 nhóm OH là hidroxit lưỡng tính D. Chất có chứa Hidro trong phân tử là acid Câu 3: Mục đích của phép phân tích định tính là: A. Xác định tỉ khối lượng giữa các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ. B. Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ C. Xác định các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ. D. Xác định cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. Câu 4: Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp Silicat? A. Sản xuất thủy tinh hữu cơ. B. Sản xuất thủy tinh. C. Sản xuất xi măng D. Sản xuất gốm sứ. Câu 5: Chọn dãy các chất điện li mạnh trong các chất sau: 1. NaCl 2. Ba(OH)2 3. HNO3 4. AgCl 5. Cu(OH)2 6. HCl A. 1, 2, 3, 5. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 6. Câu 6: Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch? A. pH + pOH = 14. + B. pH = - log H. + a C. H = 10 thì pH = a D. pOH = - log OH Câu 7: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo: A. Một trật tự nhất định B. Đúng hóa trị và theo một trật tự nhất định. C. Đúng hóa trị D. Đúng số oxi hóa 2+ Cu(OH) 2 tương ứng với phản ứng nào sau Câu 8: Phương trình ion rút gọn : Cu + 2OH đây: A. CuSO4 + Ba(OH) 2 B. Cu(NO 3)2 + Ba(OH) 2 C. CuCO3 + KOH D. CuS + NaOH 3Câu 9: Để phân biệt PO4 thường dùng thuốc thử AgNO3 vì: A. Tạo ra khí màu nâu. B. Tạo kết tủa vàng. C. Tạo dung dịch màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí. Câu 10: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây? A. Sản phẩm có chất không tan. B. Sản phẩm có khí C. Sản phẩm là chất điện li yếu. D. Một trong 3 điều kiện trên. Câu 11: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được kim loại đồng? A. HCl + KNO3. B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nóng. Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện? A. CH3OH B. NaCl C. HCl D. CuSO4. II/ TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1(2đ) Viết phương trình phản ứng biểu diễn dãy chuyển hóa sau, ghi rõ đk (nếu có) N2 NO NO2 HNO3 H3PO4 CO2 CO. Câu 2(3đ) Cho 35,4 gam hỗn hợp Cu và Ag tác dụng với dd HNO 3 2M (dư) thì thu được 5,6 lít khí không màu (đktc) , khí này hóa nâu trong không khí.( SP khử duy nhất) a) (2đ) Tính % về khối lượng mỗi kim loại. b) (1đ) Tính thể tích dd HNO3 đã dùng, biết rằng người ta đã dùng dư 20%..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3(1đ) Đốt cháy 15,0 g chất hữu cơ thu được 8,96 lít CO 2 (đktc), 9,0 g H2O và 2,24 lít N2(đktc). Xác định thành phần % các nguyên tố..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>