Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Bai 5 Mot so van de cua chau luc va khu vuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.05 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hình trang trí. Tháp Babel. Vườn treo Babilon. Thần Khorsabad. Con đường tơ lụa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỌC KINH. THÁNH ĐỊA MÉCCA. THÁNG RAMADAN-THÁNG ĂN CHAY. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC (TIẾP). Tiết 7:. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VAØ KHU VỰC TRUNG A. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nội dung bài học. ĐẶC ĐIỂM CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á. TâyNam NamÁÁ Tây. TrungÁÁ Trung. Vịtrí tríđịa địalílí Vị Điềukiện kiệntự tựnhiên nhiên Điều Đặcđiểm điểmxã xãhội hội Đặc. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC TRUNG Á. Vai Vai trò trò cung cung cấp cấp dầu dầu mỏ mỏ. Xung đột đột Xung sắctộc tộc sắc Xung đột đột Xung tôn giáo giáo tôn Nạnkhủng khủng Nạn bố bố 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I- ĐẶC ĐIỂM CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VAØ KHU VỰC TRUNG Á. Trung Á Tây Nam Á. Bản đồ các nước Châu Á.. 5. 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I- ĐẶC ĐIỂM CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VAØ KHU VỰC TRUNG AÙ. CÁC ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT. KHU VỰC TÂY NAM Á. KHU VỰC TRUNG Á. Diện tích Số quốc gia, dân số Vị trí địa lí Ý nghĩa của vị trí đía lí Đặc trưng về tự nhiên Tài nguyên Đặc điểm xã hội nổi bật. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CN Mông Cổ sa mạc Gôbi. Hoang mạc Nê phut. SN. Rup en kha li. an I-R. BĐ A Rập. Bản đồ tự nhiên Châu Á. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lược đồ khu vực Tây Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I- ĐẶC ĐIỂM CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VAØ KHU VỰC TRUNG Á. 1/ TAÂY NAM AÙ Châu Âu. Biển Đen. Khu vực Trung Á Cax-pi. Địa Trung Hải. Ấn Đ. Châu Phi. ển i B ỏ Đ. ộD ươ ng. Khu vực Nam Á. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoang maïc Araäp Xeâut. Mieàn Baéc Iraq. Hoang maïc Iraq. Soâng Tigris. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TÀI NGUYÊN. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đền thờ Hồi giáo. Nhà thờ Hồi giáo ở Mecca. Thaùnh ñòa Mecca. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thánh địa Giê – ru – sa - lem. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> •. •. •. •. •. •. Giê-ru-sa-lem, 48 dặm vuông, thành phố lớn nhất, nằm chính giữa Israel, với 650,000 dân, là Thành Thánh (Ê-sai 52:1) và kinh đô đời đời. Dân Do-thái chiếm 70 phần trăm. Ðường dốc 35 dặm từ bờ Ðịa Trung Hải đến Jerusalem đưa du khách qua đồi trọc hoang vu và những bờ đá cao ngất. Jerusalem nổi tiếng không phải chỉ nhờ các đền đài cổ tráng lệ hay thành quách kiên cố. Jerusalem là Thành Thánh lịch sử, nơi tiên tri Giê-rê-mi, Ê-sai rao giảng sứ điệp công bằng xã hội và bình an, nơi Chúa Jesus rao giảng Phúc âm cứu rỗi và chết trên thập tự giá tại đồi Golgotha. Giê-ru-sa-lem cổ kính với 5000 năm lịch sử được xây dựng trên núi Moriah. Phía đông là núi Olives và thung lũng Kidron. Phía tây nam là thung lũng Hinnon, nổi tiếng với hố rác Gehenna lâu đời, nơi Thánh Kinh đề cập đến như là lữa địa ngục vì người ta đốt rác không bao giờ ngừng. Giê-ru-sa-lem qua nhiều thế kỷ là điểm tranh chấp và thánh địa hành hương của hàng triệu tín đồ Cơ-đốc giáo, Hồi-giáo và Do-thái giáo. Giê-ru-sa-lem là thành phố đa dạng, đông đảo. Người Do-thái lẫn người Palestine đều tuyên bố Jerusalem là thủ đô của mình. Từ Nam chí Bắc, họ sống riêng rẽ, nhưng tại Jerusalem, cả hai khối người khác biệt nầy sinh hoạt lẫn lộn với nhau. Jerusalem là điểm hội tụ xung đột, nghịch lý của ba tôn giáo và là kinh đô của các loại nhạc thánh vang rền, hòa lẫn trong tiếng còi xe inh ỏi. Satellite dishes, nhà hội với tường đá cổ kính, tháp chuông nhà thờ nguy nga, và nóc đền vòm tròn sáng chói xuất hiện khắp nơi. Trong cuộc tranh chấp gay cấn hiện nay giữa người Palestine và Israel, Jerusalem là lô độc đắc tối hậu, quyết liệt. Cả hai đều dứt khoát tranh đấu cho đến cùng để trở thành chủ nhân ông duy nhất 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Vườn treo Ba-bi-lon. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Tây Nam Á Ñaëc ñieåm Dieän tích. Khoảng 7 triệu km2. Soá quoác gia, dân số. 20 nước. 313 triệu người. Vị trí địa lí. Nằm ở Tây Nam châu Á, giáp châu Âu, Phi, Ấn Độ Dương, biển Đỏ, Địa Trung Hải, biển Đen, Cax-pi, khu vực trung Á, Nam AÙ -Nhiều núi, cao nguyên, hoang mạc. Đặc trưng về tự nhiên. - Khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt đới rất khoâ, noùng. Tài nguyên thiên nhiên. Giàu về dầu mỏ, khí đốt. Đặc điểm xã hội nổi bật. +Là cái nôi của nền văn minh cổ đại. (Chiếm 50% dầu mỏ thế giới). +Nơi ra đời của nhiều tôn giáo +Phần lớn dân cư theo đạo hồi.. Ý nghĩa. Vò trí ñòa – chính trò quan troïng Khoù khaên cho phaùt trieån noâng nghieäp Phaùt trieån coâng nghiệp hoá dầu, xuaát khaåu daàu moû Có sự đặc sắc về văn hóa, tôn giáo, có ảnh hưởng17lớn trên thế giới.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I- ĐẶC ĐIỂM CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VAØ KHU VỰC TRUNG Á. Trung Á Tây Nam Á. Bản đồ các nước Châu Á.. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Trung Á. Lược đồ khu vực Trung Á.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CN Mông Cổ sa mạc Gôbi. Hoang mạc Nê phut. SN. Rup en kha li. an I-R. BĐ A Rập. Bản đồ tự nhiên Châu Á. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thảo nguyên ở Trung Á.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2. Khu vưc Trung Á Đặc điểm Dieän tích. Khoảng 5, 6 triệu km2. Soá quoác gia. 6 quốc gia. 61,3 triệu người(2005). Vị trí địa lí. Nằm ở trung tâm lục địa Á- Âu. Ảnh hưởng. Vò trí ñòa – chính trò quan troïng. Giaùp LB. Nga, Trung Quốc, bieån Caxpi, Tây Nam Á, Nam Á Khí hậu. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới lục ñòa. Khí haäu khoâ haïn.. Khoù khaên cho phaùt trieån noâng nghieäp. Tài nguyên khoáng sản. Nhiều loại (dầu mỏ, than đá, sắt…) Có tiềm năng lớn về thủy điện. Đặc điểm xã hội nổi bật. +Phần lớn dân cư theo đạo hồi. Phaùt trieån coâng nghieäp hoá dầu, xuất khẩu daàu moû Được thừa hưởng nhiều giá trị văn hoá của cả phöông Ñoâng vaø 22 phöông Taây.. +Có con đường tơ lụa đi qua + Chịu nhiều ảnh hưởng của Liên Xô (cũ).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hãy tìm những những nét tương đồng về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và đặc trưng về dân cư, xã hội khu vực Tây Nam Á và Trung Á?. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Nét tương đồng giữa 2 khu vực TNÁ và Trung Á: lược.. - Là những khu vực có vị trí mang tính chiến - Khí hậu khoâ haïn. - Giaøu taøi nguyeân khoáng sản( dầu moû). - Phần lớn dân cư theo đạo Hồi. - Đang tồn tại những mâu thuẫn liên quan đến tranh chấp quyền lợi về đất đai, tài nguyên…  các xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và khủng bố. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Khu vực có dầu thô tiêu dùng ít nhất và cao nhất? Hãy tính lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác Khu vực khai cao nhất và thấp nhất?Những khu vực có sản lượng25dầu và tiêu dùng? thô khai thác lớn hơn dầu thô tiêu dùng?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của các khu vực. (nghìn thùng/ngày). • • • • • • •. Đông Á: -11.105,7 Đông Nam Á: -1165,3 Trung Á: +669,8 Tây Nam Á: +15.239,4 Đông Âu: +3.839,3 Tây Âu: -6.721 Bắc Mĩ: -14.240,4. Tiêu dùng ít nhất (503) Những khu vực có. sản lượng dầu thô Các nước Nam Á Khai thácTây nhiều nhất và thác Trung Á cóhơn vai trò khai lớn (21356,6) như thế nào trong xuất lượngdầu thô tiêu Khai thác ít nhất khẩu dầu thô trên thế dùng. (161,2). giới? Tiêu dùng nhiều nhất ( 22226,8 ) 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Lược đồ xuất khẩu dầu mỏ của Tây Nam Á.. Các quốc gia trong khu vực có trữ lượng dầu lớn nhất: (năm 2003) - Ả rập Saudi (khoảng 263 tỉ thùng) - Iran (khoảng 131 tỉ thùng) - Irắc (khoảng 115 tỉ thùng) - Cô oét (khoảng 94 tỉ thùng) - Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất (khoảng 92 tỉ thùng). 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bản đồ đường ống dẫn dầu và khí ở Trung Á. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Grudia. Lánh nạn ở Palextin. Xung đột và khủng bố. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Người Ả Rập. Người Do Thái Người Palestin. y ã D. Ga. Da. Bờ Gi tây oó c Đ S. an. Người Israel. Lảnh thổ Palextin. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Chương trình hạt nhân của Iran. 31. Chiến tranh Iraq.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hậu quả của cuộc xung đột và khủng bố. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Quang cảnh đổ nát sau mỗi cuộc xung.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC TRUNG Á. Mâu thuẫn về quyền lợi: đất đai, tài nguyên, môi trường sống. Định kiến về dân tộc, tôn giáo, văn hoá có nguồn gốc từ lịch sử. Xung đột quốc gia, sắc tộc. Xung đột tôn giáo. Kinh tế quốc gia bị giảm sút. Đời sống nhân dân bị đe doạ. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài. Môi trường bị ảnh hưởng, suy thoái. Tệ nạn khủng bố. Ảnh hưởng tới hoà bình, ổn định khu vực và nền kinh tế thế giới. Nếu đề xuất giải pháp cho các vấn đề của khu vực Tây nam Á và Trung Á, giải pháp của em sẽ tác động vào tầng nào của sơ đồ trên?.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 1.Tây Nam Á và trung Á chủ yếu nằm trong khu vực:. A. Ôn đới gió mùa. B. Cận nhiệt địa trung hải. C. Hoang mạc và bán hoang mạc nhiệt đới bán cầu bắc. D. Nhiệt đới Bắc bán cầu 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 2. Đặc điểm nổi bật của khu vực Trung Á là: A Nằm sâu trong lục địa, không tiếp giáp với các đại dương. B Là nơi tiếp giáp với 3 châu lục C Giáp với Ấn Độ Dương và biển Đỏ D Nằm trong khu vực nhiệt đới Bán cầu Bắc 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> A. 3. Vườn treo Ba-bi-lon là một trong 7 kì quan thế giới thuộc địa phận nước: I-ran. B Â-râpxê-út C I-rắc D Cô-oét 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 4. Đạo Thiên Chúa giáo, đạo Hồi, đạo Do Thái ra đời ở khu vực: A. Nam Á. B. Trung Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Á 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> A. 5. Thánh địa giê – ru – sa – lem thuộc quốc gia nào? It – xa - ren. B Â-râpxê-út C I-rắc D palextin 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

×