Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

BT chat ran chuong IV TINH CHAT NHIET của VAT RAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 30 trang )

1




2




3




4




5




6


Câu 1: Tính nhiệt dung riêng C của tinh thể nhơm và đồng theo lí thuyết nhiệt dung cổ
điển. Biết khối lượng của 1 mol Al là 26,98 g, khối lượng của 1 mol Cu là 63,55 g.


Al
Số dao động tử:

Cu
Số dao động tử:

7


Câu 2: Xác định nhiệt dung của một đơn vị thể tích của tinh
thể AlBr3 theo lí thuyết nhiệt dung cổ điển. Khối lượng riêng
của tinh thể Brômua nhôm ρ = 3,01.103 kg/m3 và Khối lượng
mol của tinh thể là 266,68 . 10-3 kg

8


9


AlBr3
Số dao động tử:

10


Câu 3: Xác định nhiệt dung riêng và độ thay đổi nội năng của
tinh thể Ni khi làm nóng nó từ T1 = 0C đến T2 = 200C. Khối
lượng của tinh thể m = 20 g. Khối lượng trên 1 mol tinh thể Ni
là 58,71 g.


11




12


Ni
Số dao động tử:

13




14


Câu 5: Xác định tỉ số của năng lượng của dao động tử
lượng tử tính theo lí thuyết Einstein trên năng lượng
trung bình của chuyển động nhiệt của các phân tử khí lí
tưởng ở nhiệt độ T = E = h/kB.

15





16




17


Câu 6: Dùng lí thuyết nhiệt dung của Einstein, tính độ
biến thiên U của nội năng của một mol tinh thể khi
làm nóng nó lên 2 từ nhiệt độ T = E/2.

18




19


Theo lý thuyết Einstein:



20


Câu 7: Để làm nóng 10 g Bạc từ 10K lên 20K cần nhiệt
lượng Q = 0,71J. Xác định nhiệt độ đặc trưng Debye D
của Bạc. Xem T<< D. Khối lượng mol của Ag là 107,9 g.


21




22


Tính Cv?

23


Câu 8: Xác định xung lượng của phonon tương ứng với
tần số  = 0,1 max. Vận tốc âm trung bình trong tinh thể
v = 1380 m/sec, nhiệt độ Debye D = 100 K. Bỏ qua sự tán
sắc của các sóng âm trong tinh thể.

24


v



hmax
D 
k


h
p  k 


h h 0,1h max 0,1h Dk 0,1Dk

p 


v
v
vh

v
23
0,1.100.1,38.10
25
 10 N / sec
=
1380

25


×