Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tr hinh 9 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. TNKQ TL Nắm được các hệ thức cơ bản. TNKQ TL Sử dụng đúng hệ thức để tính ra kết quả. 2. 1 1,0đ. 0.5đ 5%. 10%. Nắm được tỉ số lượng giác của hai góc nhọn phụ nhau. Nhận biết được các công thức cơ bản của tỉ số lượng giác 2. Tính được số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó.. 1 1,0đ. 10%. Nhớ công thức định lí. 1 5%. 5 2,5đ 25%. Cấp độ cao. TNKQ TL Vận dụng đúng hệ thức để tính ra kết quả chính xác. TNKQ. TL. 1. 4 3,5đ 35%. 2,0đ 20%. Áp dụng “Tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau”để tính chính giá trị của biểu thức một cách nhanh và chính xác. 1. 0,5đ 5%. Tính được độ dài cạnh góc vuông khi biết số đo một góc nhọn và cạnh huyền của tam giác vuông. 1. 0,5đ. Cộng. 0,5đ 5%. 3 1,5đ 15%. 4 2,5đ 25%. 1,0đ 10%. Tính được góc, độ dài cạnh và diện tích tam giác vuông.. 2 2,0đ 20%. 4 5,0đ 50%. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 9. Làm được bài toán thực tế.(Tính chiều cao của tháp) 1 1,0đ 10%. 1 1,0đ 10%. 5 4,0đ 40% 13 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TUẦN 10 – TIẾT 19 (2014 – 2015) Môn: Hình học – Lớp 9 Đề số 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài làm. VD: Câu 1: A. Câu 1: (0,5đ). Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A. AC2 = BC. CH B. AC2 = BC. BH 2 2 2 C. AC = BC + AB D. AB . AH = AC . BC. Câu 2: (0,5đ). Dựa vào hình 1. Biết BH = 4cm, HC = 9cm, độ dài của AH bằng: A. 6cm B. 13 cm C. 6 cm D. 2 13 cm Câu 3: (0,5đ). Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây là đúng: A. AB = BC. cosC B. AC = BC . sin B C. AB = AC . tanB D. AC = AB.cotB ^ Câu 4: (0,5đ). Tam giác ABC vuông tại A có B=300 và BC = 18. Độ dài AC là: A. √ 18 B. 12 C. 9 √ 3 D. 9. Câu 5: (0,5đ). Dựa vào hình 2, sin α bằng: A.. 4 3. B.. 3 4. Câu 6: (0,5đ). Giá trị của biểu thức. C. sin 400 cos 500. 4 5. D.. 3 . 5. bằng. A. 0 B. 1 C. – 1 Câu 7: (0,5đ). Dựa vào hình 2, số đo của góc  bằng: A. 350 B. 530 C. 490 D. 410. Câu 8: (0,5đ). Cho hình bên, hãy chọn đáp án đúng: A. x = 12 và y = 9,6 B. x = 5 và y = 10 C. x = 10 và y = 5 D. x = 9,6 và y = 5,4 .. D. 2.. x. 9. y. 15. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm). A. Câu 1: (1,0đ). Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 Và bóng của tháp trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét). C. 40 0 20m. B. (Tháp Bình Sơn, tỉnh Vĩnh Phúc Việt Nam). Câu 2: (4,0đ). Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, biết BH = 4 cm, CH = 9 cm. Hãy tính (kết quả về độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, số đo góc làm tròn đến độ): a) Độ dài cạnh AB và đường cao AH. b) Góc B rồi từ đó tính độ dài cạnh AC. c) Diện tích tam giác ABC. Câu 3: (1,0đ). Tính A = (cos 360 – sin 360).(cos 370 – sin 380). (cos 420 – sin 480). (Không sử dụng máy tính cầm tay casio) ---------------------------------------Hết-----------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu Đáp án. 1 A. 2 A. 3 B. 4 D. II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu Nội dung 1 Chiều cao của tháp là : AB = BC . tan 400 2. 5 C. AH 6 ^ ≈ 56 0 = =1,5 => B BH 4. 3. A = 0 . vì cos 420 = sin 480. 8 A. Điểm 1,0đ 0,5đ. A. 0,75đ 0,75đ B. * Xét tam giác ABC vuông tại A, có AC = BC . sin B = 13 . sin 560 10,777 cm.. 1 1 c) S ABC= AH . BC= . 6 .13=39 cm2 2 2. 7 B. 17m. HS vẽ hình đúng, ghi GT, KL đúng a) * AB2 = BC . BH = (4 + 9) . 4 = 52 => AB 7,211 cm. * AH = √ BH . HC= √ 4 . 9=6 cm. b) * Xét tam giác ABH vuông tại H, có tan B =. 6 B. H. C. 0,75đ 0,75đ 0,5đ 1,0đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×