Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Tài liệu Giáo trình xây dựng_Thông gió 3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.42 KB, 19 trang )












































Chổồng 3: Thióỳt bở thọng gioù

H Baùch Khoa N = 65 =











NHặẻNG Bĩ PHN C BAN CUA MĩT H THNG THNG GIOẽ:

















Hỗnh 1: Hóỷ thọỳng thọứi khọng khờ vaỡo phoỡng
a- Cửa lấy gió ngoài b- Thiết bị lọc bụi
c- Quạt không khí d- Đờng ống dẫn không khí
e- Miệng thổi
c
b
a
d
e
a
e
b
c
d
Hỗnh 2: Hóỷ thọỳng huùt khọng khờ ra khoới phoỡng
a- Miệng hút b- Đờng ống dẫn không khí
c- Thiết bị tách bụi d- Quạt không khí
e- ống thải không khí

Giao trnh THNG GIO

Nguyóựn ỗnh Huỏỳn = 66 =
I
I I
I -
--
-

MING THỉI & MING HUẽT KHNG KHấ
MING THỉI & MING HUẽT KHNG KHấ MING THỉI & MING HUẽT KHNG KHấ
MING THỉI & MING HUẽT KHNG KHấ


1/ MING THỉI
a/ Nhổợng yóu cỏửu cồ baớn õọỳi vồùi mióỷng thọứi:
Trừ các miệng thổi trong thông gió cục bộ, tất cả các miệng thổi
cần đảm bảo vận tốc hợp lý, luồng gió càng phân tán càng tốt để phân
bố đồng đều đến các vị trí cần thông gió.
* Những yêu cầu chính:
+ Hình dáng, kích thớc thích hợp, có sức cản nhỏ nhất.
+ Có trang trí mỹ thuật, đặc biệt trong các công trình dân dụng.
+ Có thể điều chỉnh đợc lu lợng và luồng gió.
+ Đặt ở vị trí thích hợp. Mép biên miệng thổi cách tờng và trần
lớn 0,5 ữ 0,7m để luồng khí khỏi bị cản.
b/ Cỏỳu taỷo caùc loaỷi mióỷng thọứi:
Miệng thổi cấp gió thụ động:
+ Miệng thổi kiểu lới gồm cánh lới và thiết bị điều chỉnh.
Dòng khí thổi ra có góc mở 0


90
o
. Loại này kí hiệu PB đặt ở thành
bên ống tiết diện chữ nhật hoặc vuông dùng trong các phòng có độ cao
không lớn lắm.
+ Miệng thổi kiểu khe có cánh hớng quay đợc: gồm cánh
hớng và thanh điều khiển. Loại này cũng đặt ở thành ống cấp gió
thờng bố trí dọc theo lối đi giữa các máy.
+ Miệng thổi kiểu lỗ: gồm lỗ 20mm đục trên thành ống tròn
thành dãy cách 100mm. ống nhỏ đục 6 dãy, ống to đục 12 dãy, đục
hớng vào trong thành các lỡi có tác dụng hớng dòng khiến vectơ
dòng khi thổi ra gần vuông góc với trục ống.





Hỗnh 3: Mióỷng thọứi kióứu lọự


Chổồng 3: Thióỳt bở thọng gioù

H Baùch Khoa N = 67 =
+ Miệng thổi hình băng đơn giản:
Trên thành ống chữ nhật hoặc vuông ngời ta đục các khe hẹp
rồi bẻ ra phía ngoài làm thành tấm chắn để hớng dòng. Loại này có
trở kháng thủy lực nhỏ hơn loại bẻ tấm chắn vào trong.






Miệng thổi cấp gió chủ động:
+ Miệng thổi kiểu đĩa: đặt sát trần hoặc đặt phía dới trần.









Không khí từ ống dẫn qua van điều chỉnh và cánh hớng bố trí
trên bộ điều chỉnh (a), đi vào bộ ống nhánh tới miệng thổi. Phía dới
miệng ra đặt đĩa (b) có thể nâng lên hạ xuống nhờ vít điều khiển.
Không khí thổi vào đĩa và thoát ra khoảng trống thành một luồng hình
cái nơm. Lu lợng không khí đợc điều chỉnh nhờ thanh tay vặn (c).
Có loại trên đĩa (b) có đục các lỗ nhỏ để tạo thành 2 luồng: luồng rỗng
hình nơm và luồng trung tâm.
+ Miệng thổi có loa khuếch tán:
Gồm các cánh hớng khuếch tán chế tạo gần dạng khí động học
để trở lực bé và khuếch tán đều.
Có loại dùng lá chắn hớng gió điều chỉnh khi lắp đặt thay cho
van điều chỉnh chế tạo phức tạp.
Hỗnh 4: Mióỷng thọứi hỗnh bng


a
b

c
Hỗnh 5: Mióỷng thọứi kióứu õộa


Giao trnh THNG GIO

Nguyóựn ỗnh Huỏỳn = 68 =







Miệng thổi trong công trình công nghiệp:
Đờng ống và miệng thổi có thể lộ ra ngoài đa không khí đến
từng vùng, từng chỗ làm việc. Miệng thổi gồm các loại:






Đối với những công trình kín thờng xuyên mở ra vào khiến
không khí bên ngoài lùa qua cửa vào làm tổn thất nhiệt về mùa đông
và tổn thất lạnh về mùa hè với phòng có điều tiết không khí. Trong
trờng hợp đó ngời ta tạo màn chắn không khí ở các cửa ra vào bằng
cách thổi gió tốc độ lớn qua khe hẹp bố trí ở dới cửa. Trờng hợp
không thể bố trí ở dới cửa đợc thì bố trí ở 2 bên.
Tủ thổi gió dùng khi ống dẫn khí đặt ngầm dới nền, gian máy

rộng.







Hỗnh 6: Mióỷng thọứi loa khuóỳch taùn


Hỗnh 7: Mióỷng thọứi Baturin


Hỗnh 8: Mióỷng thọứi kióứu loa


Hỗnh 11: Mióỷng thọứi kióứu nuỷ xoeỡ


Hỗnh 12: Mióỷng thọứi kióứu tuớ


Chỉång 3: Thiãút bë thäng giọ

ÂH Bạch Khoa ÂN = 69 =
2/ MIÃÛNG HỤT
a/ Nhỉỵng u cáưu cå bn âäúi våïi miãûng hụt:
VỊ c¬ b¶n th× yªu cÇu cđa miƯng hót gièng nh− miƯng thỉi. Tøc
lµ:

+ H×nh d¸ng, kÝch th−íc thÝch hỵp, cã søc c¶n nhá nhÊt.
+ Cã trang trÝ mü tht, ®Ỉc biƯt trong c¸c c«ng tr×nh d©n dơng.
+ Cã thĨ ®iỊu chØnh ®−ỵc l−u l−ỵng.
+ §Ỉt ë vÞ trÝ thÝch hỵp, ®¶m b¶o chiỊu chun ®éng cđa kh«ng
khÝ trong phßng cã lỵi nhÊt cho vÊn ®Ị th«ng giã.
b/ Cáúu tảo cạc loải miãûng hụt:
Tr−êng hỵp th«ng giã chung miƯng hót ®Ỉt ngay trªn thµnh èng
dÉn. Tr−êng hỵp hót cơc bé th× ®Ỉt miƯng hót t¹i chç. C¸c thiÕt bÞ hót
giã cơc bé gåm :
 Chơp hót:








Hót c¸c chÊt khÝ th¶i nhĐ bèc lªn phÝa trªn (h¬i nãng, khãi, bơi
vµ h¬i ®éc nhĐ h¬n kh«ng khÝ). Chơp hót h×nh chãp nãn hc th¸p cơt
l¾p trªn c¸c ngn khÝ th¶i, c¸ch nỊn kho¶ng 1,8 m. KÝch th−íc ®đ lín
trïm hÕt tiÕt diƯn lng khÝ th¶i bèc lªn.
B = b
o
+ 0,8h
B : bỊ réng chơp hót.
b
o
: bỊ réng ngn th¶i.
h

h
2
h
1
ϕ

h
h
2
h
1
ϕ/2

Hçnh 11: Chủp hụt


Giao trnh THNG GIO

Nguyóựn ỗnh Huỏỳn = 70 =
Nếu chụp tròn : D = d
o
+ 0,8 . Góc loe của chụp =60
o
. ống dẫn
cần đủ lớn để hút hết khí thải và khí sạch tràn theo.
Tủ hút :
Có loại hở: đặt phía trên hoặc bên
cạnh vật sản sinh chất độc hại. Có loại kín:
bao trùm kín vật sản sinh độc hại có cửa
quan sát và cửa thao tác.

Cửa hút của tủ hở có thể ở mặt bên, ở
dới hoặc kết hợp nhằm thải khí độc hại
hoặc bụi trực tiếp tại vị trí làm việc nằm
trong phạm vi của tủ hút. ( ví dụ các tủ hóa
chất và tủ hàn các chi tiết nhỏ).

Phễu hút :
Dùng thải bụi nặng ở các thiết bị công
nghệ nh máy mài, máy phay hoặc máy sợi
con,... Phễu hút gắn liền máy công nghệ.
Để thải bụi ở các máy có kích thớc
trung bình, tốc độ dòng không khí trong
ống hút phải 30 m/s; đờng kính ống hút
40mm.

Miệng hút cục bộ :
Dùng với các quá trình công nghệ không thể bọc kín thiết bị thải
chất độc hại đợc (ví dụ bể điện phân, bể mạ kim loại).







700

Hỗnh 12: Tuớ huùt



Hỗnh 13: Phóựu huùt

Hỗnh 14: Mióỷng huùt cuỷc bọỹ trón thaỡnh bóứ


×