Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Luyen tap Trang 159

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn : Toán Tiết : 149 Tuần : 30 Lớp : 3 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. - Củng cố về trừ các số có đến 5 chữ số, về giải toán bằng phép trừ, về số ngày trong các tháng. II. Đồ dùng dạy học: - Phấn màu - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học 5’ A. Kiểm tra bài cũ Nhắc lại đặc điểm các tờ giấy bạc đã học 28’. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài Luyện tập. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học * Kiểm tra, đánh giá - GV nêu yêu cầu, HS thực hiện - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm * Trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài * Luyện tập, thực hành. 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Tính nhẩm * Hướng dẫn thực hành tính nhẩm 9000 – 5000 = ? Nhẩm: 9 chục nghìn - 5 chục nghìn = 4 chục nghìn Vậy: 9 0000 - 50000 = * Ví dụ 2: 100000 - 40000 =? Nhẩm: 10 chục nghìn - 4 chục nghìn = 6 chục nghìn. - 1 HS đọc yêu cầu - GV nêu phép tính và yêu cầu cần tính nhẩm. - HS nêu cách tính nhẩm rồi tính và ghi kết quả tính trên bảng lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thời gian Nội dung dạy học Vậy 100000 - 40000 = 60000 80000 - 50000 = 30000 100000 - 40000 = 60000. 70000 - 60000 = 10000 100000 - 70000 = 30.000. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học - HS làm bài vào vở - 2 HS chữa miệng - HS khác nhận xét - GV nhận xét. ? Nêu cách tính nhẩm của phép tính 80 000 – 50 000? Bài 2: Đặt tính rồi tính. 81 981 45 245 36 736. -. -. 86 296 74 951 11 345. -. 93 644 26 107 67 537. -. 65 900 245 65 655. ? Khi thực hiện trừ có nhớ các số có năm chữ số cần chú ý điều gì? ? Nêu cách thực hiện phép tính81 981 – 45 245 và 65 900 – 245. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 4 HS làm vào bảng phụ - HS khác nhận xét, nêu cách tính - HS khác nhận xét - GV nhận xét * Vấn đáp. * 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS làm vào bảng nhóm, gắn bảng - HS khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét. Bài 3: Tóm tắt Có: 23560 l Bán: 21800 l Còn : ... l ?. Bài giải Trại nuôi ong còn lại số lít mật ong là: 23560 – 21800 = 1760 ( l) Đáp số: 1760 l mật ong ? Muốn tìm số lít mật ong còn lại làm thế nào? Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a/ Cho phép trừ: -.  2 659 2 3 154 6 9 505. Chữ số thích hợp viết vào ô trống là: A. 8 C. 9 B. 4. D. 6. * 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài - HS chữa miệng - GV nhận xét, hớng dẫn thêm nếu cần.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian Nội dung dạy học. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học. ? Làm thế nào để tìm được số 9 điền vào ô trống?. 2’. b/ Hãy nêu tên bốn tháng, mỗi tháng đều có 30 ngày. Bốn tháng, mỗi tháng có 30 ngày là: a. Tháng2, tháng3, tháng 5 và tháng 6 b. Tháng7, tháng8, tháng 9 và tháng 10 * Nhận xét, đánh giá c. Tháng 8, tháng 9, tháng 10 và tháng 11 d. Tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11 ? Trong các ý A, B, C ý nào nêu tên 3 tháng có 31 ngày? (ý B nêu tháng 7, 8, 10 có 31 ngày) C. Củng cố – dặn dò - VN: Ôn lại bài học.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×