Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Dien tich hinh tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.69 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2016 Tập đọc: ÔN TẬP CUỐI KÌ I -(tiết 1) I/MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU: 1. Kiến thức: Đọc trôi chảy , lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. HS giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biẹn pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài 2. Kĩ năng: Lập Được bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu BT2. - Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu BT3. 3. Thái độ: GDHS ý thức tự giác trong học tập, có ý thức giữ gìn tài nguyên thiên nhiên . * GDKNS: HS kĩ năng thu thập và xử lí thông tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể) ; Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê. II/CHUẨN BỊ: + GV: Phiếu học tập ghi tên các bài tạp đọc và HTL. 4 tổ phiếu lớn- kẻ bảng thống kê. + HS: Xem trước bài III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Cho HS hát Lớp hát 2.Kiểm tra: - Gv kiểm tra sự chuẩn bị ôn tập của Hs. + Từ tuần 11 đến tuần 17 cc em học chủ điểm Chủ điểm : Giữ lấy màu xanh nào? + Bao gồm bao nhiêu bài tập đọc + HTL? 9 bài tập đọc +HTL 8 bài tập đọc 3. Bi mới: GTB: Ôn tập cuối học kì I (tiết 1) Hướng dẫn ôn tập: Nhắc lại tựa a, KT tập đọc và HTL 1/4 số học sinh của lớp - GV đem ra phiếu bốc thăm ghi tên các bài tập -Từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc và HTL . Chuẩn bị để lên bảng đọc - Gọi HS lên đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài - GV nêu câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc -HS trả lời + GV ghi điểm Bài 2: Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong -Hs nêu yêu cầu bài tập chủ điểm giữ lấy màu xanh - Đàm thoại: + Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung như thế nào? + Như vậy, cần lập bảng thống kê gồm mấy cột dọc? - Thống kê theo 3 mặt: tên bài- tên + Bảng thống kê có mấy dòng ngang? tác giả- thể loại..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GD HS kĩ năng thu thập và xử lí thông tin (lập - ít nhất 3 cột dọc nêu trên. bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể) Hoạt động nhóm: (12 phút) Có bao nhiêu bài tập đọc trong chủ GV phân nhóm – phát phiếu. điểm: Giữ lấy màu xanh thì có bấy nhiêu dòng ngang. Các nhóm lập bảng thống kê STT 1 2 3 4 5. Tên bài Chuyện một khu vườn nhỏ Mùa thảo quả Hành trình của bầy ong Người gác rừng tí hon Trồng rừng ngập mặn. Tác giả Văn Long Ma Văn Kháng Nguyễn Đức Mậu Nguyễn Thị Cẩm Châu Phan Nguyên Hồng. Thể loại Văn Văn Thơ Văn Văn. Các nhóm đính phiếu thống kê lên - GV đọc cả lớp nhận xét Bài 3: Nêu nhận xét về bạn nhỏ trong truyện bảng. người gác rừng tí hon và tìm dẫn chứng minh HS đọc yêu cầu bài đọc - Hs làm việc độc lập hoạ cho nhận xét của em - Hs làm bài vào vở GV + cả lớp nhận xét - Hs trình bày - Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê. 4.Tổng kết: - Dặn những Hs chưa KT tập đọc; HTL hoặc Lắng nghe kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc. -Nhận xét tiết học. ***************************************************** Toán : DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I/MỤC TIÊU:. Kiến thức: Nắm được quy tắc và Biết tính diện tích hình tam giác . Kĩ năng: Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác.( BT1) Thái độ: GDHS tính toán chính xác , cẩn thận II/CHUẨN BỊ: + GV: Bộ các hình tam giác + HS: Vở bài tập, bảng con, SGK. Giấy màu +kéo để cắt hình III/CÁC HOẠT ĐỘNG ( 40 phút ) . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: (4 pht) - GV vẽ hình tam giác lên bảng HS lên bảng tự xác định đáy và dùng êke 2.Dạy bài mới: để vẽ chiều cao. a/Giới thiệu bài: Diện tích hình tam giác b/Hướng dẫn hình thành khái niệm: - GV hướng dẫn HS : + Cắt 2 hình tam giác bằng nhau. - HS thực hành cắt hình tam giác..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Lấy 1 trong 2 hình vẽ đường cao lên hình tam giác đó. + Cắt theo đường cao, được hai mảnh tam giác, ghi là 1 và 2. + Ghép thành hình chữ nhật. - GV HD HS : + Ghép 2 mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để thành 1 hình chữ nhật ABC. + Vẽ đường cao EH.. HS thực hành ghép hình A. E 1. - So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép. - Hướng dẫn HS so sánh.. - Hình thành qui tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. + Tính diện tích hình chữ nhật ABCD như thế nào? + Diện tích hcn ABCD gấp đôi diện tích tam giác EDC, vậy tính diện tích tam giác EDC ta phải làm gì?. B 2. D H C Hs quan sát hình – nhận xét - Hcn ABCD có chiều dài DC bằng độ dài đáy DC của hình tam giác EDC. - Hcn ABCD có chiều rộng AD bằng chiều cao EH của hình tam giác EDC. Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp hai lần diện tích hình tam giác EDC. Hs quan sát hình – nhận xét Diện tích hình chữ nhật ABCD là: DC x AD = DC x EH Vậy diện tích hình tam giác EDC là DC x EH : 2 Hs nêu qui tắc và công thức axh 2 hoặc S = a x h : 2. S = S là diện tích a là độ dài đáy h là chiều cao - HS nêu qui tắc tính diện tích hình tam giác. - 2 HS lên bảng làm a) S = 8 x 6 :2 = 24 cm2 b) S = 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 dm2. 2.Thực hành: Bài 1/87: (8 pht) - Chia nhóm – giao việc Nhóm 1+2 bài 1a Nhóm 3+4 bài 1b GV và cả lớp nhận xét. Bài 2/87: HSG - Hs làm vở – 2 em sửa bài GDHS: Đọc kĩ đề – xem kĩ đơn vị, tính toán a) 5 m = 50 dm hoặc 24 dm = 2,4 m đúng. S = 50 x 24 : 2 = 600 dm2 a) a = 5m ; h = 24 dm S = 5 x 2,4 : 2 = 6 m2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) a =42,5m ; h = 5,2 m. b) S = 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 m2 Đáp số: a) 600 dm2 hay 6m2 b) 110,5m2 Vài em nhắc lại.. - Thu vở chấm- nhận xét 4.Củng cố – dặn dò: - Dặn: Ôn cách tính diện tích hình tam giác. Nhận xét tiết học. ***************************************************** ĐỊA LÝ : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (Giáo viên tự kiểm tra)  Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2016 TOÁN: LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU: - Kiến thức : Biết tính diện tích hình tam giác. Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài 2 cạnh góc vuông. Kĩ năng: Giải đúng BT 1,2,3 Thái độ : Tự giác học toán, tư duy nhanh, chính xác, sáng tạo trong giải toán hình học ứng dụng vào thực tế. II/CHUẨN BỊ: HS: Ôn về cách tính diện tích hình tam giác. III/CÁC HOẠT ĐỘNG ( 40 phút ) . Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: Nhắc trật tự 2.Kiểm tra: - Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: GV giới thiệu bài , ghi bảng . Luyện tập về tính diện tích hình tam giác HD luyện tập: Bài 1/88: (5 pht) Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy a và chiều cao h. - Gv chia nhóm – giao việc + Nhóm 1, 2 làm bài 1 a + Nhóm 3, 4 làm bài 1b HS và GV nhận xét Bài 2/88: - Trực quan: Hình vẽ trên bảng. - GV và cả lớp nhận xét Bài 3/88: Trực quan hình vẽ trong sách HĐ nhóm. Hoạt động của học sinh 2 Em: - Nêu công thức + qui tắc tính diện tích hình tam giác. Nhắc lại tựa Bài 1 : Hs làm nháp 2 em lên bảng a) S = 30,5 x 12 : 2 = 183 dm2 b) 16dm = 1,6m S = 1,6 x 5,3 :2 = 4,24 m2 Bài 2 : HĐ cả lớp HS lên bảng chỉ hình và nêu: Tam giác vuông ABC Đáy AC – Đường cao AB Đáy AB – Đường cao AC Tam giác vuông DEG có : đáy DE- đường cao DG Đáy DG – đường cao ED Bài 3 : HĐ nhóm Hs nhìn hình vẽ và tính.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đại diện nhóm lên bảng làm a) Diện tích hình tam giác vuông ABC là: 4 x 3 : 2 = 6 (cm2) b) Diện tích hình tam giác vuông DEG là: 5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2) Đáp số: a) 6cm2 ; b) 7,5 cm2 *Bài 4a)/88: HS khá,giỏi . HĐ cá nhân Bài 4a : HĐ cá nhân Trực quan: Hình vẽ SGK - Hs đo độ dài của các cạnh hình chữ nhật - GV thu chấm- nhận xét ABCD rồi tính 4.Củng cố – dặn dò: - HS làm vở: - Dặn : về làm bài 4b - Nhắc lại qui tắc và công thức tính diện - Nhận xét tiết học. tích hình tam giác. ***************************************************** Luyện từ và câu : ÔN TẬP CUỐI KÌ I TIẾT 2 TỔNG KẾT VỐN TỪ VỀ MÔI TRƯỜNG I/ MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU: Kiến thức: Kiểm tra tập đọc và HTL về chủ đề Vì hạnh phúc con người và giữ lấy màu xanh. Củng cố vốn từ về môi trường. Kĩ năng : Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường. Đọc trôi chảy lưu loát các bài TĐ đã học, tốc độ khoảng 10 tiếng/phút. Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn…. Thái độ : Bồi dưỡng vốn từ phong phú, chọn lọc ý từ hay để viết văn, ý thức bảo vệ môi trường. II/CHUẨN BỊ: GV: 4 Phiêu viết tên bài tập đọc và HTL. Phiếu khổ lớn để các nhóm lập bảng tổng kết vốn từ về môi trường. - HS: Xem trước bài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG ( 40 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Nhắc trật tự 2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở BT . 3. Bài mới : Ôn tập tiết 3-củng cố vốn từ Nhắc lại tựa về môi trường. HĐ1: KT tập đọc và HTL - GV đính phiếu bốc thăm ghi tên các bài HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và tập đọc và HTL. trả lời câu hỏi. GV nhận xét – ghi điểm HĐ2: Tổng kết vốn từ về môi trường Điền những từ ngữ em biết vào bảng sau. HS đọc đề bài. GV chia nhóm – giao phiếu học tập. =>HĐ nhóm Các nhóm thảo luận điền vào phiếu học tập - Giải nghĩa từ : sinh quyển, thủy quyển, Hs đọc chú giải SGK khí quyển Các nhóm lập bảng thống kê rồi dán lên bảng. Sinh quyển- môi trường. Thủy quyển- môi. Khí quyển-môi trường.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Các sự vật trong môi trường. động vật- thực vật trường nứơc Rừng – con người- thú Sông suối-ao- hồ – (hổ…) cây lâu năm (lim, gụ, kênh – rạch… sến…) ; Cây ăn quả, Cây rau.. không khí Bầu trời- vũ trụ – mâyánh sáng- khí hậu…. Những hành Trồng cây gây rừng- phủ Giữ sạch nguồn nước- Lọc khói công nghiệpđộng bảo vệ xanh đồi trọc- trồng rừng xây dựng nhà máy xử lí rác thải- chống ô môi trường ngập mặn- chống đốt nước, lọc nước thải nhiễm bầu không khí. nương- chống săn bắn thú công nghiệp rừng… GV và cả lớp nhận xét- bổ sung - Biểu dương nhóm tìm được nhiều từ. Liên hệ: Môi trường ở địa phương- chất thải ra không khí , nước,…. Ý thức bảo vệ rừng: trồng rừng, bảo vệ rừng, hạn chế phá rừng, săn bắn thú… Tuyên truyền cho mọi người cùng thực hiện. GDhs : yêu vẻ đẹp thiên nhiên 4.Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học Tiếp tục ôn tập – HTL bài thơ đã học trong SGK. ***************************************************** Chính tả: ÔN TẬP HỌC KÌ 1 ( tiết 3 ) I/ Mục đích yêu cầu : -Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1 - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ diểm Vì hạnh phúc của con người theo y/c BT2-Biết trình bày cảm nhận cái hay của một số câu thơ của BT3. - GDHS : Chăm chỉ học tập . *KNS: Thu thập xử lý thông tin. Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê. II.Phương pháp – Kĩ thuật dạy học tích cực : - Rèn luyện theo mẫu, thảo luận nhóm nhỏ . III/ Đồ dùng dạy - học: Giấy khổ to. Xem trước bài. IV/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu ( 40 phút ) . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc một vài Học sinh đọc một vài đọan văn. đọan văn. Học sinh tự đọc câu hỏi – Học Giáo viên nhận xét. sinh trả lời. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập tiết 2. 4.Dạy - học bài mới : Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. Phương pháp: Thực hành. Hoạt động cá nhân. Cách tiến hành: Giáo viên chọn một số đoạn văn, Học sinh lần lượt đọc trước lớp đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học. những đoạn văn, đoạn thơ khác Giáo viên nhận xét cho điểm. nhau. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê * Lớp nhận xét. các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Vì hạnh phúc con người”..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> (KNS) Thu thập xử lý thông tin. Hoạt động nhóm. Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê. * Cách tiến hành: Yêu cầu học sinh đọc bài. 1 học sinh đọc yêu cầu. Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm. - Cả lớp đọc thầm. Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào xong dán kết quả lên Giáo viên nhận xét + chốt lại. bảng. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh trình bày những Đại diện nhóm lên trình bày. cái hay của những câu thơ thuộc chủ điểm mà em 1 Học sinh đọc yêu cầu đề bài. thích. Học sinh đọc thầm lại hai bài Phương pháp: Cá nhân, đàm thoại. thơ: Hạt gạo làng ta và ngôi nhà Cách tiến hành: Giáo viên hường dẫn học sinh tìm đang xây. những câu thơ, khổ thơ hay mà em thích. Học sinh tìm những câu thơ, khổ thơ mà em yêu thích – Suy nghĩ Hoạt động nhóm đôi tìm những câu thơ, khổ thơ yêu về cái hay của các câu thơ đó. thích, suy nghĩ về cái hay của câu thơ, khổ thơ đó. Một số em phát biểu. Giáo viên nhận xét. Lớp nhận xét, bổ sung. 5/ Củng cố - dặn dò: GV nhận xét + Tuyên dương. Chuẩn bị: Tiết 3 Nhận xét tiết học ***************************************************** Khoa học : SỰ CHUUYỂN THỂ CỦA CHẤT I/ Mục đích yêu cầu : Kiến thức : Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng và thể khí. Kĩ năng :Nhận thức được vai trò vai trò của nhiệt trong sự chuyển thể của các chất Giáo dục : GDHS yêu thích môn học . II/ Đồ dùng dạy - học : Hình trang 73 SGK. Bộ phiếu ghi tên một số chất . III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu ( 35 phút ) . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: Học sinh đọc bài văn. Giáo viên nhận xét. Học sinh đặt câu hỏi – học sinh trả 3. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập”. lời. 4.Dạy - học bài mới : Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức “Phân biệt 3 thể của chất” Hoạt động cả lớp. - GV dán giấy khổ to 2 bảng “Ba thể của chất” Mỗi đội cử 5 em tham gia trò chơi: GV chia lớp thành 2 đội Mỗi đội rút 1 phiếu, đọc nội dung rồi GV nhận xét, kết luận :( Như SGV trang 126) gắn lên bảng đúng với cột tương ứng. Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” Đội nào gắn xong trước là thắng GV phổ biến luật chơi. cuộc . GV đọc câu hỏi Lớp nhận xét. GV nhận xét, kết luận. Đáp án : 1 – b ; 2 – c ; 3 – a Hoạt động nhóm, lớp. Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận. Các nhóm thảo luận rồi ghi đáp án.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV hướng dẫn HS thực hiện Giáo viên nhận xét. ( Đáp án : như SGV trang 127) Hoạt động 4 : Trò chơi “Ai nhanh , ai đúng” Cách tiến hành: GV chia lớp thành 4 nhóm GV phát phiếu cho các nhóm . GV nhận xét, kết luận. 5. Tổng kết - dặn dò: Về nhà học bài Chuẩn bị: “Hỗn hợp”. Nhận xét ,... vào bảng .Nhóm nào xong trước trả lời đúng là thắng cuộc . Lớp nhận xét. Hoạt động cả lớp. Học sinh quan sát hình 73 / SGK . Học sinh làm việc cá nhân : “ nói về sự chuyển thể của nước ” Học sinh trả lời Lớp nhận xét. Hoạt động cả nhóm - Nhóm nào viết nhiều tên các chất ở 3 thể khác nhau , nhiều tên các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác là thắng . - Hết thời gian các nhóm dán phiếu lên bảng. * Lớp nhận xét.. ***************************************************** Lịch sử :. TOÁN:. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (Giáo viên tự kiểm tra) ***************************************************** ÔN LUYỆN LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: 1- KT: Củng cố cách tính hình tam giác. 2- KN: Rèn kĩ năng trình bày bài. 3- GD: Giúp HS có ý thức học tốt. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động dạy 1.Ơn định: 2. Kiểm tra: 3.Bi mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động 1 :Ôn cách tính diện tích hình tam giác - Cho HS nêu cách tính diện tích hình tam giác. - Cho HS lên bảng viết công thức tính diện tích hình tam giác. Hoạt động 2 : Thực hành. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. Làm cá nhân. Hoạt động học - HS trình bày. - HS nêu cách tính diện tích hình tam giác. - HS lên bảng viết công thức tính diện tích hình tam giác. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS - GV chấm một số bi v nhận xt. Bi 1: Tam giác ABC có diện tích l 27cm2, chiều cao AH bằng 4,5cm. Tính cạnh đáy của hình tam giác. Làm cá nhân vào vở Bi tập2: Hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình vuơng cạnh 12cm. Tính cạnh đáy hình tam giác biết chiều cao 16cm.. Bài tập3: Mua 1 kg đường hết 9000 đồng, bán 1 kg đường được 10800 đồng. Tính tiền lãi so với tiền vốn là bao nhiêu %? Bi tập4: (HSKG) Hình chữ nhật ABCD có: AB = 36cm; AD = 20cm BM = MC; DN = NC . Tính diện tích tam giác AMN? 36cm A B 20cm M. D C N 4. Củng cố dặn dò. BTVN Tính giá trị biểu thức: a) ( 75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 2 b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2 - GV nhận xt giờ học v dặn HS chuẩn bị bi sau. . Lời giải: Cạnh đáy của hình tam giác. 27  2 : 4,5 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm. Lời giải: Diện tích hình vuông hay diện tích hình tam giác là: 12  12 = 144 (cm2) Cạnh đáy hình tam giác là: 144  2 : 16 = 18 (cm) Lời giải: Số tiền lãi được là: 10800 – 9000 = 1800 (đồng) Số % tiền lãi so với tiền vốn là: 1800 : 9000 = 0,2 = 20%. Đáp số: 20% Lời giải: Diện tích hình chữ nhật ABCD l: 36  20 = 720 (cm2). Cạnh BM hay cạnh MC l: 20 : 2 = 10 (cm) Cạnh ND hay cạnh NC l: 36 : 2 = 18 (cm) Diện tích hình tam giác ABM l: 36  10 : 2 = 180 (cm2) Diện tích hình tam giác MNC l: 18  10 : 2 = 90 (cm2) Diện tích hình tam giác ADN l: 20 18 : 2 = 180 (cm2) Diện tích hình tam giác AMNl: 720 – ( 180 + 90 + 180) = 270 (cm2) Đáp số: 270 cm2 - HS lắng nghe v thực hiện.. Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2016 TẬP ĐỌC :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ÔN TẬP CUỐI KÌ I- tiết 4 I/ MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU: Kiến thức : -Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1. Kĩ năng : -Nghe viết đúng bài chính tả, viết đúng tên phiên âm tiếng nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta- sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15 phút Thái độ: Bồi dưỡng HS cảm thụ văn học. Rèn tính cẩn thận – óc thẩm mĩ - yêu quý và viết đúng Tiếng Việt. Gio dục HS yêu quí Tiếng Việt. II/CHUẨN BỊ : - GV: Phiếu viết tên bài tập đọc và HTL Tranh ảnh người Tas-ken trong trang phục dân tộc và chợ Tas-ken. - HS: Xem trước bài III/CÁC HOẠT ĐỘNG ( 35 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Nhắc trật tự 2.Kiểm tra: Khơng kiểm tra HĐ1: Kiểm tra tập đọc và HTL - HS lên bốc thăm đọc bài- trả lời câu hỏi - GV đính phiếu bốc thăm ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL - GV nhận xét và ghi điểm 1 HS đọc bài chính tả. HĐ2: HD HS nghe viết bài: Chợ Tas-ken - Cả lớp theo dõi SGK a)Đọc đoạn viết b)Tìm hiểu nội dung - Tả cảnh hoạt động nhộn nhịp của chợ H : Bài văn tả cảnh gì? Tas-ken Tas-ken: Thủ đô nước Udơpekistan Tas-ken, nẹp, thêu, xúng xính, chờn vươn, c)Luyện viết từ khó thõng dài, ve vẩy. - GV nêu các từ khó - Hs chép chính tả vào vở. - Hs đọc thầm bài viết – ghi nhận từ khó - Hs đổi bài cho nhau để soát lỗi viết Lắng nghe - Hs viết bảng con d)Viết chính tả - GV đọc chính tả đ)Chữa lỗi – chấm bài - GV đọc bài chính tả - GV thu vở – chấm – nhận xét. 4.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. ***************************************************** Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố về các hàng của số thập phân, cộng, trừ, nhân chia số thập phân, viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân- diện tích hình tam giác. giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân. Kĩ năng: Tìm tỉ số % của 2 số. Làm các phép tính với số thập phn. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.( BT phần 1,2 bài 1,2)..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác.-Ứng dụng vào thực tế – rèn khả năng sáng tạo trong giải toán. II/CHUẨN BỊ: + HS : Ôn tập các kiến thức trên. + GV: phiếu bài tập 1 III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: Nhắc trật tự 2. Bài cũ: Bài 4b. M. E. Hoạt động của học sinh. N. 3cm Q. 4cm. P. GV thu 5 vở chấm- nhận xét – ghi điểm . 3. Dạy bài mới : a/ GTB: Luyện tập chung b/Hướng dẫn luyện tập:  Phần 1: Trắc nghiệm GV: Bài 1,2,3. - Phát phiếu trắc nghiệm Sửa bài HS + GV nhận xét - Đánh giá kết quả Phần 2: Bài 1/89: Đặt tính rồi tính. HS + GV nhận xét Bài 2/89: Tính nhẩm. - 1HS: - HS nêu miệng kết quả đo độ dài Bài giải Diện tích hình chữ nhật MNPQ: 4 x 3 = 12 (cm2) Diện tích tam giác MQE: 1 x 3 : 2 = 1,5 (cm2 ) Diện tích hình tam giác NEP: 3 x 3 : 2 = 4,5 (cm ) Tổng diện tích hình tam giác MQE và NEP: 1,5 + 4,5 = 6 ( cm2 ) Diện tích hình tam giác EQP là: 12 – 6 = 6 (cm2 ) Đáp số : 6 cm2 Nhắc lại tựa - HĐ cá nhân HS đánh dấu vào phiếu trắc nghiệm - HS đổi phiếu cho nhau để sửa bài - Lần lượt 3 HS nêu đề ứng với đáp án. Bài 1: B Bài 2: C Bài 3 : C HS dùng bút chì đánh Đ hoặc S vào phiếu của bạn. - HS làm bài ở bảng con a. 39,72 b. 95,64 + 46,18 27,35 85,90 68,29 c. 31,05 x 2,6 = 80,73 d. 77,5 : 2,5 = 31 - HS lên bảng ghi kết quả. a. 8m 5 dm = 8,5 m b. 8 m2 5 dm2 = 8,05 m2 - HS giải vào vở.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nhận xét Bài 3/89: trực quan hình vẽ SGK A M. B. Bài giải: Chiều rộng …15 + 25 = 40 ( cm ) Chiều dài….: 2400 : 40 = 60 ( cm ) Diện tích hình tam giác MDC là: ( 60 x 25 ) : 2 = 750 ( cm 2 ) Đáp s: 750 ( cm 2 ) - HS làm bài 3,9 < x < 4,1 3,9 < 4 < 4.1 X = 4 , X = 3,91. D C Chấm bài -nhận xét-GD *Bài 4/89: Bảng nhóm - Các nhóm sửa bài – nhận xét 4.Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. Dặn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà. ***************************************************** Luyện từ và câu : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 ( tiết 5 ) . I/ MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU: – Kĩ thức : Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa . Kĩ năng : kể lại được kết quả học tập rèn luyện của bản thân trong HK1, đủ 3 phần ( Phần đầu thư, phần chính và phần cuối thư) , đủ ND cần thiết. - GDHS : Sử dụng từ đúng, hay khi đặt câu – diễn ý . @/ Giáo dục HS kĩ năng thu thập, xử lí thông tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể) ; kĩ năng hợp tác làm việc theo nhóm, hoàn thành bảng thống kê. II/CÁC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY-HỌC TÍCH CỰC: - Phương pháp : Trao đổi nhóm nhỏ III/ Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ ghi đề bài Làm văn. Phiến thống kê các lỗi trong bài làm của mình. IV/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu ( 40 phút ) . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: Học sinh đọc thuộc lòng một số đoạn văn, Học sinh đọc từng đoạn. khổ thơ.Giáo viên nhận xét cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Học sinh tự đọc câu hỏi – Học Ôn tập tiết 5. sinh trả lời. 4.Dạy - học bài mới : Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. - Phương pháp: Đàm thoại, thực hành Hoạt động lớp. Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc chủ điểm đã học. Giáo viên nhận xét cho điểm. Học sinh lần lượt đọc trước lớp Hoạt động 2: Giáo viên trả bài làm văn. những đoạn văn, đoạn thơ khác Phương pháp: Luyện tập, đàm thoại. nhau. Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn các đề bài làm * Lớp nhận xét. văn..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo viên nhận xét kết quả làm bài của học sinh. + Những ưu điểm chính: xác định đúng đề bài, bố cục, ý diễn đạt. + Những thiếu sót hạn chế. - Trả bài cho từng học sinh. - Hướng dẫn từng học sinh sửa lỗi. - Phát phiếu học tập cho học - Hướng dẫn học sinh nhận xét.. Hoạt động cá nhân. Học sinh làm việc cá nhân. Học sinh đọc những chỗ thầy cô chỉ lỗi rong bài. Viết vào phiếu những lỗi trong bài làm theo từng loại (lỗi chính tả, từ, câu, diễn đạt, ý). Học sinh sửa lỗi. Học sinh đổi bài, đổi phiếu với bạn để soát lỗi.. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh học tập những đoạn văn hay. Hoạt động cá nhân. * Giáo dục HS kĩ năng thu thập, xử lí thông tin (lập Học sinh chú ý lắng nghe. bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể) ; kĩ năng hợp tác Học sinh trao đổi, thảo luận làm việc theo nhóm, hoàn thành bảng thống kê. nhóm để tìm ra cái hay, cái đáng - Phương pháp: Đàm thoại. học của đoạn văn, bài văn. Giáo viên đọc những đoạn văn hay của một số học Học sinh trình bày. sinh trong lớp, hoặc một số bài văn ở ngoài. Cả lớp nhận xét. Giáo viên hướng dẫn nhắc nhở học sinh nhận xét đoạn văn, bài văn. Giáo viên nhận xét. 5. Tổng kết - dặn dò: Về nhà rèn đọc diễn cảm. Chuẩn bị: Nhận xét tiết học. ***************************************************** TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU: Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa, từ nhiều nghĩa và quan hệ từ. DT, ĐT, TT II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. A) Kiểm tra bài cũ: Thế nào là từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa , từ nhiều nghĩa ? cho VD? - Thế nào là quan hệ từ ? Cho VD? B ) Bài mới 1 Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tìm từ cùng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: dũng cảm, siêng năng - Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS nêu từ. - Chữa bài. Bài2: Các từ sau được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển a) ngọn núi , ngọn nguồn , ngọn cỏ. b) đầu nguồn ba đầu sáu tay, đầu sông.. - 3HS nêu -1 HS nêu. - 1HS đọc yêu cầu. - 1 HS lên bảng ,lớp làm vở. - Nối tiếp nêu từ - Nhận xét. - 1 HS đọc - Xác định nghĩa các từ. - 4HS nêu miệng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Gọi hs đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS làm bài. Gọi HS nêu kết quả. Bài 3.Tìm các quan hệ từ có trong câu sau: Bé rất thích ra ban công ngồi với ông, nghe ông giảng về các loại hoa của từng loại cây. -Yêu cầu HS tự làm bài Bài 4: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau: Buổi sáng, biển rất đẹp. Nắng sớm tràn trên mặt biển. Mặt biển sáng trong như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch. Những cánh buồm trắng trên biển được nắng sớm chiếu vào sáng rực lên như đàn bướm trắng lượn giữa trời xanh. 3. Củng cố - dặn dò : Bài VN:Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau: a) Cô nắng xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng. b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn được đặt trên bàn Về xem lại các bài tập. Nhận xét tiết học.. - HS đọc. -HS làm rồi nêu đáp án. Với , về , của - HS đọc. -HS làm bài - Chữa bài. . Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2016 Toán ( tiết 18 ) : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ***************************************************** Luyện từ và câu : ÔN TẬP CUỐI KÌ I - ( tiết 6 ). MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU: Kiến thức: Kiểm tra tập đọc và HTL. Ôn tập về từ đồng nghĩa – từ nhiều nghĩa- đại từ xưng hô. Kĩ năng: Đọc bài thơ và trả lời được câu hỏi của bài tập 2. Thái độ: Tự giác ôn tập, bồi dưỡng vốn từ thêm phong phú. II/CHUẨN BỊ: - GV: Các tờ phiếu ghi tên bài tập đọc và HTL. - HS: Ôn tập các kiến thức ở trên. III/CÁC HOẠT ĐỘNG ( 40 phút ) . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài : Ôn tập ( tiết 6 ) Hoạt động1: KT tập đọc và HTL - HS lên chọn và bốc thăm phiếu. - GV gọi tên HS lên bốc thăm đọc . - HS đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài - GV nhận xét ghi điểm tập đọc..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HĐ2: Đọc và trả lời câu hỏi - GV dán các yêu cầu trong câu a – b – c – - 1 Hs đọc bài : Chiều biên giới d lên bảng. Cả lớp đọc thầm SGK - Ôn lại các kiến thức về từ đồng nghĩa- - Đọc giải nghĩa từ “Sở “ SGK. đại từ xưng hô. - 2 em nhắc lại Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi a,b,c - HS thảo luận a) Tìm trong bài thơ từ đồng nghĩa với - Phát biểu “biên cương” - Đồng nghĩa biên cương là biên giới b) Trong khổ thơ 1, các từ “đầu” và “ngọn” được dùng với nghĩa gốc hay - Được dùng với nghĩa chuyển nghĩa chuyển? c) Những đại từ xưng hô nào được dùng - Đại từ xưng hô: Em, ta. trong bài thơ? - HS nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt d)Viết một câu văn miêu tả hình ảnh mà VD: Lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn câu thơ “Lúa lượn bậc thang mây” gợi ra lượn như làn sóng trên những thửa ruộng cho em. bậc thang. GV + cả lớp nhận xét - GV ghi điểm 4.Củng cố – dặn dò: - Về nhà hoàn chỉnh và viết lại vào vở câu văn miêu tả( Bài 2a) - Nhận xét tiết học ***************************************************** Kể chuyện : KIỂM TRA (đọc hiểu luyện từ và câu) ***************************************************** KHOA HỌC : HỖN HỢP I/ Mục tiêu : - Nêu được một số ví dụ về hỗn hợp. - Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp (tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng,…). - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. * Kĩ năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề (tạo hỗn hợp và tách các chất ra khỏi hỗn hợp) . Kĩ năng lựa chọn phương pháp thích hợp. Kĩ năng bình luận, đánh giá về các phương pháp đã thực hiện. II/ Đồ dùng dạy - học : Hình vẽ trong SGK trang 75. Chuẩn bị: Muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột, bát nhỏ, thìa nhỏ. Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nước, phễu, giấy lọc, bông thấm nước đủ dùng cho các nhóm. Hỗn hợp chứa chất lỏng không hoà tan vào nhau (dầu ăn, nước), li (cốc) đựng nước, thìa đủ dùng cho các nhóm. Muối hoặc đường có lẫn đất, sạn. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu ( 35 phút ). HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: Sự chuyển thể của chất Học sinh tự đặt câu hỏi + học sinh trả lời. Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: Hỗn hợp..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4.Dạy - học bài mới : Hoạt động 1: Thực hành”Trộn gia vị”. - Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại. Cách tiến hành: (KNS) Kĩ năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề (tạo hỗn hợp và tách các chất ra khỏi hỗn hợp) Kĩ năng lựa chọn phương pháp thích hợp. Kĩ năng bình luận, đánh giá về các phương pháp đã thực hiện. Bước 1: Làm việc theo nhóm. Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm. Bước 2: Làm việc cả lớp. Đại diện các nhóm nêu công thức trộn gia vị. Các nhóm nhận xét, so sánh hỗn hợp gia vị ngon. Hỗn hợp là gì? Tạo hỗn hợp ít nhất có hai chất trở lên trộn lẫn với nhau. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp. Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận. - Phương pháp: Thảo luận, quan sát, đàm thoại. Cách tiến hành: Học sinh quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trang 66 SGK và trả lời. Chỉ nói tên công việc và kết quả của việc làm trong từng hình. Hoạt động 3: Th. hành tách các chất trong hỗn hợp. - Phương pháp: Luyện tập. Bài 1: Thực hành: Tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng . Bài 2: Thực hành: Tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và nước Bài 3:Thực hành: Tách gạo ra khỏi hỗn hợp gạo lẫn với sạn . Chuẩn bị: - Cách tiến hành: 5/ Củng cố - dặn dò: Giáo viên nhận xét.Xem lại bài + học ghi nhớ.Chuẩn bị: “Dung dịch”.Nhận xét tiết học.. Hoạt động nhóm, lớp.. Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm các nhiệm vụ sau: a) Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì chính và hạt tiêu bột. b) Thảo luận các câu hỏi: Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần co những chất nào? Nhiều chất trộn lẫn vào nhau. HS trình bày Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm , cá nhân, lớp.. Đại diện các nhóm trình bày. Không khí là hỗn hợp. (đường lẫn cát, muối lẫn cát, gạo lẫn trấu…) Hoạt động cá nhân, nhóm. Nhóm trưởng điều khiển các bạn thực hành trang 75 SGK. (1 trong 3 bài). Đổ hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nước qua phễu lọc. - Đổ hỗn hợp dầu ăn và nước vào trong cốc rồi để yên một lúc lâu. Nước lắng xuống, dầu ăn nổi lên thành một lớp ở trên nước. Dùng thìa hớt lớp dầu ăn nổi trên mặt nước - Đổ hỗn hợp gạo lẫn sạn vào rá. Đãi gạo trong chậu nước sao cho các hạt sạn lắng dưới đáy rá, bốc gạo ở phía trên.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ra, còn lại sạn ở dưới . . Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2016 Toán: HÌNH THANG. I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Hình thành được biểu tượng về hình thang. Kĩ năng: Nhận biết được 1 số dặc điểm của hình thang. Phân biệt được hình thang với một số hình đã học – nhận biết hình thang vuông.( BT 1,2,4). Thái độ : Rèn khả năng quan sát, trí tưởng tượng – thích học hình. II/CHUẨN BỊ :GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 5 Giấy kẻ ô vuông – thước – ê ke- kéo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Nhắc trật tự 2. Kiểm tra: Sửa bài KT định kì – nhận xét kết quả. 3.Dạy bài mới: ghi mục bài lên bảng . a,/Hình thành biểu tượng hình thang - Tìm và nhận ra những đặc điểm của cái thang Trực quan: GV đính hình thang ABCD lên - Cả lớp quan sát bảng - Mô hình lắp ghép hình thang. b, Nhận xét một số đặc điểm của hình thang: - Hs tự phát hiện các đặc điểm của hình + Hình thang có mấy cạnh? thang và nêu + Có 4 cạnh (AB – DC – BC – AD ) A. B h. D H C + Có hai cạnh nào song song với nhau? - GV kết luận về hai đặc điểm của hai cạnh đáy, hai cạnh bên của 1 hình thang. - Nhận xét về đường cao AH, quan hệ giữa đường cao và hai đáy. GV kết luận về đặc điểm của hình thang.. Cạnh AB và DC Có 2 cạnh đối diện song song với nhau. 2 em nhắc lại - Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh mà vuông góc với hai đáy gọi là chiều cao hình thang. - 2 Hs lên chỉ vào hình thang ABCD và nhắc lại đặc điểm của hình thang.. c/Thực hành: - Hs thảo luận cặp đôi Bài 1/91: Củng cố biểu tượng về hình - 1 Hs lên bảng chỉ ra hình thang thang Hình 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 6.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV đính các hình lên bảng HS + Gv nhận xét Các nhóm quan sát hình thảo luận Bài 2/91: Củng cố nhận biết đặc điểm của - Đại diện nhóm trình bày hình thang. Hình có 4 cạnh và 4 góc (hình 1,3) Hình 1: có hai căp cạnh đối diện // Hình 3: Chỉ có 1 cặp cạnh đối diện // Hình 1: có 4 góc vuông. GV + các nhóm khác bổ sung. Bài 3/91: Thông qua việc vẽ hình – rèn kĩ năng nhận dạng hình thang - GV kiểm tra thao tác vẽ của HS và chỉnh sửa sai sót. Bài 4/91: Hs nhận biết đặc điểm của hình thang vuông A B. - HĐ cá nhân - Hs vẽ hình vào vở - HĐ độc lập 1 HS lên bảng chỉ vào hình và nêu Hình thang ABCD có góc vuông A và D. Cạnh bên AD vuông góc với 2 đáy gọi là hình thang vuông. - HS nhắc lại kiến thức về hình thang. D C 4. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn về làm bài VBT ************************** Tập làm văn : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ***************************************************** Đạo đức ( tiết 18 ) : THỰC HÀNH CUỐI KÌ I I/MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố KT các bài học từ bài 6 đến bài 8. Giúp hS hiểu ý nghĩa của việc giúp đỡ người già và trẻ nhỏ- ý nghĩa của việc hợp tác với người xung quanh, hiểu vì sao phải tôn trọng phụ nữ. -Kĩ năng: Thực hiện đúng, biết xử lí đúng các tình huống theo nội dung trên. -Thái độ: Đồng tình với những hành vi thái độ đúng đắn. II/CHUẨN BỊ: - GV: Bài tập xử lí tình huống- sắm vai.. - HS: Ôn tập III/CÁC HOẠT ĐỘNG ( 35 phút ) . 1. Ổn định: Nhắc trật tự (1 pht) =>Kính già yêu trẻ 2.Kiểm tra: Tôn trọng phụ nữ Từ tuần 12 đến tuần 17 các em được học Hợp tác với những người xung quanh. bài nào? Nhắc lại tựa 3.Dạy bài mới: a/ Giới thiệu bài: =>Người già và trẻ em.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HĐ1: HĐ cả lớp Đàm thoại: - Vì sao kính trọng người già và thương yêu em nhỏ?. là…………..truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. =>Phụ nữ có vai trò quan trọng…..tôn trọng. =>..Công việc sẽ thuận lợi hơn và đạt kết + Tại sao phụ nữ là những người đáng được quả tốt hơn. tôn trọng? + Biết hợp tác với những người xung quanh sẽ có lợi gì? - Hs làm việc cá nhân HĐ2: Rèn luyện kĩ năng phân biệt hành vi - GV phát phiếu học tập Yêu cầu: Khoanh vào những ý em cho là 1 em lên bảng làm đúng. - Trực quan: Dán 1 tờ phiếu lớn lên bảng e , Không nhường đồ chơi cho em nhỏ. - Thu phiếu – sửa bài - Nhận xét . HĐ3: Bày tỏ thái độ trước các hành vi - Hs lựa chọn ý đúng a, b, c, d. đ - GV phát thẻ màu. Qui định: Màu đỏ: tán thành Màu vàng: không tán thành. Gv và cả lớp nhận xét. Hs suy nghĩ – bày tỏ thái độ. Giải thích vì sao em tán thành hoặc không tán HĐ4: Sắm vai – xử lí tình huống thành. - Giao tình huống cho các nhóm chuẩn bị - Ý kiến tán thành: b;c sắm vai. 1) Để chuẩn bị tham gia hội diễn văn nghệ - Các nhóm phân vai trao đổi trong nhóm của trường, mỗi lớp phải có 4 tiết mục dự Sắm vai trước lớp. thi. Là thành viên của lớp em sẽ thực hiện - Tập hợp phân công những bạn hát hay như thế nào? múa dẻo. Bạn không biết hát- múa thì giúp đỡ 2) Chuẩn bị phong trào trồng cây nhớ ơn chuẩn bị trang phục … Bác, cô giao nhiệm vụ cho mỗi tổ trồng 2 - Phân công mỗi bạn một việc cụ thể cây. Là thành viên của tổ em sẽ làm gì? chuẩn bị cây- đào hố – lắp đất – tưới cây- Bình chọn nhóm sắm vai tự nhiên thể hiện rào cây… đúng vai… - Nhận xét – kết luận - HS tự bình chọn. HĐ5: Liên hệ H : Em hãy nêu những việc em đã làm để thể hiện sự kính trọng đối với người già và yêu thương em nhỏ. - Hs tự liên hệ H : Những việc em làm để thể hiện em biết hợp tác với người xung quanh. - GV + cả lớp nhận xét. - Hs xung phong hát – đọc thơ kể chuyện 4.Củng cố – dặn dò: - Tổ chức: Thi kể về mẹ- hoặc về cô giáo – về nữ anh chuyện- hát – đọc thơ…theo chủ đề trên hùng….

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV _ cả lớp nhận xét. - Nhận xét tiết học. ***************************************************** HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT ĐỘI I. Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động trong tuần. - Khắc phục những thiếu sót, đề ra phương hướng hoạt động tuần tới. - Phương hướng tuần tới II. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1:Yêu cầu các em nêu ý kiến : - HS nhận xét - Về học tập - Về nề nếp - Rèn chữ- giữ vở - Ý kiến cácem - Kiểm tra các chuyên hiệu 2. GV yêu cầu chi đội trưởng...nhận xét các Nhận xét các hoạt động vừa qua hoạt động trong tuần qua 3*Gv nhận xét chung: - Nhìn chung các em có ý thức thực hiện tốt - HS lắng nghe các quy đinh của Đội, trường, lớp. - Thi đua nhau học tập: Sôi nổi phát biểu xây dựng bài: em Bảo Long, Trà, Tấn Đạt, Hội, Sơn Ly, Minh Hiền, Trung,... - Các em đã có ý thức chăm sóc cây xanh trong lớp, vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Khăn quàng, mũ ca lô, bảng tên đầy đủ. - Đồng phục đúng quy định. - Các em đã tiến hành ôn tập tốt một số môn để chuẩn bị KT. - Cả lớp cùng thực hiện. 3/ Phương hướng tuần tới: - tiếp tục kiểm tra các chuyên hiệu. - Khăn quàng , mũ ca lô đầy đủ - Tiếp tục chăm sóc cây xanh trong và ngoài lớp tốt hơn. - Các em học khá, giỏi giúp đỡ thêm cho các em chưa giỏi. - Giữ vệ sinh lớp học sân trường sạch sẽ. - Tiếp tục rèn chữ- giữ vở. - Ôn tập các bài múa hát tập thể..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×