Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Bai 6 Hop chung quoc Hoa Ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.56 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÍ HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ. • Diện tích : 9,629 triệu km2 • Dân số : 300 triệu người ( 2006 ) • Thủ đô : Washington D.C..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ HÀNG KHÔNG –VŨ TRỤ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ QUY MÔ NỀN KINH TẾ. Biểu đồ so sánh quy mô GDP của Hoa Kỳ so với thế giới(2004).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bản đồ các nước Thế giới.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2500 KM. 4500KM.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 180°. 0°. Đại Tây Dương. Thái Bình Dương. Thái Bình Dương. Đại Tây Dương. Bản đồ các nước Thế giới.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRUNG TÂM LỤC ĐỊA BẮC MĨ. Đặc điểm Địa hình, đất đai. Khí hậu. Thế mạnh. Khó khăn. Vùng phía Tây. Vùng phía Đông. Vùng trung tâm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Địa hình, đất đai. - Núi trẻ xen giữa là các cao nguyên và bồn địa. -Ven Thái Bình Dương có 1 số đồng bằng nhỏ, đất đai màu mỡ. Khí hậu Khí hậu khô hạn nên hình thành hoang mạc và bán hoang mạc. Ven TBD khí hậu cận nhiệt và ôn đói hải dương. Thế mạnh. -Giàu khoáng sản: kim loại màu, kim loại hiếm, quý. - Tài nguyên năng lượng -Tài nguyên rừng. Khó khăn. -. Nguy cơ hoang mạc hóa Động đất Núi lửa Địa hình hiểm trở.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đồng cỏ bang Oasinhtơn Thung lũng Chết (California- 86m). Rocky dài 4800km. Thác nước ở Nevađa Bruce Canyon National Park in Utah.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tượng tạc các vị tổng thống Washington, Jefferson, Roosevelt và Lincoln trên ngọn núi Rushmore.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Núi lửa hoạt động. Hoang mạc hoá.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Khô hạn ở Nêvađa. Động đất ở Lot Angeles. Cuồng phong ở Caliphoocnia. Cháy rừng tháng 6-2012 tại colỏađô.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Địa hình, - Dãy núi già A-pa-lat đất đai - Đồng bằng ven Đại Tây Dương diện tích lớn, đất đai màu mỡ Khí hậu. Cận nhiệt và ôn đới hải dương. Thế mạnh. - Giàu than, sắt, thuỷ điện - Nhiều vịnh để xây dựng hải cảng - Đồng bằng phù sa màu mỡ ở ven biển. Khó khăn. - Bão, lụt ở phía Nam.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Gò đồi phía bắc ĐB (Minesota). Miền núi già Apalat.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Địa hình, đất đai. - Phía tây và phía bắc là vùng gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ - Phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mixixipi bồi tụ.. Khí hậu. Khí hậu phân hóa da dạng: - Phía Bắc: ôn đới - Phía Nam: cận nhiệt đới, nhiệt đới.. Thế mạnh. -Phía Bắc:Than đá, quặng sắt, -Phía Nam: dầu khí có trữ lượng lớn.. Khó khăn. - Phía Bắc: sạt lở đất, lốc xoáy … - Phía Nam : bão lớn.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Sông Mixixipi.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ĐỒNG BẰNG TRUNG TÂM.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Lốc xoáy. Mưa đá.. Bão katina. TP. New ooclan chìm trong biển nước.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> TRUNG TÂM LỤC ĐỊA BẮC MĨ. Đặc điểm. Vùng phía Tây. Vùng phía Đông. Vùng trung tâm. Địa hình, đất đai. - Núi trẻ xen giữa là các cao nguyên và bồn địa. -Ven Thái Bình Dương có 1 số đồng bằng nhỏ, đất đai màu mỡ. - Dãy núi già A-pa-lat - Đồng bằng ven Đại Tây Dương diện tích lớn, đất đai màu mỡ. - Phía tây và phía bắc là vùng gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ - Phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mixixipi bồi tụ.. Khí hậu. Khí hậu khô hạn nên hình thành hoang mạc và bán hoang mạc. Ven TBD khí hậu cận nhiệt và ôn đói hải dương.. Cận nhiệt và ôn đới hải dương. Khí hậu phân hóa da dạng: - Phía Bắc: ôn đới - Phía Nam: cận nhiệt đới, nhiệt đới.. -Giàu khoáng sản: kim loại Thế mạnh màu, kim loại hiếm, quý. - Tài nguyên năng lượng -Tài nguyên rừng. - Giàu than, sắt, thuỷ điện - Nhiều vịnh để xây dựng hải cảng -Đồng bằng phù sa màu mỡ ở ven biển. -Phía Bắc:Than đá, quặng sắt, -Phía Nam: dầu khí có trữ lượng lớn.. Khó - Nguy cơ hoang mạc hóa khăn - Động đất - Núi lửa - Địa hình hiểm trở. Bão, lụt ở phía Nam. - Phía Bắc: sạt lở đất, lốc xoáy … - Phía Nam : bão lớn.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Quang cảnh Alaxca.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Mickinley 6196m.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span> HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Hãy nối các đặc điểm tương ứng với các vùng tự nhiên của Hoa Kì ? Đặc điểm a. Núi cao, cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp, bồn địa. b. Gồm dãy núi già Apalat và đồng bằng ven ĐTD c. Có các đồng bằng nhỏ ven TBD d. §ång b»ng réng lín, phï sa mµu mì e. TËp trung nhiÒu kim lo¹i mµu vµ kim lo¹i hiÕm. f. Có rất nhiều than đá và quặng sắt g. Tập trung nhiều dầu mỏ, khí đốt. h. Dân cư tập trung dày đặc nhất .. Vùng 1. Vïng phÝa T©y 2. Vïng Trung t©m 3. Vïng phÝa §«ng.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> HƯỚNG DẪN HỌC TẬP • LÀM PHẦN CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP • SƯU TẦM TƯ LIỆU VÀ HÌNH ẢNH VỀ DÂN CƯ – XÃ HỘI VÀ CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA HOA KÌ.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thành phần dân cư đa dạng. Hoa Kì là nước có số dân Dân số Hoa Kì tăng nhanh,. N¨mđổi theo hướng già hoá. Cơ cấu dân số thay TØ suÊt gia t¨ng d©n sè tù nhiªn (‰) Tuæi thä trung b×nh ( tuæi) Nhãm tuæi díi 15 tuæi (%) Nhãm trªn 65 tuæi (%). 1950. 2004. 1,5 70,8 27,0 8,0. 0,6 78,0 20,0 12,0.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Dân số Hoa Kì tăng nhanh, đặc biệt vào cuối thế kỉ XIX, chủ yếu do nhập cư .. Canada: 4,3 tr. Người Châu Âu: 37,1 tr. Người Châu Á: 6 tr. Người Châu Phi: 0,4 tr. Người Mĩ Latin: 8,8 tr. Người. Nhập cư vào Hoa kì giai đoạn 1820-1990.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> goác chaâu AÂu: 83%.. goác Mó La Tinh. goác chaâu Phi: 33 triệu người. goác chaâu AÙ. Người Anh điêng (người bản địa): 3 triệu người.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

<span class='text_page_counter'>(38)</span> I. Lãnh thổ và vị trí địa lý II. Điều kiện tự nhiên. III. Dân cư. Lãnh thổ rộng lớn, vị trí thuận lợi.. Lao động dồi dào, chuyên môn cao.. Tài nguyên phong phú, đa dạng, phân bố rộng khắp.. Tiền đề Phát triển nền kinh tế quy mô lớn, cơ cấu ngành kinh tế đa dạng..

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×