Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Luyen tap Trang 165

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn : Toán Tiết : 155 Tuần: 31 Lớp : 3 LUYỆN TẬP CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I. Mục tiêu: - Học sinh thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (Thương có chữ số 0) - Biết thực hiện chia nhẩm số tròn nghìn với số có một chữ số. - Củng cố tìm một phần mấy của một số. - Giải bài toán bằng hai phép tính. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ III. Hoạt động: Thời gian 5’ I. Bài cũ:. Nội dung các hoạt động. 12458 5 12780 8 78962 7 24 2491 08 47 1597 11280 45 78 19 08 60 56 3 4 2 0 2 28' II. Luyện tập 1. Giới thiệu bài Luyện tập chia số có năm chữ số cho số có một chữ số 2. Luyện tập Bài 1: Tính (Theo mẫu) Mẫu: * 28 chia 4 được 7, viết 7; 7 nhân 4 28921 4 bằng 28, 28 trừ 28 bằng 0. 09 7230 * Hạ 9, 9 chia 4 được 2, viết 2. 2 nhân 12 4 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1. 01 * Hạ 2, 12 chia 4 được 3, viết 3. 3 1 nhân 4 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0. * Hạ 1, 1 chia 4 được 0, viết 0, 0 nhân 4 bằng 0, 1 trừ 0 bằng 1. Vậy 28 921 : 4 = 7 230 (dư 1) 12760 2 07 6380. 18752 3 07 6250. 25704 5 07 5140. Phương pháp – hình thức tổ chức các hoạt động * Kiểm tra, đánh giá + Dưới lớp làm nháp. + 3 em lên bảng chữa bài. + GV nhận xét và cho điểm.. * Giáo viên thuyết trình. * Một em đọc đề bài + GV đưa ra mẫu. + Một em nêi miệng cách chia. + GV hướng dẫn lại cách chia chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (Thương có chữ số 0).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thời gian. Nội dung các hoạt động. Phương pháp – hình thức tổ chức các hoạt động. - Lần lượt 3 học sinh làm bảng, lớp nhận xét chữa bài. 12760 : 2 = 6380. 18752 : 3 =6250(dư2). 25704 : 5 = 5140(dư4). ? Muốn tìm số bị chia ở phép chia có dư ta làm thế nào? (lấy thương nhân số chia rồi cộng với số dư) ? Nêu cách thực hiện phép chia 18752 : 3?. * Vấn đáp. Bài 2: Đặt tính rồi tính. * 1 học sinh nêu yêu cầu - Lớp làm vở - 3 học sinh làm bảng - Lớp nhận xét, chữa bài. 15273 3 02 5091 27 03 0. 18752 3 07 6250 15 02 2. 36083 4 00 9020 08 03 3. * Vấn đáp - Khi nào thương có chữ số không? - Nêu cách thực hiện phép chia 36083 : 4? * Một học sinh đọc đề bài. Bài 3: Giải toán Tóm tắt : ? kg thóc tẻ thóc nếp 1/4 27 280 kg Bài giải Số thóc nếp là 27 280 : 4 = 6820 (kg) Số thóc tẻ là: 27 280 – 6 820 = 20 460 (kg) Đáp số: 6 820 kg thóc nếp 20 460 kg thóc tẻ. - GV tóm tắt bài lên bảng - HS dựa vào tóm tắt đọc lại đề toán. - Cả lớp làm bài vào vở. - Một em lên bảng chữa bài. - GV nhận xét, cho điểm - HS đổi vở soát bài.. * Vấn đáp ? Muốn tìm số thóc tẻ trong kho trước hết phải làm thế nào? ? Muốn tìm 1/4 của một số em làm như thế nào? * Một HS nêu yêu cầu của.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian. Nội dung các hoạt động Bài 4: Tính nhẩm 12 000 : 6 = 2 000 Nhẩm: 12 nghìn : 6 = 2 nghìn Vậy : 12 000 : 6 = 2 000 15 000 : 3 = 5 000 Nhẩm: 15 nghìn : 3 = 5 nghìn Vậy : 15 000 : 3 = 5 000. 24 000 : 4 = 6 000 Nhẩm: 24 nghìn : 4 = 6 nghìn Vậy : 24 000 : 4 = 6000. 56 000 : 7 = 2 000 Nhẩm: 56 nghìn : 7 = 8 nghìn Vậy : 56 000 : 7 = 8 000. 2’. ? Nêu cách tính nhẩm của phép tính 56 000 : 7 = III. Củng cố, dặn dò - Ghi nhớ, chia có dư: Số bị chia = thương x số chia + số dư - Giáo viên nhận xét giờ học. Phương pháp – hình thức tổ chức các hoạt động bài + Hs đọc mẫu. + GV hướng dẫn mẫu học sinh quan sát + Cả lớp làm bài. + 3 em lên bảng chữa bài + GV nhận xét, chữa bài * Vấn đáp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×