Ngoại chấn thơng Gãy thân xơng cánh tay
Gy thân xơng cánh tay
Ghi chẩn đoán:
Gãy 1/3 giữa xơng cánh tay phải do tai nạn giao thông đã phẫu thuật kết xơng nẹp vít
ngày thứ 2
Câu hỏi:
1. Biện luận chẩn đoán?
2. Nêu đặc điểm di lệch của gãy thân xơng cánh tay
3. Biến chứng của gãy thân xơng cánh tay
4. Đặc điểm giải phẫu của xơng cánh tay liên quan tới lâm sàng và điều trị?
5. Điều trị bảo tồn gãy thân xơng cánh tay: CĐ và các phơng pháp?
6. Nêu chỉ định phẫu gãy xơng cánh tay
Câu 1. Biện luận chẩn đoán:
Lúc vào viện(khai thác qua bệnh nhân và bệnh án)
- T thế: tay lành đỡ tay đau
- Có điểm đau chói
- Chiều dài tuyệt đối và tơng đối ngắn hơn bên lành
- Bất lực vận động cánh tay phải: không nâng, không giạng cánh đợc cánh tay
- XQ: hình ảnh gãy có mảnh dời 1/3 giữa xơng cánh tay
Biên bản PT: Gãy có mảnh dời 1/3 giữa xơng cánh tay phải
Câu 2. Đặc điểm di lệch:
Giới hạn gãy thân xơng cánh tay: dới mấu động lớn tới trên mỏm trên lồi cầu xơng cánh
tay khoảng 3-4 cm.
Vị trí gãy có thể 1/3 trên, 1/3 giữa và 1/3 dới nhng hay gặp nhất là 1/3 giữa
1. Gãy 1/3 trên: Các đoạn gãy trên di lệch ra trớc 30
0
và vị trí gãy càng thấp thì di lệch
càng giảm
* Gãy dới mấu động và trên chỗ bám của cơ ngực lớn: Đoạn trên bị cơ bả vai mấu động
kéo giạng và xoay ngoài, đoạn dới bị các cơ vai-ngực-cánh tay(cơ delta, quạ cánh tay, cơ nhị
đầu) kéo lên trên, ra trớc vào trong(di lệch giống gãy cổ phẫu thuật xơng cánh tay)
* Gãy dới chỗ bám của cơ ngực lớn và trên chỗ bám của cơ delta: đoạn trên bị cơ ngực to
kéo vào trong và ra trớc, đoạn dới bị c delta và cơ tam đầu kéo lên trên và ra ngoài: 2 đoạn
xơng gãy làm thành góc mở ra ngoài
* Gãy dới chỗ bám của cơ delta: đoạn gãy trên bị cơ delta kéo giạng ra ngoài, đoạn gãy
dới bị cơ quạ cánh tay, cơ nhị đầu, cơ tam đầu kéo lên trên 2 đoạn xơng gãy làm thành góc
mở vào trong
Ng. quang toàn_dhy34-HVQY
17
Ngoại chấn thơng Gãy thân xơng cánh tay
2. Gãy 1/3 giữa: 2 đoạn gãy ít di lệch do các cơ tam đầu và cơ canh tay trớc bọc xung
quanh nhng khi gãy có di lệch thì hay bị cơ chèn vào giữa 2 đầu gãy đoạn trên bị cơ delta
kéo ra trớc và giạng, đoạn dới bị cơ nhị đầu, tam đầu kéo lên trên
3. Gãy 1/3 dới: đoạn trên ít di lệch, đoạn dới bị cơ nhị đầu, cánh tay trớc, tam đầu,
cánh tay quay co kéo làm di lệch chồng ngắn khi gãy 1/3 dới thấp di lệch nhiều có thể tổn
thơng bó mạch cánh tay dẫn đến rối loạn dinh dỡng, co cứng do thiếu máu làm hạn chế vận
động hoặc cứng khớp khuỷu
* Cơ delta: Nguyên uỷ: 2/3 ngoài gai vai, bờ ngoài mỏm cùng vai, 1/3 ngoi bờ trớc
xơng đòn. Bám tận: gờ delta mặt ngoài xơng cánh tay.
* Cơ ngực to: Nguyên uỷ: xơng đòn, xơng ức, sụn sờn 1-6. Bám tận: mép ngoài rãnh
nhị đầu
* Khu cánh tay trớc: cơ cánh tay trớc, cơ nhị đầu
- Cơ cánh tay trớc: bám ở 1/2 xng cánh tay và bám tận vào mỏm vẹt
- Cơ nhị đầu: Có 2 phần : phần dài bám ở diện trên ổ chảo rồi chạy trong rãnh nhị đầu
giữa 2 mấu động, phần ngắn bám vào mỏm quạ. Bám tận: gân bám vào lồi củ nhị đầu xơng
quay, gân còn tách một trẽ vào cân cẳng tay, dới trẽ này có động mạch cánh tay và dây tk
giữa
* Khu cánh tay sau: Cơ tam đầu cánh tay:
+ Đầu dài: bờ dới ổ chảo
+ Đầu ngoài: bám mé trên rãnh xoắn
+ Đầu trong: mép dới rãnh xoắn
Bám tận: 3 đầu đi xuống tập trung thành 1 gân bám vào mỏm khuỷu
Ng. quang toàn_dhy34-HVQY
18
Ngo¹i chÊn th−¬ng G·y th©n x−¬ng c¸nh tay
C¸c c¬ vïng vai
Ng. quang toµn_dhy34-HVQY
19
Ngo¹i chÊn th−¬ng G·y th©n x−¬ng c¸nh tay
Ng. quang toµn_dhy34-HVQY
20
Ngo¹i chÊn th−¬ng G·y th©n x−¬ng c¸nh tay
C©u 3. BiÕn chøng cña g·y x−¬ng c¸nh tay:
1. Toµn th©n:
- Sím:
+ Ýt cã sèc
Ng. quang toµn_dhy34-HVQY
21