Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra phan song co song am 789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA PHẦN SÓNG CƠ VÀ ÂM HỌC Mã đề số 789 Câu ĐA Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. `13. 1. Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây? A. 330 000 m. B. 0,3 m-1. C. 0,33 m/s. D. 0,33 m. 2. Phư¬ng tr×nh sãng cã d¹ng nµo trong c¸c d¹ng díi ®©y: A. x = Acos(t + );. t x u= A cos π ( − ) T λ ; C.. x u= A cos ω(t− ) λ ; B. t u= A cos ω( +ϕ ) T D. .. 3. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng? A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ. 4. VËn tèc truyÒn sãng phô thuéc vµo A. n¨ng lưîng sãng. B. tần số dao động. C. m«i trưêng truyÒn sãng. D. bưíc sãng. u M =4 cos(200 πt−. 5. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động cña sãng lµ A. f = 200Hz. B. f = 100Hz. C. f = 100s. D. f = 0,01s.. 2 πx )cm λ . TÇn sè. x u=4 cos2 π (t− )mm 5 6. Cho mét sãng ngang cã phư¬ng tr×nh sãng lµ , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. v = 5m/s. B. v = - 5m/s. C. v = 5cm/s. D. v = - 5cm/s. 7. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là A. T = 0,01s. B. T = 0,1s. C. T = 50s. D. T = 100s. 8. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì: A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. B. nguồn phát sóng dừng dao động. C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên. D. trªn d©y chØ cßn sãng ph¶n x¹, cßn sãng tíi th× dõng l¹i. 9. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A. b»ng hai lÇn bưíc sãng. B. b»ng mét bưíc sãng. C. b»ng mét nöa bưíc sãng. D. b»ng mét phÇn tư bưíc sãng. 10. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s. 11. §iÒu kiÖn cã giao thoa sãng lµ g×? A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. Cã hai sãng cïng bưíc sãng giao nhau. D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. 12. HiÖn tưîng giao thoa x¶y ra khi cã: A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau. D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng pha, cùng pha gặp nhau. 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, A. tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. B. các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu. C. tồn tại các điểm không dao động..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại. 14. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc độ sóng trªn mÆt nưíc lµ bao nhiªu? A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s. 15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s. 16. §é cao cña ©m phô thuéc vµo yÕu tè nµo cña ©m? A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm. C. TÇn sè cña nguån ©m. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. 17. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì? A. Làm tăng độ cao và độ to của âm; B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo. 18. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau ®©y? A. Sãng c¬ häc cã tÇn sè 10Hz. B. Sãng c¬ häc cã tÇn sè 30kHz. C. Sãng c¬ häc cã chu kú 2,0μs. D. Sãng c¬ häc cã chu kú 2,0ms. 19. Một sóng âm 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trªn mét phư¬ng truyÒn sãng lµ A. Δφ = 0,5π(rad). B. Δφ = 1,5π(rad). C. Δφ = 2,5π(rad). D. Δφ = 3,5π(rad). 20. M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 20cm. Tại điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u = 5cosωt (cm) tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ=15cm . Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu A. 20,0cm. B. 20,61cm. C. 23,01cm. D. 21,79cm. 21 Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A,B cách nhau 10cm có bước sóng 1cm. Chọn trục tọa độ xoy với ox trùng với chiều từ A đến B gốc tọa độ tại A. Đường thẳng (d) có phương trình y = x. Điểm trên đường thẳng (d) dao động với biên độ cực đại xa A nhất cách A là: A.359cm B. 302cm C. 175cm D. 254cm 22. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f, cùng pha nhau và cách nhau một khoảng a, tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Kết quả cho thấy trên nửa đường thẳng kẻ từ A và vuông góc với AB chỉ có 3 điểm theo thứ tự M, N, P dao động với biên độ cực đại, biết MN = 4,375 cm, NP = 11,125 cm. Giá trị của a và f là : A. 15 cm và 12,5Hz B. 18cm và 10Hz C. 10cm và 30Hz D. 9cm và 25Hz 23. Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu 0 của sợi dây dao động theo phương trình u = 3,6cos(πt)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách 0 một đoạn 2m lµ A. uM = 3,6cos(πt)cm. B. uM = 3,6cos(πt - 2)cm. C. uM = 3,6cosπ(t - 2)cm. D. uM = 3,6scos(πt + 2π)cm. 24. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,8m/s. 25. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là l = 1m. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 100cm/s; B. 200cm/s; C. 75cm/s; D. 150cm/s. §¸p ¸n Câu ĐA Câu. 1 D 14. 2 B 15. 3 B 16. 4 C 17. 5 B 18. 6 C 19. 7 A 20. 8 C 21. 9 C 22. 10 B 23. 11 B 24. 12 D 25. `13 D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐA. D. B. C. C. D. C. D. A. D. C. B. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×