Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Phuong an ra de thi cua cap tieu hoc 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.52 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT .................... TRƯỜNG TH ...................... Số:. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.. /PA-TrH. Tân Trịnh, ngày 20 tháng 11năm 2015. PHƯƠNG ÁN RA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2014-2015 Căn cứ công văn số: 242/PGD&ĐT- CM ngày 13 tháng 11 năm 2015. V/v đánh giá chất lượng giáo dục học kì I năm học 2015-2016 Trường TH ............. xây dựng phương án ra đề cuối học kì I như sau: I. LỚP 1 A. MÔN TOÁN. 1. Nội dung ra đề. - Số học: So sánh, sắp xếp các số từ 0 đến 10.Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. Biểu thức tính có đến 2 phép tính cộng hoặc 2 phép tính trừ trong phạm vi 10. - Hình học: Nhận dạng, đếm số lượng các h. vuông, hình tròn hoặc hình tam giác. - Giải toán có lời văn: Dựa vào hình vẽ hoặc tóm tắt bài toán để viết phép tính thích hợp trong phạm vi 10 2. Bảng hai chiều Tỷ lệ trắc nghiệm: 70% có 3 loại trắc nghiệm. Tự luận 30% (Gồm giải toán, Số học) Tổng điểm: 10 điểm (Số học = 6 điểm; Hình học = 2 điểm; giải toán 2 điểm) Số câu 18 câu: Thời gian làm bài: 40 phút. MA TRẬN ĐỀ Mạch kiến thức, kĩ năng Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 10 Yếu tố hình học: hình vuông, hình tròn, hình tam giác Dựa vào hình vẽ hoặc tóm tắt bài toán để viết phép. Mức 1. Số câu và số điểm. TNKQ. Số câu. Mức 2. Tổng. TNKQ. TL. TNKQ. 5. 5. 1. 2,5. 2,5. 0,5. Số câu. 1. 1. 1. 2. Số điểm. 0,5. 0,5. 0,5. 1,0. Số điểm. TL. Mức 3. Số câu. TL. TNKQ. TL. 2. 12. 1. 1,0. 6,0. 0,5. 1. 1. 2. 1,0. 1,0. 2,0. Số điểm. tính thích hợp trong phạm vi 10 Tổng. Số câu. 6. 6. 3. 2. 1. 14. 4. Số điểm. 3,0. 3,0. 2,0. 1,0. 1,0. 7,0. 3,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1,2,3,4,5: Trắc nghiệm mức 1 Câu 6,7,8,9,10: Trắc nghiệm mức 2 Câu 11,12: Trắc nghiệm mức 3 Câu 13,14: Tự luận mức 1. Câu 15,16: Trắc nghiệm mức 2 Câu 17: Tự luận mức 2 Câu 18: Tự luận mức 2. B. MÔN TIẾNG VIỆT. PHƯƠNG AN RA ĐỀ TIẾNG VIỆT CÔNG NGHỆ LỚP 1 ( cuối kỳ 1) Bài 1: Đọc 1. Thời gian: tùy thuộc vào sĩ số HS của lớp 2. Cách thức: Kiểm tra từng học sinh. 3. Thang điểm 5 4. Nội dung ( Các bài học ở kỳ) a. Đọc bài ( 4 điểm) - Đọc đúng (đúng tiếng, ngắt hơi đúng, lưu loát, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 4 điểm - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. b. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình (1 điểm) - Đọc đúng 1 mô hình được 0,5 điểm. Bài 2: Viết 1. Thời gian: 35 phút (gồm cả thời gian chuẩn bị và đọc soát bài là 5 phút). 2. Cách thức: kiểm tra tập thể. 3 Thang điểm 5 a. Chính tả (nghe - viết) 3 điểm - Số lượng chữ khoảng 20 chữ. - GV đọc trước cho HS nghe một lần bài chính tả. - GV đọc cho HS viết từng từ, cụm từ. - GV đọc cho HS soát bài sau khi viết xong. - Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. b. Bài tập: 2 điểm GV chép bài tập lên bảng, HS làm bài tập chính tả. - Viết tiếng có chứa vần 0,5 điểm ( ưng, ang…) MA TRẬN ĐỀ Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. 1. Kiến thức tiếng Việt, văn học. Số câu. (2): Đọc. a) Đọc thành tiếng. Số câu. b) Đọc mô hình. Số câu. (3): Viết. a) Chính tả. Số điểm. Số điểm. Số điểm Số câu Số điểm. TN KQ. Mức 1 TL. HT khác. Mức 2 TN TL KQ. HT khá c. Mức 3 TN TL KQ. HT khá c. TN KQ. Tổng TL. 1. 1. 2. 1,0. 1,0. 2,0. HT khác. 1. 1. 4,0. 4,0. 1. 1. 2. 0,5. 0,5. 1,0. 1. 1. 3,0. 3,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổng. 1. 3. 1. 1,0. 7,5. 1. 1,0 0,5 Đọc mô hình: Hình thức khác Chính tả: Hình thức khác. Câu 1: Tự luận mức 1 Câu 2: Tự luận mức 2 Đọc thành tiếng: Hình thức khác. 2. 4. 2,0. 8,0. LỚP 2 A. MÔN TOÁN. 1. Nội dung ra đề. - Số học: Đọc, đếm, so sánh, cộng, trừ các số trong phạm vi 100 có nhớ, tìm thành phần và kết quả của phép cộng (số hạng, tổng), phép trừ (số bị trừ, số trừ, hiệu). Tính giá trị của các biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ (trường hợp đơn giản các phép tính không nhớ) - Đại lượng: Giờ, ngày, tháng; đề-xi-mét; ki-lô-gam; lít (các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng, quan hệ giữa các đại lượng). - Hình học: Nhận biết một số hình đơn giản đã học; vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác. - Giải toán có lời văn: Loại toán " nhiều hơn", hoặc "ít hơn" có gắn với đơn vị đo đại lượng (có một bước phép tính). 2. Bảng hai chiều. Tỷ lệ trắc nghiệm: 60% có đủ 4 loại trắc nghiệm. Tự luận 40% (Gồm giải toán, Số học) Tổng điểm: 10 điểm (Số học = 6 điểm; Đại lượng = 1 điểm; Hình học = 1 điểm; giải toán 2 điểm) Số câu 16 câu Thời gian làm bài : 40 phút Mạch kiến thức, kĩ năng Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít. Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác. Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. Tổng. Mức 1. Số câu và số điểm. TNKQ. Số câu. Mức 2 TL. 4. 4. 2,0. 2,0. 1. 1. 2. Số điểm. 0,5. 0,5. 1,0. Số câu. 1. 1. 1. 2. 1. Số điểm. 0,5. 0,5. 1,0. 1,0. 1,0. Số câu. TNKQ. Tổng. TNKQ. Số điểm. TL. Mức 3 TL. TNKQ. TL. 1. 8. 1. 1,0. 4,0. 1,0. Số câu. 1. 1. 2. Số điểm. 1,0. 1,0. 2,0. 2. 2. Số câu. 6. 6. 12. 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số điểm. 3,0. 3,0. 2,0. 2,0. 6,0. 4,0. PHÂN LOẠI CÂU Câu 1,2,3,4: Trắc nghiệm mức 1 Câu 5,6,7,8: Trắc nghiệm mức 2 Câu 9: Trắc nghiệm mức 1 Câu 10: Tự luận mức 2 Câu 11: Trắc nghiệm mức 1 Câu 12: Trắc nghiệm mức 2. Câu 13: tự luận mức 1 Câu 14: Tự luận mức 3 Câu 15: Tự luận mức 2 Câu 16: Tự luận mức 3. B. MÔN TIẾNG VIỆT A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt. (Một số văn bản học sinh đã học trong chương trình.) 1. Đọc thành tiếng : (3,0 điểm) (Kiểm tra trong thời gian ôn tập cuối kỳ I) Hình thức kiểm tra: - Học sinh bốc thăm đọc thành tiếng một trong các đoạn văn của văn bản GV chọn. 2. Đọc thầm và làm bài tập (2,0 điểm. Thời gian 20 phút). - Đọc thầm văn bản đã cho khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi. - Số câu hỏi: 4 câu trong đó tìm hiểu đoạn đọc là 3 câu, luyện từ và câu là 1 câu, mỗi câu 0,5 điểm. B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài) 1. Chính tả (nghe - viết) (2,0 điểm. Khoảng 15 phút) - Giáo viên đọc cho học sinh nghe- viết một đoạn chính tả , trong thơi gian 15 phút. (Theo quy định chuẩn KT-KN) 2. Viết văn ( 3,0 điểm, Khoảng 25 phút) Viết bài văn về một dạng đề đã học. MA TRẬN ĐỀ Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. 1. Kiến thức tiếng Việt, văn học. Số câu. (2): Đọc. a) Đọc thành tiếng. Số câu. b) Đọc hiểu. Số câu. TN KQ. Số điểm. Số điểm. Số điểm. Mức 1 TL. HT khác. Mức 2 TN TL KQ. HT khá c. Mức 3 TN TL KQ. HT khá c. TN KQ. Tổng TL. 1. 1. 0,5. 0,5. HT khác. 1. 1. 3,0. 3,0. 1. 1. 1. 3. 0,5. 0,5. 0,5. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> (3): Viết. a) Chính tả b)Đoạn , bài (viết văn). Số câu Số điểm. 1. 1. 2,0. 2,0. Số câu. Số điểm. 1. 1. 3,0. 3,0. Kết hợp trong đọc và viết chính tả Tổng. 1. 1. 2. 1. 1. 1. 3. 2. 2. 0,5. 0,5. 5,0. 0,5. 0,5. 3,0. 1,5. 3,5. 5,0. Số câu Số điểm. PHÂN LOẠI CÂU Câu 1: Trắc nghiệm mức 1 Câu 2: Trắc nghiệm mức 2 Câu 3: Trắc nghiệm mức 3 Câu 4: Tự luận mức 1. Chính tả: Hình thức khác Tập làm Văn: Tự luận mức 3. III. LỚP 3 A. MÔN TOÁN. 1. Nội dung ra đề - Số học: Nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học (đến bảng nhân, chia 9). Thực hiện phép nhân số có 2 hoặc 3 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 1 lần), thực hiện phép chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số. Chia hết và chia có dư. Tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính; tìm thành phần chưa biết của phép nhân, phép chia. - Đại lượng: Xem đồng hồ (chính xác đến 5 phút), Đề-ca-mét, Héc tô-mét, bảng đơn vị đo độ dài. Đổi các đơn vị đo thông dụng (chủ yếu là đơn vị đo độ dài thông dụng). - Hình học: Nhận biết góc vuông, góc không vuông. Tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông. - Giải toán có lời văn: Loại toán "gấp một số lên nhiều lần" hoặc "tìm một trong các phần bằng nhau của một số" hoặc "giảm đi một số lần" hoặc "so sánh số lớn gấp mấy lần số bé" hoặc "so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn" và giải bài toán có hai phép tính. 2. Bảng hai chiều Tỷ lệ trắc nghiệm: 60% có đủ 4 loại trắc nghiệm. Tự luận 40% (Gồm giải toán, Số học, đại lượng) Tổng điểm: 10 điểm (Số học = 6 điểm; Đại lượng = 1 điểm; Hình học = 1 điểm; giải toán 2 điểm) Số câu 18 câu Thời gian làm bài : 40 phút Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Mức 1 TNKQ. Mức 2 TL. TNKQ. TL. Mức 3 TNKQ. Tổng TL. TNKQ. TL.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.. Số câu. 4. 4. 1. 2. 1. 10. 2. 1,0. 2,0. 0,5. 1,0. 0,5. 4,0. 1,0. 1. 1. 2. 0,5. 0,5. 1,0. Số câu. 1. 1. 2. 1. Số điểm. 0,5. 0,5. 1,0. 1,0. Số điểm Số câu Số điểm. Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác. Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. Tổng. Số câu. 1. 1. 2. Số điểm. 1,0. 2,0. 3,0. Số câu. 6. 6. 2. 2. 3. 14. 4. Số điểm. 2,0. 3,0. 1,5. 1,0. 2s,5. 6,0. 4,0. PHÂN LOẠI CÂU Câu 1,2,3,4: Trắc nghiệm mức 1 Câu 5,6,7,8: Trắc nghiệm mức 2 Câu 9,10: Trắc nghiệm mức 3 Câu 11: Tự luận mức 1 Câu 12: Trắc nghiệm mức 2 Câu 13: Trắc nghiệm mức 1. Câu 14: trắc nghiệm mức 2 Câu 15: Tự luận mức 2 Câu 16: Tự luận mức 2 Câu 17: Tự luận mức 2 Câu 18: Tự luận mức 3. B. MÔN TIẾNG VIỆT. A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt. (Một số văn bản học sinh đã học trong chương trình.) 1. Đọc thành tiếng : (3,0 điểm) (Kiểm tra trong thời gian ôn tập cuối kỳ I) Hình thức kiểm tra: - Học sinh bốc thăm đọc thành tiếng một trong các đoạn văn của văn bản GV chọn. 2. Đọc thầm và làm bài tập (2,0 điểm. Thời gian 20 phút). - Đọc thầm văn bản đã cho khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi. - Số câu hỏi: 4 câu trong đó tìm hiểu đoạn đọc là 3 câu, luyện từ và câu là 1 câu, mỗi câu 0,5 điểm. B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài) 1. Chính tả (nghe - viết) (2,0 điểm. Khoảng 15 phút) - Giáo viên đọc cho học sinh nghe- viết một đoạn chính tả , trong thời gian 15 phút. (Theo quy định chuẩn KT-KN) 2. Viết văn ( 3,0 điểm, Khoảng 25 phút) Viết bài văn về một dạng đề đã học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. 1. Kiến thức tiếng Việt, văn học. Số câu. (2): Đọc. a) Đọc thành tiếng. Số câu. b) Đọc hiểu. Số câu. (3): Viết. a) Chính tả b)Đoạn , bài (viết văn). Mức 1 TN TL KQ. Số điểm. HT khá c. Mức 3 TN TL KQ. HT khá c. Tổng TN TL HT KQ khác. 1. 1. 0,5. 0,5. Số điểm. Số điểm. HT khác. Mức 2 TN TL KQ. 1. 1. 3,0. 3,0. 1. 1. 1. 3. 0,5. 0,5. 0,5. 1,5. Số câu Số điểm. 1. 1. 2,0. 2,0. Số câu. Số điểm. 1. 1. 3,0. 3,0. Kết hợp trong đọc và viết chính tả 1. 1. 2. 1. 1. 1. 3. 2. 2. 0,5. 0,5. 5,0. 0,5. 0,5. 3,0. 1,5. 3,5. 5,0. Số câu Tổng Số điểm. PHÂN LOẠI CÂU Câu 1: Trắc nghiệm mức 1 Câu 2: Trắc nghiệm mức 2 Câu 3: Trắc nghiệm mức 3 Câu 4: Tự luận mức 1. Chính tả: Hình thức khác Tập làm Văn: Tự luận mức 3. IV. LỚP 4 A. MÔN TOÁN. 1. Nội dung ra đề - Số học: Đọc, viết, so sánh các số đến lớp triệu. Cộng trừ các số có 5; 6 chữ số không nhớ, có nhớ không quá 3 lần. Nhân số có nhiều chữ số với số không quá 3 chữ số, tích không quá 6 chữ số. Chia số có nhiều chữ số cho số không quá 2 chữ số. Dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9. Tính giá trị của biểu thức số có dến 4 dấu phép tính (có ngoặc hoặc không). Biểu thức có chứa 1;2;3 chữ. - Đại lượng: Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Đề-xi-mét vuông, Mét vuông, mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng. - Hình học: Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. - Giải toán có lời văn: Giải toán tìm số trung bình cộng hoặc tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 2. Bảng hai chiều Tỷ lệ trắc nghiệm: 60% có 4 loại trắc nghiệm. Tự luận 40% (Gồm giải toán, Số học).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tổng điểm: 10 điểm (Số học = 6 điểm; Đại lượng = 1 điểm; Hình học = 1 điểm; giải toán 2 điểm) Số câu 18 câu -Thời gian làm bài : 40 phút Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Mức 1. Mức 2. Mức 3. TNKQ. TL. TNKQ. TL. TNKQ. Tổng. TL. TNK Q. TL. Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.. Số câu. 4. 1. 4. 1. 1. 8. 2. Số điểm. 2,0. 0,5. 2,0. 0,5. 0,5. 4,5. 1,0. Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.. Số câu. 1. 1. 1. 2. 1. Số điểm. 0,5. 0,5. 0,25. 1,0. 0,25. Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.. Số câu. 1. 1. 0,5. 0,5. Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.. Số câu. 1. 1. 1. 2. Số điểm. 0,25. 1,0. 1,5. 2,75. Tổng. Số câu. 6. 2. 5. 3. 1. 1. 12. 6. Số điểm. 3,0. 0,75. 2,5. 1,75. 0,5. 1,5. 6,0. 4,0. Số điểm. B. MÔN TIẾNG VIỆT. A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt. (Một số văn bản học sinh đã học trong chương trình.) 1. Đọc thành tiếng : (2,0 điểm) (Kiểm tra trong thời gian ôn tập cuối kỳ I hoặc cuối năm học). Hình thức kiểm tra: - Học sinh bốc thăm đọc thành tiếng một trong các đoạn văn của văn bản GV chọn. 2. Đọc thầm và làm bài tập (3,0 điểm. Thời gian 20 phút). - Đọc thầm văn bản đã cho khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi. - Số câu hỏi: 8 câu trong đó tìm hiểu đoạn đọc là 3 câu, luyện từ và câu là 4 câu, mỗi câu 0,5 điểm. B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài) 1. Chính tả (nghe - viết) (2,0 điểm. Khoảng 15 phút).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Giáo viên đọc cho học sinh nghe- viết một đoạn chính tả dài 90 chữ, trong thơi gian 15 phút. 2. Viết văn ( 3,0 điểm, Khoảng 35 phút) Viết bài văn về một dạng đề đã học. Môn Tiếng Việt - Lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. 1. Kiến thức tiếng Việt, văn học. Số câu. (2): Đọc. a) Đọc thành tiếng. Số câu. b) Đọc hiểu. Số câu. (3): Viết. a) Chính tả b)Đoạn , bài (viết văn). Số điểm. Mức 1 TN TL HT KQ khác. HT khá c. Mức 3 TN TL KQ. HT khá c. Tổng TN TL HT KQ khác. 2. 1. 3. 0,5. 0,5. 1, 0. Số điểm. Số điểm. Mức 2 TN TL KQ. 1. 1. 2,0. 2,0. 2. 1. 1. 1. 4. 1. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 1,5. 0,5. Số câu Số điểm. 1. 1. 2,0. 2,0. Số câu. Số điểm. 1. 1. 3,0. 3,0. Kết hợp trong đọc và viết chính tả Số câu Tổng Số điểm. 4. 1. 2. 3. 1. 7. 2. 2. 2,0. 0,5. 3,0. 1,5. 3, 0. 3,5. 3,5. 3,0. PHÂN LOẠI CÂU Câu 1,2: Trắc nghiệm mức 1 Câu 2: Trắc nghiệm mức 2 Câu 3: Trắc nghiệm mức 2 Câu 4,5: Trắc nghiệm mức 1. Câu 6: Trắc nghiệm mức 2 Câu 7: Trắc nghiệm mức 3 Câu 8: Tự luận mức 1 Đọc thành tiếng: Hình thức khác Chính tả: Hình thức khác Tập làm văn: Tự luận mức 3. C. KHOA HỌC: Thời gian làm bài : 40 phút Nội dung: trong chương trình học kì I Tỷ lệ trắc nghiệm: 80% có 4 loại trắc nghiệm. Tự luận 20% Tổng điểm: 10 điểm (8 điểm trắc nghiệm = 16 câu, 2 điểm tự luận= 2 câu) Số câu 18 câu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Mạch kiến thức, kĩ năng 1. Không khí. Số câu và số điểm. Số câu Số điểm Số câu 2. Âm thanh Số điểm Số câu 3. Ánh sáng Số điểm Số câu 4. Nhiệt Số điểm 5. Trao đổi Số câu chất ở thực Số điểm vật 6. Trao đổi Số câu chất ở động Số điểm vật 7. Chuỗi Số câu thức ăn trong tự Số điểm nhiên Số câu Tổng Số điểm. Mức 1 TNKQ 1 1,0 1 1,0. Mức 2 TL. TNKQ. Mức 3 TL. TNKQ. Tổng TL. 1 0,5 1 0,5. 1 1,0 1. TNKQ 1 1,0 2 1,5. 1 1,0. 1 0,5. 1,0. TL. 2 1,5. 1. 2 1,5 1. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 2. 0,5. 1,5. 2,0. 6. 3. 1. 2. 9. 3. 5,5. 2,5. 0,5. 1,5. 8,0. 2,0. Câu 1. MĐ 1. TNKQ. Câu 7. MĐ3. TL. Câu 2. MĐ1. TNKQ. Câu 8. MĐ1. TNKQ. Câu 3. MĐ2. TNKQ. Câu 9. MĐ1. TNKQ. Câu 4. MĐ1. TNKQ. Câu 10. MĐ2. TNKQ. D. LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ Thời gian làm bài : 40 phút  Lịch sử: ( 5 điểm) *Tỷ lệ số câu ( trắc nghiệm - tự luận ), điểm cho từng phần nội dung: Trắc nghiệm: tỷ lệ 80% = 8 câu = 4 điểm = 2 loại trắc nghiệm. Tự luận: tỷ lệ 20% = 1 câu Số câu: 9 câu. * Địa lý: ( 5 điểm) * Tỷ lệ số câu (trắc nghiệm - tự luận), điểm cho từng phần nội dung: Trắc nghiệm: tỷ lệ 80% = 8 câu có 2 loại trắc nghiệm. Tự luận: tỷ lệ 20% = 1 câu Số câu: 9 câu.. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Mức 1 TNKQ TL. Mức 2 TNKQ TL. Mức 3 TNKQ TL. Tổng TNKQ TL.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Buổi đầu dựng nước và giữ nước (khoảng từ năm 700 TCN đến năm 179 TCN) 2. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập (từ năm 179 TCN đến năm 938) 3. Buổi đầu độc lập (từ năm 938 đến năm 1009) 4. Nước Đại Việt thời Lý (từ năm 1009 đến năm 1226) 5. Nước Đại Việt thời Trần (từ năm 1226 đến năm 1400) 6. Dãy Hoàng Liên Sơn. 7. Trung du Bắc Bộ 8. Tây Nguyên 9. Đồng bằng Bắc Bộ Tổng. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1,0. 1,0. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1,0. 1,0. Số câu Số điểm Số câu. 1 1,0. Số điểm. 1. 1 1,0 1. 1,0. 1,0. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1,0. 1,0. Số câu Số điểm Số câu. 1 1,0 1. 1 1,0 1. Số điểm. 1,0. 1,0. Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm. 1 1,0. 3 3,0. 3 3,0. 1 1,0 2 2,0. 1 1,0. 1 1,0. 2 2,0. 6 6,0. VI. LỚP 5: LỚP 5 Học kỳ I - Số học: Đọc, viết, phân số thập phân, hỗn số. Đọc, viết, so sánh các số thập phân. Giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân. Cộng trừ các số thập phân có đến 3 chữ số ở phần thập phân. Cộng trừ không nhớ có đến 3 lần. Nhân số thập phân có tới 3 tích riêng và phần thập phân của tích có không quá 3 chữ số. Chia các số thập phân với số chia có không quá 3 chữ số (cả phần nguyên và phần thập phân) và thương có không quá 4 chữ số, với phần thập phân có không quá 3 chữ số. - Đại lượng: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Bài toán trắc nghiệm có nội dung đại lượng và đo đại lượng. - Hình học: Nhận biết các yếu tố của hình tam giác, diện tích hình tam giác - Giải toán có lời văn: Loại toán về " quan hệ tỉ lệ" hoặc về " tỉ số phần trăm". 2. Bảng hai chiều Tỷ lệ trắc nghiệm: 60% có 4 loại trắc nghiệm. Tự luận 40% (Gồm giải toán, Số học). 1 1,0 1 1,0 4 4,0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tổng điểm: 10 điểm (Số học = 6 điểm; Đại lượng = 1 điểm; Hình học = 1 điểm; giải toán 2 điểm) Số câu 18 câu -Thời gian làm bài : 40 phút Mạch kiến thức, kĩ năng Đọc, viết, phân số thập phân, hỗn số. Đọc, viết, so sánh các số thập phân. Giá trị theo vị trí của các chữ số trong STP. Cộng trừ các. Mức 1. Mức 2. Mức 3. Số câu và số điểm. TN KQ. TL. TNK Q. TL. TN KQ. Số câu. 4. 2. 4. 2. 2,0. 1,0. 2,0. 0,25. Tổng TNK Q. TL. 3. 11. 2. 1,5. 5,5. 1,25. TL. Số điểm. STP có đến 3 chữ số ở phần TP. Cộng trừ không nhớ có đến 3 lần. Nhân STP có tới 3 tích riêng và phần TP của tích có không quá 3 chữ số. Chia các STP với số chia có không quá 3 chữ số (cả phần nguyên và phần thập phân) và thương có không quá 4 chữ số, với phần TP có không quá 3 chữ số. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Bài toán trắc nghiệm có nội dung đại lượng và đo đại lượng Nhận biết các yếu tố của hình tam giác, diện tích hình tam giác. Số câu. 1. 1. Số điểm. 0,25. 0,25. Số câu Số điểm. Loại toán về " quan hệ tỉ lệ" hoặc về " tỉ số phần trăm".. Tổng. 1. 1. 1. 1. 0,5. 1,5. 0,5. 1,5. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1,0. 1,0. Số câu. 5. 4. 4. 2. 3. 12. 6. Số điểm. 2,5. 2,75. 2,0. 1,25. 1,5. 6,0. 4,0. B. MÔN TIẾNG VIỆT. A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt. (Một số văn bản học sinh đã học trong chương trình.) 1. Đọc thành tiếng : (2,5 điểm) (Kiểm tra trong thời gian ôn tập cuối kỳ I hoặc cuối năm học). Hình thức kiểm tra: - Học sinh bốc thăm đọc thành tiếng một trong các đoạn văn của văn bản GV chọn. 2. Đọc thầm và làm bài tập (2,5 điểm. Thời gian 30 phút). - Đọc thầm văn bản đã cho khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi. - Số câu hỏi: 10 câu trong đó tìm hiểu đoạn đọc là 4 câu, luyện từ và câu là 5 câu, tự luận: 1 câu, mỗi câu..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài) 1. Chính tả (nghe - viết) (2,0 điểm. Khoảng 15 phút) - Giáo viên đọc cho học sinh nghe- viết một đoạn chính tả dài 90 chữ, trong thơi gian 15 phút. 2. Viết văn ( 3,0 điểm, Khoảng 25 phút) Viết bài văn về một dạng đề đã học. MA TRẬN Mạc h kiến thức,. Số câu và số điểm. kĩ năng. Mức 1 TNK Q. 1. Kiến thức tiếng Việt, văn học. Số câu. (2): Đọc. a) Đọc thàn h tiếng b) Đọc hiểu. Số câu. a) Chín h tả. Số câu. b)Đo ạn, bài (viết văn). Số câu. (3): Viết. Tổng. Mức 2 TL. Mức 3 HT khác. TN KQ. TL. HT khác. TN KQ. Tổng TL HT khác. TNK Q. 2. 2. 1. 5. 0,5. 0,5. 0,25. 1, 25. TL. HT khác. Số điểm. Số câu Số điểm. Số điểm Số câu Số điểm. 1. 1. 2,5. 2,5. 2. 1. 1. 1. 4. 1. 0,5. 0,25. 0,25. 0,25. 1,0. 0,25. Số điểm. 1. 1. 2,0. 2,0. Số điểm. 1. 1. 3,0. 3,0. Kết hợp trong đọc và viết chính tả 4. 1. 2. 3. 2. 1. 9. 2. 2. 1,0. 0,25. 4,5. 0,75. 0,5. 3,0. 2,25. 3,25. 4,5. PHÂN LOẠI CÂU.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1,2: Trắc nghiệm mức 1 Câu 2: Trắc nghiệm mức 2 Câu 3: Trắc nghiệm mức 2 Câu 4,5: Trắc nghiệm mức 1. Câu 6: Trắc nghiệm mức 2 Câu 7: Trắc nghiệm mức 3 Câu 8: Tự luận mức 1 Đọc thành tiếng: Hình thức khác Chính tả: Hình thức khác Tập làm văn: Tự luận mức 3. Môn KHOA HỌC: Thời gian làm bài : 40 phút * Nội dung: trong chương trình học kì I * Tỷ lệ trắc nghiệm: 80% có 4 loại trắc nghiệm. Tự luận 20% Tổng điểm: 10 điểm (8 điểm trắc nghiệm = 16 câu, 2 điểm tự luận = 2 câu) Số câu 18 câu Mạch kiến thức, kĩ năng 1. Từ úc mới sinh đến tuổi dậy thì 2. Phòng bệnh sốt xuất huyết 3. Phòng bệnh viêm gan A 4. Phòng tránh HIV/AIDS. Số câu và số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm. 5. Sắt, gang, Số câu thép Số điểm 6. Đồng 6. Đá vôi 7. Xi măng. 8. Thuỷ tinh 9. Tơ sợi. Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm. Mức 1 TNKQ 1. Mức 2 TL. TNKQ. Mức 3 TL. TNKQ. Tổng TL. 0,5. TNKQ 1. TL. 0,5. 1. 1. 1. 2. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,0. 1,0. 1. 1. 1. 1. 1. 0,5. 0,5. 1,0. 0,5. 1,0. 1. 1. 2. 0,5. 0,5. 0,5. 1. 1. 1. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,0. 1. 1. 1. 1. 0,5 1 0,25. 1,0. 0,5 2 0,5. 1,0. 1 0,25. 1 1,0. 1. 1. 0,25. 0,25. Số câu Số điểm. 1. 1. 0,25. 0,25. Số câu Số điểm. 1. 1. 0,5. 0,5. Câu 1. MĐ 1. TNKQ. Câu 7. MĐ3. TL. Câu 2. MĐ1. TNKQ. Câu 8. MĐ1. TNKQ. Câu 3. MĐ2. TNKQ. Câu 9. MĐ1. TNKQ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 4. MĐ1. TNKQ. Câu 10. MĐ2. TNKQ. 2. MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ Thời gian làm bài : 40 phút *Môn Lịch sử: ( 5 điểm) * Tỷ lệ trắc nghiệm: tỷ lệ 80% = 8 câu có 2 loại trắc nghiệm. - Tự luận: tỷ lệ 20% = 1 câu - Số câu: 9 câu. *Môn Địa lý (5 điểm) 1. Nội dung ra đề : - Trắc nghiệm: tỷ lệ 80% = 8 câu có 2 loại trắc nghiệm. - Tự luận: tỷ lệ 20% = 1 câu - Điểm: tổng số 5 điểm. - Số câu: 9 câu. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. 1. Hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ (1858 - 1945). Số câu. 2. Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954). Số câu. 3. Địa lí tự nhiên Việt Nam 4. Địa lí dân cư Việt Nam 5. Địa lí kinh tế Việt Nam. Số điểm. TNKQ. Số câu Số điểm. Mức 2 TL. TL. 1. 1. 1,0. 1,0. TL. TNKQ. TL. 1. 2. 1. 1,0. 2,0. 1,0. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1. 1. 2. 1,0. 1,0. 2,0. Số điểm. Số điểm. TNKQ. Tổng. 1. Số câu. Số câu. Mức 3. TNKQ. Số điểm. Số câu Số điểm. Tổng. Mức 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1. 1. 1,0 3 3,0. 1,0 2 2,0. 1,0 6 6,0. 1,0 4 4,0. 3 3,0. 2 2,0. Trên đây là phương án ra đề kiểm tra cuối kì Inăm học 2015-2016./. Nơi nhận: -Phòng Giáo dục đào tạo; - Ban giám hiệu; - Tổ CM; -Lưu. KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thầy cô nào có nhu cầu lấy đề kiểm tra môn gì, thuộc lớp mấy của các khối lớp 1, 2, 3, 4, 5 thì liên hệ với mình theo địa chỉ gmail:

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×