Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bai 20 Vung Dong bang song Hong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.78 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Nguyễn Thị Nga.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tại sao Tây Nguyên trồng được nhiều cây cà phê nhất cả nước? - Vì có hệ thống địa hình cao nguyên xếp tầng được phủ một lớp đất đỏ badan rộng lớn chiếm 66% diện tích cả nước - Khí hậu cận xích đạo - Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến nông sản phát triển - Chính sách phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bến cảng Nhà Rồng Vườn Quốc gia Nam Cát Dinh Bãi Chợ biển Độc Bến Vũng Lập Thành TàuTiên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 35 : BÀI 31 :VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (Tiết 1).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Em hãy xác định vị trí của khu vùng Đông Nam Bộ trên lược đồ ?. LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 35 : Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ (Tiết 1) *KHÁI QUÁT - Diện tích: 23.550 km2 - Dân số : 10,9 triệu người (năm 2002).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 35: Bài 31 : Vùng Đông Nam Bộ (Tiết 1) *KHÁI QUÁT - Diện tích : 23.550 km2 - Dân số : 10,9 triệu người ( năm 2002) I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nêu ývịnghĩa vị giáp trí địa trí tiếp củalí của vùng? vùng?. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG ĐÔNG NAM BỘ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TP Hồ Chí Minh. Lược đồ thủ đô các nước Đông Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 35: BÀI 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ *KHÁI QUÁT - Diện tích : 23.550 km2 -Dân số: 10,9 triệu người ( năm 2002) I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ - Rất thuận lợi cho giao lưu kinh tế, văn hóa với vùng đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và với các nước trong khu vực Đông Nam Á . II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Thuận lợi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phiếu học tập Nhóm 1: Dựa vào bảng 31.1 và H31.1, hãy trình bày đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên đất liền của vùng Đông Nam Bộ Nhóm 2: Vì sao Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển ? Nhóm 3: -Q/sát H31.1 hãy xác định các sông Đồng Nai , sông Sài Gòn, sông Bé, hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An. -Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Điều kiện tự nhiên Vùng đất liền Địa hình thoải, đất ba dan, đất xám. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn sinh thủy tốt.. Vùng biển. Thế mạnh kinh tế Mặt bằng xây dựng tốt. Các cây trồng thích hợp: Cao su, cà phê, hồ tiêu , điều , đậu tương, lạc ,mía đường, thuốc lá, hoa quả.. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong Khai thác dầu mỏ ở thềm phú, gần đường hàng hải quốc tế. Thềm lục địa. Đánh bắt hải sản. lục địa nông, rộng, giàu tiềm năng dầu Giao thông, www.themegallery.com dịch vụ, du lịch.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Rừng RừngSác ngập mặn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hồ Dầu Tiếng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khai thác dầu khí.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 35: Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (Tiết 1) *KHÁI QUÁT -Diện tích: 23.550 km2 - Dân số: 10,9 triệu người năm 2002) I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ - Rất thuận lợi cho giao lưu kinh tế, văn hóa với đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên, duyên hải Nam Trung Bộ và với các nước trong khu vực Đông Nam Á. II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Thuận lợi -Có nhiều tiềm năng tự nhiên như đất ba dan, tài nguyên biển ( đặc biệt là dầu khí ở thềm lục địa ). -Phát triển đa dạng các ngành kinh tế đặc biệt là kinh tế biển..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 35: Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (Tiết 1) I.. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ. - Rất thuận lợi cho giao lưu kinh tế, văn hóa với đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và với các nước trong khu vực Đông nam Á. II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Thuận lợi -Có nhiều tiềm năng tự nhiên như đất ba dan, tài nguyên biển (đặc biệt là dầu khí ở thềm lục địa ) -Phát triển đa dạng các ngành kinh tế đặc biệt là kinh tế tế biển. 2. Khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG ĐÔNG NAM BỘ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 35: Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (Tiết 1) I.. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ. -Rất thuận lợi cho giao lưu kinh tế, văn hóa với đồng bằng sông Cửu Long,Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và với các nước trong khu vực Đông Nam Á. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Thuận lợi -Có nhiều tiềm năng tự nhiên như đất ba dan, tài nguyên biển (dặc biệt là dầu khí ở thềm lục địa) -Phát triển đa dạng các ngành kinh tế đặc biệt là kinh tế biển. 2.Khó khăn Trên đất liền ít khoáng sản -Diện tích rừng tự nhiên thấp . -Ô nhiễm môi trường ngày càng tăng..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 35 : Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (Tiết 1). KHÁI QUÁT Diện tích: 23.550 km2 Dân số: 10,9 triệu người (năm 2002) I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ. Rất thuận lợi cho giao lưu kinh tế, văn hóa với đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và với các nước trong khu vực Đông Nam Á II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Thuận lợi Có nhiều tiềm năng tự nhiên như đất ba dan, tài nguyên biển (đặc biệt là dầu khí ở thềm lục địa ) -Phát triển đa dạng các ngành kinh tế đặc biệt kinh tế biển 2/ Khó khăn -Trên đất liền ít khoáng sản. -Diện tích rừng tự nhiên thấp -Ô nhiểm môi trường ngày càng tăng III/ Đặc điểm dân cư, xã hội. - Dân cư đông. -Người dân năng động và sáng tạo trong nền kinh tế thị trường -Nguồn lao động lành nghề, có kỹ thuật cao.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BẢNG 32.2:MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ, NĂM 1999. TIÊU CHÍ. ĐƠN VỊ TÍNH. ĐÔNG NAM CẢ NƯỚC BỘ. Người/km2 %. 434. 233. 1,4. 1,4. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị. %. 6,5. 7,4. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn. %. 24,8. 26,5. Thu nhập bình quân đầu người một tháng. Ngh×n đồng. 527,8. 295,0. %. 92,1. 90,3. N¨m. 72,9. 70,9. %. 55,5. 23,6. Mật độ dân số Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cử dân số. Tỉ lệ người lớn biết chữ Tuổi thọ trung bình Tỉ lệ dân số thành thị. Dựa vào bảng trên hãy nhận xét các tiêu chí về dân cư, xã hội của Đông Nam Bộ so với cả nước.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ? Cho biết vùng Đông Nam Bộ có những danh lam Địa đạo Củ Chi Bến cảng Nhà Rồng thắng cảnh, di tích lịch sử, văn hóa có giá trị lớn để phát triển du lịch.. Nhà tù Côn Đảo.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> BÀI TẬP. Bài1:Ý nghĩa của vị trí vùng Đông Nam Bộ là: a. Là cầu nối giữa Tây Nguyên,Duyên hải Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. b.Gần các tuyến đường giao thông khu vực và quốc tế c. Nối liền vùng đất liền với biển Đông giàu tiềm năng kinh tế biển d.Vùng nằm ở vĩ độ thấp nên ít thiên tai e. Cửa ngõ của các nước láng giềng phía tây ra biển. f. Là vùng giàu khoáng sản nhất nước ta..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bµi tËp 2: ThÕ m¹nh kinh tÕ cña vïng §«ng Nam Bé lµ: a. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa, đánh bắt hải sản. b. Giao th«ng dÞch vô, du lÞch biÓn. c.Trồng cây công nghiệp theo quy mô lớn. d. Khai thác và chế biến lâm sản..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> DẶN DÒ. Về nhà làm các bài tập SGK.  Sưu tầm tài liệu về TP HCM.  Chuẩn bị bài mới.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×