Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.74 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù giê ng÷ v¨n 8. Tr¬nG THCS MÙ SANG. Người thực hiện: Nguyễn Thị Đường.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ 1 : Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con […] (Em bé thông minh ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ba con trâu ấy DT.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ví dụ 1 :Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con […] (Em bé thông minh ). Chỉ người. Khái niệm. Chỉ vật. - Các danh từ khác trong câu: Vua, làng, gạo, nếp, thúng... Ch ỉ vật. Chỉ vật.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ba con trâu ấy DT Chỉ số lượng. Chỉ từ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> VD 2: Danh từ: Mưa, giông, bão, lốc….
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hãy đặt câu với các danh từ sau: Vua, làng, học sinh . Vua kén rể cho con gái. CN. Làng tôi rất đẹp. CN. Tôi là học sinh VN.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ví dụ: 2 ba con trâu một viên quan ba thúng gạo sáu tạ thóc.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1: Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết? Đặt câu với một trong các danh từ ấy? Đáp án: - Các danh từ chỉ sự vật là: bàn, ghế, nhà, cửa, bàn, bút… - Đặt câu: * Cái bàn này rất đẹp. * Cái ghế này bị gẫy..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2: Liệt kê các loại từ: a) Chuyên đứng trước danh từ chỉ người, ví dụ như : ông, vị, cô… b) Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật,ví dụ: cái, bức, tấm… Đáp án: a) Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, bà, chú, bác, cô, dì, cháu, ngài, vị… b) Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: cái, bức, tấm, chiếc, quyển, bộ, tờ….
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3: Liệt kê các danh từ: a) Chỉ đơn vị quy ước chính xác, ví dụ: mét, lít, ki lô gam… b) Chỉ đơn vị quy ước ước chừng ví dụ như: nắm, mớ, đàn… Đáp án: a) Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, gam, lít, hải lý, dặm, kilôgam… b) Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: nắm, mớ, đàn, thúng, đấu, vốc, gang, đoạn, sải…..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Danh từ. Danh từ chỉ đơn vị. Danh từ đơn vị tự nhiên. Danh từ chỉ sự vật. Danh tõ đơn vị quy ớc. DT đơn vị quy íc íc chõng. DT đ¬n vÞ quy íc chÝnh x¸c.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn về nhà • Viết một đoạn văn ( 4- 5 câu) có sử dụng danh từ. • Học bài nắm chắc nội dung 2 phần ghi nhớ. • Xem tiếp bài danh từ ( trang 108- 109)..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cám ơn Thầy Cô và các em học sinh.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>