Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 1 tiet lop 10 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.34 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG TỔ: LÝ – HÓA – CÔNG NGHỆ PHẦN I TRẮC NGHIỆM Câu 01 Câu 02 Câu 03. Câu 04. Câu 05. Họ và tên:………………………. Lớp:….. Câu 06. Câu 07. Câu 08. Câu 1. Trường hợp nào sau đây không thể coi vật như là chất điểm? A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời. C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống mặt đất. D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. Câu 2. Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi. Câu 3. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc đầu v 0. Chọn trục toạ độ Ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một khoảng OA = x0 . Phương trình chuyển động của vật là: A.. x x0  v0t . 1 2 at 2 .. 1 x v0t  at 2 2 C. .. B. x = x0 +vt.. 1 x  x0  v0t  at 2 2 D.. Câu 4. Phép đo chiều dài của một cái bàn sau khi tiến hành đo và xử lí kết quả, một học sinh thông báo Δl=0,14573  cm  l=252,07059  cm  chiều dài trung bình và sai số phép đo . Cách viết kết quả đo đúng:   A. l=252,071 0,145 (cm) B. l=252,071 0,146 (cm) B. l=252,07  0,145 (cm) D. l=252,0706  0,145 (cm) Câu 5. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. v2 a r . C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn Câu 6. Chọn câu đúng. A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn. B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn. C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn. D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn. Câu 7. Công thức cộng vận tốc: A. ⃗v 1,3 =v 1,2 + v 2,3 B. ⃗v 1,2 =v 1,3 − v 3,2. C. ⃗v 2,3 =−(v 2,1 + v 3,2) .. D. ⃗v 2,3 =v 2,3 + v 1,3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8. Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh 2 2 dần đều ( v − v 0=2 as ) , điều kiện nào dưới đây là đúng? A. a > 0; v > v0. B. a < 0; v <v0. C. a > 0; v < v0. D. a < 0; v > v0. PHẦN II TỰ LUẬN Câu 1. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s 2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất bằng bao nhiêu? Câu 2. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường s1 =24m và s2 = 64m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 4s. Xác định vận tốc đầu và gia tốc của chuyển động. Câu 3. Thang cuốn ở siêu thị đưa khách từ tầng trệt lên lầu mất 1 phút. Nếu thang ngừng hoạt độngthì khách phải đi bộ đều lên mất 3 phút. Nếu thang tiếp tục hoạt động mà khách vẫn bước lên đều như trước thì mất bao lâu..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×