Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

SO CHU NHIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.77 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUẬT GIÁO DỤC Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Luật giáo dục quy định về hệ thống giáo dục quốc dân; nhà trường, cơ sở giáo dục khác của hệ thống giáo dục quốc dân, của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân; tổ chức và cá nhân tham gia hoạt động giáo dục.. Điều 2. Mục tiêu giáo dục Mục tiêu giáo dục là đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, có đạo đức, tri thức, sức khoẻ, thẩm mỹ và nghề nghiệp, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; hình thành và bồi dưỡng nhân cách, phẩm chất và năng lực của công dân, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Điều 3. Tính chất, nguyên lý giáo dục 1. Nền giáo dục Việt Nam là nền giáo dục xã hội chủ nghĩa có tính nhân dân, dân tộc, khoa học, hiện đại, lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng. 2. Hoạt động giáo dục phải được thực hiện theo nguyên lý học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội. Điều 4. Hệ thống giáo dục quốc dân 1. Hệ thống giáo dục quốc dân gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên. 2. Các cấp học và trình độ đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm: a) Giáo dục mầm non có nhà trẻ và mẫu giáo; b) Giáo dục phổ thông có tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông; c) Giáo dục nghề nghiệp có trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề; d) Giáo dục đại học và sau đại học (sau đây gọi chung là giáo dục đại học) đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ. Điều 5. Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục 1. Nội dung giáo dục phải bảo đảm tính cơ bản, toàn diện, thiết thực, hiện đại và có hệ thống; coi trọng giáo dục tư tưởng và ý thức công dân; kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp, bản sắc văn hóa dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại; phù hợp với sự phát triển về tâm sinh lý lứa tuổi của người học. 2. Phương pháp giáo dục phải phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, tư duy sáng tạo của người học; bồi dưỡng cho người học năng lực tự học, khả năng thực hành, lòng say mê học tập và ý chí vươn lên. Điều 6. Chương trình giáo dục 1. Chương trình giáo dục thể hiện mục tiêu giáo dục; quy định chuẩn kiến thức, kỹ năng, phạm vi và cấu trúc nội dung giáo dục, phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động giáo dục, cách thức đánh giá kết quả giáo dục đối với các môn học ở mỗi lớp, mỗi cấp học hoặc trình độ đào tạo. 2. Chương trình giáo dục phải bảo đảm tính hiện đại, tính ổn định, tính thống nhất; kế thừa giữa các cấp học, các trình độ đào tạo và tạo điều kiện cho sự phân luồng, liên thông,chuyển đổi giữa các trình độ đào tạo, ngành đào tạo và hình thức giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân. 3. Yêu cầu về nội dung kiến thức và kỹ năng quy định trong chương trình giáo dục phải được cụ thể hóa thành sách giáo khoa ở giáo dục phổ thông, giáo trình và tài liệu giảng dạy ở.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học, giáo dục thường xuyên. Sách giáo khoa, giáo trình và tài liệu giảng dạy phải đáp ứng yêu cầu về phương pháp giáo dục. 4. Chương trình giáo dục được tổ chức thực hiện theo năm học đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông; theo năm học hoặc theo hình thức tích luỹ tín chỉ đối với giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học. Kết quả học tập môn học hoặc tín chỉ mà người học tích luỹ được khi theo học một chương trình giáo dục được công nhận để xem xét về giá trị chuyển đổi cho môn học hoặc tín chỉ tương ứng trong chương trình giáo dục khác khi người học chuyển ngành nghề đào tạo, chuyển hình thức học tập hoặc học lên ở cấp học, trình độ đào tạo cao hơn. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc thực hiện chương trình giáo dục theo hình thức tích luỹ tín chỉ, việc công nhận để xem xét về giá trị chuyển đổi kết quả học tập môn học hoặc tín chỉ. Điều 7. Ngôn ngữ dùng trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác; dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số; dạy ngoại ngữ 1. Tiếng Việt là ngôn ngữ chính thức dùng trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. Căn cứ vào mục tiêu giáo dục và yêu cầu cụ thể về nội dung giáo dục, Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. 2. Nhà nước tạo điều kiện để người dân tộc thiểu số được học tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình nhằm giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, giúp cho học sinh người dân tộc thiểu số dễ dàng tiếp thu kiến thức khi học tập trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. Việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số được thực hiện theo quy định của Chính phủ. 3. Ngoại ngữ quy định trong chương trình giáo dục là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong giao dịch quốc tế. Việc tổ chức dạy ngoại ngữ trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác cần bảo đảm để người học được học liên tục và có hiệu quả. Điều 8. Văn bằng, chứng chỉ 1. Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân được cấp cho người học sau khi tốt nghiệp cấp học hoặc trình độ đào tạo theo quy định của Luật này. Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân gồm bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ. 2. Chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân được cấp cho người học để xác nhận kết quả học tập sau khi được đào tạo hoặc bồi dưỡng nâng cao trình độ học vấn, nghề nghiệp. Điều 9. Phát triển giáo dục Phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu nhằm nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài. Phát triển giáo dục phải gắn với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, tiến bộ khoa học, công nghệ, củng cố quốc phòng, an ninh; thực hiện chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa; bảo đảm cân đối về cơ cấu trình độ, cơ cấu ngành nghề, cơ cấu vùng miền; mở rộng quy mô trên cơ sở bảo đảm chất lượng và hiệu quả; kết hợp giữa đào tạo và sử dụng. Điều 10. Quyền và nghĩa vụ học tập của công dân Học tập là quyền và nghĩa vụ của công dân. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế đều bình đẳng về cơ hội học tập. Nhà nước thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục, tạo điều kiện để ai cũng được học hành. Nhà nước và cộng đồng giúp đỡ để người nghèo được học tập, tạo điều kiện để những người có năng khiếu phát triển tài năng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nhà nước ưu tiên, tạo điều kiện cho con em dân tộc thiểu số, con em gia đình ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi, người tàn tật, khuyết tật và đối tượng được hưởng chính sách xã hội khác thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập của mình. Điều 11. Phổ cập giáo dục 1. Giáo dục tiểu học và giáo dục trung học cơ sở là các cấp học phổ cập. Nhà nước quyết định kế hoạch phổ cập giáo dục, bảo đảm các điều kiện để thực hiện phổ cập giáo dục trong cả nước. 2. Mọi công dân trong độ tuổi quy định có nghĩa vụ học tập để đạt trình độ giáo dục phổ cập. 3. Gia đình có trách nhiệm tạo điều kiện cho các thành viên của gia đình trong độ tuổi quy định được học tập để đạt trình độ giáo dục phổ cập. Điều 12. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục Phát triển giáo dục, xây dựng xã hội học tập là sự nghiệp của Nhà nước và của toàn dân. Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong phát triển sự nghiệp giáo dục; thực hiện đa dạng hóa các loại hình trường và các hình thức giáo dục; khuyến khích, huy động và tạo điều kiện để tổ chức, cá nhân tham gia phát triển sự nghiệp giáo dục. Mọi tổ chức, gia đình và công dân có trách nhiệm chăm lo sự nghiệp giáo dục, phối hợp với nhà trường thực hiện mục tiêu giáo dục, xây dựng môi trường giáo dục lành mạnh và an toàn. Điều 13. Đầu tư cho giáo dục Đầu tư cho giáo dục là đầu tư phát triển. Nhà nước ưu tiên đầu tư cho giáo dục; khuyến khích và bảo hộ các quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư cho giáo dục. Ngân sách nhà nước phải giữ vai trò chủ yếu trong tổng nguồn lực đầu tư cho giáo dục. Điều 14. Quản lý nhà nước về giáo dục Nhà nước thống nhất quản lý hệ thống giáo dục quốc dân về mục tiêu, chương trình, nội dung, kế hoạch giáo dục, tiêu chuẩn nhà giáo, quy chế thi cử, hệ thống văn bằng, chứng chỉ; tập trung quản lý chất lượng giáo dục, thực hiện phân công, phân cấp quản lý giáo dục, tăng cường quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm của cơ sở giáo dục. Điều 15. Vai trò và trách nhiệm của nhà giáo Nhà giáo giữ vai trò quyết định trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục. Nhà giáo phải không ngừng học tập, rèn luyện nêu gương tốt cho người học. Nhà nước tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo; có chính sách sử dụng, đãi ngộ, bảo đảm các điều kiện cần thiết về vật chất và tinh thần để nhà giáo thực hiện vai trò và trách nhiệm của mình; giữ gìn và phát huy truyền thống quý trọng nhà giáo, tôn vinh nghề dạy học. Điều 16. Vai trò và trách nhiệm của cán bộ quản lý giáo dục Cán bộ quản lý giáo dục giữ vai trò quan trọng trong việc tổ chức, quản lý, điều hành các hoạt động giáo dục. Cán bộ quản lý giáo dục phải không ngừng học tập, rèn luyện, nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chuyên môn, năng lực quản lý và trách nhiệm cá nhân. Nhà nước có kế hoạch xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục nhằm phát huy vai trò và trách nhiệm của cán bộ quản lý giáo dục, bảo đảm phát triển sự nghiệp giáo dục..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Điều 17. Kiểm định chất lượng giáo dục. Kiểm định chất lượng giáo dục là biện pháp chủ yếu nhằm xác định mức độ thực hiện mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dục đối với nhà trường và cơ sở giáo dục khác. Việc kiểm định chất lượng giáo dục được thực hiện định kỳ trong phạm vi cả nước và đối với từng cơ sở giáo dục. Kết quả kiểm định chất lượng giáo dục được công bố công khai để xã hội biết và giám sát. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục. Điều 18. Nghiên cứu khoa học 1. Nhà nước tạo điều kiện cho nhà trường và cơ sở giáo dục khác tổ chức nghiên cứu, ứng dụng, phổ biến khoa học, công nghệ; kết hợp đào tạo với nghiên cứu khoa học và sản xuất nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, từng bước thực hiện vai trò trung tâm văn hóa, khoa học, công nghệ của địa phương hoặc của cả nước. 2. Nhà trường và cơ sở giáo dục khác phối hợp với tổ chức nghiên cứu khoa học, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong việc đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội. 3. Nhà nước có chính sách ưu tiên phát triển nghiên cứu, ứng dụng và phổ biến khoa học giáo dục. Các chủ trương, chính sách về giáo dục phải được xây dựng trên cơ sở kết quả nghiên cứu khoa học phù hợp với thực tiễn Việt Nam. Điều 19. Không truyền bá tôn giáo trong nhà trường, cơ sở giáo dục khác Không truyền bá tôn giáo, tiến hành các nghi thức tôn giáo trong nhà trường, cơ sở giáo dục khác của hệ thống giáo dục quốc dân, của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân. Điều 20. Cấm lợi dụng các hoạt động giáo dục Cấm lợi dụng các hoạt động giáo dục để xuyên tạc chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước, chống lại Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, chia rẽ khối đoàn kết toàn dân tộc, kích động bạo lực, tuyên truyền chiến tranh xâm lược, phá hoại thuần phong mỹ tục, truyền bá mê tín, hủ tục, lôi kéo người học vào các tệ nạn xã hội. Cấm lợi dụng các hoạt động giáo dục vì mục đích vụ lợi..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> QUY CHẾ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG I/ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI VỀ HẠNH KIỂM: I.1. Đánh giá và xếp loại hạnh kiểm: 1. Đánh giá hạnh kiểm đối với học sinh phải căn cứ vào biểu hiện cụ thể về thái độ và hành vi đạo đức; ứng xử trong mối quan hệ với thầy giáo, cô giáo, với bạn bè trong quan hệ xã hội; ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập; kết quả tham gia lao động, hoạt động tập thể của lớp, của trường và hoạt động xã hội; rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh và bảo vệ môi trường. 2. Đánh giá hạnh kiểm được thực hiện sau khi kết thúc một học kỳ, một năm học và xếp thành 4 loại: tốt (T), khá (K), trung bình (TB), yếu (Y). I.2. Tiêu chuẩn xếp loại hạnh kiểm: 1. Loại tốt (T) a. Luôn luôn kính trọng người trên, thương yêu và giúp đỡ các em nhỏ tuổi; kính trọng thầy giáo và nhân viên nhà trường; có ý thức xây dựng tập thể, đoàn kết với các bạn, được các bạn tin yêu; b. Tích cực rèn luyện phẩm chất đạo đức, có lối sống lành mạnh, trung thực, giản dị, khiêm tốn; c. Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ học tập; có gắng vươn lên trong học tập; d. Thực hiện nghiêm túc nội quy nhà trường; chấp hành tốt luật pháp, quy định về trật tự, an toàn xã hội, an toàn giao thông; tích cực tham gia đấu tranh, phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội và tiêu cực trong học tập, kiểm tra thi cử; đ. Tích cực rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh và bảo vệ môi trường; e. Tham gia đầy đủ các hoạt động giáo dục quy định trong Kế hoạch giáo dục, các hoạt động chính trị, xã hội do nhà trường tổ chức; tích cực tham gia các hoạt động của Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; chăm lo giúp đỡ gia đình. 2. Loại khá (K): Thực hiện được những quy định tại khoản 1 Điều này nhưng chưa đạt đến mức của loại tốt; đôi khi có thiếu sót nhưng sửa chữa ngay khi thầy giáo, cô giáo và các bạn góp ý. 3. Loại trung bình (TB): Có một số khuyết điểm trong việc thực hiện quy định tại khoản 1 Điều này nhưng mức độ chưa nghiêm trọng; sau khi được nhắc nhở, giáo dục đã tiếp thu sửa chữa nhưng tiến bộ còn chậm. 4. Loại yếu (Y): Nếu có một trong những khuyết điểm sau đây: a. Có sai phạm với tính chất nghiêm trọng hoặc lặp lại nhiều lần trong việc thức hiện quy định tại khoản 1 điều này, được giáo dục nhưng chưa sửa chữa; b. Vô lễ, xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể của giáo viên, nhân viên nhà trường; c. Gian lận trong học tập, kiểm tra, thi cử; d. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm của bạn hoặc của người khác; đánh nhau, gây rối trật tự, trị an trong nhà trường hoặc ngoài xã hội; đ. Đánh bạc; vận chuyển, tàng trữ, sử dụng ma túy, vũ khí, chất nổ, chất độc hại; lưu hành văn hóa phẩm độc hại, đồi trựy hoặc tham gia tệ nạn xã hội. II/ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI HỌC LỰC II.1. Căn cứ đánh giá học lực của học sinh: a. Hoàn thành chương trình các môn học trong kế hoạch giáo dục của cấp THPT; b. Kết quả đạt được của các bài kiểm tra; 2. Học lực được xếp thành 5 loại: loại giỏi (viết tắt: G), loại khá (viết tắt: K), loại trung bình (viết tắt: Tb), loại yếu (viết tắt: Y), loại kém (viết tắt: kém). II.2. Hình thức đánh giá, các điểm trung bình và thang điểm. 1. Hình thức đánh giá, các loại điểm trung bình: a) Kiểm tra và cho điểm các bài kiểm tra; b) Tính điểm trung bình môn học và tính điểm trung bình các môn học sau một học kỳ, một năm học. 2. Cho điểm theo thang điểm từ điểm 0 đến điểm 10, nếu sử dụng thang điểm khác thì phải quy đổi về thang điểm này khi ghi kết quả đánh giá, xếp loại. II.3. Hình thức kiểm tra, loại bài kiểm tra, hệ số điểm bài kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Hình thức kiểm tra: kiểm tra miệng (kiểm tra bằng hỏi đáp), kiểm tra viết và kiểm tra thực hành. 2. Các loại bài kiểm tra: a) Kiểm tra thường xuyên (KTtx) gồm: kiểm tra miệng; kiểm tra viết dưới 1 tiết; kiểm tra thực hành dưới 1 tiết; b) Kiểm tra định kỳ (KH đk) gồm: kiểm tra viết từ 1 tiết trở lên; kiểm tra thực hành từ 1 tiết trở lên; kiểm tra học kỳ (KThk). 3. Hệ số điểm kiểm tra: a) Hệ số 1: điểm kiểm tra thường xuyên; b) Hệ số 2: điểm kiểm tra viết, kiểm tra thực hành từ 1 tiết trở lên. c) Hệ số 3: điểm kiểm tra học kỳ. II.4. Số lần kiểm tra và cách cho điểm. 1. Số lần KTđk được quy định trong phân phối chương trình từng môn học, bao gồm cả kiểm tra các loại chủ đề tự chọn. 2. Số lần KTtx: trong mỗi học kỳ mỗi học sinh phải có số lần KTtx của từng môn học, bao gồm cả kiểm tra các loại chủ đề tự chọn, như sau: a) Môn học có từ 1 tiết trở xuống trong 1 tuần: ít nhất 2 lần; b) Môn học có từ trên 1 tiết đến dưới 3 tiết trong 1 tuần: ít nhất 3 lần; c) Môn học có từ 3 tiết trở lên trong 1 tuần: ít nhất 4 lần. 3. Số lần kiểm tra đối với môn chuyên: ngoài số lần kiểm tra quy định tại khoản 1, khoản 2. Điều này, hiệu trưởng trường THPT chuyên có thể quy định thêm một số bài kiểm tra cho môn chuyên. 4. Điểm các bài KTtx theo hình thức tự luận cho điểm số nguyên; điểm KTtx theo hình thức trắc nghiệm hoặc có phần trắc nghiệm và điểm KTđk được lấy đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn số. 5. Những học sinh không có đủ số bài kiểm tra theo quy định thì phải được kiểm tra bù. Bài kiểm tra bù phải có hình thức, mức độ kiến thức, kỹ năng và thời lượng tương đương với bài kiểm tra bị thiếu. Học sinh không dự kiểm tra bù thì bị điểm 0. Thời điểm tiến hành kiểm tra bù được quy định như sau: a) Nếu thiếu bài KTtx môn nào thì giáo viên môn học đó phải bố trí cho học sinh kiểm tra bù kịp thời; b) Nếu thiếu bài kiểm tra viết, bài kiểm tra thực hành từ 1 tiết trở lên của môn học ở học kỳ nào thì kiểm tra bù trước khi kiểm tra học kỳ môn học đó. c) Nếu thiếu bài KThk của học kỳ nào thì tiến hành kiểm tra bù ngay sau khi kiểm tra học kỳ đó. II.5. Hệ số điểm môn học khi tham gia tính điểm trung bình các môn học kỳ và cả năm 1. Đối với THPT: a) Ban Khoa học tự nhiên (KHTN): - Hệ số 2: các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học; - Hệ số 1: các môn còn lại. b) Ban Khoa học xã hội và Nhân văn (KHXH - NV): - Hệ số 2: các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Ngoại ngữ thứ nhất; - Hệ số 1: các môn còn lại. c) Ban Cơ bản: - Hệ số 2 tính theo quy định dưới đây: Nếu học 3 hoặc 2 môn học nâng cao (học theo sách giáo khoa nâng cao hoặc theo sách giáo khoa biên soạn theo chương trình chuẩn cùng với chủ đề tự chọn nâng cao của môn học đó) thì tính cho cả 3 hoặc 2 môn học nâng cao đó; Nếu chỉ học 1 môn nâng cao là Toán hoặc Ngữ văn thì tính thêm cho môn còn lại trong 2 môn Toán, Ngữ văn; nếu học 1 môn nâng cao mà môn đó không phải là Toán hoặc Ngữ văn thì tính thêm cho 1 trong 2 môn Toán, Ngữ văn; Nếu không học môn nâng cao nào thì tính cho 2 môn Toán và Ngữ văn. - Hệ số 1: các môn còn lại. 2. Đối với học sinh THPT chuyên: a) Hệ số 3: môn chuyên;.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) Hệ số 2: nếu học ban KHTN và ban KHXH-NV thì tính cho các môn học nâng cao, trừ môn chuyên; nếu học ban Cơ bản thì thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều này, trừ môn chuyên; c) Hệ số 1: các môn còn lại. 3. Đối với học sinh THPT kỹ thuật, điểm hệ số 2: các môn Toán, Kỹ thuật nghề; điểm hệ số 1: các môn còn lại. II.6. Kiểm tra, cho điểm môn học tự chọn và chủ đề tự chọn thuộc các môn học; 1. Môn học tự chọn: việc kiểm tra, cho điểm, tính điểm trung bình môn học và tham gia tính điểm trung bình các môn học đối với môn học tự chọn thực hiện như môn học khác. 2. Chủ đề tự chọn thuộc các môn học: a) Các loại chủ đề tự chọn của môn nào thì kiểm tra và cho điểm trong quá trình học tập môn đó; b) Điểm kiểm tra các loại chủ đề tự chọn của môn học nào thì tham gia tính điểm trung bình của môn học đó. II.7. Điểm trung bình môn học 1. Điểm trung bình môn học kỳ (ĐTBmhk) là trung bình cộng của điểm các bài KTtx, KTđk và KThk với các hệ số quy định tại Điều 7 của Quy chế này: ĐTBmhk =. ĐKTtx + 2 x ĐKTđk + 3 x ĐKThk ---------------------------------------------------Tổng các hệ số. 2. Điểm trung bình môn học cả năm (ĐTBmcn) là trung bình cộng của ĐTBmhkI với ĐTBmkhII, trong đó ĐTBmhkII tính theo hệ số 2: ĐTBmcn =. ĐTBmhkI + 2 x ĐTBmhkII --------------------------------------3. II.8. Điểm trung bình các môn học kỳ, cả năm học 1. Điểm trung bình các môn học kỳ (ĐTBhk) là trung bình cộng của điểm trung bình môn học kỳ của tất cả các môn với hệ số (a,b ...) của từng môn học: ĐTBhk =. a x ĐTBmhk Toán + b x ĐTBmhk Vật lý + ... -------------------------------------------------------------Tổng các hệ số. 2. Điểm trung bình các môn cả năm (ĐTBcn) là trung bình cộng của điểm trung bình cả năm của tất cả các môn học, với hệ số (a,b ...) của từng môn học: ĐTBcn =. a x ĐTBmcn Toán + b x ĐTBmcn Vật lý + ... --------------------------------------------------------------Tổng các hệ số. 3. Điểm trung bình các môn học kỳ hoặc cả năm học là số nguyên hoặc số thập phân được lấy đến chữ số thập phân thứ nhất sau khi đã làm tròn số. 4. Đối với các môn chỉ dạy học trong 1 học kỳ thì lấy kết quả đánh giá, xếp loại của học kỳ đó làm kết quả đánh giá, xếp loại cả năm học. 5. Các trường hợp được miễn học môn Thể dục, môn Âm nhạc, môn Mỹ thuật, phần thực hành môn Giáo dục Quốc phòng và An ninh (GDQP-An): a) Học sinh trường THPT, trường THCS và trường phổ thông có nhiều cấp học được miễn học môn Thể dục, học sinh THCS được miễn học môn Âm nhạc, môn Mỹ thuật, học sinh THPT được miễn học phần thực hành môn GDQP-AN, nếu thuộc 1 trong các trường hợp: mắc bệnh mạn tính, bị khuyết tật bẩm sinh; bị tai nạn hoặc bị bệnh phải điều trị;.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b) Hồ sơ xin miễn học bao gồm: đơn xin miễn học của học sinh và bệnh án hoặc giấy chứng nhận thương tật do bệnh viện từ cấp huyện trở lên cấp; c) Việc cho phép miễn học đối với các trường hợp do bị ốm đau hoặc tai nạn chỉ áp dụng trong năm học; các trường hợp bị bệnh mạn tính, khuyết tật bẩm sinh hoặc thương tật lâu dài được áp dụng cho cả năm học hoặc cả cấp học; d) Hiệu trưởng cho phép học sinh được miễn học môn Thể dục, Âm nhạc, Mỹ thuật, phần thực hành môn GDQP-AN trong 1 học kỳ hoặc cả năm học. Nếu được miễn học cả năm thì môn học này không tham gia đánh giá, xếp loại học lực của học kỳ và cả năm học; nếu chỉ được miễn học 1 học kỳ thì lấy kết quả đánh giá, xếp loại của học kỳ đã học để đánh giá, xếp loại học lực cả năm; đ) Đối với môn Giáo dục Quốc phòng và An ninh: nếu học sinh được miễn học phần thực hành thì điểm trung bình môn học được tính căn cứ vào điểm kiểm tra phần lý thuyết. II.9. Tiêu chuẩn xếp loại học kỳ và xếp loại cả năm. 1. Loại giỏi, nếu có đủ các tiêu chuẩn dưới đây: a) Điểm trung bình các môn học từ 8,0 trở lên, trong đó: đối với học sinh THPT chuyên thì điểm môn chuyên từ 8,0 trở lên; đối với học sinh THCS và THPT không chuyên thì có 1 trong 2 môn Toán, Ngữ văn từ 8,0 trở lên; b) Không có môn học nào điểm trung bình dưới 6,5. 2. Loại khá, nếu có đủ các tiêu chuẩn dưới đây: a) Điểm trung bình các môn học từ 6,5 trở lên, trong đó: đối với học sinh THPT chuyên thì điểm môn chuyên từ 6,5 trở lên; đối với học sinh THCS và THPT không chuyên thì có 1 trong 2 môn Toán, Ngữ văn từ 6,5 trở lên; b) Không có môn học nào điểm trung bình dưới 5,0. 3. Loại trung bình, nếu có đủ các tiêu chuẩn dưới đây: a) Điểm trung bình các môn học từ 5,0 trở lên, trong đó: đối với học sinh THPT chuyên thì điểm môn chuyên từ 5,0 trở lên; đối với học sinh THCS và THPT không chuyên thì có 1 trong 2 môn Toán, Ngữ văn từ 6,5 trở lên; b) Không có môn học nào điểm trung bình dưới 3,5. 4. Loại yếu: điểm trung bình các môn học từ 3,5 trở lên và không có môn học nào điểm trung bình dưới 2,0. 5. Loại kém: các trường hợp còn lại. 6. Nếu ĐTBhk hoặc ĐTBcn đạt mức quy định cho từng loại nói tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều này, nhưng do ĐTB của 1 môn học thấp hơn mức quy định cho loại đó nên học lực bị xếp thấp xuống thì được điều chỉnh như sau: a) Nếu ĐTBhk hoặc ĐTBcn đạt mức loại G nhưng do ĐTB của 1 môn học phải xuống loại Tb thì được điều chỉnh xếp loại K; b) Nếu ĐTBhk hoặc ĐTBcn đạt mức lại G nhưng do ĐTB của 1 môn học phải xuống loại Y hoặc kém thì được điều chỉnh xếp loại Tb; c) Nếu ĐTBhk hoặc ĐTBcn đạt mức loại K nhưng do ĐTB của 1 môn học phải xuống loại Y thì được điều chỉnh xếp loại Tb; d) Nếu ĐTBhk hoặc ĐTBcn đạt mức loại K nhưng do ĐTB của 1 môn học phải xuống loại kém thì được điều chỉnh xếp loại Y. II.10. Xét cho lên lớp hoặc không được lên lớp. 1. Học sinh có đủ các điều kiện dưới đây thì được lên lớp: a) Hạnh kiểm và học lực từ trung bình trở lên; b) Nghỉ không quá 45 buổi học trong một năm học (nghỉ có phép hoặc không phép, nghỉ liên tục hoặc nghỉ nhiều lần cộng lại). 2. Học sinh thuộc 1 trong các trường hợp dưới đây thì không được lên lớp: a) Nghỉ quá 45 buổi trong trong năm học (nghỉ có phép hoặc không phép, nghỉ liên tục hoặc nghỉ nhiều lần cộng lại). b) Học lực cả năm loại kém hoặc học lực và hạnh kiểm cả năm loại yếu;.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> c) Sau khi đã được kiểm tra lại một số môn học có điểm trung bình dưới 5,0 để xếp loại lại học lực cả năm nhưng vẫn không đạt loại trung bình; d) Hạnh kiểm cả năm xếp loại yếu, nhưng không hoàn thành nhiệm vụ rèn luyện trong kỳ nghỉ hè nên vẫn không được xếp loại lại về hạnh kiểm. II.11. Kiểm tra lại các môn học Học sinh xếp loại hạnh kiểm cả năm từ trung bình trở lên nhưng học lực cả năm học loại yếu, được lựa chọn một số trong các môn học có điểm trung bình cả năm học dưới 5,0 để kiểm tra lại. Điểm kiểm tra lại thay cho điểm trung bình cả năm học của môn học đó để tính lại điểm trung bình các môn học cả năm học và xếp loại lại về học lực; nếu đạt loại trung bình thì được lên lớp. II.12. Rèn luyện hạnh kiểm trong kỳ nghỉ hè Học sinh xếp loại học lực cả năm từ trung bình trở lên nhưng hạnh kiểm cả năm học xếp loại yếu thì phải rèn luyện thêm hạnh kiểm trong kỳ nghỉ hè, hình thức rèn luyện do hiệu trưởng quy định. Nhiệm vụ rèn luyện trong kỳ nghỉ hè được thông báo đến chính quyền, đoàn thể xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) nơi học sinh cư trú. Cuối kỳ nghỉ, nếu được Ủy ban nhân dân cấp xã công nhận đã hoàn thành nhiệm vụ thì giáo viên chủ nhiệm đề nghị hiệu trưởng cho xếp loại lại về hạnh kiểm; nếu đạt loại trung bình thì được lên lớp.. CHỨC NĂNG - NHIỆM VỤ CỦA GVCN I. CHỨC NĂNG: 1. Giảng dạy: Giáo viên chủ nhiệm là thầy dạy bộ môn môn văn hóa ở lớp. 2. Giáo dục: Cùng với giáo viên bộ môn và các trường hợp khác, giáo viên chủ nhiệm chịu trách nhiệm chính trong việc hình thành “Nhân cách” của học sinh lớp. 3. Tổ chức, quản lý, điều phối các hoạt động giáo dục của lớp. 4. Cố vấn cho tập thể học sinh, cho Đoàn, Đội trong lớp. II. NHIỆM VỤ CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM: 1. Dạy và tổ chức các hoạt động học tập trong và ngoài giờ của học sinh. 2. Nắm vững kế hoạch giảng dạy, giáo dục lao động hướng nghiệp của nhà trường để thực hiện trong lớp học. 3. Làm trung tâm, hạt nhân trong việc xây dựng quan hệ thầy trò XHNC. 4. Cố vấn cho học sinh xây dựng lớp học thành đơn vị tập thể XHCN mang tính chất giáo dục toàn diện, phát huy khả năng tự giác, tự quản của học sinh. 5. Hiểu rõ từng đối tượng học sinh trong lớp và có phương pháp giáo dục thích hợp nhất là những em đặc biệt. 6. Chỉ đạo công việc kết hợp các lực lượng giáo dục. 7. Nhận định, đánh giá chính xác học sinh. 8. Chịu sự chỉ đạo thống nhất về công tác chủ nhiệm của nhà trường.. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC I. Đặc điểm chung của lớp 1. Thuận lợi -Được sự quan tâm của ban giám hiệu nhà trường , hội phụ huynh và các tổ chúc đoàn thể -Số lượng học sinh thuận lợi cho các hoạt động tập thể 2. Khó khăn - Phần lớn học sinh có học lực yếu, kém khả năng tiếp thu kiến thức còn rất hạn chế - Một số phụ huynh còn chưa quan tâm đến việc học tập của con em - Số học sinh có năng khiếu rất ít ảnh hưởng đến các hoạt động văn thể của lớp - Giao thong liên lạc giữa nhà trường , học sinh và phụ huynh còn rất nhiều khó khăn II. Kế hoạch giáo dục.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Về tư tưởng đạo đức - Rèn luyện cho học sinh những đức tính tốt về nhân cách, biết kính trọng mọi người, thương yêu chia sẻ, đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, trong học tập và trong mọi công việc. - Mọi học sinh có tư tưởng tốt để an tâm cho việc học tập, giảm và hạn chế thấp nhất học sinh cá biệt - Giáo dục cho học sinh nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và để học tập trở thành nhu cầu của mỗi người - Phát huy truyền thống tốt đẹp của người việt nam. 2. Về trí dục - Tất cả học sinh sẽ có một kiến thức nhất định để phục vụ tốt cho cuộc sống, hành trang vào đời - Giáo dục cho học sinh khả năng nghien cứu, tự xây dựng kiến thức 3. Về lao động hướng nghiệp - Qua học tập rèn luyện cho học sinh co trong tay những kiến thức chuẩn bị cho việc lựa nghề nghiệp sau này phù hợp với bản than 4. Về văn - thể - mỹ - Giáo dục cho học sinh trở thành những người có phẩm chất nhân cách tốt, phục vụ cho lợi ích xã hội, thành những người có văn hoá - Tạo điều kiện tốt nhất cho học sinh phát huy năng khiếu III. Biện pháp thực hiện - Kiểm tra chặt chẽ việc thực hiện nội quy của học sinh - Thường xuyên trò chuyện, trao đổi, chia sẻ những tâm tư tình cảm, nguyện vọng của học sinh để có hướng đi đúng đắn - Động viên thăm hỏi, kết hợp giữa gia đình và nhà trường để giáo dục - Giúp đỡ, phụ đạo học sinh yếu kém, tạo điều kiện bồi dưỡng học sinh khá giỏi - Có hình thức khen thưởng và kỷ luật kịp thời, hợp lý - Tập huấn cho đội ngũ cán bộ lớp IV. chỉ tiêu phấn đấu A. Học kì 1 1. Về học tập Loại giỏi: Loại khá: em Loại trung bình: em Loại yếu: Loại kém: 2. Về đạo đức Loại tốt: em Loại khá: em Loại T.bình: Loại yếu: Phấn đấu 100% học sinh có đạo đức nhân cách phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội 3. Về lao động 100% học sinh tham gia lao động chính khoá 100% học sinh tham gia trực tuần B. Học kì 2 1. Về học tập Loại giỏi:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Loại khá: em Loại trung bình: em Loại yếu: Loại kém: 2. Về đạo đức Loại tốt: em Loại khá: em Loại T.bình: Loại yếu: Phấn đấu 100% học sinh có đạo đức nhân cách phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội 3. Về lao động 100% học sinh tham gia lao động chính khoá 100% học sinh tham gia trực tuần. KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG CÁN BỘ TỰ QUẢN 1. Về phẩm chất đạo đức Giáo dục cho đội ngũ cán bộ nhận thức vị trí vai trò của mình trong lớp. Công việc của cán bộ lớp vừa là nghĩa vụ vừa là trách nhiệm, bởi đó là những cá nhân được tập thể lớp bầu ra để thay mặt tập thể làm việc với giáo viên, với nhà trường. Nhận thức đúng đắn vai trò đó của mình mà mỗi cá nhân trong đội ngũ cán bộ phát huy hết khả năng và trách nhiệm của bản thân cho công việc. Là người cán luôn phải gương mẫu, đi đầu trong mọi hoạt động. Luôn là một tấm gương về ý thức, đạo đức cho các thành viên trong lớp noi theo. 2. Về công việc - Giáo viên cần ph©n công công việc đến từng cá nhân trong đội ngũ. Tránh t×nh trạng làm việc chồng chéo, nhiệm vụ không rõ rµng dẫn dến tình trạng làm việc đùn đẩy, thiếu trách nhiệm, người thì làm không hết việc, người thì không có việc làm. - Khi đã có sự phân công cụ thể sẽ làm cho từng cá nhân có trách nhiệm với công việc của mình.. PHÂN CÔNG CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CỦA TỪNG CÁN BỘ 2.1.Các tổ trưởng Các tổ trưởng có trách nhiệm theo dõi hoạt động của tổ - Theo dõi sỹ số trong tổ - Phổ biến nhiệm vụ đến từng thành viên trong tổ - Theo dõi tình hình học tập, lao động, nề nếp của tổ và báo cáo lên lớp trưởng - Xếp loại các tổ viên cuối tuần và cuối tháng tổng hợp và báo cáo trong buổi sinh hoạt 2.2. Các lớp phó a) Lớp phó học tập - Theo dõi tình hình học tập của lớp - Lên kế hoạch chữa bài tâp cho từng mônvà phân công những người học khá phụ trách các môn học đó. - Tập hợp nhưng ý kiến đề xuất của lớp để trao đổi với giáo viên bộ môn viên chủ nhịêm. - Tổng hợp và báo cáo tình học tập của lớp với lớp trưởng và giáo viên chủ nhiệm trong buổi sinh hoạt lớp cuối tuần. b) Lớp phó lao động - Theo dõi và phổ biến kế hoạch lao động đến từng thành viên trong lớp.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nắm tình hình tham gia lao động của các thành viên trong lớp để báo cáo với giáo viên chủ nhiệm. - Thu các khoản nộp lao động c) Lớp phó văn thể - Phụ trách các vấn đề văn nghệ trong các buổi sinh hoạt 15 phút và trong các ngày lễ của nhà trường. - Lên kế hoạch tập văn nghệ cho đội văn nghệ của lớp d) Thư kí lớp - Ghi chép và tổng hợp sổ đÇu bài - Nhận và nộp sổ đầu bài theo quy định của nhà trường 2.3. Lớp trưởng - Phổ biến kế hoạch của nhà trường đến các tổ trưởng - Theo dõi tình hình chung của lớp - Thay mặt giáo viên chủ nhiệm quản lí lớp - Tổng hợp các hoạt ®ộng của lớp theo tuần – theo tháng – theo kì và báo cáo với giáo viên chủ nhiệm - Tổng hợp và sinh hoạt lớp cuối tuần 2.4. Ban chấp hành chi đoàn a) Bí thư - Quản lí hồ sơ của các đoàn viên thanh niên trong chi đoàn - Phổ biến các kế hoaạch của đoàn trường đến từng thành viên trong chi đoàn - Phân công công việc cụ thể đến phó bí thư và các uỷ viên BCH - Tổng hợp và xếp loại đoàn viên cuối tuần, cuối tháng b) Phó bí thư và các uỷ viên - Dưới sự phân công nhiệm vụ của bí thư, phổ biến kế hoạch đến từng đoàn viên , thanh niên - Theo dõi hoạt động của từng ĐV-TN và báo cáo lên bí thư theo từng tuần, từng tháng 3. Kế hoạch bồi dưỡng - Đầu năm khi đã bầu ra ban cán sự lớp và ban chấp hành chi đoàn giáo viên chủ nhiệm lên kế hoạch bồi dưỡng cho đội ngũ cán bộ - Phổ biến nhiệm vụ đến từng cá nhân trong đội ngũ, hướng dẫn cách ghi chép của từng người, đặc biệt cÇn hướng dÉn tỉ mỉ và làm mẫu cho lớp trưởng trong buổi sinh hoạt cuối tuần - Hướng dẫn thư kí lớp ghi biên bản sinh hoạt lớp 4. Chế độ thưởng - phạt - Luôn biểu dương khen thưởng kịp thời những cán bộ có trách nhiệm, hoàn thành tốt nhiệm vụ. - Luôn nghiêm khắc nhắc nhở, phê bình những cán bộ thiếu trách nhiệm trong công việc và có thể thay thế người khác nếu không hoàn thành nhiệm vụ.. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HỌC SINH CÁ BIỆT I. Kế hoạch - Nếu trong lớp có học sinh cá biệt cần lên kế họach cụ thể để giáo dục những đối tượng học sinh này. - Phân bè lịch làm việc của bản thân để có thì gian gần gũi, tiếp cận với họ, tìm hiểu những tâm tư, nguyện vọng của họ. - Theo dõi sự chuyển biến của họ theo từng tuần, từng tháng để có những biện pháp thích hợp giúp đỡ những đối tượng này hoà nhập với tâp thể..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Biện pháp thực hiện - Để có biện pháp thực hiện có hiệu quả cần theo dõi sát sao và phân loại được mức độ hành vi của các đối tượng. Biện pháp hiệu quả nhất là đánh vào tâm lí của họ, bởi ở lứa tuổi này họ có những hành vi thiếu chuẩn mực là do yếu tố t©m lí tác động. có thể do gia đình, bạn bè hay qua những thông tin, phim ảnh. - Khi đã nắm bắt được của họ không nên dung biện pháp cứng rắn đe doạ mà cần có sự th©n thiện, gần gũi để chia sẻ, động viên - Luôn tạo điều kiện cho họ tham gia các hoạt động tập thể, đặc biệt cần phân họ theo các nhóm có cán bộ lớp. Một mặt cho cán bộ lớp kèm cặp giúp đỡ, mặt khác tạo điều kiện cho các đối tượng cá biệt tiếp cận với những người có hành vi chuẩn mực khi đó họ sẽ làm theo. - Tạo sự liên kết với phụ huynh để có sự giáo dục đầy đủ về cả hành vi và nhân cách - Giáo viên cần phải động viên thăm hỏi thường xuyên để biết được sự thay đổi. - Trong các buổi sinh hoạt lớp cần cho những học sinh này trình bày những tâm tư nguyện vọng của họ để kịp thời có những biện pháp giáo dục phù hợp.. NỘI QUY CỦA LỚP 1. Trực nhật không đạt yêu cầu cả tổ phải chịu trách nhiệm và hạ một bậc xếp loại của từng thành viên viên trong tổ. 2. Vắng học không có lí do hạ 2 bậc xếp loại / lần 3. Vắng học có phép hạ 1 bậc xếp loại / 2lần 4. Đi học chậm hạ 1 bậc xếp loại / lần 5. Không thuộc bài cũ hạ 1 bậc xếp loại/ lần 6. Bỏ tiết hạ 2 bậc xếp loại / lần 7. Làm mất trật tự trong giờ học hạ 2 bậc xếp loại / lần 8. Vắng chào cờ hạ 2 bậc xếp lo¹i / lần 9. Không sơvin, không mặc đúng trang phục theo quy định hạ 2 bậc xếp loại /lần 10. Không nộp tiền lao động đúng thời hạn hạ 1 bậc xếp loại / lần 11. Cuối tháng bị xếp loại C trở xuống sẽ bị phạt lao động hoặc phạt tiền gây quỹ lớp. Nếu xếp loại D trở xuống sẽ bị phê bình trước cờ ………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HỆ THỐNG TỔ CHỨC Tổng số học sinh: 36 Nữ:18 Nam:18 Dân tộc: HMông: 18 em Thái: Khơ mú: 03em Kinh: Giáo viên chủ nhiệm:Trần Thị Kiều Oanh. 13 em 02 em. 1. Danh sách cán bộ lớp. Họ tên. 2. Danh sách các tổ. Tổ 1: TT Họ và tên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13. Nhiệm vụ. Họ tên. Ghi chú. Nhiệm vụ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tổ 2: TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tổ 3: TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tổ 4: TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13. Họ và tên. Ghi chú. Họ và tên. Ghi chú. Họ và tên. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> SƠ ĐỒ LỚP BẢNG VIẾT. SƠ ĐỒ LỚP BẢNG VIẾT.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> DANH SÁCH GIÁO VIÊN BỘ MÔN Bộ môn. Họ và tên. Địa chỉ, số điện thoại. Những thay đổi. DANH SÁCH BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH Họ và tên. Nghề nghiệp. Địa chỉ. Nhiệm vụ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> THỜI KHOÁ BIỂU CỦA LỚP. 2. Áp dụng từ ngày……….đến ngày……….. 01 3 4 5. 6. 7. 6. 7. 6. 7. 1 2 3 4 5 THỜI KHOÁ BIỂU CỦA LỚP. 2. Áp dụng từ ngày……….đến ngày……….. 02 3 4 5. 1 2 3 4 5 THỜI KHOÁ BIỂU CỦA LỚP. 2. Áp dụng từ ngày……….đến ngày……….. 03 3 4 5. 1 2 3 4 5 THỜI KHOÁ BIỂU CỦA LỚP.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Áp dụng từ ngày……….đến ngày……….. 04 3 4 5. 6. 7. 6. 7. 6. 7. 1 2 3 4 5 THỜI KHOÁ BIỂU CỦA LỚP. 2. Áp dụng từ ngày……….đến ngày……….. 05 3 4 5. 1 2 3 4 5 THỜI KHOÁ BIỂU CỦA LỚP. 2 1 2 3 4 5. Áp dụng từ ngày……….đến ngày……….. 06 3 4 5.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> PHẦN III: SƠ YẾU LÝ LỊCH HỌC SINH TT Hä Vµ tªn. Ngµy sinh. 1. LươngThị Chinh. 22/06/94. 2. Vừ Bá Chơ. 01/05/95. 3. Xồng Bá Chơ. 15/01/95. 4. Vừ Y Cò. 10/06/95. 5. Xồng Bá Dìa. 10/06/95. 6. Vi Khương Duy. 13/06/95. 7. Lầu Bá Giờ. 25/07/95. 8. Phan Thị Hoa. 25/01/95. 9. Trần Thị Hương. 09/09/94. 10 Vi Thị Khương 11 Lang Minh Lâm. 29/08/95. 12 Hờ Bá LØa 13 Hờ Bá Lông. 10/08/95. 14 Và Bá Mà 15 Lô Văn Môn 16 Vi Thị Mơ 17 Lương Thị Mun. 18/10/95. D©n téc Th¸i. LÍ LỊCH HỌC SINH Quª qu¸n Hä vµ tªn cha. GV. Hä vµ tªn mÑ NghÒ Ghi chó Lương Thị May LR. LR. Và Y Bâu. LR. LR. Lầu Y Dở. LR. LR. Lỳ Y Súa. LR. LR. Già Y Mai. LR. LR. Vi Thị Hoa. LR. LR. Vừ Y Dia. LR. NN. Võ Thị Nam. NN. NN. Trần Thị Thanh. NN. LR Bộ đội LR. Lương Thị Kim Lương Thị Hải. LR GV. Già Y Mái. LR. LR. Xồng Y Nênh. LR. Đã mất LR. Xồng Y Tồng. LR. Lô Thị Ma. LR. Vi Văn Thành. LR. La T. Lê Na. Lương Phò Xái Khăm Lữ Văn Hiệu. LR LR. Lương Mẹ Xái Khăm Vi Thị Minh. Cán bộ LR. Vừ Chờ ChÓnh. LR. Lầu Y Cò. LR. LR. Vi Thị Sen. LR. Na Khíng-Na Lương Văn Loi-KS Quang Na Ni – Huåi Vừ Dua Chò HM«ng Tô- KS Mó1 - Na Xồng Và Giờ HM«ng Buéc Ngoi-KS Mó -Huåi Vừ Nỏ Chò HM«ng HuåiTôKS Buéc Mó - Na Xồng Nhìa Lỳ HM«ng Ngoi-KS -MÜ Vi Văn Thanh Th¸i X»ngLÝ-Trªn KS Lầu Chìa Và HM«ng MêngLèng2MLèng-KS Giang- Phan Trọng Hải Kinh Nam Nam §µn Quang- Trần Văn Minh Kinh Nghi Nghi Léc -MÜ LÝ- KS Vi Khăm Đào Th¸i Na Lîng-H÷u Lang Minh Thời Th¸i KiÖm. Viªng- Hờ Nhìa Hùa HM«ng Huåi §oäc M¹y 03/04/95 HM«ng Tiền Tiêu-NËm Hờ Vả Tồng 09/09/95. C¾n NËm Cµn -NËm Và Tổng Khư HM«ng Cµn- KS. 09/12/95. Lùc 2-Phµ Lô Văn Tảnh Th¸i Keo §¸nh. 18/01/95 06/07/95. Na Chảo-H÷u KiÖm- KS Noäng DÎThái Nậm Cắn X»ng Trªn -MÜ Th¸i LÝ- KS Mêng Lèng1HM«ng MLèng- KS. Th¸i. 18 Lữ Thị Na 19 Võ Y Phua. 29/03/95. 20 Mạc Thị Phú 21 Hờ Mai Phương. 04/02/95 26/03/95. HM«ng MLèng- KS. 22 Vừ Bá Rùa 23 Già Y Sành. 03/01/95. Mó -Huåi Vừ Nhìa Lồng HM«ng HuåiTôKS. 02/08/95. Lît -MÜ Già Giống Dìa HM«ng NhËt LÝ- KS. 24 Mạc Thị Sen 25 Và Ngọc Sơn 26 Lương Thị Tâm 27 Lầu Bá Tểnh 28 Mạc Minh Thi. 06/06/94. Mạc Văn Hải Th¸i B¶nCï-ChiªuLu- KS. Mêng Lèng2-. Hờ Bá Khư. NghÒ. Công Và Y Xỳ an LR Và Y Ua. LR. LR. Lầu Y Sò. LR. Lương Thị Duyên Lỳ Y Xài. LR. Lô Thị Hiền. LR. LR. Vừ Y May. LR. LR. Lương Thị Hợi. LR. XiÒng Thï- Mạc Văn Minh ChiªuLu-KS. Đã mất Trung T©mVà Bá Dìa Cán 06/10/95 HM«ng MLèng- KS bộ Na Loi-Na LoiLR Lương Văn Tành 05/06/95 Th¸i 10/02/95. 08/04/95 07/08/95. Th¸i. KS Trêng S¬nLầu Và Xềnh HM«ng NËm C¾n-KS Cï-Chiªu Mạc Văn Bún Th¸i B¶nLu-KS. LR. LR. LR.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 29 MoongVănThiên. 06/05/95. 30 Già Bá Thò 31 Đoàn Thị Thu. 27/06/95. 32 Lầu Bá Tu 33 Vi Thị vui. 11/10/95. 21/09/95. 06/07/95. 34 Vừ Bá Xừ 35 Xồng Bá Xö. 09/10/95. 36 LươngT.YếnYến. 01/01/95. 12/01/95. Héi Thî-H÷u Moong Văn KiÖm-KS Minh Phµ ChiÕng-MÜ Già Vả Mùa HM«ng LÝ- KS Thµnh-Tµ Đoàn Tuấn Ý Kinh S¬nC¹KS Tham HangLầu Nỏ Và HM«ng Mêng Lèng §un-Huåi Vi May Khăm Th¸i HuåiTô-KS Mêng Lèng1HM«ng M.Lèng-KS Vừ Chờ Chểnh XÝ-Na Xồng Chá Xìa HM«ng XiÒng Ngoi- KS Thµnh-Tµ Lương Quốc Việt Th¸i S¬nC¹KS. KhMó. LR. Moong Thị Kỳ. LR. LR. Thò Y Nênh. LR. CN. Trần Thị Công. CN. LR. Xồng Y Mái. LR. LR. Vi Thị Thum. LR. LR. Lầu Y Cò. LR. LR. Mùa Y Lìa. LR. GV. HàHồngPhượng. LR. BẢNG XẾP LOẠI HẠNH KIỂM TT Hä vµ tªn 1 2 3. LươngThị Chinh Vừ Bá Chơ Xồng Bá Chơ. T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 T13 T14 T15.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36. Vừ Y Cò Xồng Bá Dìa Vi Khương Duy Lầu Bá Giờ Phan Thị Hoa Trần Thị Hương Vi Thị Khương Lang Minh Lâm Hờ Bá LØa Hờ Bá Lông Và Bá Mà Lô Văn Môn Vi Thị Mơ Lương Thị Mun Lữ Thị Na Mạc Thị Phú Võ Y Phua Hờ Mai Phương Vừ Bá Rùa Già Y Sành Mạc Thị Sen Và Ngọc Sơn Lương Thị Tâm Lầu Bá Tểnh Mạc Minh Thi MoongVănThiên Già Bá Thò Đoàn Thị Thu Lầu Bá Tu Vi Thị vui Vừ Bá Xừ Xồng Bá Xö Lương T.Yến Yến. BẢNG XẾP LOẠI HẠNH KIỂM TT Hä vµ tªn 1 2. LươngThị Chinh Vừ Bá Chơ. T16 T17 T18 T19 T20 T21 T22 T23 T24 T25 T26 T27 T28 T29.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36. Xồng Bá Chơ Vừ Y Cò Xồng Bá Dìa Vi Khương Duy Lầu Bá Giờ Phan Thị Hoa Trần Thị Hương Vi Thị Khương Lang Minh Lâm Hờ Bá LØa Hờ Bá Lông Và Bá Mà Lô Văn Môn Vi Thị Mơ Lương Thị Mun Lữ Thị Na Mạc Thị Phú Võ Y Phua Hờ Mai Phương Vừ Bá Rùa Già Y Sành Mạc Thị Sen Và Ngọc Sơn Lương Thị Tâm Lầu Bá Tểnh Mạc Minh Thi MoongVănThiên Già Bá Thò Đoàn Thị Thu Lầu Bá Tu Vi Thị vui Vừ Bá Xừ Xồng Bá Xö LươngT.YếnYến. BẢNG XẾP LOẠI HẠNH KIỂM TT Hä vµ tªn 1 2. LươngThị Chinh Vừ Bá Chơ. T30 T31 T32 T33 T34 T35 T36 T37 KỳI KỳII CN.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36. Xồng Bá Chơ Vừ Y Cò Xồng Bá Dìa Vi Khương Duy Lầu Bá Giờ Phan Thị Hoa Trần Thị Hương Vi Thị Khương Lang Minh Lâm Hờ Bá LØa Hờ Bá Lông Và Bá Mà Lô Văn Môn Vi Thị Mơ Lương Thị Mun Lữ Thị Na Mạc Thị Phú Võ Y Phua Hờ Mai Phương Vừ Bá Rùa Già Y Sành Mạc Thị Sen Và Ngọc Sơn Lương Thị Tâm Lầu Bá Tểnh Mạc Minh Thi MoongVănThiên Già Bá Thò Đoàn Thị Thu Lầu Bá Tu Vi Thị vui Vừ Bá Xừ Xồng Bá Xö Lương T.Yến Yến. KẾ HOẠCH HÀNG THÁNG KẾ HOẠCH THÁNG 8: ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH THÁNG 9: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH THÁNG 10: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................ KẾ HOẠCH THÁNG 11: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................. KẾ HOẠCH THÁNG 12: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH THÁNG 1: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH THÁNG 2: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................ KẾ HOẠCH THÁNG 3: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................ KẾ HOẠCH THÁNG 4: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH THÁNG 5: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VÀ THEO DÕI HÀNG TUẦN TUẦN:…………. I. Kế hoạch: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. II. Theo dõi hoạt động trong tuần: Thứ. Vắng học. Đi chậm. Đồng phục. Trực nhật. Bỏ tiết. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 2 3 4 5 6 7. III. Tổng kết cuối tuần 1. Ưu điểm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 2. Tồn tại: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do – Hạnh phúc BIÊN BẢN SINH HOẠT LỚP TUẦN : …… Thời gian :…………………………………………………………………………………. Địa điểm: ………………………………………………………………………………….. Thành phần:……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… NỘI DUNG SINH HOẠT 1. Đánh giá tình hình trong tuần a. Ưu điểm:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… b.Tồn tại: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 2. Kế hoạch tuần tới …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 3. Khen thưởng - kỉ luật a. Khen thưởng …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… b.Kỉ luật …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 4. Đề xuất …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… THƯ KÍ (Chữ kí,họ tên). GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM (Chữ kí, họ tên). DANH SÁCH HỌC SINH NỘP CÁC KHOẢN TIỀN TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11. Hä vµ tªn LươngThị Chinh Vừ Bá Chơ Xồng Bá Chơ Vừ Y Cò Xồng Bá Dìa Vi Khương Duy Lầu Bá Giờ Phan Thị Hoa Trần Thị Hương Vi Thị Khương Lang Minh Lâm. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36. Hờ Bá LØa Hờ Bá Lông Và Bá Mà Lô Văn Môn Vi Thị Mơ Lương Thị Mun Lữ Thị Na Mạc Thị Phú Võ Y Phua Hờ Mai Phương Vừ Bá Rùa Già Y Sành Mạc Thị Sen Và Ngọc Sơn Lương Thị Tâm Lầu Bá Tểnh Mạc Minh Thi MoongVănThiên Già Bá Thò Đoàn Thị Thu Lầu Bá Tu Vi Thị vui Vừ Bá Xừ Xồng Bá Xö Lương T.Yến Yến. PHẦN VIII: GHI CHÉP CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(32)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………..................................................... GIÁM HIỆU KIỂM TRA Thời gian kiểm tra. Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×