Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Tài liệu Giáo trình hóa bảo vệ thực vật_Chương 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.2 MB, 83 trang )


AI HOĩC CệN TH - KHOA NNG NGHIP
GIAẽO TRầNH GIANG DAY TRặC TUYN
éng 3/2, Tp. Cn Th. Tel: (84.71)831005 Fax: (84.71)830814
Website: Email:






ẽ T





Chổồng 3
THUC TRặè DậCH HAI


Giaùo Trỗnh Hoùa BaớoVóỷ Thổỷc Vỏỷt Chổồng 3



è I

è
è ẻ
Sau chióỳn tranh thóỳ giồùi lỏửn hai, DDT vaỡ sau õoù laỡ mọỹt loaỷt thuọỳc trổỡ sỏu
hổợu cồ khaùc ra õồỡi. Do coù hióỷu lổỷc trổỡ sỏu lồùn chổa tổỡng coù so vồùi caùc thuọỳc trổỡ


sỏu vọ cồ vaỡ thaớo mọỹc trổồùc õoù, caùc thuọỳc trổỡ sỏu Clo hổợu cồ õaợ õổồỹc saớn xuỏỳt vaỡ
sổớ duỷng vồùi mọỹt qui mọ lồùn, õaùnh dỏỳu mọỹt bổồùc phaùt trióứn maỷnh meợ cuớa ngaỡnh
Hoùa Baớo Vóỷ Thổỷc Vỏỷt.
ù ù ỹ ù ù
Caùc thuọỳc trổỡ
sỏu thuọỹc nhoùm Clo hổợu cồ coù nhổợng õỷc õióứm chờnh nhổ sau:
ỉM

- Qui trỗnh saớn xuỏỳt tổồng õọỳi õồn giaớn, giaù thaỡnh cuớa chóỳ phỏứm thỏỳp, dóự
chóỳ bióỳn hoaỷt chỏỳt thaỡnh nhióửu daỷng chóỳ phỏứm khaùc nhau (BTN, ND, BR, H...). Do
õoù dóự sổớ duỷng trón nhióửu loaỷi cỏy trọửng vaỡ nhổợng õióửu kióỷn õọửng ruọỹng khaùc
nhau.
- Caùc thuọỳc naỡy thổồỡng coù phọứ taùc õọỹng rọỹng, hióỷu lổỷc khaù cao, thồỡi gian
hióỷu lổỷc daỡi thờch hồỹp cho vióỷc phoỡng trở ngoaỡi õọửng, nhỏỳt laỡ õọỳi vồùi caùc loaỷi cỏy
cọng nghióỷp. ọỹ bóửn hoùa hoỹc lồùn trong nhổợng õióửu kióỷn thọng thổồỡng nón dóự baớo
quaớn tọửn trổợ.
ĩ ỉM

- Do õọỹ bóửn hoùa hoỹc lồùn nón thuọỳc dóự lổu baớ trong õỏỳt õai, cỏy trọửng, nọng
saớn, thổỷc phỏứm. Chuùng laỡm cho mọi trổồỡng bở ọ nhióựm trong mọỹt thồỡi gian lỏu
daỡi. Thồỡi gian phỏn giaới 95% hoaỷt chỏỳt trong õióửu kióỷn tổỷ nhión cuớa DDT laỡ 10
nm; Lindane laỡ 6,5 nm; Diendrin laỡ 8 nm; Clodan laỡ 3,5 nm. Baớ thuọỳc lổu tọửn
khọng nhổợng laỡm cho phỏứm chỏỳt, hỗnh thổùc cuớa nọng saớn bở xỏỳu õi maỡ coỡn gỏy
õọỹc cho ngổồỡi hay gia suùc sổớ duỷng nọng saớn õoù, nhổ BHC thổồỡng õóứ laỷi muỡi khoù
chởu trón nọng saớn nhổ khoai tỏy, rau õỏỷu...
- Coù khaớ nng gỏy truùng õọỹc tờch luợy maỷnh. Qua sổỷ tióỳp xuùc vồùi thuọỳc
nhióửu lỏửn hay qua chuọựi thổùc n haỡm lổồỹng thuọỳc trong cồ thóứ, chuớ yóỳu trong mọ
mồợ tng lón rỏỳt nhióửu; õóỳn mọỹt lổồỹng naỡo õoù noù bióứu hióỷn caùc trióỷu chổùng ngọỹ õọỹc
rỏỳt hióứm ngheỡo nhổ ung thổ, quaùi thai...
- ọỹ õọỹc õọỳi vồùi caù vaỡ thión õởch lồùn.

Ts. Trỏửn Vn Hai
16
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3

- Khi sỉí dủng mäüt loải thúc Clo hỉỵu cå åí tải mäüt âëa phỉång trong nhiãưu
nàm dãù gáy ra hiãûn tỉåüng cän trng khạng thúc. Do nhỉỵng nhỉåüc âiãøm trãn,
ngy nay nhiãưu thúc trỉì sáu gäúc Clo hỉỵu cå â bë cáúm hồûc hản chãú sỉí dủng åí
nhiãưu nỉåïc.
3.1.3 MÄÜ Ú Û Ø ÏC

- Cáúu tảo họa hc: Trong phán tỉí ca cạc håüp cháút ny âãưu cọ chỉïa ngun
tỉí Clo v cạc vng Benzen hay dë vng.
- Tênh cháút váût l: Thúc k nghãû âãưu åí dảng ràõn, khäng tan hồûc êt tan
trong nỉåïc, tan nhiãưu trong dung mäi hỉỵu cå, v thỉåìng cọ mi häi khọ chëu.
- Dảng chãú pháøm thỉåìng gàûp l ND, BTN, H, bäüt phun åí cạc hm lỉåüng
khạc nhau.
- Tênh cháút họa hc: Cạc thúc Clo hỉỵu cå thỉåìng cọ âäü bãưn họa hc låïn,
täưn tải láu di ngay c âiãưu kiãûn ngoi âäưng, pháưn låïn âãưu bë phán hy trong mäi
trỉåìng kiãưm.
- Tênh âäüc: Âäü âäüc thúc âäúi våïi âäüng váût mạu nọng âãưu tỉì trung bçnh âãún
cao, trong âọ cạc håüp cháút nhọm DDT, BHC, nhọm Cyclodien cọ kh nàng têch ly
trong cå thãø ngỉåìi v âäüng váût (trỉì thiodan). Cạc thúc Clo hỉỵu cå thỉåìng cọ tạc
dủng vë âäüc v tiãúp xục lãn cän trng, mäüt säú cn cọ âàûc tênh xäng håi. Cạc thúc
ny thỉåìng tạc âäüng lãn hãû tháưn kinh bàòng cạch ỉïc chãú men cholinesteraza v tạc
âäüng lãn mäüt säú cå quan khạc lm räúi loản hoảt âäüng ca cå thãø cän trng dáùn âãún
chãút.
- Cäng dủng v cạch dng: Cạc thúc ny âãưu cọ phäø phng trë räüng, diãût
âỉåüc nhiãưu loải sáu hải cọ kiãøu miãûng nhai gàûm v mäüt säú êt cän trng chêch hụt.
- Tuy nhiãn thúc khäng cọ âàûc tênh chn lc nãn dãù gáy hải cho cạc loi
thiãn âëch v cạc sinh váût cọ êch.


MÄÜ Ú Ú Ì Ỵ
Û Ï
-
Tãn gi: DDT, POLAZOTOX, NEXOID, GESAROL, ZEDAN
-
Dảng chãú pháøm thỉåìng gàûp: 30ND, 75BHN, 10BR, 5H...
-
Tãn họa hc: 1,1,1- Trichloro- 2,2 bis (p-chlorophenyl) ethane.
Ts. Tráưn Vàn Hai
17
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3

-
Cáúu trục họa hc:



- Tênh cháút váût l: DDT k nghãû l mäüt häùn håüp nhiãưu âäưng phán, trong âọ
âäưng phán para cọ âäü âäüc cao nháút âäúi våïi cän trng. Sn pháøm cäng nghiãûp åí thãø
ràõn, mu tràõng ng cọ mi häi.
- Tênh cháút họa hc: Thúc ráút bãưn åí âiãưu kiãûn thỉåìng nhỉng dãù bë kiãưm
phán hy tảo thnh DDE, nháút l khi hiãûn diãûn cạc múi sàõt. Bë tia cỉûc têm phán
hy.
- Âäüc tênh: LD
50
(chüt) = 113mg/kg; thúc cọ kh nàng têch ly trong cå
thãø ngỉåìi v âäüng váût, nháút l cạc mä måỵ, mä sỉỵa, âãún khi â lỉåüng gáy âäüc thç
thúc s gáy ra cạc bãûnh hiãøm ngho nhỉ ung thỉ, sinh quại thai. DDT âäüc mảnh
våïi cạ v ong máût. DDT an ton âäúi våïi cáy träưng, trỉì nhỉỵng cáy thüc h báưu bê.

Thúc bë cáúm sỉí dủng.
- Phäø phng trë: Räüng våïi tạc dủng vë âäüc v tiãúp xục, thúc trë âỉåüc ráút
nhiãưu loi sáu hải säúng khäng áøn nạu, nháút l cạc loi nhai gàûm trãn nhiãưu loi cáy
träưng khạc nhau.

Vi cäng dủng
:
Trãn LỤA: Dng âãø trỉì cạc loi sáu àn lạ (sáu keo, sáu âeo, sáu càõn giẹ, sáu
phao...). Våïi thúc DDT 30ND dng 2,5 - 3 lêt/ha näưng âäü 1:200-300; Våïi DDT
75BHN dng 1,5 - 2 lêt/ha näưng âäü 1: 400 - 500. Cáưn phun tháût âãưu vo thán, lạ,
nạch lạ (nhỉỵng nåi sáu thỉåìng trụ áøn) lục sáu non vỉìa xút hiãûn.
Thúc cn âỉåüc dng âãø trỉì nhiãưu loi sáu àn lạ, sáu âủc thán, sáu âủc
ngn, sáu âủc nủ, sáu âủc qu, ráưy trãn bäng vi, âay... Trãn bäng vi cọ thãø dng
häùn håüp thúc gäưm 1 lêt Wofatox 50ND + 3-5 lêt DDT 30ND (hay 1,5-2 kg DDT
75BHN) + 1500 lêt nỉåïc/ha. Trãn Âay: liãưu lỉåüng 2,5 - 3,5 lêt DDT 30ND/ha, näưng
âäü 1: 300.
Xỉí l âáút: dng 2,5 - 3,5 lêt DDT 30ND pha näưng âäü 1:200-300 phun âãưu
trãn màût âáút trỉåïc khi cy xåïi láưn cúi trỉì âỉåüc sáu xạm, sng tràõng, sng bỉía ci,
dãú, kiãún.
Häùn håüp thúc: âãø tàng hiãûu lỉûc sỉí dủng DDT, cọ thãø träün thúc ny våïi
cạc thúc nhỉ BHC, Toxapen, cạc thúc lán hỉỵu cå khäng cọ tênh kiãưm mảnh
(Thiophos, Wofatox, DDVP, Bi 58...).
Ts. Tráưn Vàn Hai
18
Giaùo Trỗnh Hoùa BaớoVóỷ Thổỷc Vỏỷt Chổồng 3


ù:
khọng duỡng DDT trổỡ róỷp vaỡ nhóỷn õoớ do DDT do coù khaớ nng dióỷt
thión õởch rỏỳt lồùn. Traùnh duỡng ồớ thồỡi kyỡ ra hoa do thuọỳc coù thóứ gỏy haỷi cho ong

mỏỷt vaỡ cọn truỡng coù ờch khaùc. Trón mọỹt sọỳ loaỷi cọn truỡng, DDT duỡng ồớ nhióỷt õọỹ
thỏỳp coù hióỷu quaớ cao hồn duỡng ồớ nhióỷt õọỹ cao do khaớ nng phỏn giaới DDT cuớa cọn
truỡng tng theo nhióỷt õọỹ. Khọng õổỷng thuọỳc trong bỗnh sừt. Thồỡi gian caùch ly: 30
ngaỡy.
- Tón goỹi: LINDAFOR 90, lindane, BHC, HCH...
- Tón hoùa hoỹc: Benzen hexa chlorit.
- Cọng thổùc hoùa hoỹc: C
6
H
6
Cl
6
- Cỏỳu truùc hoùa hoỹc:

- Tờnh chỏỳt vỏỷt lyù: BHC nguyón chỏỳt ồớ daỷng kóỳt tinh maỡu trừng, gọửm nhióửu
õọửng phỏn khọng gian, trong õoù coù õọửng phỏn gammar coù khaớ nng thng hoa ồớ
nhióỷt õọỹ cao.
- Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc: BHC rỏỳt bóửn vổợng trong õióửu kióỷn bỗnh thổồỡng, bóửn vồùi
taùc õọỹng cuớa aùnh saùng, chaùt oxy hoùa, mọi trổồỡng axit nhổng bở phỏn huớy trong
mọi trổồỡng kióửm, nhỏỳt laỡ trong caùc dung mọi cuớa BHC.
- Tờnh õọỹc: LD
50
= 125mg/kg. Thuọỳc coù khaớ nng tờch luợy trong cồ thóứ ngổồỡi
vaỡ õọỹng vỏỷt. Thuọỳc bở cỏỳm sổớ duỷng.
Haỡm lổồỹng gammar BHC trong thuọỳc caỡng cao thỗ thuọỳc caỡng ờt lổu baớ
trong nọng saớn, caỡng ờt tờch luợy trong cồ thóứ ngổồỡi vaỡ õọỹng vỏỷt, ờt gỏy haỷi cho cỏy
trọửng, trổỡ mọỹt sọỳ cỏy thuọỹc hoỹ bỏửu bờ vaỡ cỏy thuọỳc laù con. Nóỳu thuọỳc coù nhióửu taỷp
chỏỳt, noù coù thóứ aớnh hổồớng õóỳn hổồng vở cuớa thuọỳc laù, khoai tỏy vaỡ mọỹt sọỳ loaỷi rau,
õỏỷu.
- Cọng duỷng: Vồùi taùc õọỹng tióỳp xuùc, vở õọỹc, xọng hồi, nọỹi hỏỳp nhoớ, thuọỳc coù

phọứ taùc duỷng rọỹng vaỡ coù thóứ sổớ duỷng trong nhióửu lộnh vổỷc khaùc nhau: xổớ lyù õỏỳt,
xổớ lyù haỷt, phun lón cỏy, khổớ truỡng kho, xổớ lyù gọự. BHC coù hióỷu lổỷc cao õọỳi vồùi cọn
truỡng thuọỹc bọỹ caùnh õóửu (nhổ mọỳi), bọỹ caùnh khọng õóửu (nhổ rỏửy xanh, rỏửy bọng
vaới), bọỹ caùnh cổùng, bọỹ caùnh maỡng vaỡ mọỹt sọỳ bọỹ khaùc. Trổồùc õỏy thuọỳc coỡn õổồỹc
duỡng trong y tóỳ vaỡ thuù y õóứ phoỡng trở hỏửu hóỳt caùc loaỷi cọn truỡng phaù hoaỷi cỏy trọửng
vaỡ kyù sinh trón gia suùc nhổ gheớ, ve. Sau õỏy laỡ mọỹt sọỳ ổùng duỷng cuớa Lindane
90BTN:
Ts. Trỏửn Vn Hai
19
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3

+ Xỉí l hảt: Âãø bo vãû hảt giäúng âáûu phäüng, c ci, âải mảch, bàõp, tháưu
dáưu, lụa... khi bë sáu xạm v cạc loải cän trng khạc trong âáút táún cäng. Dng 50
gram thúc/kg hảt.
+ Xỉí l âáút: Dng 0,75 - 2 kg thúc/ha hồûc 1g/gäúc c phã, tiãu âãø phng
trỉì mäúi. Träün thúc sáu âãún 10 - 12 cm.
+ Phun lãn cáy träưng: Dng 300 gram thúc/ha âãø phng trỉì nhiãưu loi sáu
hải trãn lụa, rau âáûu, hoa mu, cáy cäng nghiãûp, cáy rỉìng.
+ Xỉí l kho: Phun thúc våïi näưng âäü 50 - 100g/100 lêt nỉåïc.
+ Xỉí l gäù: Âãø ngỉìa mäúi, cọ thãø tiãún hnh bàòng nhiãưu cạch: xäng khọi, phun
thúc, nhụng, quẹt, tháúm sáu dỉåïi chán khäng...

ï:
Khäng häùn håüp thúc våïi thúc cọ tênh kiãưm. Thåìi gian cạch ly: 30
ngy. Trạnh dng trong nh hồûc trãn gia sục. Thúc cọ thãø gáy âäüc mn tênh.
Thúc cọ hm lỉåüng gammar BHC cao êt âäüc cho ngỉåìi v gáy hải cho cáy träưng
hån. Âãø náng cao hiãûu lỉûc trỉì dëch hải, ngỉåìi ta cn dng mäüt säú loải thúc họa
häùn håüp giỉỵa BHC v DDT.
Ú Ì ÏA


Tecpen l thnh pháưn họa hc ch úu ca dáưu thäng, khi clo họa dáưu
thäng s thu âỉåüc nhiãưu loải thúc trỉì sáu khạc nhau: TOXAPHEN,
POLYCLOPYNEN. Cạc thúc trỉì sáu Tecpen clo họa khäng âỉåüc dng räüng ri
trong phng sáu hải nhỉ nhỉỵng thúc khạc. Mäüt trong nhỉỵng ngun nhán chênh
l do ngun liãûu (dáưu thäng) thỉåìng âỉåüc dng âiãưu chãú nhỉỵng sn pháøm q
hån, cọ giạ trë kinh tãú cao hån (hỉång liãûu, dung mäi ca nhỉûa, sån...). Mäüt säú
thúc thäng dủng:

- Cäng thỉïc họa hc: C
10
H
45
C
18
- L thúc vë âäüc v tiãúp xục. Tạc âäüng âãún sáu hải cháûm nhỉng hiãûu lỉûc
kẹo di hån DDT; thúc chè phạt huy tạc dủng khi nhiãût âäü mäi trỉåìng låïn hån
20
0
C. Thúc cọ âäü âäüc cáúp tênh cao våïi ngỉåìi, gia sục, cạ nhỉng âàûc biãût êt âäüc âäúi
våïi ong máût. An ton âäúi våïi cáy träưng, ngoải trỉì mäüt säú cáy máùn cm nhỉỵng dỉa
chüt, dỉa båí.
- Cäng dủng v cạch dng: Cạc dảng thúc ND, BTN, BR chỉïa 50% hoảt
cháút thỉåìng âỉåüc sỉí dủng åí näưng âäü 0,2 - 0,4% âãø trỉì nhiãưu loi sáu nhai gàûm v
chêch hụt trãn cáy àn qu, cáy cäng nghiãûp. Cọ thãø dng 4 - 5 lêt Toxaphen 50ND
pha våïi 400 - 600 lêt nỉåïc phun cho mäüt hecta âãø phng trỉì chüt.
Ts. Tráưn Vàn Hai
20
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3



Chãú pháøm polyclopynen 65ND, 20ND thỉåìng âỉåüc dng trỉì sáu àn lạ, sáu
chêch hụt hải c ci âỉåìng, cáy àn qu v cáy rỉìng åí liãưu lỉåüng 2 - 4 kg/ha, näưng
âäü 0,7 - 1%.
Ú Ì

L nhỉỵng thúc trỉì sáu tiãúp xục, vë âäüc. Mäüt vi loải nhỉ Heptaclo, Andrin
cn cọ tạc âäüng xäng håi. Triãûu chỉïng trụng âäüc cạc thúc ny åí cän trng ráút
giäúng nhỉ åí trỉåìng håüp DDT. Mäüt säú âàûc âiãøm chung ca nhọm ny l:
+ Phäø phng trë ráút räüng, tuy nhiãn khäng phng trë âỉåüc nhãûn â.
+ An ton âäúi våïi cáy träưng, cọ nhiãưu trỉåìng håüp cn kêch thêch cáy sinh
trỉåíng v phạt triãøn täút.
+ Do cọ tênh âäüc cao âäúi våïi ngỉåìi v âäüng váût mạu nọng, lải cọ âäü bãưn låïn
nãn màûc d cọ hiãûu lỉûc trỉì sáu cao, cạc thúc ny ngy nay â bë hản chãú sỉí dủng
åí nhiãưu nỉåïc. Thüc vãư nhọm ny cọ cạc thúc nhỉ: CLORINDAN (CLODAN),
HEPTACLO, ANDRIN, DIENDRIN, ENDRIN, IZODRIN, THIODAN, ALODAN.

- Tãn họa hc: 1,2,3,4,10,10-Hexaclo-1,4,4a,5,8-hexahydro exo-1,4 endo 5,8
dimetylen naptalin.
- Âäü bãưn họa hc låïn, khäng bë ạnh sạng, kiãưm v acid phán hy. Tạc dủng
tiãúp xục, vë âäüc v c xäng håi, åí trong âáút v trong cáy thúc chuøn họa thnh
Diendrin. Khi phun thúc lãn cáy, thúc diãût sáu tỉång âäúi nhanh nhỉng khäng
láu di; khi phun lãn âáút tạc dủng trỉì sáu kẹo di nhiãưu ngy.
- Tênh âäüc: LD
50
(chüt) = 40 - 70mg/kg. Thúc cọ kh nàng têch ly trong
cå thãø âäüng váût; ráút âäüc âäúi våïi cạ.
- Cäng dủng: Xỉí l hảt giäúng våïi lỉåüng 100 - 200g ai/ha hồûc phun trỉì cạc
cän trng säúng trong âáút (sáu xạm, dãú nhi, b hung hải rãù mêa, di âủc thán
âáûu...) våïi liãưu lỉåüng 2 - 4kg ai/ha


- Tãn họa hc: 1,2,3,4,10,10-Hexaclo-6,7-epoxi-1,4,4a,5,6,7,8,8a- octahydro -
exo-1,4 endo 5,8 dimetylen naptalin.
- Cáúu trục họa hc:

Ts. Tráưn Vàn Hai
21
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3

- Âàûc âiãøm họa hc ráút giäúng Andrin.
- Âäü âäüc cáúp tênh cao hån Andrin, LD
50
(chüt) = 25 - 30mg/kg.
- Thúc cọ tạc âäüng tiãúp xục v vë âäüc. Khi phun lãn cáy hiãûu lỉûc ca thúc
cọ thãø kẹo di âãún 2 tưn. Thúc Diendrin 18,5ND âỉåüc dng åí näưng âäü 0,1 - 0,5%
âãø phun trỉì sáu àn lạ, sáu âủc thán, sáu hải thúc lạ, bäng, âay.

- ENDRIN l mäüt âäưng phán khäng gian ca Diendrin, cọ âàûc tênh l, họa
hc tỉång tỉû Diendrin. Tênh âäüc ca Endrin khạ cao, LD
50
(chüt) = 7- 35mg/kg.
Endrin âỉåüc dng âãø trỉì sáu hải bäng, mêa, thúc lạ, ngä... våïi dảng chãú pháøm
19,5% dng åí näưng âäü 0,2 - 0,5%.
- Cáúu trục họa hc ENDRIN:


- Tãn họa hc: 1,4,5,6,7,8,8 - Heptaclo - 3a,4,7,7a - tetrahydro - 4,7-
metyleninden.
- Thúc êt bë kiãưm phán hy hån DDT. Heptaclo cọ LD
50
(chüt) vo khong

90mg/kg. Våïi tạc âäüng tiãúp xục, vë âäüc, heptaclo âỉåüc dng âãø trỉì cạc loải sáu
säúng trong âáút hải ngä, bäng v cạc loải hoa mu khạc v âỉåüc coi l cọ hiãûu lỉûc
täút hån BHC. Lỉåüng thúc âỉåüc dng âãø bọn vo âáút l 2 - 3kg ai/ha.

- Tãn họa hc: 1,2,3,7,7 - hexaclo - bicyclo - (2,2,1) - 2 - hepten - 5,6 - bis -
oximetylen sunfit.
- Cáúu trục họa hc:

Ts. Tráưn Vàn Hai
22
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3

- Sn pháøm cäng nghiãûp l nhỉỵng tinh thãø nh, mu â hung, dãù bë kiãưm
phán hy thnh nhỉỵng cháút khäng âäüc. Thiodan cọ mäüt säú ỉu âiãøm so våïi nhỉỵng
thúc khạc nhỉ:
+ Êt âäüc âäúi våïi ong máût v mäüt säú loải cän trng cọ êch khạc àn thët hồûc k
sinh trãn sáu hải.
+ Tuy cọ âäü âäüc cáúp tênh cao LD
50
(chüt) l 40-100mg/kg nhỉng Thiodan
khäng cọ tênh têch ly, åí trong cå thãø âäüng váût hoảt cháút nhanh chọng bë phán hy
thnh nhỉỵng cháút khäng âäüc v âỉåüc thi ra ngoi. Thiodan l loải thúc trỉì sáu
tiãúp xục v vë âäüc cọ phäø phng trë ráút räüng. Thúc åí dảng nh ND, BTN, bäüt
phun thỉåìng âỉåüc dng âãø phun trỉì sáu trãn lụa, ngä, âáûu âäù, bäng hay thúc lạ,
c phã våïi liãưu lỉåüng 350-700g ai/ha. Thiodan thüc nhọm âäüc I, nàòm trong danh
sạch hản chãú sỉí dủng tải Viãût Nam.
Ú Ì Ú Ỵ
ü ú ú
- Cäng thỉï ï ü ï ïa: P, C, H, O, S...
- Phäø räüng, diãût âỉåüc nhiãưu loi sáu hải (thüc cạc bäü chênh nhỉ:

Coleopterra, Lepidoptera, Hemynoptera, Hemiptera...)
- Tạc âäüng ráút nhanh: tiãúp xục, vë âäüc, xäng håi (ráút mảnh).
- Khäng täưn tải láu trong mäi trỉåìng, hiãûu lỉûc diãût sáu nhanh.
- Gáy âäüc cáúp tênh ráút cao do tạc âäüng hãû tháưn kinh ráút mảnh, têch ly
nhanh.
- Thi ra ngoi qua âỉåìng nỉåïc tiãøu, cháút gii âäüc l Atropine.
- Ráút âäüc âäúi våïi âäüng váût mạu nọng v thiãn âëch.
- Dãù phán hy båíi acid v mäi trỉåìng kiãưm.
- Êt tan trong nỉåïc nhỉng dãù tan trong dung mäi hỉỵu cå.

- Dảng chãú pháøm thỉåìng gàûp: 50ND, 1,5BR
- Tãn họa hc: O,O-Dimetyl-O-(p-nitrophenol) thiophosphat.
- Cäng thỉïc họa hc: C
10
H
14
NO
5
PS
Ts. Tráưn Vàn Hai
23
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3

- Cáúu trục họa hc:

- Tênh cháút váût l: Hoảt cháút tinh khiãút khäng mu, nọng chy åí 35 - 36
0
C,
dãù bay håi nháút l khi åí nhiãût âäü mäi trỉåìng cao, êt tan trong nỉåïc, tan täút trong
nhiãưu dung mäi hỉỵu cå (DMHC).

- Tênh cháút họa hc: Thy phán úu trong mäi trỉåìng acid v trung tênh,
thy phán mảnh trong mäi trỉåìng kiãưm. Sn pháøm cúi cng ca sỉû thy phán l
H
3
PO
4
v H
2
S. Dãù bë ạnh sạng v nhiãût âäü phán hy.
- Tênh âäüc: LD
50
(chüt) = 25-50mg/kg, âäü âäüc cáúp tênh cao (nhọm âäüc I)
nhỉng khäng têch ly trong cå thãø ngỉåìi v âäüng váût. An ton âäúi våïi cáy träưng åí
liãưu lỉåüng khuún cạo. Thúc bë cáúm sỉí dủng.
- Cäng dủng v cạch dng: thúc cọ tạc âäüng tiãúp xục, vë âäüc, xäng håi v
tháúm sáu, phäø tạc dủng räüng, cọ kh nàng diãût trỉïng ch úu âãø phng trỉì sáu
nhai gàûm v mäüt säú cän trng chêch hụt. MP cn cọ hiãûu lỉûc trãn mäüt säú loi nhãûn
gáy hải cáy träưng (cam, qut). Tạc âäüng diãût dëch hải nhanh, nháút l khi nhiãût âäü
mäi trỉåìng cao. Thåìi gian cọ hiãûu lỉûc trỉì sáu åí âiãưu kiãûn ngoi âäưng khong 2-3
ngy. Trong cå thãø sáu MP bë oxy họa thnh Paraoxon cọ âäü âäüc cao hån, tạc âäüng
mảnh hån lãn men cholinesteraza.
+ Trãn LỤA: Trỉì sáu àn lạ, sáu cún lạ, sáu âủc thán måïi nåí åí bẻ, ráưy non,
b xêt häi, b xêt âen, b tré, b gai... våïi liãưu lỉåüng 1-1,5 lêt MP 50ND/ha, pha åí
näưng âäü 1:800 - 1000.
+ Trãn BÀÕP, MÊA: Trỉì sáu khoang, sáu càõn lạ, rãûp, sáu âủc thán, âủc qu.
+ Trãn RAU, ÂÁÛU: Trỉì sáu xanh, sáu âo, sáu khoang, rãûp dênh, di âủc
thán, di âủc lạ. Liãưu lỉåüng v näưng âäü giäúng nhỉ trãn lụa.
+ Trãn TR, C PHÃ, CA CAO, THÚC LẠ: Trỉì ráưy xanh, b xêt mùi,
sáu càõn lạ, ráưy mãưm, rãûp dênh, b cạnh cỉïng, mt âủc qu våïi liãưu lỉåüng 1,5 - 2,5
lêt MP 50ND, näưng âäü 1:600 - 800.

+ Trãn BÄNG VI: Häùn håüp 1 lêt MP 50ND våïi 3,5 lêt DDT 30ND v 1500 lêt
nỉåïc/ha âãø trỉì ráưy xanh, sáu âủc ngn, nủ, qu.

ï ï:
Phun thúc åí giai âoản sáu måïi nåí, cn non, phun k vo nhỉỵng nåi
sáu thỉåìng áøn náúp nhỉ bẻ lạ. MP ráút âäüc våïi ngỉåìi, gia sục, cạ v ong máût, nháút l
khi tråìi nọng, nãn phi ráút cáøn tháûn khi sỉí dủng, váûn chuøn, bo qun. Khäng
häùn håüp thúc våïi nhỉỵng cháút cọ tênh kiãưm mảnh. Thúc tàng hiãûu lỉûc khi häùn
håüp våïi Bassa, DDT, Toxaphen... Khäng dng thúc våïi näưng âäü quạ cao, dãù gáy
chạy lạ, nháút l khi tråìi nọng. Bo qun nåi kên âạo, khä, mạt.
Ts. Tráưn Vàn Hai
24
Giaùo Trỗnh Hoùa BaớoVóỷ Thổỷc Vỏỷt Chổồng 3

- Daỷng chóỳ phỏứm: 10, 50, 80ND; 3, 50B; 25, 40DD...
- Tón hoùa hoỹc: O,O-dimethyl 0-4-nitro-m-tolyl phosphorothioate.
- Cọng thổùc hoùa hoỹc: C
9
H
12
NO
5
PS

- Cỏỳu truùc hoùa hoỹc:

- Tờnh chỏỳt lyù - hoùa hoỹc: Rỏỳt giọỳng MP. Tuy nhión trong nổồùc vaỡ mọi trổồỡng
kióửm, sumithion thuớy phỏn chỏỷm hồn so vồùi MP.
- Tờnh õọỹc vaỡ hoaỷt tờnh trổỡ sỏu: ất õọỹc hồn õọỳi vồùi ngổồỡi vaỡ VMN (LD
50


(CT, V, C) = 142-1000mg/kg. Mọỹt sọỳ giọỳng taùo, õaỡo mỏựn caớm vồùi thuọỳc naỡy.
- Cọng duỷng vaỡ caùch duỡng: cuợng giọỳng nhổ MP.
(Fenthion, Mertophos, Baycid, Baytex)
- Tón hoùa hoỹc: O,O- Dimetyl-O(4- me to-3-metyl phenyl)-thiophosphat.
- Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc: Bóửn vổợng hồn MP, bở thuớy phỏn vaỡ nhióỷt phỏn chỏỷm
hồn so vồùi MP.
- Cỏỳu truùc hoùa hoỹc:

- Tờnh õọỹc: LD
50
(CT, V, C) = 215-245mg/kg.
- Cọng duỷng vaỡ caùch duỡng: giọỳng nhổ MP. Chóỳ phỏứm Lebaycid 50ND
thổồỡng õổồỹc duỡng ồớ nọửng õọỹ 0,05-0,2%.
- Tón hoùa hoỹc: O,O - dietyl - O - (2 - izopropyl - 4 metyl pyrimidin - 6) -
thiophosphat.
- Cọng thổùc hoùa hoỹc: C
12
H
21
N
2
O
3
PS
- Tờnh chỏỳt vỏỷt lyù: Diazinon tinh khióỳt ồớ daỷng dỏửu khọng maỡu, coù aùp suỏỳt
hồi vaỡ õọỹ bay hồi cao hồn MP, ờt tan trong nổồùc vaỡ tan nhióửu trong DMHC.
Ts. Trỏửn Vn Hai
25
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3


- Cáúu trục họa hc:

- Tênh cháút họa hc: Thy phán trong c mäi trỉåìng axit láùn mäi trỉåìng
kiãưm.
- Cäng dủng v cạch dng: Diazinon 10H âỉåüc dng âãø bọn vo âáút våïi
lỉåüng 10-20kg/ha âãø trỉì sáu âủc thán, sáu nàng hải lụa, b pháún truưn bãûnh
xồõn lạ c chua... Diazinon 20-60ND âỉåüc dng åí näưng âäü 0,05-0,1% âãø trỉì cạc
loải sáu nhỉ MP.
- Dảng chãú pháøm: 50ND, hảt, thúc trỉì rưi, mùi.
- Tãn họa hc: O,O-Dimethyl-O(2,2-Dichlovinyl) phosphat.
- Cäng thỉïc họa hc: C
14
H
17
Cl
2
O
4
P
- Cáúu trục họa hc:

- Tênh cháút váût l: DDVP l mäüt cháút lng khäng mu, mi tỉång âäúi dãù
chëu, tan täút trong háưu hãút cạc DMHC nhỉng êt tan trong nỉåïc (khong 1% åí nhiãût
âäü thỉåìng), âäü bay håi cao thêch håüp cho viãûc xäng håi.
- Tênh cháút họa hc: DDVP l cháút k áøm, kiãưm, bë thy phán cháûm trong
mäi trỉåìng axit v trung tênh, nhanh hån trong mäi trỉåìng kiãưm. DDVP kãút håüp
våïi cạc Halogien tảo thnh nhỉỵng håüp cháút khạc cọ tênh âäüc âäúi våïi dëch hải, nhỉ
khi kãút håüp DDVP våïi häùn håüp C
12

Br
2
s thu âỉåüc håüp cháút Dibrom.
- Tênh âäüc: LD
50
(chüt cäúng âỉûc)= 80mg/kg. Trạnh dng trãn cạc loải dỉa,
báưu bê cọ lạ mng, dáy úu. Thúc ráút âäüc nãn âỉåüc xãúp vo danh mủc hản chãú sỉí
dủng.
- Cäng dủng v cạch dng: DDVP tạc âäüng ráút nhanh chọng trãn nhiãưu loi
sáu nhai gàûm v chêch hụt, âỉåüc dng räüng ri trong BVTV v trong vãû sinh
phng dëch. Thúc diãût âỉåüc nhiãưu loải sáu, ráưy phạ hoải rau, ci, cáy àn trại, ng
cäúc, cáy cäng nghiãûp... nhỉ ráưy lụa, b gai, rưi âủc qu, sáu keo, sáu càõn giẹ, ráưy
mãưm, b lảch... thúc cn diãût âỉåüc c nhãûn â. Liãưu dng: 1-2 lêt chãú pháøm
Ts. Tráưn Vàn Hai
26
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3

50ND/ha, näưng âäü 0,1-0,2%, thỉåìng pha 600 lêt nỉåïc cho 1 ha lụa, 800 lêt/ha âáûu;
phun ngay khi tháúy sáu ráưy xút hiãûn. Thúc cn âỉåüc dng âãø xäng håi âãø trỉì
ráûn, rãûp, rưi, mùi, mäúi, mt trong nh.
ï:
Thúc â pha xong nãn phun liãưn, khäng âãø láu. Thåìi gian cạch ly
10-15 ngy. Thỉång pháøm Demon 50 EC chè âỉåüc sỉí dủng trãn cáy lám nghiãûp,
cáy cäng nghiãûp (trỉì Tr) v cáy àn qu trỉåïc thåìi k ra hoa. Khäng âỉåüc sỉí dủng
åí nåi ni täm, cạ, näng sn hồûc hng họa dỉû trỉí.


- Tãn gi khạc: Dibrom, Flibol, Bromchlophos.
- Tãn họa hc: 1,2-Dibrom-2,2-di cloetyl-di metylphotphat.
- Cäng thỉïc họa hc: C

4
H
7
Br
2
Cl
2
O
4
P.
- Cáúu trục họa hc:


- Phán tỉí lỉåüng: 380,8.
û
: Thúc k thût (93%) thãø lng mu vng, khäng tan trong nỉåïc,
tan trong dung mäi hỉỵu cå l cạc håüp cháút thåm v Clohidrocacbon, thy phán
nhanh trong mäi trỉåìng nỉåïc v kiãưm, phán hy dỉåïi tạc âäüng ca ạnh sạng màût
tråìi, bãưn nãúu bo qun trong l thy tinh mu, âỉûng trong dủng củ kim loải bë
tạch bräm hçnh thnh DDVP; thüc nhọm âäüc I, LD
50
per os: 430mg/kg, LD
50

dermal (th): 1100mg/kg, MRL: rau qu 0,2, ng cäúc, khoai táy, hảt cọ dáưu 0,1, sn
pháøm tỉì bäüt mç 0,05, sn pháøm khạc 0,02mg/kg, PHI: 4 ngy. Thúc âäüc âäúi våïi
ong máût, êt âäüc âäúi våïi cạ.


í û

: Naled cọ tạc dủng tiãúp xục, âỉåìng rüt, tháúm sáu v xäng håi,
dng ch úu âãø trỉì rãûp, di hải thỉûc váût v trỉì mùi, rưi. Naled âỉåüc gia cäng
thnh dảng sỉỵa 96%, dảng phun bäüt 4% dng phun lãn màût nỉåïc trỉì b gáûy, trỉì
mùi v phun lãn cáy träưng trỉì rưi âủc lạ, qu. Loải Naled 96% cn âỉåüc dng
âãø pha vo b nhỉí rưi âủc qu cọ cháút dáùn dủ Metyl-Eugenol. Naled khäng lm
nh hỉåíng âãún cháút lỉåüng dáùn dủ ca Metyl- Eugenol. Liãưu sỉí dủng: Pha 5-7%
Naled (loải 96%) vo Metyl- Eugenol. Pha Naled våïi cháút dáùn dủ phi tiãún hnh
trong âiãưu kiãûn khä, khäng dng dủng củ pha chãú bàòng kim loải, gi nhụng häùn
håüp dáùn dủ phi khä.
Ts. Tráưn Vàn Hai
27
Giaùo Trỗnh Hoùa BaớoVóỷ Thổỷc Vỏỷt Chổồng 3

(Clorophos, Trichlorfon, Diloc, Tugon, Nevugon...)
- Tón thổồng maợi: Sunchlorfon 90 SP
- Tón hoùa hoỹc: O,O-dimethyl-1-(oxy-2,2,2 tricloethyl) phosphonas.
- Cọng thổùc hoùa hoỹc: C
4
H
6
Cl
3
O
4
P
- Cỏỳu truùc hoùa hoỹc:

- Daỷng chóỳ phỏứm: 50L, 50WP, 2,5-5 Bọỹt - haỷt.
- Tờnh chỏỳtù vỏỷt lyù: Dipterex laỡ chỏỳt kóỳt tinh maỡu trừng, muỡi dóự chởu, nhióỷt õọỹ
noùng chaớy 83-84

0
C, hoỡa tan õổồỹc trong nhióửu DMHC , tan khaù trong nổồùc
(12,3g/100g nổồùc ồớ 20
0
C), õọỹ bay hồi ồớ 20
0
ùC laỡ 0,11mg/m
3
.
- Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc: Rỏỳt bóửn ồớ nhióỷt õọỹ phoỡng. Bở phỏn huớy trong mọi
trổồỡng kióửm, noùi chung ồớ PH > 5,5 noù chuyóứn hoùa chỏỷm thaỡnh DDVP; dung dởch
chổùa nổồùc cuớa dipterex nóỳu õóứ lỏu seợ coù tờnh axit.
- Tờnh õọỹc: ất õọỹc õọỳi vồùi VMN, LD
50
(CT, V, chuọỹt cọỳng õổỷc) =
630mg/kg. Khaớ nng ổùc chóỳ men cholinesterza phuỷ thuọỹc nhióửu vaỡo õọỹ pH cuớa
mọi trổồỡng; trong dung dởch axit khọng xaớy ra ổùc chóỳ naỡy.
- Cọng duỷng vaỡ caùch duỡng: taùc õọỹng vở õọỹc, tióỳp xuùc, thỏỳm sỏu. Thuọỳc dióỷt
õổồỹc nhióửu loaỷi cọn truỡng nhai gỷm vaỡ lióỳm huùt. Thuọỳc rỏỳt õọỹc õọỳi vồùi cọn truỡng
nhỏỳt laỡ sỏu mióỷng nhai. Taùc õọỹng vở õọỹc õọỳi vồùi ruọửi thóứ hióỷn rỏỳt nhanh. Coỡn taùc
õọỹng thỏỳm sỏu, dipterex cuợng dióỷt õổồỹc nhổợng sỏu kyù sinh trón laù. Thồỡi gian coù
hióỷu lổỷc trón cỏy tổồng õọỳi ngừn sau khi phun lón cỏy, khi thuọỳc õaợ khọ thỗ khọng
gỏy haỷi cho ong mỏỷt. Caùc daỷng 80BHT, 90 SP, 50ND thổồỡng õổồỹc duỡng ồớ nọửng õọỹ
0,1% CP õóứ phun trổỡ sỏu haỷi rau, cỏy n quaớ, bọng, cheỡ, ngọ... Dipterex coỡn õổồỹc
duỡng trong y tóỳ õóứ trổỡ ruọửi.
ù
Khi tọửn trổớ, Dipterex bở chaớy nổồùc, mọỹt phỏửỡn bở thuớy phỏn vaỡ coù
tờnh axit õọỳi vồùi coù chổùa HCl, H
3
PO

4
, (CH
3
)
2
HPO
4
. Khi pha loaợng trong nổồùc vaỡ
õổa ra aùnh saùng thuọỳc bở phỏn huớy nhanh choùng.
- Chỏỳt taùc õọỹng: O-Ethyl-Sdi-an-propyl- phosphodithioate.
- Cọng thổùc hoùa hoỹc: C
8
H
19
O
2
PS
2
- Cỏỳu truùc hoùa hoỹc:


Ts. Trỏửn Vn Hai
28
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3

- Âàûc âiãøm: Tan êt trong nỉåïc, tan nhiãưu trong cạc DMHC, dãù phán hy
trong mäi trỉåìng kiãưm. Cạc dảng thỉång mải chênh: MOCAP 10%G, 72%ND, 6EC.
- Cäng dủng v cạch dng: MOCAP 10H cọ thãø ngàn chàûn hon ton sỉû táún
cäng ca tuún trng v cän trng trong âáút. Mỉïc dng âãø diãût tuún trng trãn
diãûn têch âải tr l 50-100kg ai/ha. Theo Âäù Qúc Viãût (1982), MOCAP 10H v

FURADAN 3H cọ hiãûu qu tỉång âỉång nhau âäúi våïi tuún trng gáy bãûnh tiãm
ât sáưn.
- Tãn gi khạc: Ultracid, Supracide, Suprathion
-Tãn họa hc: S-2, 3-Dihydro-5-methoxi-2-oxo-1, 3, 4-thiadiazol-3-yl-metyl-
O, O-dimetylphotphorodithioat.
- Cäng thỉïc họa hc: C
6
H
11
N
2
O
4
PS
3

- Cáúu trục họa hc:

- Phán tỉí lỉåüng: 302,3
û
: Thúc ngun cháút (tinh khiãút) åí dảng tinh thãø khäng mu,
khäng tan trong nỉåïc, tan trong háưu hãút cạc loải dung mäi hỉỵu cå nhỉ rỉåüu
metylic, axeton, xilen, benzen, khäng àn mn kim loải, tỉång âäúi bãưn trong mäi
trỉåìng trung tênh v axit nhẻ, thy phán nhanh trong mäi trỉåìng kiãưm; thüc
nhọm âäüc I, LD
50
per os: 25-54mg/kg, LD
50
dermal: 1546-1663mg/kg, ADI:
0,005mg/kg, MRL: cam, cáy gia vë, ch, c phã 2,0; nho 0,5; cam khäng v 0,1; sn

pháøm khạc 0,02mg/kg; PHI: 21-28 ngy, c chua 7 ngy. Thúc âäüc âäúi våïi cạ v
ong máût.

í û
: l loải thúc trỉì cän trng v nhãûn â cọ tạc dủng tiãúp xục v vë
âäüc, trỉì âỉåüc nhiãưu loải sáu miãûng nhai v chêch hụt, âàûc biãût cọ hiãûu lỉûc cao âäúi
våïi rãûp sạp, lỉåüng dng 30-60g a.i/100 lêt nỉåïc âäúi våïi cáy àn qu v 250-800g
a.i/ha âäúi våïi cáy hng nàm. Methidiathion âỉåüc gia cäng thnh dảng sỉỵa 20 v
40% (Supracid 20EC v 40EC), bäüt tháúm nỉåïc 20% v 40% (Supracid 20 v 40WP),
dảng ULV 25% (Supracid, Ultracid UlVair 250UL). Supracid 40EC chỉïa 420g
a.i/lêt, dng pha nỉåïc 0,1-0,15% trỉì rãûp sạp, di, sáu àn lạ, nhãûn â, b pháún tràõng
hải cáy àn qu. Dng lỉåüng chãú pháøm 0,8-2,0 l/ha trỉì ráưy, rãûp, b pháún tràõng,
nhãûn â hải bäng; 1,0-2,5 l/ha trỉì sáu xanh, sáu häưng hải bäng, sáu tå, sáu bỉåïm
tràõng hải rau ci; 0,5-1,0 l/ha trỉì b nhy, rãûp, b tré hải rau.
Ts. Tráưn Vàn Hai
29
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3


Ú Ì Ü Ú Ỵ

- Dảng chãú pháøm thỉåìng gàûp: 20BTN, 3BR, 40ND, 50ND.
- Tãn họa hc: O,O-Dimethyl-S-(N-methylcarbamidomethyl) dithio-
phosphat.
- Cäng thỉïc họa hc: C
5
H
12
NO
3

PS
2
- Cáúu trục họa hc:


- Tênh cháút váût l: Dảng tinh khiãút l nhỉỵng tinh thãø mu tràõng, dảng k
nghãû l mäüt cháút dãù tan trong DMHC, tan khạ nhiãưu trong nỉåïc 39g/lêt. Âäü bay
håi khäng âạng kãø (0,107mg/m
3
åí 20
0
C). Nhiãût phán s tảo thnh O,S-Dimethyl-S-
(N-methyl carbamidomethyl) dithiophosphat.
- Tênh cháút họa hc: khạ bãưn trong mäi trỉåìng axit, phán hy nhanh trong
mäi trỉåìng kiãưm, bë nhiãût phán thnh âäưng phán khạc cọ âäü âäüc cao hån Rogor.
Trong gan âäüng váût v trãn lạ xanh, Rogor bë Oxy họa thnh O-rogor våïi âäü âäüc
âäúi våïi sáu tàng lãn âạng kãø, nhỉng âäü âäüc âäúi våïi ÂVMN tàng lãn ráút nhiãưu. (O-
rogor = O,O- Dimethyl-S-(N-methylcarbamidomethyl) thiophosphat)
- Tênh âäüc: LD
50
(chüt cäúng) = 250-285mg/kg. Trong tãú bo thỉûc váût thúc
bë chuøn họa cúi cng tảo thnh H
3
PO
4
.
- Cäng dủng v cạch dng: Tạc âäüng näüi háúp, tiãúp xục v xäng håi, diãût
âỉåüc nhỉỵng loi chêch hụt nhỉûa cáy, sáu nhai gàûm, c nhãûn â v tuún trng
Rotylenchus similis
Coll hải chúi. Rogor trë hỉỵu hiãûu rãûp, b xêt, b cạnh tå, nhãûn

â trãn bäng, ch, cam, âáûu, lảc, ngä... Näưng âäü thỉåìng dng: 0,05-0,075% chãú
pháøm 50ND. Dng åí näưng âäü cao hån (0,1-0,15%) thúc diãût âỉåüc cạc loi sáu âủc
lạ nhỉ di âủc lạ âáûu, sáu v ba hải cam... ÅÍ nhiãût âäü cao (>18
0
C) thúc tạc âäüng
lãn cän trng nhanh hån v mảnh hån. Hiãûu lỉûc trỉì sáu ca thúc kẹo di khong
2-3 tưn. Cáy sinh trỉåíng cng mảnh hoảt âäüng säúng cng cao, thúc cng chọng
phán hy trong cáy thnh nhỉỵng cháút khäng âäüc. Ngoi ra thúc cn âỉåüc dng
trong chàn ni thụ y.
ï:

Khäng nãn chỉïa Rogor trong nhỉỵng bçnh bàòng sàõt, thẹp âäúi våïi
thúc cọ thãø bë phán hy nhanh chọng v lm cho bçnh bë han rè.
Nhỉỵng dáùn xút sau âáy ca acide thiophosphoric cọ tênh cháút l họa hc
v hoảt tênh diãût sáu tỉång tỉû nhỉ Bi 58.
Ts. Tráưn Vàn Hai
30
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3

- Dảng chãú pháøm thỉåìng gàûp: 25-100% DD
- Tãn họa hc: O,O-dimethyl-O-(1-chloro-1-N,N-diethyl carbamido-1-
propen-2-ll) phosphat.
- Cäng thỉïc họa hc: C
10
H
19
ClNO
5
P
- Cáúu trục họa hc:




- Tênh cháút váût l: Phosphamidon tinh khiãút khäng mu, cọ mi häi khọ
chëu, pha träün våïi nỉåïc theo mi t lãû, ha tan âỉåüc trong rỉåüu, aceton,
hydrocarbon, khäng tan trong eter, dáưu ha. Chãú pháøm thỉåìng cọ mu têm tỉåi
âäúi våïi träün våïi pháøm nhüm.
- Tênh cháút họa hc: Khạ bãưn trong mäi trỉåìng axit úu hay trung tênh,
phán gii nhanh trong mäi trỉåìng kiãưm. Cọ thãø àn mn cạc dủng củ bàòng kim loải
(sàõt, nhäm, sàõt lạ trạng thiãúc).
- Tênh âäüc: Ráút âäüc âäúi våïi ngỉåìi v ÂVMN, LD
50
(chüt) = 7,5-15mg/kg.
Tỉång âäúi êt âäüc âäúi våïi cạ.
- Cäng dủng v cạch dng: tạc âäüng näüi háúp, tiãúp xục, vë âäüc. Thúc cọ phäø
tạc âäüng khạ räüng trë âỉåüc nhiãưu loải cän trng chêch hụt v nhai gàûm. Thúc xám
nháûp vo cáy khạ nhanh v trë hỉỵu hiãûu sáu nạch lụa, ráưy mãưm, b xêt, b nhy,
ráưy lỉng tràõng, b lảch, rưi trại cáy, mng, sáu âủc lạ, sáu âủc thán, cạc loi cän
trng cạnh cỉïng, bỉåïm, ngi, sáu âủc trại, co co, nhãûn â... Dng trãn nhiãưu loải
cáy àn qu nhỉ: chanh, chúi, mêa, bäng vi, thúc lạ, tr, cáy träưng cao, hoa, c
ci âỉåìng, khoai táy. Nọi chung thúc trë âỉåüc nhiãưu loải sáu thüc bäü cạnh tå, bäü
cạnh thàóng, bäü cạnh âãưu, bäü cạnh nỉỵa cỉïng, bäü cạnh cỉïng, bäü cạnh vy, bäü 2 cạnh,
bäü cạnh mng, thúc cng trë âỉåüc mäüt säú loi nhãûn â. Hiãûu lỉûc ca thúc cọ thãø
kẹo di 10 - 14 ngy. Våïi chãú pháøm 50BHN, näưng âäü thỉåìng dng âäúi våïi cän
trng chêch hụt l 0,04%, våïi cän trng miãûng nhai l 0,06% âãø trỉì nhiãưu loi sáu
hải cáy lỉång thỉûc v cáy cäng nghiãûp, cáy àn qu.

ï:
Thúc cọ thãø häùn håüp âỉåüc våïi nhiãưu loải thúc khạc. Chỉïa thúc
trong nhỉỵng bçnh bàòng thy tinh hồûc bàòng polyetylen, âãø trong mạt.

Ts. Tráưn Vàn Hai
31
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3

ï ú ï û û ì
(Monocrotophos, Nuvacron, Monocron, Bilobran)
- Tãn họa hc: O,O - dimethyl - O - (2 - methylcarbamoyl - 1- metylvinyl) -
phosphat
- Tênh cháút váût l: Thúc dảng lng mu náu âen, mi häi, tan trong nỉåïc,
aceton, cäưn, êt tan trong cạc DMHC, dáưu ha.
- Tênh cháút họa hc: Thúc dãù bë kiãưm, ạnh sạng phán hy, cọ thãø àn mn
cạc kim loải nhỉ âäưng, thau.
- Cáúu trục họa hc:



- Tênh âäüc: LD
50
(chüt) = 20mg/kg, thúc thüc nhọm âäüc I, cáúm sỉí dủng.
- Cäng dủng v cạch dng: Tạc âäüng näüi háúp, tiãúp xục, vë âäüc, tháúm sáu.
Chãú pháøm 40ND âỉåüc dng våïi lỉåüng 0,6-1,2 lêt/ha âãø trỉì cạc sáu miãûng chiïch
hụt v våïi lỉåüng 1-2 lêt/ha âãø trỉì cạc sáu miãûng nhai hải lụa, bäng thúc lạ... Chãú
pháøm 60ND dng åí näưng âäü 0,1-0,15% phun cho bäng âãø trỉì nhiãưu loi sáu hải
khạc nhau (sáu khoang, sáu xanh, b xêt, cạc loải rãûp...); trãn thúc lạ, âáûu tỉång
(trỉì di âủc lạ, rãûp...). Thúc cng âỉåüc dng âãø trỉì cạc loải rãûp, sáu tå... hải rau åí
näưng âäü 0,05-0,1%.
Trãn LỤA: Trỉì sáu âủc thán, sáu àn lạ (sáu keo, sáu gai, sáu càõn giẹ, sáu
phao), cạc loi ráưy(ráưy náu, ráưy xanh âi âen, ráưy lỉng tràõng), b xêt häi, b xêt
âen.
Trãn CAM, QT, BỈÅÍI: Trỉì cạc loải rãûp, sáu àn lạ. Liãưu dng: 1,5-2 lêt/ha,

näưng âäü 1:1000.

ï:
Khäng phun thúc vo thåìi k ra hoa, khäng häùn håüp våïi cạc thúc
cọ tênh kiãưm, khäng chỉïa trong cạc bçnh bàòng kim loải. Thåìi gian cạch ly: 25 ngy.

- Dảng chãú pháøm: PHOSALONE 350g/l ND.
- Tãn họa hc: S-6-chloro-2,3-dihydro-2-oxobenzoxazol-3-yl methyl-O,O-
phosphadithioate.
Ts. Tráưn Vàn Hai
32
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3

- Cáúu trục họa hc:

- Tênh cháút váût l: Dảng tinh khiãút l nhỉỵng tinh thãø mu tràõng khäng hụt
áøm, mi ti nhẻ. Ngun liãûu k thût cọ mu náu v kãút tinh tỉìng pháưn. Háưu nhỉ
khäng tan trong nỉåïc: 1,7ppm; tan trong háưu hãút cạc DMHC, ạp sút håi khäng
âạng kãø. Nhiãût âäü nọng chy: 45-48
0
C.
- Tênh cháút họa hc: Âäü bãưn họa hc låïn, k kiãưm mảnh v cháút oxy họa.
Phán hy nhanh trong âiãưu kiãûn âäưng rüng.
- Tênh âäüc: LD
50
(chüt) = 180mg/kg. Cọ âäü âäüc tháúp âäúi våïi ong máût v
cän trng thủ pháún, êt gáy hải cho thiãn âëch. Khäng gáy âäüc cho cáy.
- Cäng dủng v cạch dng: Tạc âäüng tiãúp xục, vë âäüc, tháúm sáu, thúc cọ
hiãûu lỉûc låïn trãn nhiãưu loải cän trng chênh v nhãûn â trãn cáy àn trại v nhiãưu
loi cáy träưng khạc nhỉ: bäng vi, ng cäúc, khoai táy, rau âáûu, cáy cnh, nho. Trỉì

nhiãưu loi sáu nhai gàûm v chêch hụt trãn nhiãưu loải cáy träưng khạc nhau nhỉ ráưy
mãưm v cạc loải sáu trãn cáy àn trại (dng 150 - 200
cc
thúc/100 lêt nỉåïc). Cọ thãø
phun trong thåìi k ra hoa. Trãn bäng vi: trë ráưy mãưm, b tré, sáu häưng, sáu loang
dng 2,5-3,5 lêt/ha. Trãn ng cäúc: trë ráưy mãưm, b cạnh cỉïng dng 1,5-3,5 lêt/ha.
Trãn rau ci: trë ráưy mãưm, sáu xanh, b nhy, sáu tå, bỉåïm pháún, nhãûn â dng
150-200
cc
thúc/100 lêt nỉåïc. Trãn tr: Trë nhãûn â, ráưy dng 100
cc
/100 lêt nỉåïc.
Trãn nho: Zolone âỉåüc dng âãø phun lạ, pha våïi 200-1000 lêt nỉåïc. Chụ phun
âãưu khàõp 2 màût lạ. Cọ thãø sỉí dủng dảng ULV.

ï:
Khäng häùn håüp thúc våïi nhỉỵng thúc cọ tênh kiãưm nhỉ Bordeaux,
lỉu hunh väi, thúc têm.
Ú Ì Ỵ
ü ú ú :
ï ï ü ú ù ú ì 2
-
Phäø tạc dủng hẻp hån so våïi thúc trỉì sáu gäúc lán v clor hỉỵu cå, bàõt
âáưu chun tênh (Selective) âäúi våïi nhọm cän trng chêch hụt.
-
Tạc âäüng nhanh: tiãúp xục, vë âäüc, mäüt säú cọ tênh xäng håi.
Ts. Tráưn Vàn Hai
33
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3


-
Khäng täưn tải láu trong mäi trỉåìng, hiãûu lỉûc diãût sáu nhanh.
-
Gáy âäüc cáúp tênh khạ cao, tạc âäüng hãû tháưn kinh, têch ly nhanh.
-
Thi ra ngoi cå thãø qua âỉåìng nỉåïc tiãøu, cháút gii âäüc Atropine.
-
Tỉång âäúi êt âäüc âäúi våïi âäüng váût mạu nọng (tháúp hån nhọm lán hỉỵu
cå). Êt âäüc âäúi våïi thiãn âëch v cạ.
-
Dãù phán hy båíi acid v mäi trỉåìng kiãưm.
-
Êt tan trong nỉåïc, nhỉng dãù tan trong dung mäi hỉỵu cå.

-
Tãn gi khạc: Naptincarbamat, Cacpolin...
-
Tãn họa hc: N-methylnaphthyl carbamat.
-
Tãn thäng thỉåìng: Carbaryl
-
Cäng thỉïïc cáúu trục họa hc:

- Tênh cháút váût l: sevin ngun cháút tinh thãø mu tràõng, cọ mi nhẻ, âäü ha
tan trong nỉåïc åí 20
0
C l dỉåïi 0,1%, nhỉng âãø ha tan trong nhiãưu DMHC.
- Tênh cháút họa hc: Bãưn vỉỵng dỉåïi tạc âäüng ca tia tỉí ngoải, ca nhiãût âäü
v oxy khäng khê, phán hy trong mäi trỉåìng kiãưm.
- Tênh âäüc: LD

50
(chüt) = 560mg/kg. Khäng cọ âàûc tênh têch ly trong cå
thãø âäüng váût. Sevin cọ âäü âäüc cao âäúi våïi ong, êt âäüc âäúi våïi cạ nhỉng nọ tiãu diãût
nhỉỵng phiãu sinh váût säúng trong nỉåïc m cạ cọ thãø àn âỉåüc, do âọ giạn tiãúp gáy
hải âãún cạ. An ton âäúi våïi cáy åí liãưu lỉåüng khuún cạo.
- Cäng dủng v cạch dng: Sevin l loải thúc cọ tạc âäüng tiãúp xục v vë
âäüc, giäúng nhỉ DDT, thúc Sevin cọ phäø phng trë räüng, hiãûu lỉûc láu di v khäng
cọ kh nàng diãût nhãûn â. Tênh âäüc ca thúc âäúi våïi sáu hải tàng lãn khi nhiãût âäü
mäi trỉåìng tàng cao. Khi häùn håüp sevin våïi piperonyl butoxi, tênh âäüc ca sevin
âäúi våïi sáu hải tàng lãn mảnh m do cọ sỉû ỉïc chãú hoảt tênh men phán gii sevin
trong cå thãø cän trng. Sevin thỉåìng âỉåüc âỉåüc dng âãø trỉì nhiãưu loi sáu hải lụa
(ráưy xanh, ráưy náu), hải cáy àn qu (sáu cún lạ, rãûp vi, rãûp...), sáu hải cáy cäng
nghiãûp (bäng, thúc lạ...), b ráưy dỉa... Chãú pháím 15ND thỉåìng âỉåüc dng åí näưng
âäü 0,125-0,33%; chãú pháøm 50BHN dng åí näưng âäü 0,05-0,2%; thúc bäüt, thúc hảt
hm lỉåüng 2% âỉåüc phun våïi lỉåüng 20-25 kg/ha.
Ts. Tráưn Vàn Hai
34
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3


- Tãn gi khạc: IPMC, Etrofolan, Bayron, PHC, Bayer 39007
- Tãn họa hc: 2-isopropyl phenyl-N-metylcarbamate.
- Cáúu trục họa hc:



- Tênh cháút váût l: thúc 20ND cọ dảng lng, mu vng, mi häi, khäng tan
trong nỉåïc, êt tan trong cạc DMHC, ngoải trỉì aceton, methanol, ethyl, acetate.
- Tênh cháút họa hc: Mipcin dãù bë phán hy båíi kiãưm, êt bãưn åí âiãưu kiãûn
âäưng rüng nãn thúc chè cọ hiãûu lỉûc trong vi ngy.

- Tênh âäüc: LD
50
(chüt) = 483mg/kg. Âäüc âäúi våïi cạ.
- Cäng dủng v cạch dng: Ngoi tạc âäüng tiãúp xục v vë âäüc, âàûc biãût
Mipcin cn cọ tạc âäüng näüi háúp v mäüt pháưn xäng håi. Khi ạp dủng lãn cáy, thúc
âỉåüc cáy háúp thu nhanh. Thúc diãût trỉì âỉåüc cạc loải b, ráưy lụa ráút mảnh, nhỉng
lải êt hay khäng gáy hải âãún thiãn âëch.
Trãn LỤA: ch úu thúc âỉåüc dng âãø trë cạc loải ráưy lụa (ráưy náu, ráưy
xanh âi âen, ráưy lỉng tràõng)...; trỉì b xêt, b tré, b gai, sáu nàng, cạc loải sáu àn
lạ. Våïi Mipcin 20ND liãưu dng 2-2,5 lêt/ha näưng âäü 1:300, Mipcin 4H ri 30-
50kg/ha. Trãn cáy àn qu, rau, cáy cäng nghiãûp nhỉ: xoi, thúc lạ, ca cao, tr,
bäng vi... Thúc trỉì âỉåüc mäüt säú loải ráưy, b xêt. Dng mipcin 20ND liãưu lỉåüng 2-
2,5 lêt/ha, näưng âäü 1:300. Cáưn phun k nhỉỵng nåi cän trng áøn náúp ngay tỉì lục
sáu cn non.
ï:
thåìi gian cạch ly 5 ngy. Khäng häùn håüp thúc våïi nhỉỵng thúc cọ
tênh kiãưm. Trỉåïc v sau khi dng mipcin 10 ngy, khäng dng thúc trỉì c
Propanil.

- Tãn gi khạc: Osbac, Bassan, BPMC...
- Tãn họa hc: 2-Sec-butylphenyl-N-metylcarbamate.
- Tãn thäng thỉåìng: Phenobucarb
Ts. Tráưn Vàn Hai
35
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3

-
Cáúu trục họa hc:

- Tênh cháút váût l: Thúc åí dảng lng, mi häi, mu vng hồûc â låüt,

khäng tan trong nỉåïc, tan trong acetone v chloroform.
- Tênh cháút họa hc: Thúc dãù bë phán hy trong mäi trỉåìng kiãưm.
- Tênh âäüc: LD
50
(cáúp tênh, âỉåìng rüt, chüt) = 340-410mg/kg; Thúc êt âäüc
âäúi våïi cạ.
- Cäng dủng v cạch dng: Thúc cọ tạc dủng tiãúp xục, vë âäüc, näüi háúp.
Hiãûu lỉûc ca thúc kẹo di trong 3 - 4 ngy. Thúc khäng gáy hải cho mäüt säú loi
thiãn âëch nhỉ: b ra, nhãûn nỉåïc. Trãn LỤA: giäúng nhỉ Mipcin, liãưu dng 1,5-2
lêt Bassa 50ND hay 50BHN/ha näưng âäü 1:400-600. Nãn phun vo lục ráưy non nåí
räü, phun thúc vo lục tråìi mạt v phun k vo gäúc lụa nåi ráưy thỉåìng trụ áøn.
Trãn cạc cáy träưng khạc: trë cạc loi sáu âủc läø, âủc qu, ráưy xanh hải bäng, sáu
khoang, ráưy xanh thúc lạ, liãưu dng 2-2,5 lêt/ha cạc chãú pháøm trãn, näưng âäü
1:500-700, phun vo thåìi k áúu trng måïi nåí xút hiãûn.

ï:
Khäng dng Bassa chung våïi nhỉỵng thúc cọ tênh kiãưm. Thåìi gian
cạch ly: 5-7 ngy.


- Tãn gi khạc: Carbofuran
- Tãn họa hc: 3,3 - dihydro - 2,2 - dimethyl - 7 - benzofuranyl - N -metyl
carbamate.
- Cäng thỉc cáúu trục họa hc:

Ts. Tráưn Vàn Hai
36
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3



- Tênh cháút váût l: thúc åí dảng hảt cọ mu têm hay tràõng xạm, mi näưng
nhẻ, êt tan trong nỉåïc, tan nhiãưu trong cạc DMHC.
- Tênh cháút họa hc: thúc dãù bë phán hy åí nhiãût âäü cao v trong mäi
trỉåìng kiãưm.
- Tênh âäüc: Thúc ráút âäüc âäúi våïi ngỉåìi v ÂVMN, LD
50
(chüt) = 11mg/kg,
thúc thüc nhọm âäüc I, cáúm sỉí dủng. Thúc an ton âäúi våïi cáy träưng.
- Cäng dủng v cạch dng: thúc cọ tạc âäüng tiãúp xục, vë âäüc, näüi háúp, âỉåüc
dng âãø phun, xỉí l âáút nhàòm diãût trỉì nhiãưu loải sáu hải khạc nhau. Thúc cn trë
âỉåüc mäüt säú loải tuún trng. Thåìi gian hiãûu lỉûc khong 1 tưn. Trãn LỤA: phng
trỉì cạc loải ráưy nhỉ: ráưy náu, ráưy lỉng tràõng, ráưy xanh; b tré, b gai; sáu âủc thán,
rưi âủc lạ, sáu cún lạ, sáu àn lạ... v mäüt säú tuún trng hải rãù. Liãưu lỉåüng: 15-
20kg Furadan 3H/ha khi ri phi giỉỵ mỉûc nỉåïc rüng 5-7cm trong 7 ngy âãø
thúc cọ thãø phán tạn trong nỉåïc v âỉåüc cáy háúp thu. Cọ thãø ri âënh k nhỉ sau:
Âåüt 1 ri 15 kg chãú pháøm/ha vo ngy thỉï 25 sau khi cáúy. Âåüt 2 v âåüt 3 ri
20kg/ha vo ngy thỉï 45 v 65 sau khi cáúy (våïi giäúng 120 ngy). Trãn bàõp, mêa,
cao lỉång: phng trỉì sáu âủc thán, sáu âủc ngn, ri 5-7 hảt thúc trãn ngn, 3
láưn trong mäüt vủ vo ngy thỉï 30, 45 v 60 sau khi träưng, hồûc chè xỉí l khi tháúy
sáu xút hiãûn. Xỉí l âáút: Âãø trỉì sáu xạm, dãú, kiãún, sng tràõng, bỉía ci... dng 30kg
Furadan 3H/ha, ri vo âáút trỉåïc khi cy xåïi láưn cúi, cạch mäüt tưn trỉåïc khi
gieo träưng. Ngoi ra thúc cn âỉåüc dng âãø trë nhỉỵng cän trng chêch hụt nhỉûa
cáy khạc, l nhỉỵng mäi giåïi lan truưn bãûnh âäúi våïi virus (b pháún, rãûp âo...) hải
c chua, dỉa chüt, khoai táy.


ï:
Thåìi gian cạch ly: 14 ngy. Do Furadan ráút âäüc nãn cáưn phi hãút sỉïc
tháûn trng trong khi sỉí dủng v bo qun.


Ï Û Ú ÏC

(Temik): 2 - Metyl - 2 - 2 (metylthiopropionandehit) 0 - metyl
cacbamely - doxim, tạc dủng näüi háúp, dng trỉì sáu miãûng chêch hụt, tuún trng.
Lỉåüng dng 0,34-11,25kg a.i/ha. Khäng dng cho cáy lỉång thỉûc v thỉûc pháøm vç
thúc ráút âäüc. Thüc nhọm âäüc I, LD
50
Per os: 0,93mg/kg; ADI: 0,05mg/kg.

-
(Aldicarb sulfone, sulfocarb): 2-metyl-2-(metyl-sulfonyl)
propa-nal-0-[(metylamino)cacbonyl)]oxime, l loải thúc trỉì sáu, v tuún trng
näüi háúp. Thüc nhọm âäüc I, LD
50
per os: 25mg/kg, LD
50
dermal: 200mg/kg.

(matacil): 4-dimetylamino-m-tolyl-metylcacbamat, tạc dủng
tiãúp xục v vë âäüc. Dng trỉì cän trng v nhãûn â hải bäng, thúc lạ v cạc loải
cáy khạc. Näưng âäü sỉí dủng: 75g a.i/100 lêt nỉåïc. LD
50
per os: 30-50mg/kg, LD
50

dermal: 275mg/kg.
Ts. Tráưn Vàn Hai
37
Giạo Trçnh Họa BoVãû Thỉûc Váût Chỉång 3



(Oncol): EtylN-[2,3-dihidro-2,3-dimetyl-benzofuran-
Xyloxicacbo-nyl (metyl) aminothio]-N-isopropyl-
β
-alaniat, cọ tạc dủng tiãúp xục,
näüi háúp. Dng âãø trỉì sáu dỉåïi âáút v phun trỉì ráưy náu hải lụa, sáu àn lạ khoai táy,
cáy àn qu. LD
50
per os: 138-175mg/kg, LD
50
dermal: >2000mg/kg.

(Bux): 3-(1-metylbutyl)phenylmetylcacbamat, cọ tạc dủng tiãúp
xục vë âäüc. dng trỉì sáu säúng dỉåïi âáút, sáu hải lụa. Hiãûu lỉûc cao âäúi våïi ráưy xanh
âi âen, sáu xạm, sáu càõn l ngä. Lỉåüng dng 2kg a.i/ha; Thüc nhọm âäüc II,
LD
50
per os: 85-105mg/kg, LD
50
dermal: 680mg/kg.

: 3,5-di-t-bytylphenyl N-metylcacbamat, l loải thúc trỉì sáu.
Thüc nhọm âäüc III, LD
50
per os: >4000mg/kg.
(FMC, Marshal): 2, 3-dihidro-2, 2-dimetyl-7-benzofuranyl
[(dibu - tylamino)thio] metylcacbamat, cọ tạc dủng tiãúp xục, vë âäüc, phảm vi tạc
âäüng räüng, trỉì âỉåüc nhiãưu loi cän trng, nhãûn v tuún trng. Thüc nhọm âäüc I,
(4EC) v II (2,5EC), LD
50

per os: 209mg/kg, LD
50
dermal: >2000mg/kg.

(Lance): 2-(2clomethoxyethoxy)-phenylcacbamat, cọ tạc dủng
tiãúp xục vë âäüc v näüi háúp, trỉì nhiãưu loải sáu miãûng nhai , chêch hụt hải lụa, rau,
mu v cáy cäng nghiãûp. Thüc nhọm âäüc II, LD
50
per os: 35.4mg/kg, LD
50

dermal: 4000mg/kg.

(Elocron) 2-(1,3-dioxolan-2-yl-)phenylmetylcacbamat. Cọ tạc
dủng tiãúp xục, vë âäüc, dng trỉì sáu àn lạ, sáu chêch hụt, trỉì cän trng hải kho, cän
trng y tãú. Thüc nhọm âäüc II, LD
50
per os: 60-80mg/kg; LD
50
dermal: 3000mg/kg.

(Croneton):
α
- etylthio - 0-tolylmetylcacbamat, cọ tạc dủng
näüi háúp, tiãúp xục v vë âäüc, hiãûu lỉûc cao âäúi våïi rãûp hải thỉûc váût. Thüc nhọm
âäüc II, LD
50
per os: 411-499mg/kg; LD
50
dermal: >1000mg/kg; ADI: 0,1mg/kg.


(Deltanet, Promet): Butyl 2,3 - dihidro - 2,2 - dimetyl
benzopuran- 7 - yl NN - dimetyl - N, N - thiodicacbamat, cọ tạc dủng näüi háúp,
dng táøm hảt giäúng, hiãûu lỉûc kẹo di 40 ngy. Thüc nhọm âäüc II, LD
50
per os:
137mg/kg, LD
50
dermal: >200mg/kg.

: 3, 4, 5 - trimetylphenylmetylcacbamat - 2, 3, 5 - trimetyl
phenylmetyl cacbamat. L loải thúc trỉì sáu xỉí l âáút. Thüc nhọm âäüc II, LD
50

per os: 208mg/kg, LD
50
dermal: >2500mg/kg.

: Dimetyl N, N - ( thiolis (metylimino ) cacbomyloxi )
bis ( etan - imidothioat ), l loải thúc trỉì sáu, cọ hiãûu lỉûc mảnh âäúi våïi trỉïng sáu,
trỉì âỉåüc nhiãưu loải sáu hải. Thüc nhọm âäüc II, LD
50
per os: 166mg/kg, LD
50

dermal: >2000mg/kg.
Ts. Tráưn Vàn Hai
38
Giaùo Trỗnh Hoùa BaớoVóỷ Thổỷc Vỏỷt Chổồng 3



(Lanate): S-metyl N-(metylcacbanoyl) oxithioaxetimidat, coù taùc
duỷng nọỹi hỏỳp vaỡ tióỳp xuùc. Duỡng trổỡ róỷp, sỏu xanh, sỏu keo, nhóỷn õoớ . Thuọỹc nhoùm
õọỹc I, LD
50
per os: 17-24mg/kg. Thuọỳc haỷn chóỳ sổớ duỷng.
(MTMC, metacrate, Tsumacide): m-tolylmetylcacbamat, duỡng
trổỡ sỏu haỷi luùa. Thuọỹc nhoùm õọỹc I, LD
50
per os: 109-268mg/kg, LD
50
dermal:
6000mg/kg.

(Zectran) 4-dimetylamino-3,5-xylyl N-metylcacbamat, laỡ loaỷi
thuọỳc trổỡ sỏu, trổỡ nhóỷn õoớ vaỡ ọỳc són. Thuọỹc nhoùm õọỹc I, LD
50
per os: 22- 24mg/kg.
(Vydate): N,N - dimetyl - 2 metyl cacbamoyl oximino - 2 -
(metylthio) - acetamid, coù taùc duỷng nọỹi hỏỳp, tióỳp xuùc, duỡng trổỡ cọn truỡng, nhóỷn vaỡ
tuyóỳn truỡng. Lổồỹng duỡng 0,28-1,12kg a.i/ha. Thuọỹc nhoùm õọỹc I, LD
50
per os: 5,4-
8,9mg/kg; ADI 0,03mg/kg.

(Carbamult): 5-metyl-m-cumenylmetylcacbamat, coù taùc duỷng
tióỳp xuùc, vở õọỹc, xọng hồi, duỡng trổỡ sỏu haỷi cỏy lỏm nghióỷp, trổỡ ruọửi haỷi cỏy nọng
nghióỷp. Thuọỹc nhoùm õọỹc II, LD
50
per os: 74-118mg/kg, LD

50
dermal: 1000mg/kg.

(Dacamox): 1-(2, 2-dimetyl-1-metyl - thiometylpropyliden
amino oxi) - N-metylfomamit, coù taùc duỷng nọỹi hỏỳp, duỡng trổỡ cọn truỡng vaỡ nhóỷn
haỷi cỏy trọửng. Thuọỹc nhoùm õọỹc I, LD
50
per os: 8,5mg/kg.

(Meobal) 3,4-Xylylmetylcacbamat, coù taùc duỷng nọỹi hỏỳp, tióỳp xuùc
vaỡ vở õọỹc, hióỷu lổỷc cao õọỳi vồùi rỏửy haỷi luùa vaỡ cheỡ. Thuọỹc nhoùm õọỹc II, LD
50
per os:
325-380mg/kg, LD
50
dermal: >1000mg/kg.

(Macbat): 3,5-Xylylmetylcacbamat, coù taùc duỷng nọỹi
hỏỳp, duỡng trổỡ rỏửy haỷi luùa. Thuọỹc nhoùm õọỹc II, LD
50
per os: 245-542mg/kg.

è ẽ ỉ ĩ

ỹ ỳ ỳ
-
Hoaỷt chỏỳt laỡ Pyrethrin õổồỹc ly trờch tổỡ cỏy hoa cuùc
Pyrethrum
cinerariaetrifolium
vaỡo nhổợng nm 1960. Cọng thổùc hoùa hoỹc coù nhióửu

daỷng õọửng phỏn nón rỏỳt phổùc taỷp.
-
Cỏỳu truùc hoùa hoỹc:



Ts. Trỏửn Vn Hai
39

×