TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM
--------------
BÁO CÁO THỰC HÀNH
MÔN THIẾT KẾ NHÀ MÁY THỰC PHẨM
ĐỀ TÀI
THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT
MỨT DỨA
GVHD: VŨ THỊ HOAN
LỚP : DHTP12ATT
SVTH:
Tạ Hoàng Hồng Phát
Nguyễn Yến Nhi
Đoàn Hồ Thanh Vy
Nguyễn Thị Cẩm Tú
Phạm Thị Ngọc Trâm
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
BẢNG PHÂN CÔNG CƠNG VIỆC.
TÊN
MSSV
CƠNG VIỆC
Tạ Hồng Hồng Phát
16058431
- Phân tích SWOT nguồn
ngun liệu.
- Tham gia chấm điểm.
- Tìm hiểu thiết bị rửa,
nghiền xé.
- Vẽ sơ đồ thiết bị, mặt
bằng nhà máy.
Đoàn Hồ Thanh Vy
16054721
-Phân tích SWOT lực
lượng lao động.
- Tìm hiểu các khu công
nghiệp.
- Tham gia chấm điểm
- Cân bằng vật chất
- Tìm hiểu thết bị cắt gọt,
phối trộn, băng tải
- Cân bằng năng lượng.
- Tính diện tích mặt bằng
Phạm Thị Ngọc Trâm
16056451
-Phân tích SWOT cơ sở
hạ tầng.
- tìm hiểu các khu cơng
nghiệp.
- Tham gia chấm điểm.
- Tìm hiểu tổng quan
ngun liệu, sản phẩm
- Tìm hiểu các tiêu chuẩn
của sản phẩm.
- Tìm hiểu máy chà, rót
nóng, máy đóng thùng.
- Sắp xếp thiết bị.
Nguyễn Yến Nhi
16060311
-Phân tích SWOT thị
trường, quan hệ đơ thị.
- Tìm hiểu các khu cơng
nghiệp
- Tham gia chấm điểm.
2
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
- Phân tìm hiểu thiết bị
thanh trùng, dán nhãn.
- Cân bằng vật chất.
- Sắp xếp nhà máy và thiết
bị.
- Tổng hợp thời gian và
công suất làm việc của tất
cả thiết bị.
Nguyễn Thị Cẩm Tú
16054961
-Phân tích SWOT đặc
điểm khu đất.
- Tìm hiểu các khu cơng
nghiệp.
- Tham gia chấm điểm.
- Tìm hiểu thiết bị cơ đặc,
băng chuyền.
- Sắp xếp nhà máy và thiết
bị.
- Cân bằng vật chất.
- Vẽ sơ đồ thiết bị và mặt
bằng nhà máy
3
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
MỤC LỤC
4
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
Chương 1. Chọn địa điểm
1.1 CHỌN YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
-
Nguồn nguyên liệu
Cơ sở hạ tầng
Đặc điểm khu đất
Thị trường tiêu thụ sản phẩm
Lưc lượng lao động
Quan hệ đô thị
1.2 HỆ SỐ GIÁ TRỊ
Đánh mức độ theo thang điểm từ 1 đến 6 theo mức độ quan trọng.
Bảng 1.1 Bảng đánh giá mức độ quan trọng của từng nhân tố
Nhân tố chính
TV1
TV2
TV3
TV4
TV5
Tổng
Nguồn nguyên liệu
6
5
6
6
6
29
27.
62
Cơ sở hạ tầng
4
6
4
4
5
23
21.
90
Đặc điểm khu đất
3
3
5
5
4
20
19.
05
Thị trường
5
4
3
3
3
18
17.
14
Lưc lượng lao động
2
1
2
1
2
8
7.6
2
Quan hệ đơ thị
1
2
1
2
1
7
6.6
7
Tổng
Nhân
tố
chính
Nhân tố
cấp 2
105
TV1
TV2
TV3
TV4
TV5
Tổng
%
%
100%
%
Trong
nhân tố
chính
5
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
Khoảng
cách đến
vùng
Nguồn nguyên
liệu
nguyên
chính
liệu
(27.67 Khoảng
%)
cách đến
6
4
6
6
5
27
79.41
21.93
2
1
2
1
1
7
20.59
5.69
Giao
thơng
5
4
5
6
6
26
60.47
13.24
Điện
1
2
2
3
1
9
20.93
4.58
Nước
2
1
1
2
2
8
18.60
4.07
6
3
4
5
6
24
48.98
9.33
2
4
3
4
4
17
34.69
6.61
2
2
1
1
2
8
16.33
3.11
Khoảng
cách đến
Thị
thị
trường
(17.14 trường
tiêu thụ
%)
3
4
6
6
5
24
66.67
11.43
Sự cạnh
tranh
2
3
1
2
4
12
33.33
5.71
Gía th
lao động
5
4
5
3
6
23
56.10
4.27
Số lượng
lao động
3
3
4
3
5
18
43.90
3.35
5
4
4
5
3
21
67.74
4.52
2
1
3
2
2
10
32.26
2.15
vùng
ngun
liệu phụ
Cơ sở
hạ tầng
(21.90
%)
Địa hình
Đặc
điểm Gía khu
khu đất
đất
(19.05
Độ lớn
%)
khu đất
Lưc
lượng
lao
động
(7.62%
)
Vị trí so
Quan
với khu
hệ đơ
dân cư
thị
(6.67% Nhà máy
có liên
)
quan
Bảng 1.2 Gía trị ảnh hưởng từng nhân tố
Nhân tố chính
Các yếu tố ảnh hưởng
6
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
Nguồn nguyên liệu
(27.67%)
Khoảng cách đến vùng nguyên liệu chính (21.93%)
Khoảng cách đến vùng nguyên liệu phụ (5.69%)
Giao thông (13.24%)
Cơ sở hạ tầng
(21.90%)
Điện (4.58%)
Nước (4.07%)
Địa hình (9,33%)
Đặc điểm khu đất
(19.05%)
Gía khu đất (6.61%)
Độ lớn khu đất (3.11%)
Thị trường
(17.14%)
Khoảng cách đến thị trường tiêu thụ (11.43%)
Lưc lượng lao động
(7.62%)
Gía thuê lao động (4.27%)
Sự cạnh tranh (5.71%)
Số lượng lao động (3.35%)
Vị trí so với khu dân cư (4.52%)
Quan hệ đơ thị
(6.67%)
Nhà máy có liên quan (2.15%)
1.3 LẬP BẢNG ĐÁNH GIÁ SWOT
1.3.1 Địa điểm:
1.3.1.1 Địa điểm 1: KCN Mỹ Phước III, NE8, Thới Hồ, Bến Cát, Bình Dương
Bảng 1.3 Địa điểm 1: KCN Mỹ Phước III, NE8, Thới Hồ, Bến Cát, Bình Dương
Đặc điểm
Chi tiết
Vị trí địa lý
- Nằm ở phía bắc tỉnh Bình Dương.
- Nằm trên tuyến giao thơng chính vừa mới mở rộng 6 làn xe
( quốc lộ 13) nối liền Bình Dương – Trung tâm thành phố Hồ
Chí Minh, sân bay và cảng biển.
-Các nhà máy tại khu công nghiệp: sản xuất nhựa, cao su, điện
tử, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, sản xuất máy móc thiết
bị, sản xuất bao bì…
Đặc điểm
-Nền đất chịu tải: 0,5-0,7 kg/cm2
Khoảng cách đến -Cách khu trồng dứa Bến Lức (xã Thạnh Lợi) 59km
các vị trí quan -Cách thành phố Hồ Chí Minh 38 km.
trọng
-Cách cụm cảng Sài Gịn, VICT, ICD Phước Long 42km
-Cách nhà máy đường Biên Hòa Trị An 54km
Diện tích
998 ha. Diện tích đất cơng nghiệp cho thuê 240 ha
7
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
-Đến năm 2056 Giá USD 45/m2
Điện
- Điện lưới quốc gia cung cấp từ 02 tuyến Tân Định-Mỹ Phước
và Bến Cát-Mỹ Phước (22KV) cung cấp tới ranh giới các lô
đất.
- Công suất trạm: 126 MVA (giai đoạn 1), 200 MVA (giai đoạn
2) & 500 MVA (giai đoạn 3).
- Giá điện trung bình 1.755 VND/KWh
Nước
- Do nhà máy cấp nước Gò Đen cung cấp với công suất
7200m3/ngày
- Giá nước: 0,46 USD/m3 (10.000vnd)
Điều kiện sản -Cung cấp điện, nước, bưu chính viễn thơng liên lạc theo giá
xuất (các cơng gốc do nhà nước qui định.
trình phụ)
-Nhà ở cơng nhân được xây dựng hồn chỉnh.
-An ninh trật tự 24/24, có đội phịng cháy do lực lượng chun
nghiệp đảm nhận, trang thiết bị chữa cháy hiện đại
Giao thông
-Đường nội bộ: Toàn bộ hệ thống đường nội bộ rộng 25-62m
( Mặt nhựa rộng 15m và mỗi bên hành lang rộng 5 m) với tải
trọng chịu lực tới 40-60 tấn /01 xe tải. Thuận rất thuận tiện
trong việc vân chuyển và phân phối sản phẩm.
-Quốc lộ 13 kết nối các tuyến đường giao thơng huyết mạch của
tồn quốc.
- Tuyết xe bus từ TP.HCM đến trung tâm thị xã và nối trực tiếp
với KCN, tạo điều kiện thuận lợi cho người lao động.
-Dự án đường cao tốc Mỹ Phước- Tân Vạn ( khởi công năm
2008), với quy mô 6 làn xe cho đường cao tốc, có bố trí đường
chờ tránh nạn cho xe ô tô (Rộng khoảng 2m).
Quan hệ đô thị
-Dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế như: Khu cơng
nghiệp và đơ thị Thới Hịa, Tân Un, VSIP, Đầu Bảng.
1.3.1.2 Địa điểm 2: KCN Phúc Long, số 400 quốc lộ 1A, Kp9, Thị trấn Bến Lức, Huyện
Bến Lức, Tỉnh Long An
Bảng 1.4 Địa điểm 2: KCN Phúc Long, số 400 quốc lộ 1A, Kp9, Thị trấn Bến Lức,
Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
Đặc điểm
Chi tiết
Vị trí địa lý
-Thuộc tỉnh Long An giáp ranh TP.HCM nằm ngay trên mặt
tiền quốc lộ 1A.
-Cảng biển liền kề nằm gần sông Vàm Cỏ Đơng
-Phía Bắc giáp quốc lộ 1A
-Phía Nam giáp Rạch chanh
-Phía Đơng giáp ruộng lúa
8
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
-Phía tây giáp ruộng lúa và khu tái định cư Phúc Long
Địa hình
Nền đất chịu tải: 1,2 – 2,0 kg/cm2
Đặc điểm
-79 ha
-21 ha đất sẵn sàng cho thuê.
-Thuê đất: 80 USD/m2
Điện
- Nguồn điện được cung cấp từ lưới điện quốc gia thông qua
trạm điện Bến Lức 110KV/22KV-2x25mvA
- Giá điện trung bình: 1.320 đồng/KWh
Nước
0.4USD/m3=8800vnd/ m3
Khoảng cách đến -3km tới cảng Bournbon
các vị trí quan -Cách ga Sài Gòn 22km
trọng
-Cách cảng thành phố HCM 25km
-Khoảng cách tới nhà máy đường Hiệp Hòa 46km
-Khoảng cách nhà máy đường NIVL 17km
-Các nhà máy tại khu công nghiệp: cơ khí, xây dựng, điện tử,
chế biến nơng sản, bao bì, thương mại dịch vụ…
- Cách khu trồng dứa Bến Lức (28km)
Giao thơng
-Mặt tiền quốc lộ 1A: địa thế hồn hảo giao thơng đường bộ
thuận lợi
-Hệ thống trục chính: đường chính 2 chiều, lộ giới 36m, dãy
phân cách rộng 2m.
-Cảng biển liền kề: nằm trong khu vực các con sông lớn thuận
lợi xuất nhập khẩu sang các thị trường Campuchia, Thái Lan.
-Các lơ đất đều giáp ít nhất 2 mặt đường; 1 mặt đường chính lộ
giới 27-36m và một mặt đường phụ lộ giới từ 13-22m
-Trục đường chính là: xuyên suốt trong khu công nghiệp nối
liền với trục quốc lộ 1A tại đầu dải phân cách rất thuận tiện cho
việc di chuyển với xe tải lớn.
Khí hậu
-Long An nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo,
nhiệt độ cao đều trong năm, có 2 mùa mưa – nắng rõ ràng.
Nhiệt độ bình quân năm là 27,5oC. Độ ẩm trung bình khá cao,
khoảng 70-80%. Chịu ảnh hưởng của 2 loại gió chủ yếu: gió
Tây Nam vào mùa mưa, gió Đơng Nam vào mùa khô.
9
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
1.3.1.3 Địa điểm 3: KCN Tân Hương, thuộc xã Tân Hương huyện Châu Thành tỉnh Tiền
Giang.
Bảng 1.5 Địa điểm 3: KCN Tân Hương, thuộc xã Tân Hương huyện Châu Thành tỉnh
Tiền Giang.
Đặc điểm
Chi tiết
Vị trí địa lý
-Hướng Đơng Nam cách trung tâm TP.HCM 50km theo đường
quốc lộ 1A.
-Hướng Tây Bắc cách 37km theo đường cao tốc TP.HCMTrung lương.
-Hướng Tây Nam cách TP Mỹ Tho 12km.
-Cách cảng Hiệp Phước 45km. Cách sân bay Tân Sơn Nhất
43km
Đặc điểm
-Nền đất chịu tải: 1,0 – 1,3 kg/cm2
Diện tích
-197.33 ha
-Diện tích sẵn sàng cho th 142 ha
Hướng gió
Mùa khơ gió thổi theo hướng Đơng Bắc
Mùa mưa gió thổi theo hướng Tây Nam và Tây Tây Nam
Khoảng cách đến - Cách cảng Hiệp Phước 45km.
các vị trí quan - Cách sân bay Tân Sơn Nhất 43km
trọng
-Cách công ty đường mía 21km
-Cách khu trồng dứa vùng huyện Tân Phước (xã Thạnh Mỹ)
30km
Giao thơng
-Mặt tiền quốc lộ 1A: địa thế hồn hảo giao thông đường bộ
thuận lợi
-Đã và đang xây dựng hồn chỉnh đường giao thơng nội bộ, hệ
thống đường bộ của khu công nghiệp được xây dựng đồng bộ
đảm bảo cho việc thơng xe vận chuyển ngun vật liệu hàng
hồ, kể cả xe contener 40feet
Hệ thống điện
- Doanh nghiệp được cung cấp điện lưới theo đúng tiêu chuẩn
chất lượng tới chân hàng rào nhà máy.
- Cấp điện áp: 22/0,4 Kv (+5;-10%)
- Tần số: 50 (± 0,5) Hz
- Công suất trạm điện:110 Kv : 80 MVA
- Giá điện trung bình: 1.753 đồng/KWh.
10
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
Hệ thống nước
- Doanh nghiệp được cung cấp nước theo đúng tiêu chuẩn chất
lượng tới chân hàng rào nhà máy.
-Trạm cấp nước có công suất 15.000 m3/ngày.
Giá nước: 7.950 đồng/m3
Giá công nhân
100-300 USD/người/tháng
1.3.2 So sánh các địa điểm
Bảng 1.6 So sánh các địa điểm
Địa điểm Địa điểm 1: KCN Địa điểm 2: KCN Địa điểm 3: KCN
Mỹ Phước III
Phúc Long
Tân Hương
Nhân tố
Khoảng cách Cách khu trồng dứa Cách khu trồng dứa Cách khu trồng dứa
Thạnh Lợi 59km
Thạnh Lợi 28km
Thạnh Lợi 43km
đến vùng
nguyên liệu
chính
Khoảng cách Cách nhà máy Khoảng cách nhà Cách công ty đường
đường Biên Hịa Trị máy đường NIVL mía 21km
đến vùng
17km
ngun liệu An 54km
phụ
Giao thơng
-Đường nội bộ:
Tồn bộ hệ thống
đường nội bộ rộng
25-62m ( Mặt nhựa
rộng 15m và mỗi
bên hành lang rộng
5 m) với tải trọng
chịu lực tới 40-60
tấn /01 xe tải.
-Mặt tiền quốc lộ
1A: địa thế hồn hảo
giao thơng đường bộ
thuận lợi.
-Mặt tiền quốc lộ
1A: địa thế hồn hảo
giao thơng đường bộ
thuận lợi
-Hệ
thống
trục
chính: đường chính
2 chiều, lộ giới 36m,
dãy phân cách rộng
2m.
-Tuyến đường nối
liền thẳng tới thành
phố Hồ Chí Minh
mật độ xe đơng khó
lưu thơng.
-Đã và đang xây
dựng hồn chỉnh
đường giao thông
nội bộ, hệ thống
đường bộ của khu
công nghiệp được
xây dựng đồng bộ
đảm bảo cho việc
thông xe vận chuyển
nguyên vật liệu hàng
hồ, kể cả xe
contener 40feet
-Trục đường chính
là: xun suốt trong
khu công nghiệp nối
liền với trục quốc lộ
1A tại đầu dải phân
cách rất thuận tiện
cho việc di chuyển
với xe tải lớn.
-Tuyến đường lớn
-Tuyến đường lớn không kẹt xe dễ lưu
không kẹt xe dễ lưu thông
thông
11
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
- Điện lưới quốc gia
cung cấp từ 02
tuyến Tân Định-Mỹ
Phước và Bến CátMỹ Phước (22KV)
cung cấp tới ranh
giới các lô đất.
Điện
- Nguồn điện được
cung cấp từ lưới điện
quốc gia thông qua
trạm điện Bến Lức
110KV/22KV2x25mvA
- Doanh nghiệp được
cung cấp điện lưới
theo đúng tiêu chuẩn
chất lượng tới chân
- Giá điện giờ bình hàng rào nhà máy.
- Công suất trạm: thường:
1.388
126 MVA (giai đồng/KWh.
- Cấp điện áp: 22/0,4
đoạn 1), 200 MVA
Kv (+5;-10%)
(giai đoạn 2) & 500
MVA (giai đoạn 3).
- Tần số: 50 (± 0,5)
- Giá điện giờ bình
Hz
thường
1.555
VND/KWh
- Cơng suất trạm
điện:110 Kv : 80
MVA
- Giá điện giờ bình
thường:
1.536
đồng/KWh.
Nước
Cơng
suất
- Do nhà máy
12.000m3/ngày.
cấp nước Gị Đen
cơng
-Giá nước: 11.550 cung cấp với
3
suất
7200m
/ngày
VND/m3
Giá nước:
- Giá nước: 0,4 đồng/m3
USD/m3 (8.800vnd)
-Nền đất chịu tải:
Địa hình
-Trạm cấp nước có
cơng suất 15.000
m3/ngày.
0,5-0,7 kg/cm2
7.950
Nền đất chịu tải: 1,2 -Nền đất chịu tải: 1,0
– 2,0 kg/cm2
– 1,3 kg/cm2
Gía khu đất
Giá
45 Gía
100 Gía
USD /m2/50năm
USD/m2/50năm
USD/m2/50năm
34
Độ lớn khu
đất cho thuê
Diện tích đất cho -21 ha đất sẵn sàng -Diện tích sẵn sàng
thuê để xây dựng cho thuê để xây cho thuê để xây
nhà máy: 240 ha
dựng nhà máy.
dựng nhà máy: 142
ha
12
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
Cách thành phố Hồ Cách thành
HCM 25km
Khoảng cách Chí Minh 38 km.
đến thị trường
tiêu thụ
phố Hướng Đông Nam
cách
trung
tâm
TP.HCM 50km theo
đường quốc lộ 1A
-CT TNHH URC -CT TNHH thực
Việt Nam
phẩm dinh dưỡng
nam
–
-CT CNHH Thực miền
phẩm TM Đại Phát SNFOOD
-Cơ sở sản xuất bánh
kẹo – bánh trung thu
Thành Cơng
Rất ít cơng ty, xí
-CT
TNHH
sản
xuất
nghiệp sản xuất mứt
Sự cạnh tranh -CT Liên Doanh thương mại Thuận trên địa bàn tỉnh
sản
xuất
kẹo
Perfetti Việt Nam… Thiên.
Những công ty mứt
trên địa bàn tỉnh
nhiều.
Gía thuê lao
động
8tr/tháng
Tổng
dân
Số lượng lao 2.426.561
động
Vị trí so với
khu dân cư
Nhà máy có
liên quan
6.5tr/tháng
số: Tổng
dân
1.688.547
5tr/tháng
số: Tổng
dân
1.764.185
số:
Cách khu cư xá Mỹ Cách khu dân cư Cách dân cư Tân
Phước III 2,6km
Trung tâm Phúc Hương 3,2km
Long 4,4km
-Các nhà máy tại
khu công nghiệp:
sản xuất nhựa, cao
su, điện tử, nông
nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản, sản xuất
máy móc thiết bị,
sản xuất bao bì…
Các nhà máy tại khu
cơng nghiệp: cơ khí,
xây dựng, điện tử,
chế biến nơng sản,
bao bì, thương mại
dịch vụ…
Các nhà máy tại khu
cơng nghiệp: nơng
sản, rau quả, phụ
gia, bao bì…
1.3.3 Phân tích SWOT
1.3.3.1 Nguồn nguyên liệu
Bảng 1.7 Nguồn nguyên liệu
SWOT
Khoảng cách đến nguồn nguyên liệu
chính
Mức
đánh
giá
Điểm
13
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
Mặt mạnh
(Strengths)
Mặt yếu
Gần trong vùng nguyên liệu (<30km), khả
năng cung cấp lớn, đạt chất lưọng
Khơng có
(Weaknesses)
Cơ hội
Thuận
lợi
3
Khá
thuận
lợi
2
Khơng
thuận
lợi
1
Khoảng cách đến nguồn ngun liệu
phụ
Mức
đánh
giá
Điểm
Gần trong vùng nguyên liệu (<20km), khả
năng cung cấp dồi dào, chất lượng tốt
Thuận
lợi
Khả năng cạnh tranh và phát triển
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khơng có
(Threats)
Mặt mạnh
(Strengths)
Mặt yếu
(Weaknesses)
Cung cấp nguyên liệu lớn, đạt chất lượng
Cách xa vùng nguyên liệu (30-50km)
Cơ hội
(Opportunnities
)
Đe doạ
(Threats)
Mặt mạnh
Có khả năng cạnh tranh
Chưa rõ
Cung cấp đủ đạt chất lượng
(Strengths)
Mặt yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
Giá nguyên liệu cao, cách rất xa nguồn
nguyên liệu (>50km), phí vận chuyển cao
Chưa rõ
(Opportunnities
)
Đe doạ
(Threats)
SWOT
Mặt mạnh
(Strengths)
Mặt yếu
Thiếu hụt nguồn nguyên liệu, chi phí vận
chuyển cao
3
Khơng có
(Weaknesses)
14
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
Cơ hội
Khả năng cạnh tranh và phát triển
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khơng có
(Threats)
Mặt mạnh
(Strengths)
Mặt yếu
(Weaknesses)
Cung cấp nguyên liệu lớn, đạt chất lượng
Cách xa vùng nguyên liệu (20-30km)
Cơ hội
(Opportunnities
)
Đe doạ
(Threats)
Mặt mạnh
Có khả năng cạnh tranh
Khá
thuận
lợi
2
Khơng
thuận
lợi
1
Chưa rõ
Cung cấp đủ đạt chất lượng
(Strengths)
Mặt yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
Giá nguyên liệu cao, cách rất xa nguồn
nguyên liệu (>30km), phí vận chuyển cao
Chưa rõ
(Opportunnities
)
Đe doạ
(Threats)
Thiếu hụt nguồn nguyên liệu, chi phí vận
chuyển cao
1.3.3.2 Cơ sở hạ tầng
Bảng 1.8 Cơ sở hạ tầng
SWOT
Mặt mạnh
(Strengths)
Mặt yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
Giao thông
Mật độ giao thông ổn định, gần đường
quốc lộ, khơng kẹt xe
Mức
đánh
giá
Điểm
Thuận
lợi
3
Khơng
Thuận lợi cho q trình vận chuyển và
15
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
(Opportunnities
)
Đe doạ
(Threats)
Mặt mạnh
(Strengths)
Mặt yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
(Opportunnities
)
Đe doạ
(Threats)
Mặt mạnh
(Strengths)
Mặt yếu
(Weaknesses)
phân phối sản phẩm
Không
Mật độ giao thơng ổn định, gần đường
quốc lộ, ít kẹt xe
Khơng
Đường giao thông không được bằng
phẳng, đường nhỏ
Đe doạ
(Threats)
(Strengths)
Mặt yếu
Mật độ giao thông không ổn định hay ùn
tắc, đường không bằng phẳng, kẹt xe
Chưa rõ
1
Khó lưu thơng, vận chuyển và tiêu thụ
Điện
Mức
đánh
giá
Điểm
Đảm bảo cung cấp nguồn điện ổn định,
liên tục. Giá theo điện < 1.400vnd/KWh
Khơng
(Weaknesses)
Cơ hội
Khơng
thuận
lợi
Gần đường quốc lộ
SWOT
Mặt mạnh
2
Khơng
Cơ hội
(Opportunnities
)
Khá
thuận
lợi
Duy trì ổn định q trình sản xuất
Thuận
lợi
3
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khơng
(Threats)
16
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
Mặt mạnh
(Strengths)
Mặt yếu
Đảm bảo nguồn điện liên tục ổn định. Gía
1.400-1.550vnd/KWh
Khơng
(Weaknesses)
Cơ hội
Giá điện cao hơn so với giá điện quốc gia
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khá
thuận
lợi
2
Khơng
thuận
lợi
1
Khơng
(Threats)
Mặt mạnh
Có nguồn điện. Gía >1.550vnd/KWh
(Strengths)
Mặt yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
Nguồn điện yếu khơng liên tục, giá cao
hơn điện quốc gia
Chưa rõ
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khó đảm bảo nhà máy vận hành liên tục
(Threats)
SWOT
Mặt mạnh
(Strengths)
Mặt yếu
Nước
(Opportunnities
)
Đe doạ
Điểm
Nguồn nước ổn định liên tục và sạch sẽ.
Giá nước: < 8000 vnd/m3
Không
(Weaknesses)
Cơ hội
Mức
đánh
giá
Đảm bảo nguồn nước cung cấp liên tục
cho sản xuất
Thuận
lợi
3
Không
(Threats)
Mặt mạnh
Nguồn nước ổn định liên tục
(Strengths)
Mặt yếu
Không
Khá
thuận
lợi
2
(Weaknesses)
17
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
Cơ hội
Giá nước: 8000 – 10000 vnd/m3
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khơng
(Threats)
Mặt mạnh
Có nguồn nước
(Strengths)
Mặt yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
Nguồn nước không ổn định không liên tục.
Giá nước: >10000 vnd/m3
Chưa rõ
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khơng
thuận
lợi
1
Khó đảm bảo nhà máy vận hành liên tục
(Threats)
1.3.3.3 Đặc điểm khu đất
Bảng 1.9 Đặc điểm khu đất
SWOT
Địa hình
Mặt mạnh
Cấu trúc nền đất vững chắc 1.2 - 2kg/cm2
(Strengths)
Bằng phẳng, không ngập lụt. Nằm trong
vùng quy hoạch.
Mặt yếu
(Opportunnities
)
Đe doạ
Điểm
Không
(Weaknesses)
Cơ hội
Mức
đánh
giá
Dễ dàng xây dựng nhà máy. Nhà máy ổn
định không bị di dời.
Thuận
lợi
3
Khơng
(Threats)
Mặt mạnh
Địa hình
(Strengths)
Mặt yếu
(Weaknesses)
Cấu trúc nền đất vững chắc (1 –
1.2kg/cm2)
Khá
thuận
lợi
2
Bằng phẳng, không ngập lụt.
18
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
Cơ hội
Không nằm trong vùng quy hoạch.
(Opportunnities
)
Đe doạ
Dễ dàng xây dựng nhà máy.
(Threats)
Mặt mạnh
Nền đất bằng phẳng.
(Strengths)
Cấu trúc nền đất 0.5 - 1kg/cm2
Mặt yếu
Đất mềm xốp, dễ xói mịn, ngập lụt.
(Weaknesses)
Cơ hội
Khơng
thuận
lợi
Chưa rõ
(Opportunnities
)
Đe doạ
1
Nguy cơ sụp lún, ngập lụt nhà máy
(Threats)
SWOT
Mặt mạnh
Giá khu đất
Mức
đánh
giá
Điểm
Giá rẻ, ít biến động. (<40USD/ m2/năm)
(Strengths)
Mặt yếu
Khơng
(Weaknesses)
Cơ hội
Tiết kiệm được chi phí, nhanh thu hồi vốn.
Thuận
lợi
3
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khơng
(Threats)
Mặt mạnh
Gía cả phù hợp.
(Strengths)
(40-60USD/m2/năm)
Mặt yếu
Có thể xảy ra biến động theo thời gian.
Khá
thuận
lợi
2
(Weaknesses)
Cơ hội
Tiết kiệm chi phí.
(Opportunnities
)
Đe doạ
Gây khó khăn tài chính trong tương lai.
19
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
(Threats)
Mặt mạnh
Khơng có
(Strengths)
Mặt yếu
Giá cao (>60USD/m2/năm)
(Weaknesses)
Cơ hội
Khơng
thuận
lợi
Chưa rõ
(Opportunnities
)
Đe doạ
1
Khó thu hồi vốn
(Threats)
SWOT
Độ lớn của khu đất
Mặt mạnh
Diện tích lớn, rộng rãi, thống đãng.
(Strengths)
Diện tích: >150ha
Mặt yếu
Điểm
Khơng
(Weaknesses)
Cơ hội
Mức
đánh
giá
Dễ phát triển, mở rộng nhà máy sau này.
Thuận
lợi
3
Khá
thuận
lợi
2
(Opportunnities
)
Đe doạ
Không
(Threats)
Mặt mạnh
Khu đất đủ xây dựng nhà xưởng.
(Strengths)
Từ 70-150ha
Mặt yếu
Khó mở rộng sau này.
(Weaknesses)
Cơ hội
Chưa rõ
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khó phát triển cho sau này.
(Threats)
Mặt mạnh
Xây dựng được nhà máy
(Strengths)
Mặt yếu
Chật hẹp: <70ha
Không
thuận
lợi
1
20
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
(Weaknesses)
Cơ hội
Chưa rõ
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khó mở rộng về sau
(Threats)
1.3.3.4 Thị trường
Bảng 1.10 Thị trường
SWOT
Mặt mạnh
Khoảng cách đến thị trường tiêu thụ
Mức
đánh
giá
Điểm
Gần thị trường tiêu thụ < 30km
(Strengths)
Mặt yếu
Chưa rõ
(Weaknesses)
Cơ hội
Đưa sản phẩm ra thị trường nhanh.
Thuận
lợi
3
Khá
thuận
lợi
2
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khơng có
(Threats)
Mặt mạnh
(Strengths)
Mặt yếu
Khá gần đến thị trường tiêu thụ 30km50km
Chưa rõ
(Weaknesses)
Cơ hội
Chưa rõ
(Opportunnities
)
Đe doạ
Vận chuyển đến nơi tiêu thụ khồng nhanh.
(Threats)
Mặt mạnh
Khoảng cách đến thị trường tiêu thụ
(Strengths)
Mặt yếu
Cách thị trường tiêu thụ 50km-100km
Không
thuận
lợi
1
(Weaknesses)
21
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
Cơ hội
Xa thị trường tiêu thụ
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khơng có
(Threats)
SWOT
Mặt mạnh
(Strengths)
Mặt yếu
Sự cạnh tranh
Điểm
Khơng có sự cạnh tranh của các nhà máy
mứt xung quanh.
Chưa rõ
(Weaknesses)
Cơ hội
Mức
đánh
giá
Chiếm lĩnh thị trường tiêu thụ xung quanh.
Thuận
lợi
3
Khá
thuận
lợi
2
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khơng có
(Threats)
Mặt mạnh
Có ít nhà máy mứt xung quanh.
(Strengths)
Mặt yếu
Chưa rõ
(Weaknesses)
Cơ hội
Sự cạnh tranh giúp thúc đẩy
(Opportunnities
)
Đe doạ
Ít sự cạnh tranh
(Threats)
Mặt mạnh
Có nhiều nhà máy xung quanh
(Strengths)
Mặt yếu
Dễ ảnh hưởng về giá cả.
Không
thuận
lợi
1
(Weaknesses)
Cơ hội
Chưa rõ
(Opportunnities
)
Đe doạ
Thị trường tiêu thụ bị thu hẹp do sự cạnh
22
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
(Threats)
tranh nhiều.
1.3.3.5 Lực lượng lao động
Bảng 1.11 Lực lượng lao động
SWOT
Giá cả
Mặt mạnh
Gía cả phù hợp, trình độ cao. (<6tr/ tháng)
Mức
đánh
giá
Điểm
(Strengths)
Mặt yếu
Khơng có
(Weaknesses)
Cơ hội
(Opportunnities
)
Đe doạ
Dễ dàng phát triển, tiết kiệm chi phí, đảm
bảo năng suất nhà máy.
Thuận
lợi
3
Khá
thuận
lợi
2
Khơng
thuận
lợi
1
Khơng có
(Threats)
Mặt mạnh
Gía cả 5tr-7tr/tháng
(Strengths)
Mặt yếu
Gía cả phù hợp
(Weaknesses)
Cơ hội
Giá rẻ kèm theo trình độ thấp.
(Opportunnities
)
Đe doạ
Tiết kiệm chi phí
(Threats)
Mặt mạnh
Gía nhân cơng cao 6-8tr/tháng
(Strengths)
Mặt yếu
Ít lao động có trình độ.
(Weaknesses)
Cơ hội
Khơng có
(Opportunnities
)
Đe doạ
Chi phí sản xuất cao
(Threats)
23
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
SWOT
Mặt mạnh
Dân số
Mức
đánh
giá
Điểm
Nhân cơng dồi dào.: > 2.000.000 người
(Strengths)
Mặt yếu
Khơng có
(Weaknesses)
Cơ hội
(Opportunnities
)
Đe doạ
Đảm bảo năng sất nhà máy hoạt động tốt
và liên tục.
Thuận
lợi
3
Khá
thuận
lợi
2
Không
thuận
lợi
1
Không có
(Threats)
Mặt mạnh
(Strengths)
Mặt yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
Số lượng nhân vừa đủ.: 1.700.000 –
2.000.000 người.
Khơng đủ nhân lực khi đơn hàng
lớn/nhiều.
Khơng có
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khơng đảm bảo sản xuất cho nhà máy
(Threats)
Mặt mạnh
Dân số : < 1.700.000 người.
(Strengths)
Mặt yếu
Thiếu nhân cơng.
(Weaknesses)
Cơ hội
Khơng có
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khơng đảm bảo sản xuất cho nhà máy.
(Threats)
24
Thiết kế nhà máy sản xuất mứt dứa
1.3.3.6 Quan hệ đơ thị
Bảng 1.12 Quan hệ đơ thị
SWOT
Mặt mạnh
Vị trí so với khu dân cư
Mức
đánh
giá
Điểm
Xa khu dân cư: > 4km
(Strengths)
Mặt yếu
Không có
(Weaknesses)
Cơ hội
Ít gây ảnh hưởng đến khu dân cư
Thuận
lợi
3
Khá
thuận
lợi
2
Khơng
thuận
lợi
1
(Opportunnities
)
Đe doạ
Khơng có
(Threats)
Mặt mạnh
Tương đối gần khu dân cư: 3 – 4km
(Strengths)
Mặt yếu
Khơng có
(Weaknesses)
Cơ hội
Dễ dàng tiêu thụ
(Opportunnities
)
Đe doạ
Ít nhiều ảnh hưởng người dân ở khu dân cư
(Threats)
Mặt mạnh
Khơng có
(Strengths)
Mặt yếu
Rất gần khu dân cư: < 3km
(Weaknesses)
Cơ hội
Chưa rõ
(Opportunnities
)
Đe doạ
Gây ảnh hưởng lớn đến khu dân cư
(Threats)
25