Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.38 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>DỰ KIẾN NGÂN HÀNG NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG – NĂM HỌC 2016 – 2017 LỨA TUỔI NHÀ TRẺ 24 – 36 THÁNG – TRƯỜNG MẦM NON DÂN HÒA Thời gian Nội dung – Hoạt động thực hiện LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT * Phát triển vận động 1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp 1.1 Thực hiện được các động tác Cả năm - Hô hấp: + Hít vào thật sâu trong bài tập thể dục: Hít thở, tay, + Thở ra từ từ lưng, bụng, và chân - Cơ tay và bả vai + 2 tây giơ lên cao, hạ xuống + 2 tay đưa sang ngang, hạ xuống + 2 tay đưa về phía trước- đưa về phía sau + 1 tay đưa về phía trước, 1 tay dưa về phía sau - Cơ lưng, cơ bụng + Nghiêng người sang 2 bên phải- trái + Quay người sang 2 bên phải trái + Cúi người xuống, đứng thẳng người lên - Cơ chân + Đứng nhún chân + Ngồi xuống, đứng lên + Bật tại chỗ - Tập: Tập với vòng; Tập với gậy; Tiếng chú Gà trống gọi; Nào chúng ta cùng tập thể dục; Tập với bóng; Đi đều bước; Sáng dậy sớm 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động 2.1.Giữ được thăng bằng trong vận T9,10,3,4 + Đi trong đường hẹp động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh + Đi theo hiệu lệnh chậm theo cô hoặc đi trong đường Mục tiêu.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> hẹp có bê vật trên tay. 2.2.Thực hiện phối hợp tay- mắt: tung bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m, ném vào đích xa 1-1,2m. T12,1,4,5. 2.3 Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng. T11,12. 2.4. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném xa về phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5m). T1,2,3. + Đi có mang vật trên tay + Chạy theo hướng thẳng + Đứng co một chân +Bật tại chỗ + Bât qua vạch kẻ *Trò chơi vận động; -Tung bóng; Bắt bướm; Đập bóng; Lộn cầu vồng; Hái táo; Bơi thuyền; Gà mổ thóc; Bắt bóng…. + Tung- bắt bóng cùng cô + Ném bóng vào đích khoảng cách 1,2 m + Ném bóng về phía trước *Trò chơi vận động -Đá bóng, Chạy đuổi theo bóng, Đua xe đạp, Ô tô về bến, Ô tô và chim sẻ… + Bò thẳng hướng và có vật trên lưng + Bò chui qua cổng + Bò trườn qua vật cản *Trò chơi vận động; Gieo hạt nảy mầm,Dung dăng dung dẻ, Lăn bong, ếch ộp…. + Ném về phía trước (tối thiểu 1,5m) - TCVĐ: Đập bóng treo trên cao bằng vợt; Bóng tròn to; Trời nắng trời mưa; Bắt bóng bay; Con rùa; Con bọ dừa; Thổi bóng; Bong bóng xà phòng; Lộn cầu vồng; Gieo hạt; Dung dăng dung dẻ; Chơi với dải lụa * Hoạt động khác + Đá bóng về phía trước,đá bóng vào gôn, * Vận động tinh: Xâu lá; Xâu vòng hoa ( hoặc hạt) các màu; Xâu luồn.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> dây; Xếp nhà bằng các khối gỗ, Tập nặn đất nặn 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt * Hoạt động khác 3.1. Vận động cổ tay, bàn tay, ngón Cả năm tay- thực hiện “múa khéo” - Bài hát; Tay thơm tay ngoan, Nào chúng ta cùng tập thể dục, Cá vàng bơi, Chiếc khăn tay, Tập tầm vông, Em tập lái ô tô, Lái ô tô, Giấu tay….. -Trò chơi vận động; Những ngón tay,Che ô,Tay đẹp, Chi chi chành chành, Con kiến mà leo cành đa, Trồng cây chuối, Chặt thịt gà…… HĐ góc 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, Cả năm ngón tay và phối hợp tay mắt trong + Nhón nhặt đồ vật các hoạt động: nhào đất, nặn, vẽ tổ + Xếp chồng 6-8 khối gỗ chim, xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ. + Xâu hạt, xâu hoa, xâu lá + Xâu luồn dây + Vo giấy, xé giấy + vẽ tổ chim, xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ + Lật mở trang sách + Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau + Múa theo nhạc + Nhào đất, nặn đất+ Cầm bút tô, vẽ. * Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe 1.Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt 1. 1. Thích nghi với chế độ ăn cơm, * Hoạt động khác Cả năm ăn được các loại thức ăn khác nhau - Thực hiện các hoạt động ăn, ngủ vệ sinh theo chế độ sinh hoạt 1 ngày. - Luyện tập đi vệ sinh đúng nơi qui định; 1.2. Ngủ 1 giấc buổi trưa - Luyện tập một số kỹ năng tự phục vụ: Tự chùi mũi; Tự cầm cốc uống 1.3. Đi vệ sinh đúng nơi quy định nước; 2.Thực hiện một số việc tự phục Tự xúc cơm ăn; Vứt rác vào thùng rác;Mặc quần áo,Đi dép, Cởi quần vụ, giữ gìn sức khoẻ áo khi bị ẩm ướt,Ăn cháo, cơm với các loại thức ăn, 2.1. Làm được một số việc với sự khác nhau theo đúng độ tuổi; giúp đỡ của Người lớn: (Lấy nước - Tự cất balô, áo khoác đúng ngăn của mình;Tự đi giầy dép,Đóng mở nắp uống, đi vệ sinh) chai , - Lấy nước và uống nước,Cáchđi tất,Cách tắt mở ti vi.-.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Bài hát; Đôi dép xinh, Rửa mặt như mèo, Em tập thể dục buổi sáng, Giờ ăn, Chiếc khăn tay,.... -Bài thơ ; Đôi dép,Che ô, 2.2. Chấp nhận: Đội mũ khi ra nắng, đi giầy dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh 3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn 3.1. Biết tránh một số vật dụng, nơi * Hoạt động khác Cả năm nguy hiểm (Bếp đang đun, phích - Không ra khỏi lớp một mình; nước nóng, xô nước, giếng) khi được Không đi theo người lạ nhắc nhở - Xem tranh ảnh, clip chỉ vào những đồ vật, nơi nguy hiểm -Bài hát; Phích nước,… -Bài thơ; Ấm và chảo,…. -Trò chơi; Xếp đúng đồ vật,…………. 3.2. Biết tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn…) khi được nhắc nhở LĨNH PHỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 1. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan: 1.1. Sờ, nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm T1,2,3,5 để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. Không cho vật nhỏ vào tai, mũi; Không ngịch vật sắc nhọn - Xem tranh ảnh, clip chỉ vào những đồ vật, nơi nguy hiểm. * Hoạt động học Hoạt động nhận biết -Nhận biêt tên gọi, đặc điểm, ích lợi của: Cây rau bắp cải, củ su hào, quả cà chua, củ cà rốt; Hoa cúc, hoa hồng, hoa loa kèn, hoa đồng tiền; Quả cam, quả chanh, quả chuối, quả dưa hấu, chùm nho, chùm chôm chôm, quả táo, quả xoài, quả bưởi, quả đu đủ, quả dứa, quả na, vườn cây - Nhận biết màu xanh- đỏ- vàng , kích thước to- nhỏ qua các loại rau, hoa, quả.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận biết bánh chưng, hoa đào; trò chuyện về bức tranh bé đi chơi tết; nhận biết hoa hồng; hoa cúc, quả bưởi, quả cam, quả xoài, quả chuối, quả dứa , quả na, quả dưa hấu; củ su hào, bắp cải, củ cà rốt. * Hoạt động khác - TC : Bác gấu làm bánh ; Trồng cây chuối; Gieo hạt, Dán hình lá cây; Tô màu các loại rau; Dán tranh tập thể – tranh “ Chợ hoa ngày Tết - Chơi: Cắm hoa; Dán hình các loại quả; Vắt cam; Làm sinh tố hoa quả; Lau lá cây; Tưới cây 2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi bằng cử chỉ lời nói 2.1. Chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đò dùng, đồ chơi quen thuộc.. T9,10,11. * Hoạt động học Hoạt động nhận biết - Nhận biết: Hình tròn- hình vuông-nhận biết đồ chơi của bé. * Hoạt động khác:, - Chơi màu nước : Tô màu một số đồ dùng trong gia đình của bé. , đặc điểm của đồ chơi; Nơi cất đồ chơi; Giữ gìn đồ chơi; Đồ chơi bé trai, đồ chơi bé gái; Đồ chơi yêu thích của bé; Đồ chơi phát ra tiếng kêu; Cảm nhận chất liệu của đồ chơi ( đồ chơi cứng- mềm); Đồ chơi có trên sân trường của bé - Chơi màu nước : Tô màu một số đồ dùng trong gia đình của bé. - TC: Bác gấu đen làm bánh; Chơi với đồ chơi nấu ăn và gọi tên một số đồ dùng nấu ăn; Chọn ảnh gia đình bé; Ghép hình; Bỏ vào lấy ra - Chơi đồ chơi trung thu, Bập bênh- cầu trượt; Trò chơi cát- nước; chơi đồ chơi trong lớp - Khám phá khu vui chơi bí ẩn - TC: Nấu cho bé ăn, Tắm cho bé, In màu hình đồ chơi; Cất đồ chơi; Đồ chơi ở đâu?; chiếc túi kì diệu; Nghe và đoán tên đồ chơi; Cầu thủ tí hon.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.2. Nói đựợc tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi. T10,11,12. 2.3. Nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi. T 9,10,11. 2.4. Nói đựợc tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc. T12,1,2,3. *Hoạt động học: Hoạt động nhận biết - Trò chuyện Về tên gọi của bé (Bé tự giới thiệu về mình ) -Nhận biết các bộ phận trên cơ thể bé: mắt, mũi, miệng, tai, chân tay, - Nhận biết bố mẹ của bé, cô giáo của bé, - Trò chuyện Về tên gọi của bé (Bé tự giới thiệu về mình ) - Nhận biết tên người thân trong gia đình; Người bé yêu nhất; * Hoạt động khác:, - TC: Bác gấu đen làm bánh; Chơi với đồ chơi nấu ăn và gọi tên một số đồ dùng nấu ăn; Chọn ảnh gia đình bé; Ghép hình; Bỏ vào lấy ra -Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình. - Tên của cô giáo,các bạn,nhóm /lớp. * Hoạt động khác: - Nhận biết: Khuôn mặt đáng yêu (mắt, mũi, miệng); Đôi bàn tay xinh xắn; - Những việc bé có thể làm được; Khuôn mặt của bé - TC: “Con Khỉ”; “Soi gương”; “Trốn tìm”; “Khuôn mặt bé”; Mắt mũi mồm của bé đâu; Nấu cho bé ăn; Tắm cho bé - Dán các giác quan còn thiếu trên khuôn mặt -Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân trẻ. * Hoạt động học: Hoạt động nhận biết Nhận biêt tên gọi, đặc điểm, ích lợi của: Cây rau bắp cải, củ su hào, quả cà chua, củ cà rốt; Hoa cúc, hoa hồng, hoa loa kèn, hoa đồng tiền; Quả cam, quả chanh, quả chuối, quả dưa hấu, chùm nho, chùm chôm chôm, quả táo, quả xoài, quả bưởi, quả đu đủ, quả dứa, quả na, vườn cây; -Nhận biết Con gà trống; Gà mái;Con chó; Con mèo;Con vịt; Con cá chép;Cá vàng… Con cua; Con tôm;Con voi; Con khỉ; Con hươu; Con hổ; Con sư tử - Nhận biết màu xanh- đỏ- vàng , kích thước to- nhỏ qua các loại rau, hoa, quả.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.5. Chỉ, nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu cầu. T9,10,11,. * Hoạt động khác: - TC : Bác gấu làm bánh ; Trồng cây chuối; Gieo hạt, Dán hình lá cây; Tô màu các loại rau; Dán tranh tập thể – tranh “ Chợ hoa ngày Tết - Chơi: Cắm hoa; Dán hình các loại quả; Vắt cam; Làm sinh tố hoa quả; Lau lá cây; Tưới cây * Nhận biết tên gọi, đặc điểm, thức ăn, nơi sống của các con vật gần gũi: Con gà, con vịt, con mèo, con chó, con cá, con voi, con bướm, con khỉ; Các con vật trong vườn bách thú - TC “ nghe và bắt chước tiếng kêu của con vật”; Con gì biến mất; Bắt chước dáng đi của các con vật - Tô màu các con vật bé yêu thích; Dán hình các con vật quen thuộc; Tô màu cánh bướm. *Hoạt động học: Hoạt động nhận biết - Nhận biết Màu xanh – màu đỏ; Màu vàng; Đồ chơi của bé, - Nhận biết mũ,dép của bé,Đồ dùng của cô bác cấp dưỡng, Nhận biết cô giáo của bé; - Nhận biết giường tủ, xoong, chảo; bát thìa; Kích thước (to-nhỏ). -Vị trí trong không gian (trên dưới trước – sau) so với bản thân trẻ. - Số lượng (một- nhiều) * Hoạt động khác: Nhận biết Tên, đặc điểm của đồ chơi; Nơi cất đồ chơi; Giữ gìn đồ chơi; Đồ chơi bé trai, đồ chơi bé gái; Đồ chơi yêu thích của bé; Đồ chơi phát ra tiếng kêu; Cảm nhận chất liệu của đồ chơi ( đồ chơi cứng- mềm); Đồ chơi có trên sân trường của bé - Chơi đồ chơi trung thu, Bập bênh- cầu trượt; Trò chơi cát- nước; chơi đồ chơi trong lớp - Khám phá khu vui chơi bí ẩn - TC: Nấu cho bé ăn, Tắm cho bé, In màu hình đồ chơi; Cất đồ chơi; Đồ chơi ở đâu?; chiếc túi kì diệu; Nghe và đoán tên đồ chơi; Cầu thủ tí hon - Nhận biết Màu xanh – màu đỏ; Màu vàng; Những đồ vật có màu xanh,.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.6.Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/ nhỏ theo yêu cầu. T,3,4,5. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1.Nghe, hiểu lời nói 1.1. Thực hiện đựợc nhiệm vụ từ 2 Cả năm đến 3 hành động. Ví dụ: “Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay!”. 1.2. Trả lời các câu hỏi: Ai đây?, cái gì đây?, làm gì? Thế nào?. Ví dụ:. Cả năm. đỏ, vàng; Những màu bé yêu thích - Chơi tô màu đồ vật có màu xanh- đỏ vàng *Hoạt động học: Hoạt động nhận biết -Nhận biết xe đạp;Nhận biết Ô tô; Xe máy; Máy bay; Thuyền buồm; ToNhỏ; - Nhận biết quần áo mùa hè; Nhận biết ông mặt trơi; Nắng mưa; Cầu vồng; - Nhận biết quyển sách cái bảng; Trò chuyện cùng trẻ về Bác Hồ. * Nhận biết Tên, đặc điểm của đồ chơi; Nơi cất đồ chơi; Giữ gìn đồ chơi; Đồ chơi bé trai, đồ chơi bé gái; Đồ chơi yêu thích của bé; Đồ chơi phát ra tiếng kêu; Cảm nhận chất liệu của đồ chơi ( đồ chơi cứng- mềm); Đồ chơi có trên sân trường của bé - Chơi đồ chơi trung thu, Bập bênh- cầu trượt; Trò chơi cát- nước; chơi đồ chơi trong lớp - Khám phá khu vui chơi bí ẩn - TC: Nấu cho bé ăn, Tắm cho bé, In màu hình đồ chơi; Cất đồ chơi; Đồ chơi ở đâu?; chiếc túi kì diệu; Nghe và đoán tên đồ chơi; Cầu thủ tí hon * Hoạt động khác - Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói - Nghe các câu hỏi : “Cái gì?”; “ Làm gì?”; “ Để làm gì?”; “Ở đâu?”; “Như thế nào?”. - Nghe các bài thơ, ca dao, đồng giao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn. -Bài đồng dao; Đi cầu đi quán, ….. -Truyện; Lợn con sạch lắm rồi,…. Trò chơi; Cất đồ dùng vào đúng nơi quy định,Tập rửa tay..…. * Hoạt động khác -Trẻ biết trả lời các câu hỏi đơn giản:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> “Con Gà gáy thế nào?”. - Nghe các câu hỏi : “Cái gì?”; “ Làm gì?”; “ Để làm gì?”; “Ở đâu?”; “Như thế nào?”. Trò chơi; Gà gáy, Lợn kêu, Chó sủa, Vịt kêu,…… *Hoạt động học: Truyện : - Thỏ con không vâng lời; Thỏ ngoan ; Sẻ con ; Cá và chim ; Gà mái hoa mơ ; Cây táo; Quả thị ; Chuyến du lịch của chú gà trống choai ; Đèn xanh, Đèn đỏ ; Đôi bạn nhỏ ; Chiếc đu màu đỏ; Vịt con ong vàng, chiếc ô của thỏ trắng; Quả trứng; Thỏ ngoan; Chiếc áo mùa xuân; Mùa xuân đã về; Vì sao thỏ cụt đuôi; Con cáo; Cô vịt tốt bụng; Thỏ con ăn gì; Chú gấu con ngoan; Khỉ con ăn chuối; Em bé dũng cảm. 1.3. Hiểu nội dung chuyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên, hành động của các nhân vật .. 2.Nghe nhắc lại các âm, các tiếng và các câu 2.1. Phát âm rõ tiếng. T 9,10,11. 2.2. Đọc được bài thơ ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. Cả năm. *Hoạt động học: - Trẻ đọc được theo cô một số bài thơ ngắn, vần. : Bạn mới; Yêu mẹ; Đôi mắt; Năm ngón tay ngoan; Đôi dép; Cô giáo; * Hoạt Động khác: - Tập thói quen chào hỏi lễ phép - Trò chuyện với trẻ để tạo cho – Trẻ nghe và phát âm lại các từ đơn giản: “Con chào bố ạ!”; “ Con chào cô ạ!” trẻ tâm thế vui vẻ, muốn nói chuyện và bày tỏ nhu cầu của mình với cô và chơi cùng bạn Thêm chò chơi *Hoạt động học: -Thơ:- Bạn mới; Yêu mẹ; Đôi mắt; Năm ngón tay ngoan; Đôi dép; Cô giáo; Con Rùa; Gà Gáy; Bắp cải xanh; Cầu vồng; Con voi; Con cá vàng.; Con tàu; Hoa nở; Xe cứu hỏa; Quả thị; Cháu chào ông ạ; Cô và mẹ; Bé đi nhà trẻ; Khăn nhỏ; Xe chữa cháy; Chim cuốc; Rừng; Hoa mào gà; Tiếng còi tàu; Chim sâu; Con kiến; Nụ cười của bé; Đàn lợn con; Tết là bạn nhỏ; Tình bạn; Bóng mây; Đàn gà con; Chuyện Chim và Cá; Ong và bướm; Mưa xuân; Mèo con đi học; Dậy sớm; Đồng dao:.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nu na nu nống; Tập tầm vông; Dung dăng dung dẻ; Lộn cầu vồng; Đi cầu đi quán; Chim sẻ chim ri; xúc xắc xúc xẻ; Chi chi chành chành * Trò chơi; Giấu tay,Gieo hạt, Bóng tròn, Cắp cua bỏ giỏ, Oẳn tù tì, Thả đỉa ba ba, Bịt mắt bắt dê, Mèo đuổi chuột,Rồng rắn lên mây, Cò bắt ếch..….. 3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp 3.1. Nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc. T 2,3,4. *Hoạt động học: - Xe cứu hỏa; ; Tết là bạn nhỏ; Mưa xuân; Con tàu; * Hoạt Động khác: - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép với người lớn: Chào hỏi, vâng, dạ, cảm ơn, xin lỗi,... - Nghe, đoán tên – bắt chước tiếng kêu một số con vật - Nghe, đoán tên – bắt chước tiếng kêu một số Phương tiện giao thông Con tàu; - Nghe và thực hiện một số yêu cầu của cô giáo: VD: Cất đồ chơi sau chơi, bê ghế, vứt rác vào thùng rác. 3.2. Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: + Chào hỏi, trò chuyện + Bày tỏ nhu cầu của bản thân + Hỏi về các vấn đề quan tâm như: “Con gì đây?”, “Cái gì đây?. T11,12,5. *Hoạt động học: - Chim cuốc; Rừng; Hoa mào gà; Cô giáo ; Cô và mẹ; Bé đi nhà trẻ; Khăn nhỏ; Tình bạn; Bóng mây; Đàn gà con; Chuyện Chim và Cá; Ong và bướm; ; Cầu vồng; Con voi; Con cá vàng.; * Truyện: Chiếc đu màu đỏ; Vịt con lông vàng, chiếc ô của thỏ trắng; Vì sao thỏ cụt đuôi; Con cáo; Cô vịt tốt bụng; Thỏ con ăn gì; Chú gấu con ngoan; Khỉ con ăn chuối; Em bé dũng cảm *Hoạt Động khác: - Tập thói quen chào hỏi lễ phép - Trò chuyện với trẻ để tạo cho trẻ tâm thế vui vẻ, muốn nói chuyện và bày tỏ nhu cầu của mình với cô và chơi cùng bạn - Trò chuyện với trẻ về đồ chơi phát ra tiếng kêu, - Trò chuyện với trẻ bằng một số bức ảnh chụp trẻ chơi ở lớp, bức ảnh cá nhân trẻ..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Trò chuyện với trẻ về đôi mắt, cách giữ vệ sinh cho đôi mắt - Tạo tình huống để trẻ nói lên nhu cầu của bản thân - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép với người lớn: Chào hỏi, vâng, dạ, cảm ơn, xin lỗi,... - Nghe, đoán tên – bắt chước tiếng kêu một số con vật - Trẻ nghe và hỏi con gì đây? Cái gì đây? 3.3. Nói to đủ nghe, lễ phép Cả năm. *Hoạt Động khác: -Tập nói đủ nghe, không hét to. Lễ phép khi nói chuyện với người lớn Nói câu có từ « dạ vâng ạ » -Dạy trẻ biết : khi đến lớp trẻ biết chào cô, khi về chào bố mẹ ; Trẻ biết nói từ : „cảm ơn‟‟, « xin lỗi -Bài hát; Lời chào buổi sáng, Cháu yêu bà, Mẹ đi vắng, Mẹ yêu không nào,Nu na nu nống, Là con mèo…… -Bài thơ; Cháu chào ông ạ,Yêu mẹ,…………. -Trò chơi; Chào cô…………. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ 1. Thể hiện ý thức về bản thân1. Biểu lộ sự nhận thức về bản thân 1.1. Nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi). T9,10,11. 1.2. Thể hiện điều mình thích và. T12,1,2,. *Hoạt Động khác: -Tình cảm: - Nhận biết tên, giới tính của mình -Nhận biết một số hành động như : chào hỏi lễ phép, ôm hôn những người thân trong gia đình. - Tham gia vào các hoạt động chơi tập cùng cô và bạn - Biết thể hiện tình cảm của mình với những người xung quanh. Trò chơi; Giới thiệu tên minh, Đổi chỗ……. Bài thơ, bài hát; Cô và mẹ, Hoa bé ngoan,Ru em, Dỗ em, Mừng sinh nhật,Đi chơi với búp bê, cả nhà thương nhau, Qùa mồng 8 tháng 3….. *Hoạt Động khác:.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi, bạn yêu thích của mình Biết thể hiện tình cảm của mình với những người xung quanh. - Biểu lộ tình cảm thích các loài hoa đẹp, thích ăn các loại rau quả. - Biểu lộ tình cảm cảm của mình với những người thân trong gia đình và cô giáo - Thể hiện sự quan tâm, yêu quý các con vật nuôi qua các hoạt động, hành động. - Bắt chước tiếng kêu, dáng đi và hành động của các con vật. - Chơi các trò chơi vận động cơ thể về các loại PTGT 2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi không thích. 2.1. Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói. T3,4,5. *Hoạt Động khác: - Giao tiếp với người xung quanh - Gần gũi, mạnh dạn giao tiếp với cô và các bạn - Biết thể hiện tình cảm của mình với những người xung quanh. - Biểu lộ tình cảm thích các loài hoa đẹp, thích ăn các loại rau quả. - Biểu lộ tình cảm cảm của mình với những người thân trong gia đình và cô giáo - Thể hiện sự quan tâm, yêu quý các con vật nuôi qua các hoạt động, hành động. -Bài hát; Cùng múa vui, Cùng đi về lớp,………… - Bài thơ; Tình bạn, Chuyện Cá và chim, Ong và Bướm, Bạn mới…….. -Câu chuyện; Chiếc đu màu đỏ, Đôi bạn tốt, Chú Vịt xám,; Gà vịt giúp nhau, Đôi bạn nhỏ……. 2.2. Nhận biết đựợc trạng thái cảm T9,10,11,12 *Hoạt Động khác: xúc vui, buồn, sợ hãi. -Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc : vui, buồn, giận dữ 2.3. Biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ T10,11 -Nhận biết một số hành động như : chào hỏi lễ phép, ôm hôn những người hãi qua nét mặt, cử chỉ. thân trong gia đình. - Tham gia vào các hoạt động chơi tập cùng cô và bạn- Biểu lộ tình cảm cảm của mình với những người thân trong gia đình và cô giáo, Xem Clip.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trò chơi; Khuôn mặt mếu, mặt cười; Chim chích,……. T2,3,4. *Hoạt Động khác: - Biết thể hiện tình cảm của mình với những con vật xung quanh. - Biểu lộ tình cảm thích được yeu thương chăm sóc các con vật gần gũi, - Thể hiện sự quan tâm, yêu quý các con vật nuôi qua các hoạt động, hành động. - Bắt chước tiếng kêu, dáng đi và hành động của các con vật Trò chơi Gà gáy, Lợn kêu, Chó sủa, Vịt kêu,……. 3.1. Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ. Cả năm. 3.2. Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại…) 3.3. CHơi thân thiện cạnh trẻ khác.. Cả năm. *Hoạt Động khác: * Kỹ năng xã hội: - Thực hiện một số hành vi văn hóa trong giao tiếp : Chào, cảm ơn, vâng dạ, Bài thơ; Cháu chào ông ạ, Yêu mẹ bài hát; Biết vâng lời mẹ, Mẹ yêu không nào, Em yêu cô giáo, Lời chào buổi sáng, Cháu yêu bà………. *Hoạt Động khác: - Thực hiện một số qui định của lớp không ra khỏi lớp một mình : vứt rác đúng nơi qui định, cất đồ chơi sau chơi - Thực hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (nấu ăn, bế em… Thực hiện một số thao tác: gấp quần áo, cài khuy áo, nghe điện thoại…). 3.4. Thực hiện một số yêu cầu của người lớn.. Cả năm. 2.4 Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/ gần gũi: Bắt chước tiếng kêu gọi. 3. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản. *Hoạt Động khác: - Tập chăm sóc cây : tưới nước cho cây, không bẻ cành lá, ngắt hoa - Thực hiện một số luật lệ GT cơ bản( Đèn đỏ dừng lại , đèn xanh được đi , còn bé khi ra đường phải đi cùng người lớn. ) - Thực hiện được 1 số hành vi tốt trong sinh hoạt hàng ngày (xếp hàng chờ đến lượt, cất dọn đồ chơi đúng nơi quy định khi chơi xong..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4. Thể hiện cảm xúc thông qua hát, vận động theo nhạc? tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh 4.1. Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát, bản nhạc quen thuộc. T9. T10. *Hoạt động học -Dậy hát ;Lời chào buổi sáng; Em búp bê Đôi dép xinh; Cô và mẹ, Bé đi nhà trẻ, Nu na nu nống….. -Nghe hát ;Chiếc đèn ông sao, trống cơm, Em yêu trường em, Trường chúng cháu là trường mầm non, Chim mẹ Chim con, Ngày đầu tiên đi học, -Vận động KH; Lời chào buổi sáng; Em búp bê Đôi dép xinh; Cô và mẹ, Bé đi nhà trẻ, Nu na nu nống….. -Trò chơi; Ai đoán giỏi,Tai ai tinh, …. -Dạy hát; Cháu yêu bà, Vâng lời mẹ dặn, Mẹ yêu không nào, Tình thương bà cháu, Khuôn mặt cười, Bé đi nhà trẻ ,… -Vận động KH; Cháu yêu bà, Vâng lời mẹ dặn, Mẹ yêu không nào, Tình thương bà cháu, Khuôn mặt cười, Bé đi nhà trẻ ,… -Nghe hát; Cả nhà thương nhau,Cho con, Ru con, Bố là tất cả…. -Trò chơi; Ai nhanh nhất, Đổi chỗ ,Tai ai tinh, ….. T11. - Dạy hát; Màu hoa, Tay thơm tay ngoan, Tập tầm vông, Hoa bé ngoan, Cô và mẹ, Trò chơi; ; Ai nhanh nhất, Đổi chỗ ,Tai ai tinh,Vui theo điệu nhạc -Nghe hát; Cô giáo em Niềm vui cô nuôi dạy trẻ, Cô giáo miền xuôi….…. -Vận động; Màu hoa, Tay thơm tay ngoan, Tập tầm vông, Hoa bé ngoan, Cô và mẹ.. T12. - Dạy hát; Là con mèo, Con gà trống, Một con vịt, Rửa mặt như mèo, Cá vàng bơi, Gà trống mèo con và cún con,……. -Con chim non, Kìa con bướm vàng; Chú voi con, Chú Ếch xanh, Ếch ộp.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> kêu, Đố bạn ,….. -Trò chơi; ; Ai nhanh nhất, Đổi chỗ ,Tai ai tinh,Vui theo điệu nhạc -Nghe hát; Chú gà mơ chú vịt tơ, Chị ong nâu và em bé, Thật đáng chê, Cò lả….. Vận động; Là con mèo, Con gà trống, Một con vịt, Rửa mặt như mèo, Cá vàng bơi, Gà trống mèo con và cún con,……. -Con chim non, Kìa con bướm vàng; Chú voi con, Chú Ếch xanh, Ếch ộp kêu, Đố bạn ,….. T1. - Dạy hát; Bé và hoa, Cùng múa vui, Màu hoa, Quả, Cây bắp cải… - Trò chơi; Ai nhanh nhất, Đổi chỗ ,Tai ai tinh,Vui theo điệu nhạc -Nghe hát; ; Em rất thích trồng nhiều cây xanh, Em là bông hồng nhỏ, Cây trúc xinh, Lý cây bông, Lý chiều chiều….. Vận động; Bé và hoa, Cùng múa vui, Màu hoa, Quả, Cây bắp cải. T2. - Dạy hát; Sắp đến tết rồi, Mùa xuân đến rồi, Bé và hoa, Màu hoa, Cùng múa vui, Qủa,Lá xanh, Bắp cải xanh… Trò chơi; Ai nhanh nhất, Đổi chỗ ,Tai ai tinh,Vui theo điệu nhạc -Nghe hát; Mùa xuân ơi, Mùa xuân đến rồi, Lý cây bông, Mùa xuân,…. Vận động; Sắp đến tết rồi, Mùa xuân đến rồi, Bé và hoa, Màu hoa, Cùng múa vui, Qủa,Lá xanh, Bắp cải xanh. T3. - Dạy hát; Vào rừng hoa, , Đi xe đạp, lái ô tô, Em tập lái ô tô, Đoàn tàu nhỏ xíu, Đi một hai,….. -Trò chơi; Ai nhanh nhất, Đổi chỗ ,Tai ai tinh,Vui theo điệu nhạc Dậm chân theo tiết tấu nhanh – chậm. Ai nhanh nhất, Đổi chỗ,Đoán tên bạn hát,.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ai đoán -Nghe hát; Lý cây xanh, Cây trúc xinh, Lý chiều chiều, Lý cây bông, Hoa thơm bướm lượn, Bạn ơi có biết không, Bố là tất cả ,Bông hoa mừng cô. -Vận động; Vào rừng hoa, , Đi xe đạp, lái ô tô, Em tập lái ô tô, Đoàn tàu nhỏ xíu, Đi một hai.. T4. T5. 4.2. Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh(cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc).. T9. - Dạy hát; Đèn xanh đèn đỏ lái ô tô, Em tập lái ô tô,Ngã tư đường phố, Mùa hè đến, Cháu vẽ Ông mặt trời, Trời nắng trời mưa, Mặt trời……. -Vận động; Đèn xanh đèn đỏ,Ngã tư đường phố, Mùa hè đến, Cháu vẽ Ông mặt trời, Trời nắng trời mưa, Mặt trời……. -Nghe hát; Anh phi công ơi, Em đi chơi thuyền, Bạn có biết, Đường và chân, Đi đường em nhớ, -Trò chơi; Ai nhanh nhất, Đổi chỗ ,Tai ai tinh,Vui theo điệu nhạc Dậm chân theo tiết tấu nhanh – chậm. Ai nhanh nhất, Đổi chỗ,Đoán tên bạn hát, Ai đoán -Dạy hát; Bóng tròn to,Cháu đi mẫu giáo, Lời chào buổi sáng, Nu na nu nống, Trường chúng cháu là trường mầm non, Qủa bong tròn…. -Nghe hát; Mùa hoa phượng nở, Nhớ ơn Bác, Em mơ gặp Bác Hồ, Bài ca đi học, Bác Hồ Người cho em tất cả, Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh, Nhớ giọng hát Bác Hồ….. -Vận động; Bóng tròn to,Cháu đi mẫu giáo, Lời chào buổi sáng, Nu na nu nống, Trường chúng cháu là trường mầm non, Qủa bong tròn Trò chơi; Chơi với dụng cụ âm nhạc, Di chuyển nhanh chậm theo tiết tấu, Di chuyển theo âm thanh, Nghe – chọn dụng cụ âm nhạc, Dậm chân theo tiết tấu nhanh – chậm. Ai nhanh nhất, Đổi chỗ,Đoán tên bạn hát, Ai đoán giỏi,Tai ai tinh, Thi ai nhanh, Vui theo điệu nhạc, *Hoạt động học: -Di màu bạn trai,Di màu bạn gái, di màu đồ chơi của bé, Làm quen với đất nặn, Tập chấm hồ………...
<span class='text_page_counter'>(17)</span> T10. *Hoạt động học: - Dán hình các giác quan trên khuôn mặt; Dán trang trí váy hoa màu vàng; Nặn đôi đũa, Di màu cái bát, Dán bông hoa to- nhỏ;,. T11. *Hoạt động học: Di màu chân dung cô giáo,Di màu bông hoa tặng cô, Dán quả bong tròn màu đỏ,Di màu cái mũ, Lăn đất thành thỏi dài,. T12. *Hoạt động học: Dán hình con gà, Di màu con gà trống, Di màu con gà mái, Di màu con cá to- nhỏ, Lăn đất thành thỏi dài, , Nặn chiếc vòng màu xanh. T1. *Hoạt động học -Dán hình cây xanh; Dán quả và lá theo màu, Dán lá vào cành, Dán nhụy hoa,Dán dây hình tròn, Di màu con lật đật,Di màu bông hoa ,. T2. *Hoạt động học Dán dây hình tròn, Di màu con lật đật,Di màu bông hoa , Di màu quả bong to- nhỏ, Di màu tự do, Di màu cái bánh trưng. ……. T3. *Hoạt động học -Di màu thuyền buồm; Di màu máy bay, Dán hình ô tô,Di màu xe máy, Di màu xe đạp, Dán hoa tặng mẹ….. T4. *Hoạt động học Vẽ mưa, Di màu ông mặt trời; Di màu đám mây; Di màu quần áo mùa hè; Di màu cái mũ, Dán hình cái ô……. T5. *Hoạt động học Xé và dán mành cửa sổ theo vệt chấm sẵn. Di màu tự do,Nặn theo ý.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> thích, *Hoạt Động khác Trò chơi - Xâu vòng; Xếp nhà bằng khối gỗ - Tập vo giấy; Chơi với đất nặn; Tập chơi với màu nước - Tô tranh sáp nến: Đồ chơi bé thích: ôtô, quả bóng, cái ô, con gấu…) - Tập in tranh các cách khác nhau: In bàn tay, bàn chân, in bằng củ quả, in bằng lá, con dấu.. PHÓ HIỆU TRƯỞNG. Mai Thị Thanh Hảo. TỔ TRƯỞNG. Nguyễn Thị Hạnh.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>