Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai 4 dau hoi dau nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>


<b>Bài 4: Dấu hỏi, dấu nặng</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :


-Học sinh nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ
2.Kĩ năng :


-Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :


-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái vµ
các nơng dân trong tranh.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ


-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết 1</b>


1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :


- Viết, đọc : dấu sắc,bé (Viết bảng con)


- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè (Đọc 5- 7 em)
- Nhận xét KTBC



3.Bài mới :


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>


Giới thiệu bài


- GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu.
Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:


+Mục tiêu:-Nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng
-Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ


+Cách tiến hành :
a. Nhận diện dấu :


- Dấu hỏi :Dấu hỏi là một nét móc
Hỏi:Dấu hỏigiống hình cái gì?


- Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm
Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì?


b.Ghép chữ và phát âm:


-Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
-Phát âm:


Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu hỏi



Đọc các tiếng trên(Cá nhân-
đồng thanh)


Thảo luận và trả lời : giống móc
câu đặt ngược, cổ ngỗng


Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu nặng


Đọc các tiếng trên (Cá nhân-
đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ
-Phát âm:


Hoạt động 2: Luyện viết


-MT:HS viết đúng dấu ? , . ,tiếng bẻ ,bẹ
-Cách tiến hành:viết mẫu trên bảng lớp
+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui
trình đặt viết)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc
- MT:HS phát âm đúng bẻ ,bẹ
- Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1.


GV sữa phát âm cho HS


Hoạt động 2: Luyện viết:
- MT:HS tô đúng bẻ , bẹ


- Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS tơ theo
dịng.


Hoạt động 3: Luyện nói: “ Bẻ”


- MT:HS luyện nói được theo nội dung đề
tài bẻ.


- Cách tiến hành:treo tranh


Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì?
- Các bức tranh có gì chung?


- Em thích bức tranh nào ? Vì sao ?
4: Củng cố dặn dị


- Đọc SGK


- Nhận xét tuyên dương


ruồi, ông sao ban đêmGhép bìa
cài


Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài



Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : bẻ, bẹ


Đọc lại bài tiết 1


Tô vở tập viết : bẻ, bẹ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×