Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bai giang bai 3 tin 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.5 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hãy quan sát! Cho biết các ô trên trang tính này chứa những gì?. Dữ liệu kí tự. Dữ liệu số. Công thức.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 9: BÀI 3 THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Ngày dạy: 03/10/2016 Lớp dạy: 7/1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Sử dụng công thức để tính toán: Ví dụ về biểu thức toán học ( 2  7) 2  15 9 (a  b  c) : 3. Có những phép toán nào trong các biểu thức bên?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kí hiệu chương trình. Phép toán. Kí hiệu Toán học. Cộng. +. +. Trừ. -. -. Nhân. . *. Chia. :. /. Luỹ thừa. 62. 6^2. Phần trăm. %. %. bảng tính.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Sử dụng công thức để tính toán: Trình tự thực hiện các phép trong công thức: a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc - Nếu chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chỉ có các phép nhân, chia, ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. - Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến phép nhân và phép chia, cuối cùng đến phép cộng và trừ. b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông []. ngoặc nhọn {} ta thực hiện theo thứ tự sau: () → [] → {}..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Sử dụng công thức để tính toán: Trình tự thực hiện các phép trong công thức: Các phép toán trong dấu ngoặc đơn được thực hiện trước, sau đó đến phép nâng lũy thừa, tiếp đó đến các phép nhân và phép chia, cuối cùng là phép cộng và phép trừ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ô tính chỉ có thể chứa dữ liệu không Câu 1: chứa công thức. Đúng hay sai? a) Đúng Đáp án: b) Sai.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Từ đâu để biết ô tính chứa công thức Câu 2: hay dữ liệu cố định?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 3:. Đâu là công thức sai trong chương trình bảng tính?. a )20  15. c)20 15. b)20  15. d )20 / 15 Đáp án:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Bạn Hằng gõ vào một ô tính nội dung 8+2*3 với mong muốn tính được giá trị công thức vừa nhập. Nhưng trên ô tính vẫn chỉ hiện nội dung 8+2*3 thay vì kết quả 14 mà Hằng mong đợi. Các em biết tại sao không?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Nhập công thức  DÊu = lµ dÊu ®Çu tiªn cÇn gâ khi nhËp c«ng thøc vµo mét « tÝnh.. - Có 4 bớc để nhập công thức vào ô tính. B1: Chän « tÝnh cÇn nhËp c«ng thøc B2: Gâ dÊu = B3: NhËp c«ng thøc B4: Nhấn Enter để kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 3:. Thứ tự thực hiện các bước nhập công thức vào ô tính là? a. NhËp c«ng thøc b. Gâ dÊu = c. Nhấn Enter để kết thúc d. Chän « tÝnh cÇn nhËp c«ng thøc. A. a,b,c,d. B. d,b,a,c. B. a,b,d,c. Đáp án:. B. b,a,c,d.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI TẬP NHÓM Câu 4:. Viết biểu thức toán học sau dưới dạng biểu thức excel?. 12  23 65  24 A)  32  69 35. 2. (12  23) 5  24 B) 32  69 Đáp án:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 12  23 65  24 A)  32  69 35  (12  23) /(32  69)  (65  24) / 35 (12  23) 2 5  24 B) 32  69  ((12  23)^ 2 * 5  24) /(32  69).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết sau Xem phần 3 “sử dụng địa chỉ trong công thức”.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Củng cố 1.Các kí hiệu phép toán trong công thức excel. 2.Thứ tự thực hiện các phép toán 3.Các bước nhập công thức vào ô tính..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×