Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Từ vựng tiếng anh phổ biến chuyên ngành tài chính ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.72 KB, 4 trang )

1

100+ từ vựng giúp bạn thành thạo tiếng Anh
chuyên ngành Tài chính ngân hàng
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng các
vị trí trong ngân hàng
1. Accounting Controller /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/: Kiểm soát viên kế toán
2. Product Development Specialist /prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên
phát triển sản phẩm
3. Market Development Specialist /mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên
phát triển thị trường
4. Big Business Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên
khách hàng doanh nghiệp lớn
5. Personal Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên
chăm sóc khách hàng
6. Financial Accounting Specialist /faɪˈnỉnʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/: Chun viên kế
tốn tài chính
7. Marketing Staff Specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên quảng bá sản
phẩm
8. Valuation Officer /væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/: Nhân viên định giá
9. Information Technology Specialist /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên
viên công nghệ thông tin (IT)
10. Marketing Officer /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/: Chuyên viên tiếp thị
11. Cashier /kæˈʃɪə/: Thủ quỹ

2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thường gặp:
A
1. A sight draft /ə saɪt drɑːft/(n) hối phiếu trả ngay
2. Accept the bill /əkˈsɛpt ðə bɪl/: chấp nhận hối phiếu
3. Access /ˈæksɛs/(v): truy cập
4. Accommodation bill /əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n bɪl/(n): hối phiếu khống


5. Accommodation finance /əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n faɪˈnæns /: tài trợ khống
6. Account holder /əˈkaʊnt ˈhəʊldə/: chủ tài khoản
7. Advice /ədˈvaɪs/(n) sự tư vấn
8. After-sales service /ˈɑːftə–seɪlz ˈsɜːvɪs/(n): dịch vụ sau bán hàng, dịch vụ hậu mãi
9. Assess /əˈsɛs/(v): định giá
10. Asset /æsɛt/(n): tài sản
11. Authorise /ˈɔːθ(ə)raɪz/(v): uỷ quyền, cho phép

B


2

1. Bad debt /bæd dɛt/(n): cho nợ quá hạn
2. Banker /bæŋkə/(n): chủ ngân hàng
3. Banker’s draft /bæŋkəz drɑːft /(n): hối phiếu ngân hàng
4. Banking market /bæŋkɪŋ ˈmɑːkɪt/(n): thị truờng ngân hàng
5. Bankrupt /ˈbæŋkrʌpt/(n): người bị vỡ nợ
6. Base rate /beɪs reɪt /(n): lãi suất cơ bản
7. Bill of exchange /bɪl ɒv ɪksˈʧeɪnʤ /(n): hối phiếu
8. Balance sheet /ˈbæləns ʃiːt /(n) bảng cân đối
9. Book-keeping /ˈbʊkˌkiːpɪŋ/(n): kế toán
10. Buyer default /ˈbaɪə dɪˈfɔːlt /: người mua trả nợ không đúng hạn

C
1. Calculate /kỉlkjʊleɪt/(v): tính tốn
2. Capital goods /ˈkỉpɪtl gʊdz/(n): tư liệu sản xuất
3. Carry on /ˈkæri ɒn /(v): điều khiển, xúc tiến
4. Carry out /ˈkæri aʊt/(v): thực hiện
5. Cash discount /kæʃ ˈdɪskaʊnt /: giảm giá khi trả tiền mặt

6. Cash flow /kæʃ fləʊ/ (n): dịng tiền mặt
7. Cash-book /ˈkỉʃbʊk/(n) sổ quỹ
8. Cheque book /ʧɛk bʊk /(n): tập Séc
9. Circulation /ˌsɜːkjʊˈleɪʃən/(n): chữ ký
10. Collection /kəˈlɛkʃən/(n): sự thu hồi (nợ)
11. Communal /ˈkɒmjʊnl/(adj): công, chung
12. Consumer credit /kənˈsjuːmə ˈkrɛdɪt/(n): tín dụng tiêu dùng
13. Contract /ˈkɒntrỉkt /(n): hợp đồng
14. Correspondent /ˌkɒrɪsˈpɒndənt/(n): ngân hàng có quan hệ đại lý
15. Credit /ˈkrɛdɪt/(v) ghi có
16. Credit arrangement /krɛdɪt əˈreɪnʤmənt/(n): dàn xếp cho nợ
17. Credit control /krɛdɪt kənˈtrəʊl/(n): kiểm soát tín dụng
18. Credit intrusment /ˈkrɛdɪt intrusment/(n): cơng cụ tín dụng
19. Credit management /ˈkrɛdɪt ˈmỉnɪʤmənt/(n): quản lý tín dụng
20. Credit period /ˈkrɛdɪt ˈpɪərɪəd/(n): kỳ hạn tín dụng
21. Credit-status /ˈkrɛdɪt–ˈsteɪtəs/(n): mức độ tín nhiệm
22. Credit-worthiness /ˈkrɛdɪt–ˈwɜːðɪnəs/ (n): thực trạng tín dụng
23. Current account /ˈkʌrənt əˈkaʊnt/ (n): tài khoản vãng lai

1.
2.
3.
4.
5.

Data bank /ˈdeɪtə bæŋk/ (n): ngân hàng dữ liệu
Database /ˈdeɪtəˌbeɪs/ (n): cơ sở dữ liệu
Deal /diːl/(n): vụ mua bán
Debit/ˈdɛbɪt/ (v): ghi nợ
Default /dɪˈfɔːlt/(v): trả nợ không đúng hạn



3

6. Deposit account /dɪˈpɒzɪt əˈkaʊnt/(n): tài khoản tiền gửi
7. Direct debit /dɪˈrɛkt ˈdɛbɪt /(n): ghi nợ trực tiếp
8. Discount market /ˈdɪskaʊnt ˈmɑːkɪt /(n): thị trường chiết khấu
9. Draft /drɑːft/(n): hối phiếu
10. Draw/drɔː/// (v): ký phát
11. Drawee/drɔːˈi/ (n): ngân hàng của người ký phát
12. Drawing /ˈdrɔːɪŋ/(n) sự ký phát (Séc)

E
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Enquiry /ɪnˈkwaɪəri/(n): sự điều tra
Entry /ˈɛntri/(n): bút tốn
Equity /ˈɛkwɪti/(n): cổ tức
Evaluation /ɪˌvỉljʊˈeɪʃən/(n): sự ước lượng, sự định giá
Exchange risk /ɪksˈʧeɪnʤ rɪsk/: rủi ro trong chuyển đổi
Exempt /ɪgˈzɛmpt /(adj): được miễn
Expenditure/ɪksˈpɛndɪʧə/ (n): phí tổn

Export finance /ˈɛkspɔːt faɪˈnæns/(n): tài trợ xuất khẩu
Export insurance/ˈɛkspɔːt ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm xuất khẩu

F
1. Factoring /fỉktərɪŋ/(n): sự bao thanh tốn, chiết khấu chứng từ
2. Finance sector /faɪˈnæns ˈsɛktə/(n): lĩnh vực tài chính
3. Financial institution /faɪˈnỉnʃəl ˌɪnstɪˈtjuːʃən/(n): tổ chức tài chính
4. Fitting /ˈfɪtɪŋ /(n): đồ đạc
5. Fixed asset /fɪkst ˈæsɛt/(n):tài sản cố định
6. Fixed cost /fɪkst kɒst/(n): chi phí cố định
7. Flexible /ˈflɛksəbl/: linh động
8. Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/(n): ngoại tệ
9. Forfaiting /fɔːm/(n): bao thanh tốn
10. Form /fɔːm/(n): hình thức

1.
2.
3.
4.
5.

Gearing /ˈgɪərɪŋ/(n) vốn vay
Generate /ˈʤɛnəreɪt/(v) phát sinh
Get paid /gɛt peɪd/(v): được trả (thanh tốn)
Guarantee /ˌgỉrənˈti/(v): bảo lãnh
Guesswork /ˈgɛswɜːk/(n): việc suy đốn

H
1. Home market /həʊm ˈmɑːkɪt/(n): thị trường nội địa



4

2. Honour /ˈɒnə /(v): chấp nhận thanh toán

I
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

In credit /ɪn ˈkrɛdɪt/: dư có
In term of /ɪn tɜːm ɒv/: về mặt phương tiện
In writing /ɪn ˈraɪtɪŋ/: bằng giấy tờ
Indent /ˈɪndɛnt/ (n): đơn đặt hàng
Inflation /ɪnˈfleɪʃən/ (n): (lạm phát)
Institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃən/ (n): tổ chức, cơ quan
Insurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n): bảo hiểm
Interest rate /ˈɪntrɪst reɪt/ (n): lãi suất
Investigation /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/ (n): sự điều tra nghiên cứu

L
1. Late payer /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/(n): người trả trễ hạn
2. Leads /liːdz/: trả tiền trước tránh rủi ro về tỷ giá tiền tệ
3. Lags /lægz/: trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi

4. Leasing /ˈliːsɪŋ/ (n): sự cho thuê
5. Legal /ˈliːgəl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật
6. Lessee /lɛˈsiː / (n) người đi thuê
7. Lessee purchase /lɛˈsiː ˈpɜːʧəs/ (n): thuê mua
8. Lessor /lɛˈsiː ˈpɜːʧəs/ (n): người cho thuê
9. Letter of hypothecation /ˈlɛtər ɒv hypothecation/ (n): thư cầm cố
10. Liability /laɪəˈbɪlɪti / (n): trách nhiệm pháp lý



×