Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bang 2 chieu giua K1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BẢNG KIẾN THỨC HAI CHIỀU GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) – KHỐI 4 Năm học : 2014 – 2015. VẬN DỤNG. - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 75 tiếng/phút).. - Biết dùng danh từ để đặt câu theo mẫu đã học.. 1 điểm TL: 1câu –1điểm. THÔNG HIỂU. NHẬN BIẾT Đọc thành tiếng (5 điểm) Đọc Hiểu (5 điểm – 8 câu). - Đọc thầm - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung, ý nghĩa của bài đọc (khoảng 200 chữ). - Bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. 1 điểm. - Hiểu được một số thành ngữ, tục ngữ, từ Hán Việt thông dụng đã học. - Hiểu được thế nào là danh từ (danh từ chung và danh từ riêng). Xác định kiểu câu ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?. TN: 1câu – 1 điểm TN: 2 câu – 1 điểm - Đọc thầm một văn bản và trả lời được câu hỏi về nội dung bài đọc. - Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc từ tuần 1  7, theo - Biết mở rộng vốn từ (kể cả thành ngữ, tục ngữ, từ Hán Việt thông dụng) theo chủ điểm:Nhân hậu – Đoàn kết, Trung thực – Tự trọng. tốc độ quy định (khoảng 75 tiếng/phút). - Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn phù hợp với - Nhận biết được từ đơn, từ ghép, từ láy và danh từ (chỉ người, vật, hiện tượng) trong câu, đoạn văn. nội dung đoạn đọc. - Nhận biết được một số từ ngữ, hình ảnh, chi tiết nổi bật, có ý - Biết tác dụng và cách dùng dấu hai chấm. - Xác định được tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng có đủ âm đầu, vần và nghĩa trong bài. thanh trong câu, đoạn văn. 3 điểm TN: 4 câu – 2 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BẢNG KIẾN THỨC HAI CHIỀU GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) – KHỐI 4 Năm học: 2014 - 2015. VẬN DỤNG. THÔNG HIỂU. NHẬN BIẾT. - Chữ viết liền mạch, rõ ràng, đúng chính tả. - Biết tự phát hiện và sử lỗi chính tả.. - Viết được bức thư có độ dài khoảng 120 chữ (khoảng 12 câu).. - Viết hoa đúng các tên người, tên địa lí VN. - Hiểu được tác dụng của văn viết thư. - Nghe - viết được bài chính tả khoảng 75 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi. - Dựa vào nghĩa để viết đúng một số từ ngữ chứa phụ âm đầu, vần, thanh điệu dễ lẫn (do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương).. - Biết viết và trình bày bài chính tả đúng thể loại (thơ, văn xuôi); chữ - Biết được cấu tạo 3 phần (phần đầu, phần chính, phần cuối) viết rõ ràng, liền mạch. của một bức thư theo nội dung: thăm hỏi, chúc mừng, chia - Nắm được quy tắc viết c/k, g/gh, ng/ngh; biết quy tắc viết hoa tên buồn. người, tên địa lí Việt Nam. - Viết được chữ ghi tiếng có vần khó hoặc ít dùng trong tiếng Việt.. Chính tả (5 điểm). Tập làm văn (5 điểm) GV lớp 4/5. Bùi Đình Hoành BẢNG KIẾN THỨC HAI CHIỀU GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN – KHỐI 4 Năm học : 2014 – 2015 GV Bùi Đình Hoành.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> VẬN DỤNG. THÔNG HIỂU. NHẬN BIẾT. -Vận dụng được vào giải toán. - Tính biểu thức, tìm thành phần chưa biết (dạng nâng cao) TL 1 câu :1 điểm. - Biết ước lượng khối lượng của một - Vận dụng để tính diện - Vận dụng được vào giải các dạng vật. tích hình chữ nhật, hình toán đã học. vuông. TL 1 câu :1điểm. - Biết sắp xếp bốn STN có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. - Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính tổng của 3 số bằng cách thuận tiện. - Tính được giá trị của các biểu thức chứa một, hai hoặc ba chữ (trong trường hợp đơn giản). TL 1câu 1 điểm. - Biết chuyển đổi và thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo thời gian, biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.. - Biết đọc, viết các số đến lớp triệu; biết so sánh các số có đến sáu chữ số. - Nhận biết được các hàng trong mỗi lớp, biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. - Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ các số có đến sáu chữ số, không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp. Nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số. TL :4 câu 2 điểm TN 4 câu 2 điểm. - Biết đọc, viết, tên gọi, mối quan hệ - Nhận biết được góc của các đơn vị đo khối lượng đã học. vuông, góc nhọn, góc tù, - Biết các đơn vị đo thời gian: giây, góc bẹt. thế kỉ; mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm.. Số và phép tính (6đ). Đại lượng và đo đại lượng (1đ). - Biết giải và trình bày lời giải các bài toán có đến ba bước tính với các STN, dạng toán: Tìm số trung bình cộng của hai, ba hoặc bốn số; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.. TL 2câu 0,5 điểm TL 1 câu :1,5 điểm. - Biết được các thành phần của đề toán và bài giải bài toán, biết tóm tắt bài toán, viết được câu lời giải, phép tính giải và đáp số.. TL :2 câu :0,5 điểm TL1 câu 0,5 điểm. Hình học (1đ). Giải toán có lời văn (2đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×