Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chuong III 10 Phep nhan phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.17 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ . Hoµn thµnh c¸ch nhËn biÕt dÊu cña tÝch hai sè nguyªn: (+) . (+) (- ) . (-) (+) . (-) (-) .(+).  .  . (+) (+) (-) (-).  Hãy nhắc lại quy tắc nhân hai phân số đã học ở Tiểu häc vµ lÊy mét vÝ dô minh ho¹..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> H·y gi¶i thÝch h×nh vÏ ë ®Çu bµi ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?1. 3.5 … 15 3 5 … = a)   4 7 4.7 28 5 3 25 3 . 25 1 . 5 … b)   . 42 = 2 .14 = 28 10 42 10 Quy tắc trên vẫn đúng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. * Quy tắc:. Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.. a c a.c .  b d b.d ( a, b, c, d  Z ; b, d 0).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?2.  5 4 (… 5).4 … 20 a/   = 11 13 11.13 143 7  6  49 (6) . (49) (1) . (7) … b/   = = 5 .9 35 . 54 35 54 45.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?3. Tính: a).  28  3   33 4. b). 15 34    17 45 2. c).   3     5 .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?3. a). 7  28  3 ( 28).( 3) ( 7).( 1)     11 . 1 33 4 11 33 . 4. b). 15 34 ( 15).34  1 . 2  2      17 45 17 . 45 1.3 3 2. c).   3    3  .   3   ( 3).( 3)  9     5   5  25 5.5  5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. VÝ dô:. 1 . (1 2). 21 1  (2 2) a /( 2)      5 1 55 1 . 55  2  ( 2).1     5  5  (33).4 4 (12 3 3).4 b / 4    13 13. 1 1313 1 13  12   ( 3).4     13  13 . b. NhËn xÐt Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu. b b a.b a   a  (a, b, c  Z; c 0) c c c.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?4.  3 ( 2).( 3) 6  a /( 2)   7 7 7. 5 5.(  3)  5 b / ( 3)   33 33 11 7 ( 7).0 0  0 c/ 0  31 31 31.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Em h·y nh¾c l¹i néi dung chÝnh trong giê häc ngµy h«m nay?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Quy tắc nhân hai phân số: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.. a c a.c .  (a, b, c, d  Z ; b, d 0) b d b.d Nhận xét Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.. b b a.b a   a  (a, b, c  Z; c 0) c c c.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> H·y gi¶i thÝch h×nh vÏ ë ®Çu bµi ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> *BàitËp tập 69 71 (SGK 37):36) Tìm:x,Nh©n biết: c¸c ph©n sè *Bµi (SGKtrang trang 2 nÕu cã thÓ ). 1rót 5gän x 5 4 ( Chó ý a)x    b)  .. 2 9 7  2 41 5 85 3( 2).5  2 126 b) x       x   20 5 4 912 5.( 9)  9 126 9 63. 1 5 + x  x .63  (  20).126 4 12 5  8 15 ( 8).15  ( 1).5 3  ( 20).126 d ) x  5 1.3 x  3 3 24 12 3.24 63 8  5.8 ( 20).2 8 8 x x e)( 5). 12  1 152 15 3 VËy x  VËy x  40 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 85. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: -Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số. -- Giải bài tập 69 ,70, 71 ,72 SGK trang 36, 37.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> *Bài tập 70 (SGK trang 37): Phân số 6 có thể viết dưới dạng. 35. tích của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương có một chữ số. Chẳng hạn: 6. 2 3   35 viết 5 7khác. Hãy tìm các cách GIẢI. Cßn ba cách viết khác:. 6 2 3 1 6 6 1       35 7 5 5 7 5 7.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×