Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

giao an dai so 10 ki 1 chi viet in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.33 KB, 61 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN: 1. Tiết : 1+2. Bài 1:MỆNH ĐỀ I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức. Biết được mệnh đề, mệnh đề chứa biến, phủ định của một mệnh đề, mệnh đề kéo theo. Nắm được mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương và kí hiệu và  2. Về kĩ năng. Cho được mệnh đề, mệnh đề chứa biến ở dạng đơn giản. Biết phủ định được một mệnh đề, biết dùng mệnh đề kéo theo.Biết thực hiện được mệnh đề đảo – biết kết luận hai mệnh đề tương đương Biết dùng kí hiệu và  3. Về tư duy-thái độ. Biết vận dụng các thao tác về một mệnh đề toán học, biết nối các mệnh đề và phải vận dụng thành thạo mệnh đề kéo theo,đảo, tương đương và dùng được kí hiệu “ và  ”. II.Chuẩn bị của GV – HS: 1. Chuẩn bị của GV Giáo án, sgk, phấn. 2. Chuẩn bị của HS Dụng cụ học tập, sgk, một số định lí đơn giản nếu ….thì….., III.Phương pháp dạy học: Phối hợp các PPDH giúp HS phát hiện, chiếm lĩnh chi thức mới: giảng giải, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề. IV.Tiến trình bài học 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới I - Mệnh đề - mệnh đề chứa biến HĐ GV HĐ HS Ghi bảng HĐ 1 Dùng các câu hỏi Hs cho một vài ví dụ về câu 1-Mệnh đề trong mệnh đề để đặt vấn khẳng định đúng sai-câu Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng đề vừa đúng vừa sai hoặc sai Mỗi mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai HĐ 2 Hs xem sgk 2 câu Hs nhận thấy với n =? Thì 2- mệnh đề đề chứa biến Câu 1: “n chia hết cho 3” hai câu trên đúng hay sai Hai câu trên là những ví dụ Câu 2: “2+n =5” hay vừa đúng vừa sai. về mệnh đề chứa biến. Phần 2:. -Hs đọc vd1 và cho vài ví dụ về phủ định một mệnh đề. II – Phủ định của một mệnh đề. - Cho vd về phủ định 1 mệnh đề - Chú ý: “không hoặc không phải” trước động từ.. Kí hiệu mệnh đề phủ định của mệnh đề p là p p đúng thì p sai..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Hs làm vd 4 sgk. Phần 3:. - Hs xem vd3 và cho vd về mệnh đề kéo theo dùng mệnh đề “nếu P thì Q”. p sai thì p đúng. III- Mệnh đề kéo theo. - Hs cho mệnh đề về “nếu P thì Q” - Hs lập mệnh đề P  Q ở HĐ5. - Chỉ ra được “mệnh đề kéo - Xem vd4 mệnh đề sai khi theo. nào, đúng khi nào. P Q P Q - hãy phát biểu mệnh đề Đ S S HĐ6 ở dạng đk cần và đủ Đ Đ Đ S Đ Đ S S Đ. - Mệnh đề “nếu P thì Q” đgl mệnh đề kéo theo và kí hiệu là P  Q - Mệnh đề P  Q sai khi P đúng Q sai. Lưu ý: các định lí toán thường phát biểu ở dạng P Q. Trong đó: P là giả thiết, Q là kết luận P là điều kiện để có Q, hoặc Q là điều kiện cần để có P.. Phần 4: IV- Mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương - Thực hiện HĐ 7 theo yêu - Tìm mệnh đề nào là P, - Ta nói mệnh đề Q  P là cầu mệnh đề nào là Q. mệnh đề đảo của mệnh đề P  Q - Thực hiện và ngược P  Q lại Q  P Nếu cả hai mệnh đề P  Q - Dẫn đến kết luận là gì? và Q  P đều đúng ta nói - Hãy nhận xét mệnh đề hai mệnh đề P và Q là hai đảo ở câu a và b có kết quả mệnh đề tương đương đúng hay sai. Khi đó ta kí hiệu P  Q và đọc là - Cho vd theo đk cần và đủ - Xem vd 5 và cho vd về P tương đương Q, hoặc hoặc mệnh đề tương đương mệnh đề tương đương P là điều kiện cần và đủ để hoặc về điều kiện cần và có Q, hoặc đủ. P khi và chỉ khi Q Phần 5: V - Kí hiệu  và  - Xem ví dụ 6 và 7, suy - Cho biết khi dùng  và  Kí hiệu:  đọc là “với mọi” nghĩ khi nào dùng từ  đọc là “có - Dưa vào kí hiệu ở HĐ8 “mọi” hoặc “tồn tại. hãy phát biểu thành lời, một”(tồn tại một) ngược lại trả lời HĐ9 hay “có ít nhất một” (tồn - Hãy phát biểu phủ định hai tại ít nhất một) mệnh đề ở HĐ8 và 9. I. Củng cố - dặn dò: Phải phủ định lại được một mệnh đề, phát biểu được mệnh đề đảo, đk cần và đủ, mệnh đề kéo theo. Làm bài tập b1(b-d), b2(a-c), b3(a-b), b4, b5, b6 II. Rút kinh nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… TUẦN: 1 Tiết : 3 BÀI TẬP MỆNH ĐỀ I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức: Nắm được kiến thức cơ bản của: Mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến, mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương. 2. Về kỹ năng: Biết áp dụng kiến thức cơ bản đã học vào giải toán, xét được tính đúng sai của mệnh đề, suy ra được mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, phát biểu được mệnh đề dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, sử dụng các ký hiệu ,  để viết các mệnh đề và ngược lại. 3. Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác. II.Chuẩn bị của GV HS: GV: Câu hỏi trắc nghiệm, bảng phụ. HS: Ôn tập kiến thức và làm bài tập trước ở nhà (ôn tập kiến thức của bài Mệnh đề, làm các bài tập trong SGK trang 9 và10). III.Phương pháp dạy học: Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm. IV.Tiến trình bài học:. Hoạt động của GV HĐ1: Ôn tập kiến thức: HĐTP1: Em hãy nhắc lại những kiến thức cơ bản về mệnh đề?(gọi HS đứng tại chõ trả lời) -Nhận xét phần trả lời của bạn? (đúng, có bổ sung gì?) GV: Tổng kết kiến thức bài mệnh đề bằng cách treo bảng phụ. Hoạt động của HS -Học sinh trả lời.. Nội dung I.Kiến thức cơ bản: 1.Mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai. Mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai. 2.Với mỗi giá trị của biến thuộc một tập hợp nàp đó, mệnh đề chứa biến trở trành một mệnh đề. 3.Mệnh đề phủ định P của mệnh đề P là đúng khi P sai và sai khi P đúng. 4.Mệnh đề P  Q sai khi Pđúng và Q sai (trong mọi trường hợp khác P  Q đúng) 5.Mệnh đề đảo của mệnh đề P  Q là Q  P . 6.Hai mệnh đề P và Q tương đương nếu hai mệnh đề P  Q và Q  P đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HĐTP 2:Để nắm vững về mệnh đề, mệnh đề chứa biến HS trao đổi để đưa ra và tính đúng sai của mỗi câu hỏi theo từng nhóm  các nhóm khác mệnh đề, các em chia lớp thành 6 nhóm theo quy định nhận xét lời giải . để trao đổi và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau: Bảng phụ -Mời đại diện nhóm 1 giải thích? -Mời HS nhóm 2 nhận xét về giải thích của bạn? GV: Nêu kết quả đúng HĐ2: Luyện tập và củng cố kiến thức. -Các dạng bài tập cần quan tâm? HĐTP1: (Bài tập về mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo) Yêu cầu các nhóm thảo luận vào báo cáo. Mời HS đại diện nhóm 3 nêu kết quả. Mời HS nhóm 4 nhận xét về lời giải cảu bạn. GV ghi lời giải, chính xác hóa. HĐTP 2: (Bài tập về sử dụng khái niệm “điều kiện cần và đủ”) Tương tự ta phát biểu mệnh đề bằng cách sử dụng khái niệm”điều kiện cần và đủ”. -Hướng dẫn và nêu nhanh lời giải bài tập 4. HĐTP3(Bài tập về kí hiệu ,  ) Nêu bài tập 5 và yêu cầu các. HS: Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo kết quả.. Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến? a)3 + 2=5; b) 4+x = 3; c)x +y >1; d)2 - 5 <0. Câu 2: Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó. a)1794 chia hết cho 3; b) 2 là một số hữu tỉ; c)   3,15; d).  125 0.. II.Bài tập: Cho các mệnh đề kéo theo: -Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c (a, b, c là những số nguyên). -Các số nguyên có tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 5. -Tam giác cân có hai trung tuyến bằng nhau. -Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau. a)Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mỗi mệnh đề trên. b)Phát biểu mệnh đề trên, bằng cách sử dụng khái niệm”điều kiện cần”, “điều kiện đủ”.. -HS theo dõi bảng và nhận xét, ghi chép sửa sai.. HS chú ý theo dõi và. a)x   : x .1 x ; b)x   : x  x 0; c)x   : x  ( x ) 0..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> nhóm thảo luận và báo cáo. GV ghi lời giải từng nhóm trên bảng, cho HS sửa công bố lời giả đúng GV: Ngược lại với bài tập 5 là bài tập 6 (yêu cầu HS xem SGK) GV hướng dẫn giải câu 6a, b và yêu cầu HS HĐTP 4 (Bài tập về lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề và xét tính đúng sai cảu mệnh đề đó) Bài tập 7(SGK trang 10). Yêu cầu các nhóm thảo luận và cử đại diện báo cáo kết quả. GV: Ghi kết quả của các nhóm trên bảng và cho nhận xét.. ghi chép.. HS thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo. 7.a) n   :n không chia hết cho n. Mệnh đề này đúng, đó là số 0. 2. b) x   : x 2. Mệnh đề này đúng. c) x   : x  x  1. Mệnh đề này sai. 2 d) x   : 3 x  x  1. Mệnh đề này sai, vì phương trình x2-3x+1=0 có nghiệm.. HS theo dõi bảng và nhận xét, ghi chép sửa chữa. V.Củng cố toàn bài và hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại các bài tập đã giải. -Làm các bài tập đã hướng dẫn và gợi ý. -Đọc và soạn trước bài mới: Tập hợp. VI. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TUẦN: 2. Tiết : 4 Bài 2: TẬP HỢP. I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức. Biết được tập hợp, cấc phần tử của tập hợp, cách xác định một tập hợp. Biết phân biệt tập hợp con , hai tập hợp bằng nhau. 2. Về kĩ năng. Xác định được một tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. 3. Về tư duy-thái độ. Vận dụng được các dạng tập hợp trong các bài toán cụ thể. II.Chuẩn bị của GV – HS: 1. Chuẩn bị của GV Giáo án, sgk, phấn, 2. Chuẩn bị của HS Dụng cụ học tập, sgk, III.Phương pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề- đàm thoại. IV.Tiến trình bài học 1.Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ Giải phương trình sau: x2 – 3x + 2 = 0 pt có nghiệm là 3.Bài mới. x  1;2. Phần 1: Khái niệm tập hợp.. Hoạt động GV HĐ1: Dùng kí hiệu , để viết các mệnh đề sau. a) 3 là một số nguyên. b) không phải là số hữu tỉ.. Hoạt động HS Học sinh viết theo yêu cầu. Ước của 30 là 1,2,3,5,6,10,15,30. Viết là. HĐ2: Liệt kê các phần tử của 1,2,3,5,6,10,15,30 tập các ước nguyên dương của A=  30. Tập hợp của B là: Khi liệt kê các phần tử B  1,2  của 1 tập hợp ta viết các phần tử của nó trong hai dấu móc là.  ...... HĐ3: Tập hợp B của phương. Ghi bảng 1- Tập hợp và phần tử.. Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa. Ví dụ: a  A: a là một phần tử của A b  B: b là một phần tử của B 2- Cách xác định tập hợp. Ta có thể xác định tập hợp bằng một trong hai cách sau. a) liệt kê các phần tử của nó..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> trình x2 – 3x + 2 = 0 được viếtlà B  x  R : x - 3x + 2 = 0. . 2. b) chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.. . Hãy liệt kê tập hợp của B. 3- Tập hợp rỗng.. Hãy nêu cách xác định một tập hợp? Lưu ý: HĐ1- 2-3 là cách xác định tập hợp theo tính chất đặc trưng. HĐ4:Hãy liệt kê tập hợp của A A  x  R : x2 + x + 1 = 0. . Tập hợp A không có phần tử nào. A là tập rỗng. KH:A = . Tập hợp rỗng, kí hiệu là  , là tập hợp không chứa phần tử nào.. . Chú ý: Nếu A   x : x  A Phần 2: Tập hợp con. HĐ5: Q là tập hợp các số hữu tỉ. Z là tập hợp các số nguyên. Q Z Hình trên biểu diễn mối quan hệ của Z và Q. Vậy có thể nói số nguyên là Mọi phần tử của Z đều là một số hữu tỉ hay không. phần tử của Q Lưu ý Còn cách viết và đọc khác là: A  B hoặc B  A đọc B chứa A hoặc B bao hàm A. A không phải là một tập A B con của B , ta viết A  B. HĐ6: Hãy kết luận kết quả sau. a) A  B b) B  A. K/n: Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A là một tập hợp con của B và viết A  B (đọc là A chứa trong B).  x ( x  A  x  B ). Tính chất: a) A  A với mọi tập hợp A b) Nếu A  B và B  C thì A C. c)   A với mọi tập A.. Phần 3: Tập hợp bằng nhau. K/n: khi A  B và B  A nói tập hợp A bằng tập hợp B và Kết luận hai kết luận A=B  x ( x  A  x  B) trên.. V.Củng cố - dặn dò: Xác định được tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau, liệt kê được một tập hợp. Làm bài tập 1-2 T13. VI.Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… TUẦN: 2. Tiết : 5 Bài 3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP. I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức. Biết được giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu và phần bù của hai tập hợp, 2. Về kĩ năng. Làm được các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu và phần bù của hai tập hợp, 3. Về tư duy-thái độ. Qui bài toán lạ về quen, biết kết hợp nhiều dạng toán lại với nhau, dùng thành thạo kí hiệu giao, hợp, hiệu. II.Chuẩn bị của GV – HS: 1. Chuẩn bị của GV Giáo án, sgk, phấn, compa, 2. Chuẩn bị của HS Dụng cụ học tập, sgk, III.Phương pháp dạy học: Kết hợp các phương pháp nhằm tạo sự liên hệ các kiến thức,suy nghĩ, trực giác được dễ hơn:nêu vấn đề, vẽ hình, vấn đáp, gợi mở. IV.Tiến trình bài học 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Thế nào là tập con. Liệt kê các tập hợp con của tập hợp sau: Câu 2: Có bao nhiêu cách x ác đ ịnh tập hợp. Cho A = {n. N n. A  1, a, x. là ước của 12}. N n. B = {n là ước của 18} Liệt kê các phần tử của A v à B, Đâu là cách liệt kê, đặc trưng ? 3. Bài mới Hoạt động GV HĐ1: Nêu hoạt động 1. Phần 1: Giao của hai tập hợp. Hoạt động HS a) liệt kê các phần tử của A và B. A  1,2,3, 4,6,12 B  1,2,3,6,9,18. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b) liệt kê các phần tử của C là các ước chung của 12 và 18. Từ hoạt động trên học sinh có thể phát biểu phép toán giao của hai tập hợp. C  1,2,3,6. Biểu diễn bằng hình vẽ và kí hiệu.. Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B được gọi là giao của A và B. Kí hiệu: C  A  B  x : x  A va x  B x  A x AB   x  B. Biểu đồ ven.. C A  B. Phần 2: Hợp của hai tập hợp Hoạt động HS Ghi bảng a) A và B lần lượt là các học sinh giỏi toán và văn Tập hợp C gồm các phần tử của lớp 10E. thuộc A hoặc thuộc B được gọi min h, Nam, lan, hong, là hợp của A và B. A   Kí hiệu: nguyet . Hoạt động GV HĐ2: Nêu hoạt động 2. cuong, lan, dung, B   hong, tiet , le . Từ hoạt động trên học sinh b) liệt kê các phần tử của có thể phát biểu phép toán C là đội tuyển học sinh giỏi văn và toán của lớp hợp của hai tập hợp 10E. hãy xác định C.. Biểu diễn bằng hình vẽ và kí hiệu.. xA x AB    xB. Biểu đồ ven..  min h, lan, hong,    C nguyet, lan, cuong,  dung, tuyet, le   . Phần 3:. Hoạt động GV HĐ: xem lại hoạt động 1.. C  A  B  x : x  A hoac x  B. A. C A  B Hiệu và phần bù của hai tập hợp.. Hoạt động HS Xác định tập hợp C là các ước của A không thuộc các ước của C  4,12. Ghi bảng. B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Từ hoạt động trên học sinh có thể phát biểu phép toán hiệu của hai tập hợp. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng thuộc B được gọi là hiệu của A và B. Kí hiệu: C  A \ B  x : x  A va x  B x  A xA\ B   x  B. Biểu đồ ven. Biểu diễn bằng hình vẽ và kí hiệu. A. C A \ B B  A Khi thì A \ B gọi là phần. bù của B trong A, kí hiệu: CA B A B. Củng cố - dặn dò: Hướng dẫn hs làm bài tập sgk. Nắm được các phép toán giao, hợp, hiệu, phần bù. Vẽ được biểu đồ ven của tập hợp. Làm bài tập và đọc tiếp bài 4 Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TUẦN: 2. Tiết : 6 Bài 4:CÁC TẬP HỢP SỐ. I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức. * Hiểu được các kí hiệu N , N , Z , Q, R và mối quan hệ giữa các tập số đó.. a; b , a; b , a; b , a; b ,  ; a ,  ; a , a;  , a;  ,  ; .            Hiểu được các kí hiệu :    2. Về kĩ năng. Biết biểu diễn các khoảng đoạn trên trục số và ngược lại. Biết cách mở rộng tập hợp số từ tập số tự nhiên. 3. Về tư duy-thái độ. Làm được các bài toán trên tập hợp, Biết qui các dạng toán lạ về quen. Làm quen và thành thạo dạng toán mới này. II.Chuẩn bị của GV – HS: 1. Chuẩn bị của GV Giáo án, sgk, phấn, thước, 2. Chuẩn bị của HS Dụng cụ học tập, sgk, III.Phương pháp dạy học: Vận dụng các phương pháp trực quan, thuyết trình, vấn đáp gợi mở và giải quyết vấn đề. IV.Tiến trình bài học 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ A  1,2, 4,5,6,9,12,15. B  1,3, 4,5,7,8,9,10,12,14.   và   Câu 1: cho hai tập hợp a) tìm giao của hai tập hợp A và B b) tìm hợp của hai tập hợp A và B c) tìm hiệu của tập hợp A và B câu 2: dựa vào bài tập câu 1 vẽ biểu đồ ven cho các trường hợp câu a, b, c. 3. Bài mới Phần 1: Nhắc lại các tập hợp số dã học.. Hoạt động GV Yêu cầu học sinh nhắc lại các tập hợp số đã học.. Hoạt động HS Nhắc lại các tập hợp số đã học. Tập hợp số đã học là N , Z , Q, R. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Vẽ biểu đồ minh họa quan hệ bao hàm của các tập hợp số đã học.. Vẽ biểu đồ ven. 1- Các tập hợp số tự nhiên N  0,1,2,3,.... Chú ý : N. N *  1,2,3,.... *. 2- Tập hợp các số nguyên Z Z  ...,  3,  2,  1, 0,1,2,3,.... Các số -1,-2,-3,…. Là các số nguyên âm. 3- Tập hợp các số hữu tỉ Q. a  Q  : a, b  Z , b 0  b . Q là tập hợp các số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 4- Tập hợp các số thực R R Q  I. Phần 2: Các tập hợp con của R. Chú ý các tập hợp con thường gặp của tập hợp các số thực R.. R Q  I Theo dõi cách viết và biểu diễ R Q  I. n trên trục số R. Khoảng:.  a; b   x  R | a  x  b `. a. b. Vẽ xách biểu di V.Củng cố - dặn dò: Thành thao các phep toán về tập trên tập số, hướng dẫn hs làm bt sgk, Đọc trước bài 5. VI.Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TUẦN: 3. Tiết : 8 Bài 5:SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ. I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức. Biết được số gần đúng, nắm được sai số tuyệt đối. Làm tròn được những số đơn giản, làm tròn đến số được yêu cầu. 2. Về kĩ năng. Tính được độ chính xác của một số, sai số tuyệt đối của một số, làm tròn được 1 số cho trước. 3. Về tư duy-thái độ. ứng dụng được phương pháp làm tròn số trong quá trình học tập, nắm được một sai số tuyệt đối của một số, làm tròn được một số đã cho. II.Chuẩn bị của GV – HS: 1. Chuẩn bị của GV Giáo án, sgk, phấn, 2. Chuẩn bị của HS Dụng cụ học tập, sgk, III.Phương pháp dạy học: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi mở, thuyết trình. IV.Tiến trình bài học 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ Hãy xác định tập hợp sau và biễu diễn trên trục số. a) . 3;5    4;7.   1;5   3;7  5; 4  \  2,9  c)  R \  7;   d) b). 3. Bài mới Phần 1 : I - Số gần đúng.. Hoạt động GV Hs cần nắm được sai số đâu, sai số bao nhiêu. Tính S bằng 2 cách với hai  khác nhau.  =3,1  =3,14 S = 3,1.22 S = 3,14.22. Hoạt động HS Theo dõi độ lệnh trong phép tính nào thì chính xác hơn.. Ghi bảng Ví dụ 1: cho r = 2cm. 2 Tính s  r.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> =12,4 = 12,56  (do = 3,141592653…..). Kết luận xem cách tính trên cách nào cho chính xác nhất với số  được lấy như thế nào. Cho biết các số đo trong HD1 đúng hay gần đúng.. Trong đo đạc, tính toán ta thường chỉ nhận được các số gần đúng.. Phần 2 : II - Sai số tuyệt đối.. Xem lại ví dụ 1 ta thấy: 3,1.4<3,14.4<  .4  12,4<12,56<S =  .4 S là số đúng, vậy  =3,14 đúng hơn so với  =3,1 Từ bất đẳng thức trên suy ra: S  12,56  S  12, 4. Ta nói. S  12,56. tuyệt đối nhỏ hơn. có sai số. 1. Sai số tuyệt đối của một số gần đúng.. Theo dõi cách tính nào cho số Nếu a là số gần đúng của số chính xác hơn.  a a đúng a thì a đgl sai số tuyệt đối của số gần đúng a.. S  12, 4. Không tính được nhưng ta có thể ước lượng chúng. 3,1.4<3,14.4<  .4<3,15  12,4<12,56<S =  .4<12,6  S  12,56  12,6  12,56 0,04. S  12,4  12,6  12,4 0,2. Và Ta nói Minh có sai số tuyệt đối là 0,04 or độ chính xác là 0,04. Tương tự Nam……….0,2. Trả lời xem “ có thể xác định được sai số tuyệt đối của kết quả tính diện tích của Nam và Minh dưới dạng số thập phân không.. Nắm được cách tính sai số tuyệt đối, độ chính xác.. 2. Độ chính xác của một số gần đúng.. Nếu.  a  a  a d.  d  a  a d. thì. hay. a  d a a  d. Ta nói a là số gần đúng của a với độ chính xác d, và quy HS là HĐ2:. ước viết gọn là a a d.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tính AC 3 2 Vẽ hình và tính cạch DB.. Với 2 1,4142135... Lấy 1,414< 2 <1,415 3.1,414  3.1,415 0,003. Suy ra Vậy AC= 4,242 0,003. Phần 3 : III - Qui tròn số gần đúng.. Ứng dụng ví dụ: Số quy tròn đến hàng nghìn. x= 2 841 675 là x  2 841 000 Số quy tròn đến hàng phần trăm của x =12,4253 là x  12,43. 1. Ôn tập quy tắc làm tròn. ( Sgk) Ví dụ: y= 432 415 là y 432 000 y= 4,1521 là y  4,15. Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. viết số quy tròn của a. Ví dụ : Giải:Vì độ chính xác đến hàng trăm (d = 300) nên ta quy tròn đến hàng nghìn theo quy tắc làm tròn ở trên. Vậy số quy tròn của a) 374529 200 a là 2 841 000 Cho số gần đúng a =. 2. Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước. Chú ý : làm tròn số khi biết độ chính xác cho trước. 3,1463 biết a = 3,1463  0,001. Viết số quy tròn của a. Giải:Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn (d = 0,001) nên ta quy tròn số 3,1463 đến hàng phần trăm b) 4,1356 0.001 theo quy tắc làm tròn ở trên. Vậy số quy tròn của a là 3,15 Củng cố - dặn dò: Viết được số quy tròn đối với độ chính xác cho trước ở dạng số nguyên và thập thân..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Biết tìm độ chính xác của một số gần đúng và tim sai số tuyệt đối. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… TUẦN: 4. Tiết : 9+ 10. Ôn Tập Chương I I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức. Ôn tập lại các kiến thức về mệnh đề, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mênh đề tương đương, dùng thành thạo các kí hiệu ,  . Xác định được tập hợp và các phép toán tập hợp, nắm vững các tập hợp số Làm tròn được các số quy tròn khi biết được độ chính xác cho trước, tìm được độ chính xác của một phép tính. 2. Về kĩ năng. Thành thạo các phép toán về mệnh đề, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mênh đề tương đương, dùng thành thạo các kí hiệu ,  . Xác định được tập hợp và các phép toán tập hợp, nắm vững các tập hợp số Làm tròn được các số quy tròn khi biết được độ chính xác cho trước, tìm được độ chính xác của một phép tính. 3. Về tư duy-thái độ. Thành thạo và biết vận dụng vào các bài toán cụ thể, hiểu và áp dụng được các dạng mệnh , dùng thành thạo các dạng toán vào bài tập cụ thể và hiểu được cách vận dụng đó khi giải BT. II.Chuẩn bị của GV – HS: 1. Chuẩn bị của GV Giáo án, sgk, phấn, thước kẽ. 2. Chuẩn bị của HS Dụng cụ học tập, sgk, ôn lại các kiến thức của chương I III.Phương pháp dạy học: Vận dụng các phương pháp nhằm nhắc lại kiến thức ở chương I nhiều hơn, đưa hình ảnh trực quan vào việc nhắc lại kiến thức: Nêu vấn đề - gợi mở, vấn đáp – đàm thoại IV.Tiến trình bài học 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Phần 1: Lí thuyết:. Hoạt động GV Yêu câu hs nhắc lại mệnh. Hoạt động HS. Ghi bảng Câu 1: mệnh đề:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> đề, mệnh đề kéo theo, mđ tương đương, mđ đảo, dung đk cần và đủ, đk cần, đk đủ. Dùng kí trên phát biểu thành lời và ngược lại có nhận xét đúng sai. Xây dựng lại các tập hợp số từ N đến R. Nêu định nghĩa đoạn, khoảng, nữa khoảng.. Hs nắm được bài mệnh đề và phát biểu lí thuyết.. Câu 2: dùng kí hiệu , . Nắm lại hai kí hiệu ,  . Câu 3: tập hợp số:. Làm tròn số ở dạng. Câu 4: Qui tròn các số. a 24879235 2000 b 7,9235 0,0003. Nhắc lại qui tắc làm tròn số đã học. biết cách làn tròn số khi biết độ chính xác cho trước. Chú ý: khi làm tròn sắp 24879 235 2 000 xếp như sau:. Phần 2: Bài tập.. Hs liệt kê 2 tập hợp của A và B dựa trên tính chất đặt trưng đã cho.. Hs nắm được cách xác định tập hợp và viết các phần tử của nó vào trong hai ngoặc. Liệt kê các tập con của A, B.  .... Nắm được bài 4 về các phép toán trên trục số. a  a  a. Bài 1: liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau và tìm tất cả các tập con của nó. a). A  2 x  1 x 3,4,5. b). B  x  N 8  x 10. Bài 2:xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số..   2;3   2; 4  1;2    2;5 b)  Nắm lại hợp của hai tập hợp, giao, hiệu của hai tập c) R \  1;   1,71  1,7 0,01. hơp,. a). 4 Bài 4: (BT11- sgkT25). V.Củng cố - dặn dò: Kiến thức về mệnh đề, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mênh đề tương đương, dùng thành thạo các kí hiệu ,  ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tập hợp và các phép toán tập hợp, nắm vững các tập hợp số Làm tròn được các số quy tròn khi biết được độ chính xác cho trước, tìm được độ chính xác của một phép tính. Xem tiếp hàm số. VI.Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… TUẦN: 5. Tiết : 12 +13. Chương II:. HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI Bài 1. HÀM SỐ. I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức. Biết được cách cho 3 hàm số Tìm được tập xác định của hàm số. Vẽ được đường thẳng của hàm số và xét được sự biến thiên của hàm số. Xét được hàm số chẵn, lẻ. 2. Về kĩ năng. Nắm được các bước vẽ đồ thị hàm số 3. Về tư duy-thái độ. Nhận được các dạng hàm số và vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất. Tìm được tập xác định của hàm số ở các bạng cơ bản. II.Chuẩn bị của GV – HS: 1. Chuẩn bị của GV Giáo án, sgk, phấn, thước kẽ, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của HS Dụng cụ học tập, sgk, xem lại cách vẽ đường thẳng, cách tìm TXĐ III.Phương pháp dạy học: Dùng hình ảnh trực quan nhằm gây sự chú ý cho hs tiếp thu cách vẽ đường thẳng để hs theo dõi và áp dụng:nêu vấn đề- giải quyết vấn , đàm thoại IV.Tiến trình bài học 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Phần 1: I - Ôn tập về hàm số. Hoạt động GV Trong qui tắc sau: y = 3x Đk x  R hoặc D = R Tìm y biết x = 1 x=2. Hoạt động HS. y=3 y=6 y=9. Ghi bảng 1. Hàm số. TXĐ của hàm số Nếu với mọi giá trị của x thuộc tập D có một và chỉ một giá trị tương ứng của y thuộc tập số thực R thì.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> x=3 y là hàm số. x là biến số x D D là TXĐ Học sinh theo dõi vd1: Chỉ ra đâu là TXĐ, đâu là biến, đâu là hàm số.. 95,96,98,97,99,2000, x  D   20001,2002 . y=? Nêu 1 ví dụ về hàm số dạng như trên. - chỉ ra tập D, biến, hàm số.. Cho các ví dụ dạng bảng, biểu đồ, công thức.. HD cách tìm TXĐ của hàm số được cho bằng công thức.. HD:Chú ý - Nếu x 0 hàm số nhận 2x 1. - Nếu x  0 hàm số nhận  x2. Tìm giá trị của hs tại x = -2  f(-2) = ? x = 5  f(5) = ?. ta có một hàm số . - Ta gọi x là biến số và y là hàm số của x - Tập hợp D đgl tập xác định của hàm số.. Cho ví dụ và chỉ rõ đâu là đại diện của TXĐ D, biến x, hàm y.. Theo dõi cách tìm TXĐ.. 2.cách cho hàm số i) Hàm số cho bằng bảng ii) Hàm số cho bằng biểu đồ. iii) Hàm số cho bằng công thức TXĐ của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa. Ví dụ: Tìm TXĐ của hàm số y  2 x  1 Giải: Bt 2 x  1 có nghĩa khi 2 x  1 0  x . 1 2.. 1   2 ;    Vậy TXĐ của là D = . Tìm TXĐ của hàm số. 3 g( x )  x 2 i) ii) h( x )  x  1  1  x. Chỉ ra TXĐ D = R Cho x= 0  f(0) = 1 x= -1  f(-1) = 0 vậy M1(0;1), M2(-1;0). Chú ý Tìm TXĐ của hàm số.. 2 x  1 neu x 0 y  f ( x )  2   x neu x  0. 3. Đồ thị hàm số. Đồ thị của hàm số y = f(x) xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm M(x; f(x)) trêm mặt phẳng tọa độ với mọi x  D.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HĐ7sgk: a) Tính f(-2),f(2) b) Tìm x sao cho f(x) = 2 Tìm x sao cho f(x) = 4. Nắm được TXĐ, xác định tọa độ điểm cho đường thẳng Y = x +1. Phần 2: II - Sự biến thiên của hàm số:. Xem hàm số y = f(x) = x. 2. 1. Ôn tập:.  ; 0.  đồ thị Trên khỏang  “ đi xuống” từ trái sang phải. x1 , x2    ; 0  , x1  x2. thì. f ( x1 )  f ( x2 ) 2. Hs: y = x nghịch biến/.   ; 0 . x , x  0; .  Tìm 1 2  Hàm số đồng biến hay 0;   nghịch biến trên . Tổng quát: Hàm số y =f(x) gọi là đồng biến (tăng) trên khoảng (a;b) nếu: x1 , x2   a; b  : x1  x2.  f ( x1 )  f ( x2 ). Hàm số y =f(x) gọi là đồng nghịch biến (giảm) trên khoảng (a;b) nếu:. Tương tư hs trên khoảng.  0; . x1 , x2   a; b  : x1  x2.  f ( x1 )  f ( x2 ). y 2 1 1. -2 -1 0. x. 2. -1 -2. 2. Bảng biến thiên.. Bảng biến thiên của hàm số. x y. Nhận xét: nếu x    hoặc x   thì y  . 0.    . -Để diễn tả hàm số nghịch biến  ; 0.  ta vẽ mũi tên trên khoảng  đi xuống (từ   đến 0) -Để diễn tả hàm số đồng biến trên 0; .  ta vẽ mũi tên đi lên khoảng  (từ 0 đến  ). 0. Phần 3: III – tính chẵn lẽ của hàm số.. 1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ Nhận thấy hàm số đối xứng qua trục nào.. y 2 1 1. -2 -1 0. -1. 2. x.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Kiểm tra kết quả: f(-1)? f(1) = ? f(-2)? f(2) = ? là hàm số chẵn Nhận thấy hàm số đối xứng qua trục nào. g(-1)? g(1) = ? g(-2)? g(2) = ? là hàm số lẻ VD: xét tính chẵn lẻ của hàm số a) y = 3x2 – 2 Xét chẵn , lẻ gồm 3 bước: i) Tìm TXĐ D ii) x  D thì  x  D iii) và f(-x) = -f(x). 1 b) y = x. c) y =. x. Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu x  D thì  x  D và f(-x) = f(x). Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu x  D thì  x  D và f(-x) = -f(x) 2. Đồ thị của hàm số chẵn, lẻ. - Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng - Đồ thị của một hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.. V.Củng cố - dặn dò: Vẽ được đồ thị hàm số qua các bước . i) Tìm bảng biến thiên ii) Tìm TXĐ iii) Xét tính chẳng lẻ. iv) Vẽ đồ thị hàm số. VI.Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TUẦN: 6. Tiết : 14 Bµi 2: Hàm. Số y = ax +b. I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: + Học sinh hiểu đợc sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất, cách vẽ đồ thị cña hµm sè bËc nhÊt. 2. Kü n¨ng: + Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đoof thị hàm số bậc nhất + Vẽ đợc đồ thị hàm số y = b và y = |x| + Biết viết phơng trình của đờng thẳng đi qua hai điểm 3. T duy: Hiểu đợc cách khảo sát hàm số. 4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. II. Ph¬ng tiÖn d¹y häc: H×nh vÏ 15, 16 III. Phơng pháp giảng dạy: Vấn đáp, gợi mở, thuyết trình. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: A) C¸c t×nh huèng d¹y häc T×nh huèng : Hoạt động 2: Hàm số hằng y = b Hoạt động 1: Ôn tập về hàm số bậc nhất y = ax+ b B) TiÕn tr×nh bµi d¹y: 1) KiÓm tra bµi cò: Kh«ng. 2) D¹y bµi míi: HĐ Giáo viên và học sinh Nội Dung Ghi Bảng Hoạt động 1: Ôn tập về hàm số bậc nhất y = ax+ b *Gv : Nêu các bớc vẽ đồ thị của hàm số 1/ TX§:  y = ax = b (a≠ 0) 2/ ChiÒu biÕn thiªn: a > 0: Hs đồng biến a <0 : Hs nghÞch biÕn Hs thực hiện và học sinh khác nhận xét. 3/ B¶ng biÕn thiªn: GV treo H 17 cho HS nhận xét về đồ thị cña hµm sè y = ax = b (a≠ 0) *VD: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2 GV hd HS lµm theo c¸c bíc trªn GV gọi HS khác vẽ đồ thị y= -2 x +4 *Hai đờng thẳng y= ax + b và y = ax  b song song, vu«ng gãc víi nhau khi nµo ?. 4/ Đồ thị: Xác định hai điểm Cho x = 0 -->y = b, cã A(o; b) b b Cho y = 0 -->x = a , cã B ( a ; 0).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hoạt động 2: Hàm số hằng y = b *Gv: Khi a = 0 th× y= ax + b trë thµnh hµm * y = b, x sè nµo ? * Cho HS lµm h® 2 --> NX đồ thị Hs y = b Hs thực hiện và học sinh khác nhận xét. Hoạt động 3: Hàm số y = | x| Hái: Nªu c¸c bíc kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vẽ đồ thị hàm số bậc nhất ? Vấn đáp từng bớc khảo sát: 1, Tập xác định: 1, Tập xác định D=R 2, ChiÒu biÕn thiªn: 2, ChiÒu biÕn thiªn:.  x  x Ta cã: y =x= . nÕu x 0 nÕu x  0. -->HS đồng biến trên (0; +∞) HS nghÞch biÕn trªn (-∞; 0) Từ đó ta có BBT sau:. x 3, §å thÞ: - Hỏi: Có nhận xét gì về đồ thị hàm số y =x ? - Vấn đáp: + tính đối xứng ? Vì sao ? + hai nh¸nh vu«ng gãc ? V× sao ? + vị trí của đồ thị so với các trục tọa độ ? + điểm thấp nhất của đồ thị ? - Củng cố tính chất đồ thị hàm số y = x.. y. - +. 0. + +. 0 3, §å thÞ:. 2) Cñng cè bµi häc: + Nhắc lại các bớc vẽ đồ thị của HS y = ax + b 4) Híng dÉn vÒ nhµ: + HD bµi 2, 3 t¹i líp + Lµm c¸c bµi tËp 1, 2, 3, 4 SGK 5) Bµi häc kinh nghiÖm: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TUẦN: 6. Tiết : 15.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> LUYEÄN TAÄP : I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: + Học sinh hiểu đợc sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất, cách vẽ đồ thị cña hµm sè bËc nhÊt. 2. Kü n¨ng: + Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất + Vẽ đợc đồ thị hàm số y = b và y = |x| + Biết viết phơng trình của đờng thẳng đi qua hai điểm 3. T duy: Hiểu đợc cách khảo sát hàm số. 4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. II. Ph¬ng tiÖn d¹y häc: H×nh vÏ 15, 16 III. Phơng pháp giảng dạy: Vấn đáp, gợi mở, thuyết trình. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: C) C¸c t×nh huèng d¹y häc T×nh huèng : Hoạt động 1: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b Hoạt động 2: Nâng cao kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất thông qua hàm số cho bởi nhiÒu c«ng thøc. Hoạt động 3: Rèn kĩ năng giải hệ phơng trình thông qua bài toán xác định hàm số thoả m·n ®iÒu kiÖn cho tríc. D) TiÕn tr×nh bµi d¹y: 1) KiÓm tra bµi cò: Kh«ng. 2) D¹y bµi míi: hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b - Hai HS lªn b¶ng gi¶i hai c©u a vµ c. Bµi 1: (SGK trang 52) Vẽ đồ thị của các hàm số: a, §å thÞ hµm sè y = 2x - 3 ®i qua hai ®iÓm a, y = 2x - 3 3. 3 c, y = - 2 x+ 3. ( 0; -3) vµ ( 2 ; 0).. 3. - Gọi 2 HS lên bảng giải đồng thời 2 câu a vµ c. c, §å thÞ hµm sè y = - 2 x+ 3 ®i qua hai ®iÓm (0; 3) vµ (0; 2). - Hái: Muèn vÏ y = ax + b ta ph¶i lµm g× ? - Vấn đáp cách lấy điểm. y 4 - KiÓm tra vë bµi tËp cña mét sè HS: söa lçi 3 vµ nhËn xÐt trùc tiÕp vµo vë HS. 2 - HS nhËn xÐt bµi lµm trªn b¶ng, söa sai nÕu 1 x cã. - Giáo viên củng cố, cho điểm động viên. -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 -3 -4.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hoạt động 2: Nâng cao kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất thông qua hàm số cho bởi nhiÒu c«ng thøc. Gi¶i: Bài 4: Vẽ đồ thị của hàm số §å thÞ hµm sè gåm hai phÇn: víi x 0 2x +phÇn 1: phần đồ thị hàm số y = 2x ứng với  x  0. a) y  1 §å thÞ ®i qua hai ®iÓm (0; 0) vµ (1; 2).  x víi x  0.  2. *Hớng dẫn học sinh trình bày thông qua +phần 2: phần đồ thị hàm số y = việc vấn đáp từng phần: víi x < 0. - §å thÞ hµm sè gåm mÊy phÇn ? C¸ch vÏ 1 mçi phÇn nh thÕ nµo ?. . 1 2 x øng. y. - Nhận xét gì về đồ thị hàm số đã cho ?. §å thÞ ®i qua hai ®iÓm (-1; 2 ) vµ (-2; 1).. Vấn đáp: - gåm hai nh¸nh liÒn nhau vµ vu«ng gãc nhau; - n»m hoµn toµn phÝa trªn trôc tung; - điểm thấp nhất của đồ thị là điểm (0; 0). x O. Hoạt động 3: Rèn kĩ năng giải hệ phơng trình thông qua bài toán xác định hàm số thoả m·n ®iÒu kiÖn cho tríc. TL: Bài 3: Viết phơng trình đờng thẳng: Ph¬ng ph¸p chung: thiÕt lËp c¸c ph¬ng a, ®i qua hai ®iÓm A(4; 3) vµ B(2; -1) b, ®i qua ®iÓm A(1; -1) vµ song song tr×nh vµ gi¶i hÖ víi 2 Èn. víi Ox. - Hỏi: Phơng pháp chung để giải bài tập 2 và Đáp số: Gọi phơng trình đờng thẳng là y = ax+ b. 3 lµ g× ? a) Vì đờng thẳng y = ax + b đi qua hai điểm - Gäi 2 HS lªn b¶ng gi¶i. - Theo dâi qu¸ tr×nh gi¶i bµi tËp cña HS, lu ý A(4; 3) vµ B(2; -1) nªn ta cã hÖ ph¬ng nh÷ng HS yÕu, tr¶ lêi nh÷ng th¾c m¾c (nÕu tr×nh: cã). 3 4a  b.    1 2a  b. Suy ra a = 2; b = -5 - HS nhËn xÐt bµi lµm trªn b¶ng, söa sai nÕu b) §êng th¼ng song song Ox cã ph¬ng cã. tr×nh d¹ng y = b hay y = 0.x + b. Vì đờng thẳng này đi qua điểm A(1; -1) nªn cã -1 = 0.1 + b hay b = -1. - Giáo viên củng cố, cho điểm động viên. Vậy phơng trình đó là y = -1. 3) Cñng cè bµi häc: + Nhắc lại các bớc vẽ đồ thị của HS y = ax + b 4) Híng dÉn vÒ nhµ:Lµm c¸c bµi tËp 7, 8, 9, 10 SBT 5) Bµi häc kinh nghiÖm: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TUẦN:7. Tiết : 16 +17. Baøi 3. HAØM SOÁ BAÄC HAI. I . Muïc tieâu 1) Về kiến thức: hiểu được đặc điểm ( hình dạng, đỉnh, trục đối xứng ) của hàm soá baäc 2 vaø chieàu bieán thieân cuûa noù. 2) Về kĩ năng: vẽ được bảng biến thiên , đồ thị của một hàm số bậc 2 và giải được 1 số bài toán đơn giản như: tìm phương trình của hàm số bậc 2 khi biết 1 số yếu toá. 3) Về tư duy : rèn luyện năng lực tìm tòi và bồi dưỡng tư duy cho học sinh. II. Chuaån bò + Giáo viên : Vẽ trước hình vẽ đồ thị của hàm số bậc 2 trong trường hợp tổng quát (a>0, a<0. chú ý đỉnh, trục đối xứng). Vẽ bảng tóm tắt chiều biến thiên của hàm soá baäc 2 toång quaùt. + Học sinh : xem lại cách vẽ đồ thị của hàm số y= ax2 đã học ở lớp 9 và vẽ đồ thò cuûa 2 haøm soá y= 2x2, y= -2x2 theo 2 nhoùm. III. Hoạt động dạy và học: HĐ cuûa giaùo vieân HĐ cuûa hoïc sinh Noäi dung ghi bảng Giới thiệu bài: ở lớp 9 các Haøm soá baäc 2 laø haøm soá coù em đã học và vẽ đồ thị hàm 2 daïng y= ax2 + bx + c (a≠0). soá y= ax (a≠0), nay ta xeùt Taäp xaùc ñònh: D = R thêm dạng mở rộng của hàm 2 2 số đó là y= ax + bx + c (a≠0), Neáu b = c = 0  y  ax ..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> hàm số đó gọi là hàm số bậc 2. y Hoạt động 1: giáo viên yêu caàu hoïc sinh 2 nhoùm treo 2 bảng vẽ đồ thị 2 hàm số đã vẽ O x ở nhà lên bảng sau đó yêu caàu hoïc sinh ghi laïi caùc khoảng đồng biến, nghịch bieán leân baûng (chuù yù beà loõm đồ thị). Giaùo vieân yeâu caàu hoïc sinh nhận xét đỉnh, trục đối xứng HS suy nghĩ và trả lời của đồ thị. Giáo viên hướng dẫn học sinh các câu hỏi… biến đổi y= ax2 + bx + c = a Đồng biến trên (0;  ) 2 Nghòch bieán treân (-  ; b     x  2 a   4a 0) 2   (  b - 4ac). y Giaùo vieân yeâu caàu hoïc sinh O nhận xét trả lời: x b x= 2 a  y= ? + a>0  y  ? I laø ñieåm nhö thế nào so với tất cả những điểm còn lại của đồ thị. + a<0  y ? tương tự + Gv treo bảng vẽ đồthị của haøm soá y = ax2 + bx + c chæ roõ cho học sinh trục đối xứng Đồng biến trên (  ; 0). ñænh. Nghòch bieán treân (0;  )..  -b - I( ; ) 4a 2a 4a  y 4a +. y. I.ĐỒ THỊ CỦA HAØM SỐ BAÄC 2 1) Nhận xét: đồ thị hàm số y = ax2 coù ñænh O (0; 0). O là điểm thấp nhất của đổ thò khi a>0. O là điểm cao nhất của đồ thò khi a<0. -b - ; ) 2a 4a gọi là đỉnh của đồ thò haøm soá y = ax2 + bx + c Đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c laø moät Parabol coù ñænh -b - I( ; ) 2a 4a . Có trục đối xứng b là đường thẳng x= 2 a . I(. Parabol naøy coù beà loõm quay leân neáu a>0 vaø beà loõm quay xuoáng neáu a<0. 2). Caùch veõ: -b -  I( ; ) + Tìm toạ độ đỉnh 2a 4a -b +Vẽ trục đối xứng x= 2a + Laäp baûng giaù trò (5 ñieåm) (coù ñænh ). + Vẽ đồ thị VD: Vẽ đồ thị hàm số: y = x2 – 2x + 3 Giaûi + Ñænh I (1;2) + Trục đối xứng: x=1 + Baûng giaù trò: x -1 0 1 2 3 y 6 3 2 3 6.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Gv: yêu cầu học sinh dựa vào đồ thị hàm số trên bảng nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c. +. y.  4a. 2 O. 1. Gv: Chia hoïc sinh laøm 4 nhoùm vẽ đồ thị 2 nhóm nào làm hoàn thành trước treo lên baûng yeâu caàu caùc nhoùm khaùc nhaän xeùt.. +Tìm. tọa độ đỉnh -b -  I( ; ) 2a 4a +Vẽ trục đối xứng x= Gv yeâu caàu 2 nhoùm hoïc sinh -b đã chia sẵn nhận xét chiều 2a bieán thieân cuûa haøm soá y = ax 2 + Laäp baûng giaù trò + bx + c (a≠0) và ghi lên bảng + Vẽ đồ thị hàm số (2 TH a>0 vaø a<0). a>0 b ÑB treân ( 2 a ;+) Gv cho hoïc sinh tra laïi baèng b cách yêu cầu học sinh đứng NB treân (-; 2 a ) tại chỗ đọc nội dung định lý trong sách giáo khoa và tự ghi vào vở. a<0 b ÑB treân (-; 2 a ) b NB treân ( 2 a ;+). IV. Cuûng coá, daën doø:. II. CHIEÀU BIEÁN THIEÂN CUÛA HAØM SOÁ BAÄC 2: a>0 b 2a x  + y + +  4a a<0 b 2a x  +  4a y - -. Ñònh lí: SGK.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y= ax2 + bx + c (a≠0). Chú ý công thức tính tọa độ điểm Veõ baûng bieán thieân cuûa haøm soá y= ax2 + bx + c (a≠0) Yeâu caàu hoïc sinh laøm baøi taäp 1,2 saùch giaùo khoa trang 49; coù theå theâm baøi 3 V. Rút kinh nghiệm:. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ TUẦN. :8. Tiết : 18 Bài tập HÀM SỐ BẬC HAI. I . Muïc tieâu Qua baøi hoïc HS caàn: 1) Về kiến thức: Hiểu được đặc điểm ( hình dạng, đỉnh, trục đối xứng ) của hàm soá baäc 2 vaø chieàu bieán thieân cuûa noù. 2) Về kĩ năng: vẽ được bảng biến thiên , đồ thị của một hàm số bậc 2 và giải được 1 số bài toán đơn giản như: tìm phương trình của hàm số bậc 2 khi biết 1 số yếu toá. 3) Về tư duy : rèn luyện năng lực tìm tòi và bồi dưỡng tư duy cho học sinh. II. Chuaån bò + Giáo viên : Vẽ trước hình vẽ đồ thị của hàm số bậc 2 trong trường hợp tổng quát (a>0, a<0. chú ý đỉnh, trục đối xứng). Vẽ bảng tóm tắt chiều biến thiên của hàm soá baäc 2 toång quaùt. + Học sinh : xem lại cách vẽ đồ thị của hàm số y= ax2 đã học ở lớp 9 và vẽ đồ thò cuûa 2 haøm soá y= 2x2, y= -2x2 theo 2 nhoùm. III. Tieán trình baøi hoïc: * Kieåm tra baøi cuõ: - Yêu cầu học sinh vẽ vào bảng phụ treo lên bảng cách vẽ đồ thị hàm số y= ax2 + bx + c (a≠0). Bảng biến thiên cũng như các khoảng đồng biến, nghòch bieán cuûa haøm soá.. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Noäi dung ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> * Hoạt động 1: giáo vieân yeâu caàu hoïc sinh sửa bài tập làm ở nhà. Giaùo vieân yeâu caàu 4 hoïc sinh leân baûng giaûi vaø yeâu caàu 4 hoïc sinh khaùc nhaän xeùt keát quaû. Giaùo vieân: 1 ñieåm naèm treân Oy coù gì ñaëc bieät ? tương tự cho điểm nằm trên trục hoành?. Giaùo vieân yeâu caàu 2 hoïc sinh leân baûng ghi laïi baøi giaûi caâu c, d. caùc caâu khác cách giải tương tự.. 3 1 ; a) I( 2 4 ) giao ñieåm Oy N(0;2);. giao ñieåm Ox: M1(1;0) ; M2(2;0) b) I(1;-1) giao ñieåm Ox: khoâng coù; giao ñieåm Oy: M(0;-3) c) I(1;-1) giao ñieåm Ox: M1(0;0); M2(2;0). Giao ñieåm Oy N (0;0) d) I(0;0) giao ñieåm Ox: M1(2;0) M2(-2;0). Giao ñieåm Oy: N(0;4) Hs: ñieåm treân Ox: y=0 Ñieåm treân Oy: x=0. 1 ;0 c) I( 2 ). baûng bieán thieân 1 2 x  y  0.  . 1 2. O. x -1 0 ½ 1 2 y 9 1 0 1 9 d) y= -x2 + 4x – 4 I(2;0) Baûng bieán thieân x  y. 2 0. . 1) Xác định tọa độ đỉnh và các giao điểm với trục tung trục hoành (neáu coù) cuûa moãi Parapol a) y=x2 – 3x + 2 b) y= -2x2 + 4x – 3 c) y=x2 – 2x d) y= -x2 + 4.. 2) Laäp baûng bieán thieân và vẽ đồ thị các hàm số a) y= 3x2 – 4x + 1 b) y=-3x2 +2x – 1 c) y= 4x2 – 4x + 1 d) y= -x2 + 4x – 4 e) y= 2x2 +x +1 f) y= -x2 + 2 -1.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>  Baûng giaù trò: x 0 1 2 y -4 -1 0.  3 -1. 4 -4. Đồ thị: Ov. * Hoạt động 2: giải tiếp caùc baøi taäp Giaùo vieân chia hoïc sinh laøm 4 nhoùm laøm caâu a. 2 nhóm làm trước nhất treo leân baûng, 2 nhoùm coøn laïi nhaän xeùt. Giaùo vieân: a) M(1; 5)  P:y= ax2 + bx + 2  ? tương tự cho N(-2;8). b) Trục đối xứng x= ?. 2. a) M (1;5)  (P) a+b+2=5 (1) N(-2;8)  (P)  4a-2b+2=8 (2)  a  b 3 a 2 (1),(2)     2 a  b 3  b 1 Vaäy (P): y=2x2+x+2. b) Qua A(3;-4) tñ x = -3/2 HS: x=-b/2a A(3;-4)  (P)  9a+3b+2=-4 (1) b 3  (2) Truïc ñx x=-3/2  2a 2. Giaùo vieân: I (? ; ?) Giaùo vieân: coù neân ghi  4a = -2 ?.  9 a  3b  6 (1),(2)     b  3a  1 Vaäy (P): y=- 3 x2-x+2. 1  a  3   b  1. c) Ñænh I (2;-2)  b  I ;  HS:  2 a 4a  HS: neân theá x=2 vaøo pt (P). 3) xaùc ñònh Parapol (P) y= ax2 +bx +2 bieát Parapol đó: a) qua M(1;5); N(-2;8) b) qua A(3;-4) coù truïc 3 đối xứng là x= 2 c) ñænh I(2;-2) d) qua B(-1;6) tung độ 1 ñænh laø 4.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo viên:tung độ đỉnh y=?. Dự phòng còn thời gian: Giáo viên hướng dẫn học sinh laøm baøi 4 A(8;0) (p)  64a + 8b + c = 0 (1) I(6;-12) (P)  36a + 6b + c = -12 (2) b b  6 2a x= 2a (3). I(2;-2)  (P)  4a+2b+2=-2 (1) b b  2  b=-4a (2) x= 2a  2 a 2 a  b  2  a 1 (1),(2)     b  4 a b  4  Vaäy (P): y=-x2-4x+2 d)   Hs: y= 4a B(-1;6)  (P)  a-2+2=6 (1) b2  4 ac   6  4a  4 a y=  b2 – 8a = -24a (2)  a  b 4 (1),(2)   2  b  6 a 0 Vaäy (P): y=-4x2-8x+2.  a  4   b  8. 4) xaùc ñònh a,b,c bieát Parapol (P) y=ax2 + bx +c ñi qua A(8;0) vaø coù ñænh I(6;-12).. (1) (2) (3) 64a  8b  c 0   36a  6b  c  12 b  12 a  a 3   b  36 c 96  IV. CUÛNG COÁ DAËN DOØ Giaùo vieân chia hoïc sinh laøm 2 nhoùm laøm 2 caâu sau: a) Hàm số y= -4x2 – x +1 có đỉnh I ( ? ). Đồng biến trên? Nghịch biến trên? b) Hàm số y= x2 – x + 1 có đỉnh I: ? Đồng biến trên? Nghịch biến trên?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 1) Học lại tập xác định của hàm số, định nghĩa hàm số chẵn, lẻ. Tính đồng bieán, nghòch bieán cuûa haøm soá. 2) Laøm baøi taäp oân chöông 2 V. Rút kinh nghiệm:. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ TUẦN: 9. Tiết : 19+20 ÔN TẬP CHƯƠNG II. I.Mục tiêu: 1.Về kiến thức. Liệt kê lại các dạng đồ thị hàm số đã biết và nắm được các bước vẽ. Biết được các tính chất của đồ thị hàm số, điểm thuộc đồ thị hàm số, điều kiện xác định của hàm số. 2.Về kĩ năng. Xác định được đồ thị hàm số chẵn lẻ, TXĐ, chiều biến thiên của từng hàm hàm số Xác định được đồ thị của hàm số khi đi qua các điểm có tọa độ cho trước. 3.Về tư duy-thái độ. Rèn luyện cách vẽ nhiều lần tạo thao tác thành thạo cho bản thân, vận dụng cách giải và vẽ đồ thị vào các dạng khó và phức tạp hơn. II.Chuẩn bị của GV – HS: 1.Chuẩn bị của GV Giáo án, sgk, phấn, dụng cụ vẽ đồ thị,bảng phụ. 2.Chuẩn bị của HS Dụng cụ học tập, sgk, ôn tập các kiến thức chương II. III.Phương pháp dạy học: Nêu vấn đề, vấn đáp gợi mở, giải quyêt vấn đề. IV.Tiến trình bài học 1.Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 2.Kiểm tra bài cũ y. Câu 1: nêu tổng quát chiều biến thiên của hàm số. áp dụng kiểm tra hàm số : trên khoảng (2;9) Câu 2: nêu cách xác định hàm số chẳn,lẻ. áp dụng xác định tính chẳn , lẻ hàm số:. 2 x 1. y 2 x3  x. 3.Bài mới Hoạt động GV Cho hs lên bảng giải hai bài trên. - tìm dk của từng biểu thức đơn giản . - Kết hợp giải hệ và lấy giao kết quả lại. HD: xác định giao nghiệm vẽ trên trục là chính xác nhất. Cho hs là 2 bài tập trên Nhận xét và rút kinh nghiệm. HD: i) Tìm TXĐ. ii) Kiểm tra x  D và -x  D. iii)Nếu f(-x) = f(x) chẵn. Nếu f(-x) = -f(x) lẻ. Cho hai hs lập bảng và vẽ. HD: thực hiện theo các bước sau. I (. b  ; ) 2a 4a. i) Đỉnh 2i) Vẽ bảng biến thiên. 3i) Vẽ trục đối xứng. x = . b 2a. 4i) Tìm tọa độ giao điểm với Ox, Oy 5i) Vẽ đồ thị. Hoạt động HS. Ghi bảng Bài 1: Tìm TXĐ của hàm số. 2  3 x x 1 a) 2 1 y  1 x x  2 b).  x 1  0  a) 3  x 0 D   1;3. y. TXĐ:. 1  x 0  b)  x  2 0 D R \   2,1. TXĐ:. Bài 2. Xét tính chẳn , lẻ của hai hàm số sau. 2  1  3x 2 2 x a) 1 y 2 x3  x b) y. a) D R \ 0.   i) TXĐ ii) Với x  D và -x  D 2  1  3(  x )2 2 (  x ) iii)f(-x) = 2  1  3x 2 2 x = = f(x). Vậy hàm số chẵn.. a) Tính. . b 3 3   2a 2.1 2.  32  4.1.2 1   4a 4.1 4 3 1 I ( ;  ) 2 4 . Bảng biến thiên Do a = 1>0. X Y.  . . 3 2.  . Bài 3: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. a) y = x2 +3x +2 b) y = -x2 +2x + 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> . 1 4. Giao với Oy: A(0; 2) Ox: B(-1;0),C(-2;0) Đồ thị. Bài 4: Xác định a, b, c biết parabol y = ax2 +bx + c (1) đi qua đỉnh I(1; 4) và điểm A(3;0). Tìm a, b, c ta đi giải hệ pt 3 ẩn - Thay I vào (1) ta được 1 pt - Thay A vào (1) ta được 1 pt - Tính hoành độ của I là: . Ta có hệ pt qua các điểm là I: 4 = a.12 + b.1 + c A: 0 = a.32 + b.3 + c Và : 2a = -b Suy ra a = -1, b = 2, c = 3. Vậy parabol có công thức là y = -x2 +2x + 3.. b 1  2a  b 2a. V.Củng cố - dặn dò: Ôn tập toàn kiến thức chương I ,I để kiểm tra 1 tiết Làm lại tất cả các dạng bài tập sgk. Kiểm tra 1 tiết tiết 16 tuần 8 VI.Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(36)</span> TUẦN: 10. Tiết : 20+21 Chương III:PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. I.Mục tiêu: 1.Về kiến thức. Biết được khái niệm về phương trình, phương trình tương đương , phương trình hệ quả. Biết được phương trình có nhiều ẩn số thì nghiệm như thế nào, phương trình dạng tham số. 2.Về kĩ năng. Tìm được điều kiện của phương trình, biết tìm nghiệm của phương trình có nhiều ẩn ở dạng cơ bản, biết được tìm nghiệm của pt tham số kiểm tra nghiệm của pt theo tham số m. Biết được pt tương đương và biến đổi tương đương, biến đổi hệ quả. 3.Về tư duy-thái độ. Biết suy luận tính toán ,nắm vững kiến thức giải các dạng pt ơ lớp 9 đã học và có ý thức chuẩn bị trước bài mới và bài cũ ở nhà. II.Chuẩn bị của GV – HS: 1.Chuẩn bị của GV Giáo án, sgk, phấn, thước. 2.Chuẩn bị của HS Dụng cụ học tập, sgk, ôn lại dạng pt bậc nhất dạng cơ bản, xem trước nội dung bài mới ở nhà. III.Phương pháp dạy học: Nêu vấn đề - vấn đáp – gợi mở - giải quyết vấn đề..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> IV.Tiến trình bài học 1.Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới Hoạt động GV Nêu ví dụ về phương trình một ẩn, phương trình hai ẩn.. I – Khái Niệm Phương Trình Hoạt động HS 2x -1 = 0 2x +y = 3. Hướng dẫn học sinh khi giải pt ta không thể viết được nghiệm của chúng ở dạng chính xác nghiệm dưới dạng thập phân nên ta có thể viết dưới dạng gần đúng. VT không có nghĩa VP có nghĩa khi x - 1 0 Ví dụ: 2 x  3 x . 3 0,866 2 là. nghiệm gần đúng của pt Khi x = 2 vế trái của a) có nghĩa không? Vế phải có nghĩa khi nào? Tìm điều kiện của các pt sau: b). 3  x2 . x 2 x. 1  x 3 c) x  1 2. Ví dụ tìm nghiệm của pt. Ghi bảng 1. phương trình một ẩn Phương trình một ẩn x là Mệnh đề chứa biến có dạng f(x) =g(x) (1) trong đó f(x) và g(x) là những biểu thức của x. Ta gọi f(x) là vế trái, g(x) là vế phải của pt (1). Nếu có số thực x0 sao cho f(x0) = g(x0) là mệnh đề đúng thì x0 đgl một nghiệm của pt (1) Giải pt (1) là tìm tất cả các nghiệm của nó (nghĩa là tìm tập nghiệm). Nếu pt không có nghiệm nào cả thì ta nói pt vô nghiệm (hoặc nói tập nghiệm của nó là rỗng). 2. Điều kiện của một phương trình. Tìm điều kiện của các pt. x 1  x 1 a) x  2. ĐK: 2 – x  0  x  3 0  x  3    2 x  1 0  x 1 ĐK: . khi giải pt ta lưu ý đến điều kiện đối với ẩn số x để f(x) có nghĩa và g(x) có nghĩa .. 3. Phương trình nhiều ẩn. Chẳng hạn: 3x + 2y = x2 – 2xy +8 (2) Pt 2 ẩn (x và y) Khi x =2 và y= 1 thi pt (2) 4x2 – xy + 2z = 3z2 +2xz +y2 có VT = VP. Vậy nghiệm (3) của pt (2) là cặp (x;y) = (2;1) Pt 3 ẩn (x, y và z) Tương tự bộ ba.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> (2) và (3). Theo định nghĩa tìm x,y để VT = VP thì x, y đó là nghiệm của pt.. (x,y,z) = (-1,1,2) là nghiệm của pt (3).. Phương trình chứa tham số. Chẳng hạn: (m+1)x – 3 = 0 Hoặc x2 – 2x +m = 0 Có thể được coi là pt ẩn x chứa tham số m.. Phần 2: II – Phương trình tương đương và phương trình hệ quả. HĐ4: Giải các pt sau có 2 tập nghiệm bằng nhau a) x  x 0  x( x  1) 0 không.  x 0  ? Hs tìm tập nghiệm của  x  1 pt câu a) và b) ? Cho biết tập nghiệm của Vậy T1  0,  1 2 pt của câu a) có bằng 4x  x 0 nhau không, Câu b) có x 3 Và bằng nhau không.  4 x  x( x  3) 0  x 0  x 2  x 0    x  1 T  0,  1. Câu a) có tập nghiệm T1 và T2 bằng nhau nên ta gọi hai pt này là tương đương..  Vậy 2  Tập nghiệm của T1 và T2 bằng nhau. Tương tự b) có tập nghiệm là S1  2,  2 , S 2   2. Tập nghiệm của S1 và S2 không bằng nhau. 1. Phương trình tương đương. Hai phương trình đgl tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.. Câu b) là hai pt không tương đương do S1  S2 Ví dụ 1: Hai pt 2 x  5 0 và 3x . Tìm 1 ví dụ có phép biến đổi tương đương. “ Không làm thay đổi đk”. 15 0 2. Tương đương nhau vì chúng có cùng tập nghiệm. 2. Phép biến đổi tương Chẳng hạn: đương. x 2  x 0  x ( x  1) 0 Định lí:  x 0 Nếu thực hiện các phép biến  đổi sau đây trên một pt mà  x  1 Phép biến đổi không làm thay không làm thay đổi điều kiện của nó thì ta được một pt đổi đk. mới tương đương..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Chưa tìm điều kiện của pt. HĐ5: Tìm sai lầm trong phép biến đổi sau. 4x  x 0 Ví dụ: x  3. (nhân 2 vế với x – 3 ĐK x 3 )  4 x  x( x  3) 0  x 0  x 2  x 0    x  1. Vậy. T2  0,  1. a) Cộng hay trừ hai vế với cùng một số hoặc một biểu thức; b) Nhân hoặc chia hai vế với cùng một số khác 0 hoặc với cùng một biểu thức luôn có giá trị khác 0. Chú ý: Chuyển vế đổi dấu một biểu thức thưch chất là thực hiện phép cộng hay trừ hai vế với biểu thức đó. Kí hiệu: “  ” 2. Phương trình hệ quả. Nếu mọi nghiệm của pt f(x) = g(x) điều là nghiệm của pt f1(x) = g1(x) thì pt f1(x) = g1(x) đgl pt hệ quả của pt f(x) = g(x) Ta viết:f(x)=g(x)  f1(x) = g1(x). Ví dụ 2: Giải pt: x 3 3 2 x   x( x  1) x x  1 (4) ĐK x 0 và x 1. (4)  x  3  3( x  1)  x(2  x)  x 2  2 x 0  x 0 loai    x  2. Vậy pt có nghiệm là x = -2. V.Củng cố - dặn dò: Giải bài tập sgk, biết dùng kí hiệu pt tương đương, pt hệ quả. Xem tiếp bài 2, Ôn lại cách tìm TXĐ..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> VI.Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. TUẦN: 10. Tiết : 24 Chương III:PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài Tập ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. I.Mục tiêu: 1.Về kiến thức. Biết được khái niệm về phương trình, phương trình tương đương , phương trình hệ quả. Biết được phương trình có nhiều ẩn số thì nghiệm như thế nào, phương trình dạng tham số. 2.Về kĩ năng. Tìm được điều kiện của phương trình, biết tìm nghiệm của phương trình có nhiều ẩn ở dạng cơ bản, biết được tìm nghiệm của pt tham số kiểm tra nghiệm của pt theo tham số m. Biết được pt tương đương và biến đổi tương đương, biến đổi hệ quả. 3.Về tư duy-thái độ. Biết suy luận tính toán ,nắm vững kiến thức giải các dạng pt ơ lớp 9 đã học và có ý thức chuẩn bị trước bài mới và bài cũ ở nhà. II.Chuẩn bị của GV – HS: 1.Chuẩn bị của GV Giáo án, sgk, phấn, thước. 2.Chuẩn bị của HS Dụng cụ học tập, sgk, ôn lại dạng pt bậc nhất dạng cơ bản, xem trước nội dung bài mới ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> III.Phương pháp dạy học: Nêu vấn đề - vấn đáp – gợi mở - giải quyết vấn đề. IV.Tiến trình bài học 1.Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ Kieåm tra baøi cuõ : ( Goïi hoïc sinh traû baøi treân baûng ) 1) Định nghĩa phương trình tương đương ? Phương trình hệ quả ? 3 3x 2x   x 1 x1 2) Giải phương trình 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên HĐ 1:( Củng cố phép biến đổi töông ñöông ) (?) Caùch giải ? GV ghi ñề bài 3 trên bảng Gọi từng hai HS lên bảng giaûi , goïi HS khaùc nhaän xeùt hay sửa lại chỗ sai GV đánh giá, cho điểm Löu yù : d) Ñieàu kieän x  1 vaø x  2 không có x nào thoả nên pt vô nghieäm GV ghi ñề bài 4 trên bảng Gọi từng hai HS lên bảng giaûi , goïi HS khaùc nhaän xeùt hay sửa lại chỗ sai Goïi HS khaùc nhaän xeùt GV đánh giá cho điểm b), d) tương tự HS tự giải. Hoạt động của học sinh +Tìm ñieàu kieän. + Coäng, nhaân vaøo 2 veá một biểu thức rồi rút gọn HS coù theå keát luaän nghieäm sai vì queân ñieàu kieän cuûa pt. Noäi dung Baøi 3 SGK trang 57 : Giaûi caùc pt a) 3  x  x  3  x  1. b) x  x  2  2  x  2 x2 9 c)  x 1 x1 d)x 2  1  x  x  2  3 Đáp số: a) x = 1 b) x = 2 c) x = 3 d) Pt voâ nghieäm Baøi 4 SGK trang 57 Giaûi caùc pt 2 x 5 a) x  1   x 3 x 3 3 3x b)2 x   x 1 x1. +Tìm ñieàu kieän + Coäng, nhaân vaøo 2 vế một biểu thức rồi rút goïn x2  4 x  2 a) ÑK : x  - 3 c)  x 2 PT a)  x 2 ( x  1)( x  3)  2  x  5 2x2  x  3 d)  2x  3  x 2  3 x 0 2x  3  x ( x  3) 0 Đáp số: Pt coù 2 n0 x = 0, x = - 3 a) x = 0 So với ĐK, pt có 1 n0 x=0 c)ÑK : x > 2.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Löu yù: Sau khi tìm nghieäm phaûi kieåm tra laïi. PT c)  x 2  4 x  2 x  2  x 2  5 x 0.  x ( x  5) 0 GV ghi ñề bài 5 trên bảng gọi 2 Pt coù 2 n0 x = 0, x = 5 HS coù theå keát luaän học sinh lên làm câu a và c. Goïi HS khaùc nhaän xeùt. nghieäm sai vì queân ñieàu kieän cuûa pt. c) Cả 2 nghiệm đều không thoûa pt, neân pt voâ nghieäm. b), d) tương tự HS tự giải. 3 b) x = 2 c) x = 5 d) pt voâ nghieäm. Baøi 5 Giaûi caùc pt sau baèng caùch bình phöông hai veá: a) 2 x  3 1. a)Bình phöông 2 veá b) 2  x 2 x  1  4 x 2  12 x  9 1 c) 3 x  2 1  2 x  4 x 2  12 x  8 0  x  1, x  2 d) 5  2x  x  1 c) Bình phöông 2 veá  3 x  2 (1  2 x )2 Đáp số:  3 x  2 1  4 x  4 x 2 a)x = - 1, x = -2 2  4 x  7 x  3 0 b) x = 1 3 c) pt voâ nghieäm  x 1, x  4 d) x = 2 HS coù theå keát luaän n0 sai vì đó là nghiệm ngoại lai. V. CUÛNG COÁ & DAËN DOØ : 1) Xem laïi caùch tìm ñieàu kieän cuûa phöông trình ; 2) Ôn lại cách giải và biện luận phương trình bậc nhất, công thức nghiệm phöông trình baäc hai; 3) Laøm baøi 1, 2 SGK trang 62 VI.Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(43)</span> TUẦN: 12. Tiết : 25. § 2. PHÖÔNG TRÌNH QUY VEÀ PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT, BAÄC HAI I . Muïc tieâu: Qua baøi hoïc HS caàn: 1)Về kiến thức : Hieåu caùch giaûi vaø bieän luaän phöông trình ax + b = 0; phöông trình ax 2 + bx + c = 0. Hiểu cách giải phương trình quy về dạng bậc nhất, bậc hai : phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn giản, phöng trình ñöa veà phöông trình tích. 2)Veà kó naêng : Giaûi vaø bieän luaän phöông trình ax + b = 0, giaûi thaønh thaïo phöông trình baäc hai. Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai : phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn giản, phưng trình ñöa veà phöông trình tích. Bieát vaän duïng ñònh lyù Vi-et vaøo vieäc xeùt daáu nghieäm cuûa phöông trình baäc hai. Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải phương trình bậc nhất, bậc hai bằng cách laäp phöông trình. Bieát giaûi phöông trình baäc hai baèng maùy tính boû tuùi 3) Về tư duy và thái độ: -Rèn luyện tư duy logic, trừu tượng..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II. Chuaån bò : Giaùo vieân : Bảng tóm tắt giải và biện luận phương trình ax + b = 0 ; công thức nghiệm của phöông trình baäc hai ; caùc baûng phuï. Hoïc sinh : Đọc trước bài học để tự ôn lại kiến thức cũ, các bảng phụ theo nhóm. III.Tiến trình giờ học: *Ổn định lớp. * Kieåm tra baøi cuõ : 1. Khi nào hai phương trình được gọi là tương đương: Kieåm tra 2 phöông trình x2 + 4 = 0 vaø x2 + x +2 = 0 ( khoâng duøng maùy tính ). *Bài mới: Noäi dung I. OÂn taäp veà phöông trình baäc nhaát, baäc hai 1. Phöông trình baäc nhaát (Nhaéc laïi khaùi nieäm phöông trình baäc nhaát) Phöông trình baäc nhaát coù daïng: ax + b = 0 (với a≠ 0). Hoạt động giáo viên HÑ1(OÂn taäp veà phöông trình baäc nhaát vaø baäc hai) HÑTP1: GV kiểm tra kiến thức cũ HS bằng câu hỏi gợi mở sau đó treo baûng toùm taét nhö SGK Giaûi : ax + b = 0  ax = - b b  x = - a đúng không ?. GV nhaän xeùt vaø keát luaän *HÑTP2:(Baøi taäp aùp duïng) GV nêu đề bài tập và yêu cầu HS tìm lời giải . GV gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích). Hoạt động học sinh. HS suy nghĩ và trả lời… Chưa đúng vì a = 0 sai Được phép chia khi a  0 Dựa vào bảng tóm tắt để cuøng giaûi ví duï Giaûi : m(x – 4 ) = 5x – 2 (1)  (m – 5 )x = 4m – 2 * Khi m 5 (1) coù nghieäm 4m  2 duy nhaát x = m  5 * Khi m = 5(1) coù daïng 0x = 18 vaäy (1) voâ nghieäm HS và tìm lời giải. HS lên bảng trình bày lời giaûi..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Ví dụ: Giải và biện GV nhận xét và nêu lời giải đúng. luaän phöông trình: 2 (m -1)x +2 =m +3 HÑ2 (OÂn taäp laïi phöông trình baäc hai) HÑTP1: Gọi HS đọc lại công thức nghieäm phöông trình baäc hai , GV chỉnh sữa cho HS Cho HS lập bảng trên với  . GV goïi HS nhaän xeùt, boå sung (neáu caàn). HÑTP2: (Ví duï aùp duïng veà giaûi vaø bieän luaän phöông trình baäc hai theo tham soá m) 2. Phương trình bậc GV nêu đề ví dụ và ghi lên bảng (hoặc treo bảng phụ) hai: (Nhaéc laïi khaùi nieäm pt GV cho Hs caùc nhoùm thaûo luận và ghi lời giải vào bảng baäc hai). Phöông trình baäc hai phuï. coù daïng: ax2 + bx + c = 0 (với a GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải (có giải thích). ≠ 0) Goïi HS nhaän xeùt, boå sung (neáu caàn) GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày Ví dụ: Giải và biện đúng lời giải). luaän phöông trình baäc hai sau: x2+(2m-1)x – (m -1)=0. HS trao đổi và cho kết quả: Phương trình đã cho tương đương với phương trình: (m2-1)x =m +1 +Khi m2-1=0  m 1 Neáu m =1 thì m+1≠ 0 neân phöông trình voâ nghieäm.  Neáu m = -1 thì m+1=0 neân phöông trình nghieäm đúng với mọi x. +Khi m2-1≠0 phöông trình coù nghieäm duy nhaát: x. 1 m 1. HS suy nghó vaø neâu coâng thức nghiệm của phương trình baäc hai nhö trong SGK. Laäp baûng theo nhoùm 2  = b  ac …… HS lên bảng trình bày lời giaûi. Hs nhận xét, bổ sung và sửa chữa và ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quaû: 2.   2m  1  4m  4 4m 2  3.  3 m  2   3 m   2 thì *Khi ∆>0 . phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät.  m . 3 2 thì. *Khi ∆=0 phöông trình coù nghieäm keùp. *Khi ∆<0. . 3 3 m 2 2.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> thì phöông trình voâ nghieäm. 3. Ñònh lyù Vi-et: (Xem SGK). HÑ3(Ñònh lí Vi-eùt) HÑTP1: Goïi HS nhaéc laïi ñònh lyù Vi-et, GV treo baûng toùm taét. HÑPT2: Cho HS trao đổi ví dụ hoạt động 3 trong SGK , gọi HS đứng lên trả lời kết quả đã trao đổi. Goïi HS nhaän xeùt, boå sung (neáu caàn) GV nhaän xeùt vaø neâu keát quaû chính xaùc.. II. Phöông trình quy HÑ1(Caùc phöông trình quy veà phöông trình baäc veà phöông trình baäc nhaát vaø nhaát, baäc hai: phöông trình baäc hai) HÑTP1: Ta đã biết nhiều PT khi giải coù theå quy veà vieäc giaûi PT baäc hai như PT chứa ẩn ở mẫu, PT truøng phöông. Phöông phaùp giải ? Nay ta sẽ làm quen với vieäc giaûi PT quy veà PT baäc hai như PT chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối , PT chứa ẩn 1. Phương trình chứa dưới dấu căn ẩn trong dấu giá trị HĐTP2:(Phương trình chứa aån trong daáu giaù trò tuyeät tuyệt đối đối). HS nhaéc laïi ñònh lí Vi-eùt… x1  x2 . b c ; x1 x2  . a a. HS đúng tại chỗ trả lời kết quả của hoạt động 3… HS trao đổi và nêu kết quả: a, c traùi daáu neân   0 vaø c 0 a neân x1 x2  0 HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi chép. HS suy nghĩ và trả lời.. Khử mẫu Duøng aån phuï HS suy nghĩ trình bày lời giaûi vaø ghi vaøo baûng phuï. HS đại diện trình bày lời giaûi. HS nhận xét, bổ sung , sửa chữa và ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quaû: Chia hai trường hợp : x  3 vaø x < 3 Bình phöông hai veá ñöa veà phöông trình heä quaû.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Cho HS suy nghó vaø giaûi x 3 phöông trình = 2x + 1 Gợi ý khử dấu giá trị tuyệt đối . Gọi HS nói PP , sau đó GV keát luaän vaø ñöa baøi giaûi maãu GV chuaån bò saún vaøo baûng phuï caû 2 PP nhö SGK Löu yù , ví duï khi giaûi PT x  2 x 2  1 khoâng neân bình 2. Phương trình chứa phương ? HÑTP3(Baøi taäp veà phöông ẩn dưới dấu căn trình chứa ẩn dưới dấu căn) GV cho HS trao đổi và tìm lời giaûi. Gợi ý khử căn ? Ví duï giaûi PT 2 x  3  x  2 ? GV nhaän xeùt HÑ2: HÑTP1( Cuûng co)á : Nêu PP giải PT chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối , chứa ẩn dưới dấu căn Giaûi baøi taäp 2a, goïi caù nhaân HS leân giaûi HÑTP2(Baøi taäp aùp duïng) 2x  1   5x  2 6b) Giaûi …. Đưa về PT bậc 4 , giải phức taïp . HS chuù yù theo doõi vaø suy nghĩ trả lời… Ñaët ÑK Bình phöông haiveá Thử lại HS tìm lời giải, ghi vào bảng phụ và cử đại diện trình bày lời giải. HS nhận xét, bổ sung, sửa chữa và ghi chép.. HS giaûi : m(x – 2 ) = 3x + 1  (m – 3 ) x = 2m + 1 * Neáu m 3 , phöông trình 2m  1 x m 3 coù 1 nghieäm * Neáu m = 3 PT voâ nghieäm HS lên bảng trình bày lời giaûi. 1  Ta coù x1 = -1 ; x2 = 7. HĐ4(Củng cố và hướng dẫn học ở nhà) *Cuûng coá: Goïi HS neâu laïi ñònh nghóa phöông trình baäc nhaát, phöông trình baäc hai vaø neâu ñònh lí Vi-eùt. -GV gọi hai HS lên bảng trình bày lời giải hai bài tập sau: 1) Giaûi vaø bieän luaän phöông trình sau: mx + 2= 2(m-1)x 2)Với giá trị nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: x2 – 2x +(1-2m) = 0 *Hướng dẫn học ở nhà: Xem lại và học lí thuyết theo SGK và làm bài tập. Rút kinh nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. TUẦN: 12. Tiết : 26 Baøøi 3: PHÖÔNG TRÌNH VAØ HEÄ PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT NHIEÀU AÅN. I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức:  Nắm vững khái niệm pt bậc nhất hai ẩn, hệ pt bậc nhất hai ẩn và tập nghiệm cuûa chuùng.  Hiểu rõ phương pháp cộng đại số và phương pháp thế. Kó naêng:  Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn.  Giaûi thaønh thaïo heä pt baäc nhaát hai aån baèng phöông phaùp coäng vaø phöông phaùp theá. Thái độ:  Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc.  Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc biến đổi hệ phương trình. II. CHUAÅN BÒ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hệ pt bậc nhất hai ẩn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (3') H. Neâu daïng cuûa heä phöông trình baäc nhaát hai aån vaø phöông phaùp giaûi? Đ. Phương pháp thế, phương pháp cộng đại số. 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh. Noäi dung. H1. Theá naøo laø moät nghieäm Ñ1. Nghieäm laø caëp (x0; y0) 1. Phöông trình baäc nhaát cuûa (1)? thoả ax0 + by0 = c. hai aån.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Daïng: ax + by = c (1) trong đó a2 + b2 ≠ 0. H2. Tìm caùc nghieäm cuûa pt: Ñ2. (1; –2), (–1; –5), (3; 1), … 3x – 2y = 7 (Moãi nhoùm chæ ra moät soá nghieäm) 8. Chuù yù: a b 0   c 0 . y. 6. H3. Xaùc ñònh caùc ñieåm (1; –2), (–1; –5), (3; 1), … treân mp Oxy? Nhaän xeùt?. 5 4 3 2 1 -9. -8. -7. -6. -5. -4. -3. -2. -1. (1) voâ.  nghieäm. 7. x 1. -1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. a b 0  c 0 .  moïi caëp (x0;y0) đều là nghiệm. -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -9 -10 -11. Các điểm nằm trên đường.  b ≠ 0: (1)  y =. . a c x b b. 3x  7 thaúng y = 2. H1. Nhaéc laïi caùc caùch giaûi Ñ1. Moãi nhoùm giaûi theo 2. Heä hai phöông trình baäc (2) moät caùch. nhaát hai aån  12 1 a1x  b1y c1 AÙp duïng: Giaûi heä:  x  ;y    5 5.  4x  3y 9  2x  y 5. 4.  HD hoïc sinh nhaän xeùt yù nghóa hình hoïc cuûa taäp nghieäm cuûa (2). 4. d1 d2. a x  b y c 2 2 (2)  Daïng:  2. 2. 2. d2. d1. -5. 5. -2.  Caëp soá (x0; y0) laø nghieäm cuûa (2) neáu noù laø nghieäm cuûa caû 2 phöông trình cuûa (2).  Giaûi (2) laø tìm taäp nghieäm cuûa (2). 4. -5. 2. 5. d1 d2. -2 -5. 5. -2.  D = Dx = Dy = 0: (2) voâ soá H1. Giaûi caùc heä pt baèng Ñ1. a) D = 23, Dx = –23, Dy = nghieäm định thức: 5x  2y  9 46   Nghieäm (x; y) = (–1; 2) a) 4x  3y 2 b) D = 29, Dx = 58, Dy = – 2x  3y 13  87 b) 7x  4y 2  Nghieäm (x; y) = (2; –3) 4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ:  1, 2, 3, 4 SGK..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Đọc tiếp bài "Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn" Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TUẦN: 13 Tiết : 27 Baøøi 3: PHÖÔNG TRÌNH VAØ HEÄ PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT NHIEÀU AÅN I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức:  Nắm vững khái niệm pt bậc nhất hai ẩn, hệ pt bậc nhất hai ẩn và tập nghiệm cuûa chuùng.  Hiểu rõ phương pháp cộng đại số và phương pháp thế. Kó naêng:  Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn.  Giaûi thaønh thaïo heä pt baäc nhaát hai aån baèng phöông phaùp coäng vaø phöông phaùp theá.  Giải được hệ pt bậc nhất ba ẩn đơn giản.  Giải được một số bài toán thực tế đưa về việc lập và giải hệ pt bậc nhất hai, ba aån.  Biết dùng MTBT để giải hệ pt bậc nhất hai, ba ẩn. Thái độ:  Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc.  Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc biến đổi hệ phương trình. II. CHUAÅN BÒ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hệ pt bậc nhất hai ẩn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (3') 3x  5y 6  H. Giải hệ phương trình sau bằng định thức: 4x  7y  8 2 48 ; Ñ. D = 41, Dx = 2, Dy = –48  Nghieäm (x; y) = ( 41 41 ).

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh  GV hướng dẫn tìm  3 nghieäm cuûa heä phöông (3)  z = 2 trình:  x  3y  2z  1  3 4y  3z   2  2z  3 . (1) (2) (3). –> Heä phöông trình treân coù daïng tam giaùc.. (2)  y =. . 3 4. 17 (1)  x = 4.  GV hướng dẫn cách vận  duïng phöông phaùp Gauss..  1 x  2y  2z  2   y  z  3  10z  5 (*)    7  x  2  5 y  2   z  1 2  . H1. Nhắc lại các bước giải Đ1. toán bằng cách lập phương 1) Chọn ẩn, đk của ẩn. 2) Biểu diễn các đại lượng trình ? lieân quan theo aån. 3) Laäp pt, heä pt. 4) Giaûi pt, heä pt 5) Đối chiếu đk để chọn nghiệm thích hợp.. Noäi dung II. Heä phöông trình baäc nhaát 3 aån  Phöông trình baäc nhaát 3 aån: ax + by + cz = d trong đó a2 + b2 + c2 ≠ 0  Heä 3 pt baäc nhaát 3 aån:  a1x  b1y  c1y d1  a2 x  b2 y  c2 y d2  a x  b y  c y d  3 3 3 3. (4) Moãi boä soá (x0; y0; z0) nghiệm đúng cả 3 pt của hệ ñgl nghieäm cuûa heä (4).  Phöông phaùp Gauss: Moïi heä phöông trình baäc nhaát 3 ẩn đều biến đổi được về daïng tam giaùc baèng phöông pháp khử dần ẩn số. VD1: Giaûi heä phöông trình:  1  x  2y  2z  2  2x  3y  5z  2    4x  7y  z  4. (1) (2) (3) (*). VD2: Hai baïn Vaân vaø Lan đến cửa hàng mua trái cây. Baïn Vaân mua 10 quaû quyùt, 7 quả cam với giá tiền 17800 ñ. Baïn Lan mua 12 quaû quyùt, 6 quaû cam heát 18000 ñ. Hoûi giaù tieàn moãi quaû quyùt vaø moãi quaû cam laø.

<span class='text_page_counter'>(52)</span>  x (ñ): giaù tieàn moät quaû bao nhieâu? quyùt y (ñ): giaù tieàn moät quaû cam 10x  7y 17800  12x  6y 18000.  x = 800, y = 1400  Hướng dẫn HS sử dụng MTBT để giải hệ pt. a). x 0.048780487  y  1.170731707.  x 0.217821782   y 1.297029703  b) z  0.386138613. VD3: Giaûi caùc heä ph.trình: 3x  5y 6  a) 4x  7y  8  2x  3y  4z  5   4x  5y  z 6  b)  3x  4y  3z 7.  Nhaán maïnh caùch giaûi baèng phöông phaùp Gauss. 4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ:  1, 2, 3, 4, 5 SGK. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(53)</span> TUẦN: 13. Tiết : 28. Baøøi 3: BAØI TAÄP PHÖÔNG TRÌNH VAØ HEÄ PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT NHIEÀU AÅN. I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức:  Cuûng coá caùch giaûi phöông trình, heä phöông trình baäc nhaát nhieàu aån. Kó naêng:  Giaûi thaønh thaïo heä phöông trình baäc nhaát 2 aån.  Bieát giaûi heä phöông trình baäc nhaát 3 aån.  Vận dụng thành thạo việc giải toán bằng cách lập hệ phương trình. Thái độ:  Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc.  Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc giải hệ phương trình. II. CHUAÅN BÒ: Giaùo vieân: Giaùo aùn. Heä thoáng baøi taäp. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách giải hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (Loàng vaøo quaù trình luyeän taäp) 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh. Noäi dung. H1. Neân duøng phöông phaùp Ñ1. Coù theå duøng phöông 1. Giaûi caùc phöông trình: 2x  3y 1 nào để giải? pháp thế hoặc cộng đại số.  11 5   ;  a)  7 7   9 7  ;  b)  11 11 . H2. Nên thực hiện phép Đ2. biến đổi nào? c) Qui đồng, khử mẫu.  a)  x  2y 3.  3x  4y 5  b) 4x  2y 2 2 1 2  3 x  2 y 3   1 x  3 y 1 4 2 c)  3.

<span class='text_page_counter'>(54)</span>  9 1  ;   8 6.  Hướng dẫn thêm phương d) Nhân 2 vế với 10 pháp định thức. (2; 0,5)  11 x 14  5 y  2  z  1 7 a) .  Hướng dẫn HS vận dụng phöông phaùp Gauss. (Cho HS nhận xét và tự rút ra cách biến đổi thích hợp) b).  x 1   y 1  z 2. H1. Nêu các bước giải toán Đ1. baèng caùch laäp heä phöông 3. Goïi x laø soá aùo do daây chuyền thứ nhất may được. trình? y laø soá aùo do daây chuyeàn thứ hai may được. ÑK: x, y nguyeân döông Ta coù heä phöông trình:  x  y 930  1,18x  1,15y 1083. .  x 450   y 480. 0,3x  0,2y 0,5  d) 0,5x  0,4y 1,2. 2. Giaûi caùc phöông trình sau:  x  3y  2z  7   2x  4y  3z 8  a)  3x  y  z 5  x  3y  2z 8  2x  2y  z 6  b)  3x  y  z 6. 3. Coù hai daây chuyeàn may áo sơ mi. Ngày thứ nhất cả hai dây chuyền may được 930 áo. Ngày thứ hai do dây chuyền thứ nhất tăng naêng suaát 18%, daây chuyeàn thứ hai tăng năng suất 15% neân caû hai daây chuyeàn may được 1083 áo. Hỏi trong ngày thứ nhất mỗi dây chuyền may được bao nhiêu aùo sô mi?. 4. Cũng cố và dặn dò  Nhaán maïnh caùc caùch giaûi heä phöông trình baäc nhaát hai aån, baäc nhaát ba aån.  Sử dụng MTBT để giải các hệ phương trình. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(55)</span> TUẦN: 14. Tiết : 29+30. Tieát 26. OÂN TAÄP CHÖÔNG III I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Kiến thức: Củng cố phương pháp giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. 2)Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán liên quan đến giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : GV: Giáo án, kết quả các bài tập, các gợi ý cho HS nếu hs không giải được HS: Làm bài tập ở nhà, ôn lại các kiến thức liên quan. Phương pháp: Lấy hs làm chủ đạo. III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: *Ổn định lớp *Kieåm tra baøi cuõ: Kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm. *Bài mới: *Ôn tập kiến thức trong chương Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ax + by = c a b 52. Tìm a để hệ: D ab ' a ' b a’x + b’yb =c’ a' b' ax + y = a2 ≠ 0 có nghiệm ? x + ay = 1 có nghiệm? hay D = Dx = Dy = 0 Giải: a b Gọi hs lên bảng. D ab ' a ' b D = a2 – 1 a' b' HS: Dx = a3-1 HS giải xong, gọi hs = a2 – 1 Dy = a(1-a) 3 2 khác nhận xét. Dx = a – 1 = (a - 1)(a +a + hệ có nghiệm  D ≠ 0 GV bổ sung, sửa chữa 1) D = D x = Dy = cuối cùng. Dy = a – a2 = a(1 – a) 0 a = -1: hệ VN  a≠1 a = 1: hệ VSN a=1  a ≠ -1 a ≠  1: hệ có một nghiệm. 54. Giải và biện luận pt: a=0 m(mx – 1) = x + 1 Giải và biện luận pt: b = 0: VSN TXĐ: D = R.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> ax = b?. Pt  (m2 – 1)x = m - 1. a=0 b≠0:. VN b x= a. Gọi đồng thời 2 hs lên a ≠ 0: bảng giải bài 54, 55. pt  px +p – 2x = p2 + p - 4 Gọi HS dưới lớp trả (p – 2)x = p2 – 4 lời phần lý thuyết và 1 là nghiệm của pt phương pháp giải.  p – 2 = p2 – 4  p2 – p – 2 = 0  p=2 p = -1. Gọi hs nêu phương pháp giải a. Giải và biện luận pt: ax2 + bx + c = 0?. a) a = 0: pt bx + c = 0 a ≠ 0:  = b2 – 4ac  < 0: ptvn  = 0: pt có no kép  > 0: pt có 2 no: x1,2 . x .  1    + m ≠  1: T =  m  1. + m = 1: T = R + m = -1: T =  55. Cho pt: p( x + 1) – 2x = p2 + p – 4 Tìm p để pt nhận 1 là nghiệm Kq:. 37. Cho pt: ( m-1)x2 + 2x – 1 = 0 a) Giải và biện luận pt b) Tìm m để pt có 2 nghiệm trái dấu c) Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm của ph bằng 1 Giải:. b 2a. b  2a. a). b x1 + x2 = a c x1x2 = a . b. pt có 2 no trái dấu?. 1 m = 1: pt có no x = 2. m ≠ 1: ’ = 1 + m – 1 = m m < 0: ptvn m = 0: pt có no x = 1 m > 0: x1,2 =. b) a ≠ 0 c p  0 a. p = -1 p=2.   .  1 m m 1. b) pt có hai nghiệm trái dấu m 1 . c. Đlý Viet: x1 + x2 =? x1x2 =?. . 1 m  1 0  m > 1. c) m = 2  5. *Cũng cố dặn dò. Về xem lại các kiếm thức lý thuyết và giải các bài tập còn lại. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Tuần 15 Tiết 31 KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần nắm: 1)Về kiến thức: -Củng cố lại kiến thức cơ bản của chương II và chương III: 2)Về kỹ năng: -Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra. -Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập 3)Về tư duy và thái độ: Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic,… Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị của GV và HS: GV: Giáo án, các đề kiểm tra. HS: Ôn tập kỹ kiến thức trong chương II và chương III. IV.Tiến trình giờ kiểm tra: *Ổn định lớp. *Phát bài kiểm tra:. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(58)</span> TUẦN: 16. CHỦ ĐỀ :. Tiết :33+34. PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG TRÌNH. I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:. 1. Về kiến thức : Nắm được phương pháp giải hệ phương trình 2. Về kỹ năng: - Giải thành thạo hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số và hệ phương trình bậc nhất ba ẩn số. - Giải thành thạo hệ phương trình gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai. 3. Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 4. Về tư duy:Rèn luyện tư duy logic cho học sinh. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên:Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh. Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:. - Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm. II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:.  Ổn định lớp:  Bài cũ:  Bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1: Giải các hệ phương trình sau: - Trả lời câu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 3x  y 10  a) 2 x  3 y 3 3 x  5 y  9  c) 2 x  3 y 13 3( x  1)  4( y  2) 18  e) 5 x  6 y  7 0.  4 x  2 y 3  b) 3 x  4 y 5 2  2 x  y 7  2 3 x  3 y 15. d). - Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp giải một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số bằng phương pháp cộng đại số hoặc bằng phương pháp thế. - Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để giải một hệ phương trình. - Đặt ẩn số phụ đưa về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số.. 3 x  3  y  1 3  3 y  1  2 x  3 5 f) . HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 2: Giải các hệ phương trình sau: - Trả lời câu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh.. a). 3x  y  2 z 0  2 x  3 y  z 1  x  5 y  z  6 . c). 3x  3 y  z  6  2 x  9 y  2 z  5  x  6 y  2 z  2 . b).  4 x  2 y  3z 6   2 x  4 y  z 3   6 x  y  2 z  6 . - Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp giải một hệ phương trình bậc nhất ba ẩn số bằng phương pháp cộng đại số hoặc bằng phương pháp thế hoặc đưa về dạng tam giác. - Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để giải một hệ phương trình.. Củng cố: -Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài. Rèn luyện: làm các bài tập còn lại trong tài liệu Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(60)</span> TUẦN: 17. Tiết : 35. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I A. Môc tiªu 1. VÒ kiÕn thøc: Cñng cè kh¾c s©u kiÕn thøc vÒ - Mệnh đề, tập hợp, các phép toán về tập hợp - Hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai (sự biến thiên, đồ thị). - Phơng trình bậc nhất, phơng trình bậc hai, phơng trình quy về dạng đó. - HÖ ph¬ng tr×nh bËc nhÊt nhiÒu Èn, gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hÖ ph¬ng tr×nh. 2. VÒ kÜ n¨ng: - Rèn luyện kĩ năng tìm tập xác định của một hàm số. - RÌn luyÖn kÜ n¨ng gi¶i vµ biÖn luËn ph¬ng tr×nh d¹ng ax + b = 0. - RÌn luyÖn kÜ n¨ng gi¶i ph¬ng tr×nh bËc hai vµ ph¬ng tr×nh chøa c¨n thøc, ph¬ng tr×nh chứa ẩn ở mẫu, phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Rèn luyện kĩ năng tìm các hệ số một parabol và kĩ năng vẽ đồ thị hàm số dạng đó. 3. Về thái độ , t duy: - BiÕt quy l¹ vÒ quen - CÈn thËn , chÝnh x¸c B. ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn vµ häc sinh - Gi¸o viªn: SGK, hÖ thèng bµi tËp - Häc sinh: ChuÈn bÞ bµi tËp C. TiÕn tr×nh bµi häc Hoạt động 1: Giải phơng trình sau: 2 a) x  25 2 x  5 b) c). 4 x  1 2 x  3 2 x  3 x  1. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giao nhiÖm vô cho c¸c nhãm. - NhËn nhiÖm vô. - Yªu HS lµm viÖc theo nhãm . - Lµm viÖc theo nhãm. - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày. - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy. - Yêu cầu đại diện nhóm khác nhận xét. - §¹i diÖn nhãm nhËn xÐt. - Söa ch÷a sai lÇm . - Ph¸t hiÖn sai lÇm vµ s÷a ch÷a. 2 Hoạt động 2: Tìm parabol y ax  bx  2 biết đồ thị của nó đi qua ba điểm A(0 ; 3), B(1 ; 6) Hoạt động của GV - Giao nhiÖm vô cho tõng nhãm - Theo giái H§ häc sinh, híng dÉn khi cÇn thiÕt - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhãm kh¸c nhËn xÐt . - Söa ch÷a sai lÇm - ChÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶.. Hoạt động của HS - NhËn nhiÖm vô. - Lµm viÖc theo nhãm. - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy. - §¹i diÖn nhãm nhËn xÐt. - Ph¸t hiÖn sai lÇm vµ s÷a ch÷a..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> - Ghi nhËn kiÕn thøc. Hoạt động 3 a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. y 2 x 2  4 x  2 Hoạt động của GV - Yªu cÇu häc sinh tr×nh bµy c¸ch lµm. - Yêu cầu HS đứng tại chổ trình bày lời giải. - Yªu cÇu HS nhËn xÐt.. Hoạt động của HS - Tr×nh bµy c¸ch gi¶i. - Tr×nh bµy lêi gi¶i. - NhËn xÐt bµi lµm cña b¹n.. Hoạt động 5: Cũng cố: - Nắm đợc cách giải các phơng trình quy về phơng trình bậc nhất, bậc hai. - Nắm đợc sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai. - Cách giải các bài toán liên quan đến phơng trình bậc hai. - Ôn tập các nội dung đã học để chuẩn bị cho kiểm tra học kì I. D. híng dÉn vÒ nhµ . 1) Tìm tập xác định của các hàm số sau:. y. x 1 x2  1. y. 5  x 4 x 2. y. 1 x 2  3x  2. a) b) c). Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(62)</span>

×