Bài 36
Bài 36
Đơn vị tính: 1000 đồng
Đơn vị tính: 1000 đồng
Định khoản
Định khoản
1. Chi phí vật liệu chính tiêu hao thực tế là 159.985,được phân bổ cho sản
1. Chi phí vật liệu chính tiêu hao thực tế là 159.985,được phân bổ cho sản
phẩm A & B theo định mức hao phí. Biết định mức hao phí cho 1 sản
phẩm A & B theo định mức hao phí. Biết định mức hao phí cho 1 sản
phẩm A là 100 và 1 sản phẩm B là 151.
phẩm A là 100 và 1 sản phẩm B là 151.
- Phân bổ chi phí sản xuất cho 2 loại sản phẩm A & B
- Phân bổ chi phí sản xuất cho 2 loại sản phẩm A & B
Chi phí VLC tiêu hao thực tế :
Chi phí VLC tiêu hao thực tế :
159.985
159.985
+ Cho sp A= * 500 *100=49.000
+ Cho sp A= * 500 *100=49.000
100 * 500 + 151 * 750
100 * 500 + 151 * 750
+ Cho sp B = 159.985 – 49.000 = 110.985
+ Cho sp B = 159.985 – 49.000 = 110.985
Nợ TK 621 “CFNVLTT” 159.985
Nợ TK 621 “CFNVLTT” 159.985
SCT SPA : 49.000
SCT SPA : 49.000
SPB :110.985
SPB :110.985
Có TK 152 “ NVL” 159.985
Có TK 152 “ NVL” 159.985
2.Vật liệu phụ sử dụng hết 31.997 để sản xuất 2 loại sản phẩm A&B,được
2.Vật liệu phụ sử dụng hết 31.997 để sản xuất 2 loại sản phẩm A&B,được
phân bổ cho 2 loại sản phẩm A&B theo tỷ lệ với vật liệu chính tiêu hao thực
phân bổ cho 2 loại sản phẩm A&B theo tỷ lệ với vật liệu chính tiêu hao thực
tế.
tế.
- Phân bổ chi phí sx cho sp A&B:
- Phân bổ chi phí sx cho sp A&B:
- VLP sd :
- VLP sd :
31.997
31.997
+ Cho sp A = *
+ Cho sp A = *
49.000=9.800
49.000=9.800
159.985
159.985
+ Cho sp B = 31.997 – 9.800 = 22.197
+ Cho sp B = 31.997 – 9.800 = 22.197
Nợ TK 621 “CFNVLTT” 31.997
Nợ TK 621 “CFNVLTT” 31.997
SCT SPA : 9.800
SCT SPA : 9.800
SPB :22.197
SPB :22.197
Có TK 152 “ NVL” 31.997
Có TK 152 “ NVL” 31.997
3.Điện mua ngoài chưa trả cho công ty điện lực,dùng cho phân xưởng sản
3.Điện mua ngoài chưa trả cho công ty điện lực,dùng cho phân xưởng sản
xuất là 15.900,dùng cho quản lý doanh nghiệp là 1.800 giá mua chưa có
xuất là 15.900,dùng cho quản lý doanh nghiệp là 1.800 giá mua chưa có
thuế,thuế suất thuế GTGT là 10%.
thuế,thuế suất thuế GTGT là 10%.
Nợ TK 627 “CFSXC” 15.900
Nợ TK 627 “CFSXC” 15.900
Nợ TK 642 “CFQLDN” 1.800
Nợ TK 642 “CFQLDN” 1.800
Nợ TK 133 “Thuế GTGTĐKT” 1.770
Nợ TK 133 “Thuế GTGTĐKT” 1.770
Có TK 331 “PTNB” 19.470
Có TK 331 “PTNB” 19.470
4. Tổng số tiền lương phải trả cho người lao động là 73.000,trong đó:
4. Tổng số tiền lương phải trả cho người lao động là 73.000,trong đó:
- Lương trả cho công nhân sản xuất sản phẩm A là: 25.000;
- Lương trả cho công nhân sản xuất sản phẩm A là: 25.000;
- Lương trả cho công nhân sản xuất sản phẩm B là: 35.000;
- Lương trả cho công nhân sản xuất sản phẩm B là: 35.000;
- Lương trả cho nhân viên phân xưởng là 4.500;
- Lương trả cho nhân viên phân xưởng là 4.500;
- Lương trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp là 8.500.
- Lương trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp là 8.500.
Nợ TK 622 “CFNCTT” 60.000
Nợ TK 622 “CFNCTT” 60.000
SCT SPA : 25.000
SCT SPA : 25.000
SPB : 35.000
SPB : 35.000
Nợ TK 627 “CFSXC” 4.500
Nợ TK 627 “CFSXC” 4.500
Nợ TK 642 “CFQLDN” 8.500
Nợ TK 642 “CFQLDN” 8.500
Có TK 334 “PTNLĐ” 73.000
Có TK 334 “PTNLĐ” 73.000
5. Trích BHXH,BHYT.KPCĐ theo tỷ lệ qui định 19% trên tiền lương phải trả
5. Trích BHXH,BHYT.KPCĐ theo tỷ lệ qui định 19% trên tiền lương phải trả
cho người lao động tính vào chi phí.
cho người lao động tính vào chi phí.
Nợ TK 622 “CFNCTT” 11.400 (60.000*19%)
Nợ TK 622 “CFNCTT” 11.400 (60.000*19%)
SCT SPA : 4.750 (25.000*19%)
SCT SPA : 4.750 (25.000*19%)
SPB : 6.650 (35.000*19%)
SPB : 6.650 (35.000*19%)
Nợ TK 627 “CFSXC” 855 (4.500*19%)
Nợ TK 627 “CFSXC” 855 (4.500*19%)
Nợ TK 642 “CFQLDN” 1.615 (8.500*19%)
Nợ TK 642 “CFQLDN” 1.615 (8.500*19%)
Có TK 338 “Phải trả,phải nộp khác” 13.870 (73.000*19%)
Có TK 338 “Phải trả,phải nộp khác” 13.870 (73.000*19%)