Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.02 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>G v :TRƯƠNG HOÀNG TTHCS NGUYỄN THẾ BẢO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ?. KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng? -Khi ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng,ta nói ba điểm đó thẳng hàng. - Khi ba điểm không cùng nằm trên một đường thẳng, ta nói ba điểm đó không thẳng hàng. 2. Vẽ theo cách diễn đạt sau: a)Ba điểm C, E, D thẳng hàng sao cho điểm E nằm giữa hai điểm C và D. b)Ba điểm T, Q, R không thẳng hàng. C. E. Q. D T. R.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Cho điểm M. Vẽ đường thẳng đi qua M? Vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua M? Cho điểm N. Vẽ đường thẳng đi qua M, N?. M. N.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đường thẳng đi qua hai điểm 1. Vẽ đường thẳng: Cho hai điểm A và B. Hãy vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó?. A A B B. Cách vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đường thẳng đi qua hai điểm 1. Vẽ đường thẳng: * Cách vẽ: -Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A, B. -Dùng đầu chì vạch theo cạnh thước. * Nhận xét: xét gì về các Có nhận Cóđường một đường vàhai chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B. thẳngthẳng đi qua điểm A, B vừa vẽ?. A. B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đường thẳng đi qua hai điểm 1. Vẽ đường thẳng:. A. B. 2. Tên đường thẳng: Hãy đọc sách giáo khoa và cho biết có bao nhiêu cách đặt tên cho Cáchthẳng? 1: Dùng một chữ cái thường đường a Đường thẳng a Cách 2: Dùng chữ cái in hoa A. B. Đường thẳng AB. hoặc đờng thẳng BA Cách 3: Dùng hai chữ cái thường x. y. Đường thẳng xy hoặc đường thẳng yx.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đường thẳng đi qua hai điểm 1. Vẽ đường thẳng:. 2. Tên đường thẳng: 3. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song: a) Hai đường thẳng cắt nhau: B. c) Hai đường thẳng song song: a. A. b. C. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau, A là giao điểm của hai đường thẳng .. Hai đường thẳng a và b song song. b) Hai đường thẳng trùng nhau: A. B. C. Hai đường thẳng AB và BC trùng nhau Có nhậncóxét đường thẳng AB và Chúng vôgì sốvề điểm chung đường thẳng BC ?. Hai đường thẳng a và đường thẳng b có bao nhiêu điểm chung?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chú ý:. - Hai đường thẳng không trùng nhau còn được gọi là hai đường thẳng phân biệt. - Hai đường thẳng phân biệt hoặc chỉ có một điểm chung hoặc không có điểm chung nào..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?. BÀI TẬP. Bài 1: Cho hai điểm P và Q. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó? Vẽ được bao nhiêu đường thẳng? P. Q. Chỉ có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm P và Q Bài 2: Cho hai điểm E và F. Vẽ đường không thẳng đi qua hai điểm đó? Vẽ được bao nhiêu đường như vậy? E. F Có vô số đường không thẳng đi qua hai điểm E và F.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?. BÀI TẬP. ? Nếu đường thẳng chứa ba điểm A, B, C thì gọi tên đường thẳng đó như thế nào?. A. B. C. Có 6 cách gọi: AB, AC, BC, BA, CB, CA..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ?. BÀI TẬP. Cho hình vẽ sau:. a A b Hai đường thẳng a và b có cắt nhau không ? Vì sao ? Hai đường thẳng a và b cắt nhau. Vì đường thẳng không bị giới hạn về hai phía, nếu kéo dài ra thì chúng cắt nhau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ?. BÀI TẬP. 2. Cho hình vẽ, em có nhận xét gì về vị trí tương đối của các cặp đường thẳng trong mỗi hình? x c a d. b Hình 2. Hình 1. a song song b. x. N. Hình 4. x trùng MN. C. y’. x’ Hình 3. c cắt d. xy cắt x’y’. A M. y. D a Hình 5. B. AB cắt CD. Hình 6. a trùng b. b.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn học ở nhà * Bài tập về nhà: - Bài 19, 21 (SGK) - Bài 15, 16, 17, 22 (SBT) • Đọc trước bài thực hành, chuẩn bị đồ dùng cho bài thực hành: Mỗi nhóm ( 1 búa đóng cọc, 1 dây dọi, 6 cọc tiêu có đầu vót nhọn được sơn hai màu đỏ, trắng xen kẽ, dài 1,5m)..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> G v :TRƯƠNG HOÀNG TTHCS NGUYỄN THẾ BẢO.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×