Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

giáo án hóa tiết 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.11 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 5/11/2020. Tiết 20 BÀI THỰC HÀNH SỐ 3. PƯHH VÀ DẤU HIỆU CỦA PHẢN ỨNG HOÁ HỌC I.Mục Tiêu: 1. Kiến thức: HS biết được mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện một số thí nghiệm. - HTVL: +TN1: ở ON1, KMnO4 tan hết trong nước tạo thành dung dịch mà vẫn giữ nguyên màu tím. +TN2: ON1: Không có hiện tượng gì xảy ra. - HTHH: +TN1: Ở ON2, tàn đóm bùng cháy do có chất mới xuất hiện là oxi và chất rắn còn lại không tan trong nước là K2MnO4. +TN2: ON2, nước vôi trong bị vẩn đục là có chất mới xuất hiện là CaCO3. 2. Kĩ năng: -Sử dụng dụng cụ, hóa chất để tiến hành được thành công, an toàn các thí nghiệm nêu trên. -Quan sát, mô tả, giải thích được các hiện tượng hóa học. -Viết tường trình hóa học. 3. Thái độ: Cẩn thận, yêu thích bộ môn 4. Năng lực cần hướng tới: -Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. -Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa học -Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống -Năng lực hợp tác nhóm II. Chuẩn Bị. 1. Giáo viên: Chuẩn bị cho 4 nhóm: - Dụng cụ: Ống nghiệm, giá gỗ, ống thủy tinh L, đèn cồn, ống hút, kẹp gỗ. - Hoá chất: KMnO4, dd Na2CO3, dd Ca(OH)2. 2. Học sinh: Ôn lại hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học. Dấu hiệu để nhận biết có PƯHH xảy ra. III. Phương pháp Trực quan IV. Tiến Trình Bài Giảng. 1, Ổn định lớp (1p) Kiểm tra sĩ số. Lớp. Ngày giảng. Sĩ số. Học sinh vắng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8A 8B 8C. 11/11/2020 10/11/2020 11/11/2020. 35 36 31. 2, KTBC: (3p) giáo viên kiểm tra bài tường trình chuẩn bị của học sinh. 3, Bài mới GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động 1: Khởi động (1p) Để giúp các em khắc sâu hơn kiến thức về hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học, và nhận biết dấu hiệu có PƯHH xảy ra, chúng ta cùng đi vào bài: Thực hành 3. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (30p) I. Kiểm tra sự chuẩn bị bài thực hành của HS GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà: Đại diện các nhóm báo cáo sự chuẩn bị Các bước tiến hành TN 1,2 mẫu tường của nhóm mình. trình. II. Nêu mục đích của thí nghiệm, ôn lại kiến thức liên quan. Qua sự chuẩn bị bài ở nhà, em hãy nêu - Củng cố các khái niệm về hiện tượng mục đích của bài thực hành? tượng hoá học. - Dựa vào dấu hiệu chính nào để phân - Phân biệt hiện tượng vật lý, hiện biệt hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học? - Dấu hiệu để nhận biết có PƯHH xảy - Dấu hiệu để nhận biết có PƯHH xảy ra? ra. - Có sinh ra chất mới hay không. - Có sự tạo thành chất mới. III. Tiến hành thí nghiệm. - Nêu các TN cần tiến hành trong bài? - HS trả lời. Thí nghiệm 1: Hòa tan và đun nóng KMnO4: - 1 HS đọc lớn, HS khác theo dõi. - Chiếu cách tiến hành - Ống nghiệm, nút cao su, đèn cồn, tinh - Nêu dụng cụ, hóa chất cần cho thí thể KMnO4, que đóm. nghiệm? - Nhóm HS tiến hành TN theo hướng dẫn, ghi chép hiện tượng quan sát được: - GV hướng dẫn HS tiến hành thí + Ống 1: KMnO4 tan hết tạo thành chất nghiệm Trả lời các câu hỏi: lỏng màu tím. + Nêu hiện tượng quan sát được ở ống + Ống 2: Thuốc tím chuyển thành chất.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nghiệm 1?. mới màu đen, đổ nước vào lắc nhẹ thì chất rắn chỉ tan 1 phần tạo dung dịch có + Chất rắn ở ống nghiệm 2 có tan hết màu xanh, và 1 phần chất rắn không tan trong nước? trong nước có màu đen. + Ống nghiệm 1: Thuộc hiện tượng vật GV giải thích: Que đóm cháy do KMnO4 lý vì không sinh ra chất mới. bị nhiệt phân hủy giải phóng Oxi. + Ống nghiệm 2: Thuộc hiện tượng hóa - Hiện tượng ở ống nghiệm 1, 2 học vì sinh ra chất mới. thuộc loại hiện tượng nào? Vì - 1 HS đọc lớn, HS khác theo dõi. sao? - Ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm,ống thủy tinh, kẹp gỗ, nước vôi Thí nghiệm 2: Thực hiện phản ứng với trong, ống hút, nước cất, dung dịch Canxihidroxit: Na2CO3. - Chiếu cách tiến hành - Nhóm HS tiến hành TN 2(a) theo hướng dẫn, ghi chép hiện tượng: + Ống 1: Thổi nhẹ hơi thở vào ống - Nêu dụng cụ, hóa chất cần cho thí nghiệm đựng nước cất: Không có hiện nghiệm? tượng gì  thuộc hiện tượng vật lý vì không sinh ra chất mới. - GV hướng dẫn HS tiến hành thí + Ống 2: Thổi nhẹ hơi thở vào ống nghiệm Nhận xét hiện tượng quan sát nghiệm đựng nước vôi trong: Nước vôi được ở 2 ống nghiệm? Ống nghiệm 1,2 trong vẫn đục  thuộc hiện tượng hóa học thuộc loại hiện tượng nào? Giải thích? vì sinh ra chất mới. * Lưu ý: Khi ống nghiệm 2 xuất hiện kết - Nhóm HS tiến hành TN. tủa trắng thì ngừng thổi. + Ống 1: Nhỏ dd Natri cacbonat vào ống nghiệm đựng nước: Không có hiện * GV hướng dẫn HS tiến hành TN2 (b) tượng gì. như SGK. + Ống 2: Nhỏ dd Natri cacbonat vào - Nêu hiện tượng quan sát được ở 2 ống ống nghiệm đựng nước vôi trong: Xuất nghiệm? hiện chất màu trắng đục  thuộc hiện - Ống nghiệm nào là hiện tượng hóa tượng hóa học vì sinh ra chất mới. học? Giải thích? + Dấu hiệu: Có sự thay đổi về màu sắc (xuất hiện chất màu trắng đục). - Củng cố: Hiện tượng vật lý, hiện - Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết có tượng hóa học, dấu hiệu để nhận biết có PƯHH xảy ra? PƯHH xảy ra. - Vậy qua các TN trên em đã được củng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> cố lại những kiến thức nào? IV. Viết tường trình. GV hướng dẫn HS viết tường trình TN - HS viết tường trình theo mẫu. Hoàn theo mẫu. Nội dung tường trình phải trả thành tường trình và nộp lại cho GV vào lời được câu hỏi 1,2 (II)/52(sgk) cuối tiết học. - Viết PT chữ ở TN 2a,b? Đọc PT chữ? GV thu tường trình. Chấm lấy điểm - 2 HS lên bảng viết PT chữ ở TN 2. kiểm tra TH V. Vệ sinh phòng thực hành. GV yêu cầu HS thu rửa dụng cụ, xếp lại HS các nhóm thu dọn vệ sinh phòng dụng cụ hoá chất vào khay. Làm vệ sinh thực hành. phòng thực hành. Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá giờ thực hành. (5p) GV nhận xét giờ thự hành về ưu và HS lắng nghe, theo dõi và rút kinh nhược điểm, tinh thần làm việc của các nghiệm. thành viên trong nhóm, hiệu quả công việc. Rút kinh nghiệm cho giờ thực hành sau. Hoạt động 4: Tìm tòi, mở rộng (5p) Xem lại diễn biến của PƯHH. Hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học. Dấu hiệu để nhận biết có PƯHH xảy ra. Từ TN trong bài 15 (phần 1)  Hãy viết PT chữ của phản ứng? ĐÁP ÁN CHẤM TƯỜNG TRÌNH THÍ NGHIỆM: Tên TN – Cách Dụng cụ Hiện tượng Kết luận tiến hành Hóa chất Giải thích TN1: Hòa tan và Chuẩn bị cho -ỐN1: KMnO4 -ÔN1: Thuộc HTVL vì đun nóng 1 nhóm: tan hết tạo không sinh ra chất mới. Kalipemaganat. -DC: thành chất lỏng (1đ) (SGK) Muỗng, 2 màu tím. (0,5đ) 5 điểm ÔN, kẹp gỗ, -ÔN2: Thuốc -ÔN2: Thuộc HTHH vì đèn cồn, ống tím chuyển sinh ra chất mới. (1đ) hút hóa chất. thành chất mới -HC: màu đen, đổ KMnO4, nước vào lắc nước. nhẹ thì chất rắn chỉ tan 1 phần tạo dung dịch có màu xanh,.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. TN 2: Thực hiện phản ứng vớiCanxihidroxit (SGK) 5 điểm. Chuẩn bị cho 1 nhóm: -DC: Muỗng, 4 ÔN, kẹp gỗ, ống hút hóa chất, Ống thủy tinh chữ L. -HC: Ca(OH)2, nước, Na2CO3.. và 1 phần chất rắn không tan trong nước có màu đen. (1,5đ). Vì Khi đun nóng thuốc tím đã bị phân hủy thành 1 số chất khác.(1đ) a). + Ống 1: Thổi nhẹ hơi thở vào ống nghiệm đựng nước cất: Không có hiện tượng gì (0,5đ) + Ống 2: Thổi nhẹ hơi thở vào ống nghiệm đựng nước vôi trong: Nước vôi trong vẫn đục (1đ) b). + Ống 1: Nhỏ dd Natri cacbonat vào ống nghiệm đựng nước: Không có hiện tượng gì. (0,5đ) + Ống 2: Nhỏ dd Natri cacbonat vào ống nghiệm đựng nước vôi trong: Xuất hiện chất màu. -ÔN 2: Dấu hiệu là nước vôi trong vẫn đục. - PTC: Cacbondioxit+ Canxi hidroxit Canxicacbonat+Nước. (1đ). -ÔN2: Dấu hiệu là nước vôi trong vẫn đục - PTC: Natricacbonat+Canxi hidroxit Canxicacbonat+Natrihidroxit. (1đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> trắng đục (1đ) *Thống kê chất lượng. Lớp TSHS. Giỏi SL. %. Khá SL. %. TB SL. %. Yếu SL. %. Kém SL. %. Từ TB trở lên SL %. 8A3 *Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×