Tải bản đầy đủ (.pdf) (512 trang)

Tập 3.2 Tính toán phần Trạm và Đường dây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.99 MB, 512 trang )

Công ty CP Phong
Điện HBRE Gia Lai

PPowerchina Zhongnan
EEngineering Co.LTD

Công ty TNHH TV TK
XDĐ Thành Đạt

Dự án

: Trang trại phong điện HBRE Chư Prông

Mã số dự án

: GLI-PC-2004-0903

Thiết kế kỹ thuật
Lần hiệu chỉnh

Tập 3.1

:

Hiệu chỉnh theo văn bản số 2047/ ĐL-NLTT của
Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo

PHỤ LỤC TÍNH TOÁN PHẦN
NHÀ MÁY (PHẦN 2)

III.



Hệ thống phần trung thế

IV.

Khu vực quản lý vận hành

Tháng 12, 2020


Công ty CP Phong
Điện HBRE Gia Lai

PPowerchina Zhongnan
EEngineering Co.LTD

Công ty TNHH TV TK
XDĐ Thành Đạt

Dự án

: Trang trại phong điện HBRE Chư Prông

Mã số dự án

: GLI-PC-2004-0903

Thiết kế kỹ thuật
Lần hiệu chỉnh


Tập 3.1

:

Hiệu chỉnh theo văn bản số 2047/ ĐL-NLTT của
Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo

PHỤ LỤC TÍNH TỐN PHẦN
NHÀ MÁY (PHẦN 2)
Cơng ty CP Phong Điện HBRE Gia Lai

………, Ngày…Tháng…Năm 2020

Powerchina Zhongnan Enginneering
Co.LTD

Công ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế
Xây Dựng Điện Thành Đạt

………, Ngày…Tháng…Năm 2020

………, Ngày…Tháng…Năm 2020
Giám đốc

Nguyễn Quang Bảo

Tháng 12, 2020


Công ty CP Phong

Điện HBRE Gia Lai

PPowerchina Zhongnan
EEngineering Co.LTD

Công ty TNHH TV TK
XDĐ Thành Đạt

GIỚI THIỆU TỔ CHỨC VÀ BIÊN CHẾ ĐỀ ÁN
Tập 1.

Thuyết minh chung.

Tập 2.1

Bản vẽ phần nhà máy.

Tập 2.2

Bản vẽ phần TBA 110/35kV và Đường Dây Truyền Tải
110kV.

Tập 3.1

Phụ lục tính tốn phần Nhà Máy (Phần 2).

I.

Tuabin gió.


II.

Đường và bãi lắp dựng.

III.

Hệ thống phần trung thế.

VI

Khu vực quản lý vận hành.

Tập 3.2

Phụ lục tính tốn phần TBA 110/35kV và Đường Dây
Truyền Tải 110kV.

Tập 4.1

Chỉ dẫn kỹ thuật phần nhà máy.

Tập 4.2

Chỉ dẫn kỹ thuật phần TBA 110/35kV và Đường dây truyền
tải 110kV.

Tập 5.1

Báo cáo khảo sát phần nhà máy.


Tập 5.2

Báo cáo khảo sát phần TBA 110/35kV và Đường dây truyền
tải 110kV.

Tập 6.

Quy trình bảo dưỡng nhà máy điện gió.

Tháng 12, 2020


Công ty CP Phong
Điện HBRE Gia Lai

PPowerchina Zhongnan
EEngineering Co.LTD

Công ty TNHH TV TK
XDĐ Thành Đạt

DỰ ÁN

Trang trại phong điện HBRE Chư Prơng
TÀI LIỆU

TẬP 3.1 PHỤ LỤC TÍNH TỐN PHẦN NHÀ MÁY
(PHẦN 2)
NỘI DUNG


(3)
(4)

HỆ THỐNG PHẦN TRUNG THẾ
KHU VỰC QUẢN LÝ VẬN HÀNH

HỢP ĐỒNG SỐ
HỌ TÊN

NGÀY

CHỮ KÝ

THỰC HIỆN

12/2020

LÊ MINH THÔNG

KIỂM TRA

12/2020

PHAN TÚ ANH

12/2020

LÊ MINH THÔNG

12/2020


HUỲNH THIỆN

CHỦ NHIỆM

12/2020

LÊ NHẬT CƯỜNG

PHÊ DUYỆT

12/2020

NGUYỄN QUANG BẢO

CHỦ TRÌ TK
ĐIỆN
CHỦ TRÌ TK
XÂY DỰNG

Nhà thầu

Mã số tài liệu tham chiếu

--

Trụ sở:
49 Cửu Long, Phường 15, Quận 10,
Tp. Hồ Chí Minh


Mã số tài liệu

Tháng 12, 2020

0903-F-RG

Hiệu
chỉnh

-Hiệu
chỉnh

1


Công ty CP Phong
Điện HBRE Gia Lai

I.

PPowerchina Zhongnan
EEnginneering Co.LTD

Công ty TNHH TV TK
XDĐ Thành Đạt

TRẠM BIẾN ÁP 110/35KV

I. CALCULATIONS OF SUBSTATION PART


Tháng 06, 2020


DOCUMENT MASTER LIST_VOLUME 3.2 - 35/110kV SUBSTATION AND OHL 110KV CALCULATIONS

Code:

GLI-PC-2004-0903

Revision:

Project name : HBRE Chu Prong Wind Farm Project

Date:

15/04/2020

Pages:

TT
No.

Tên tài liệu
Doc. Name

Mã tài liệu
Doc. Code

H. chỉnh
Submit

REV.
DD/MM/YY

Thực hiện
Prepared by

Kiểm tra
Checked by

Chủ trì TK
Leaded by

Chủ nhiệm TK Phê duyệt
Managed by Approved by

Trạng thái
Status

0

Phiên bản
Version

1

Volume 3.2 35/110KV Substation and OHL 110kV Calculations

I

Calculations of substation part


A

Electrical part

1

Power Flow calculation

0903-F-AES1-C01

27/06/2020

N.V.B.CUONG

P.T.ANH

L.M.THONG

L.N.CUONG

N.Q.BAO

Vietnamese

2

Short circuit calculation

0903-F-AES1-C02


27/06/2020

N.V.B.CUONG

P.T.ANH

L.M.THONG

L.N.CUONG

N.Q.BAO

Vietnamese

3

Rate curent calculation

0903-F-AES1-S01

27/06/2020

N.V.B.CUONG

P.T.ANH

L.M.THONG

L.N.CUONG


N.Q.BAO

Vietnamese

4

Busbar and wire calculation

0903-F-AES1-B01

27/06/2020

N.V.B.CUONG

P.T.ANH

L.M.THONG

L.N.CUONG

N.Q.BAO

Vietnamese

5

35kV Cable calculation

0903-F-AES1-W01


27/06/2020

N.V.B.CUONG

P.T.ANH

L.M.THONG

L.N.CUONG

N.Q.BAO

Vietnamese

6

Auxiliary transformer calcuation

0903-F-AES1-U01

27/06/2020

N.V.B.CUONG

P.T.ANH

L.M.THONG

L.N.CUONG


N.Q.BAO

Vietnamese

7

Battery calculation

0903-F-AES1-U02

27/06/2020

N.V.B.CUONG

P.T.ANH

L.M.THONG

L.N.CUONG

N.Q.BAO

Vietnamese

8

Calculation for choosing Surge Arresters

0903-F-AES1-E01


27/06/2020

N.V.B.CUONG

P.T.ANH

L.M.THONG

L.N.CUONG

N.Q.BAO

Vietnamese

9

Earthing system calculation

0903-F-AES1-E02

04/07/2020

N.V.B.CUONG

P.T.ANH

L.M.THONG

L.N.CUONG


N.Q.BAO

Vietnamese

10

Lightning protection calculation

0903-F-AES1-E03

04/07/2020

N.V.B.CUONG

P.T.ANH

L.M.THONG

L.N.CUONG

N.Q.BAO

Vietnamese

11

Lighting out calculation

0903-F-AES1-L01


04/07/2020

N.V.B.CUONG

P.T.ANH

L.M.THONG

L.N.CUONG

N.Q.BAO

Vietnamese

12

Lighting in calculation

0903-F-AES1-L02

04/07/2020

N.V.B.CUONG

P.T.ANH

L.M.THONG

L.N.CUONG


N.Q.BAO

Vietnamese

13

Air conditioning system calculation

0903-F-AES1-A01

04/07/2020

N.V.B.CUONG

P.T.ANH

L.M.THONG

L.N.CUONG

N.Q.BAO

Vietnamese

0


Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện
Thành Đạt


MTL
HC

KẾT QUẢ TÍNH TỐN TRÀO LƯU CƠNG SUẤT

0903-F-AES1-C01

0








Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện
Thành Đạt

1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ TÍNH TỐN NGẮN MẠCH

MTL
HC

0903-F-AES1-C02

0



Năm 2020:
AT BUS 811401 [HBRE_C_PRONG 110.00] AREA
THEV. R, X, X/R: POSITIVE

0.01507

4

0.06227

(KV L-G) V+: /

0.000/

4.131

NEGATIVE

0.00
0.01507

(KV L-G) VA: / 0.000/
V+: / 44.987/
0.06227

4.131

0.00
10.99
ZERO


V0: / 23.288/ -165.35
V-: / 26.620/ -172.92
0.00720

0.06807

9.454

T H R E E
P H A S E
F A U L T
O N E
P H A S E
F A U L T
X--------- FROM ----------X AREA CKT I/Z
/I+/
AN(I+)
/Z+/
AN(Z+) APP X/R
/3I0/
AN(3I0)
/Z0/
AN(Z0) APP X/R
811400 [HBRE_C_PRONG 22.00]
4 1 AMP/OHM
391.1
-40.41
1.08
86.81

17.964
2594.3 -72.16
0.00
0.00
0.00
811531 [TAYPLEIKU
110.00]
4 1 AMP/OHM
2655.0
-68.88
2.66
71.09
2.919
1107.1 -66.36
55.41
-98.94
6.358
817511 [CHUSE
110.00]
4 1 AMP/OHM
5606.9
-67.40
2.66
71.09
2.919
4738.7 -68.44
7.10
-94.38
13.066
TOTAL FAULT CURRENT (AMPS)

8610.2
-66.68
8434.8 -69.31
--------------------------------------------------------------------------------------------------AT BUS 811400 [HBRE_C_PRONG 22.00] AREA
6 (KV L-G) V+: / 0.000/
0.00
(KV L-G) VA: / 0.000/
0.00
V0: / 6.695/ -162.13
V+: / 10.014/
16.29
V-: / 3.327/ -166.89
THEV. R, X, X/R: POSITIVE

0.01996

0.23986

12.018

NEGATIVE

T H R E E
/I+/
AN(I+)
2254.1
-40.83
9538.0
-76.30
11448.7

-69.74

X--------- FROM ----------X AREA CKT I/Z
MACHINE 1
4 1 AMP/OHM
811401 [HBRE_C_PRONG 110.00]
4 1 AMP/OHM
TOTAL FAULT CURRENT (AMPS)

0.01996

0.23986

P H A S E
F A U L T
/Z+/
AN(Z+) APP X/R
26.93

86.81

17.964

12.013
/3I0/
8567.3
0.0
8567.3

ZERO


0.00000

O N E
P H A S E
AN(3I0)
/Z0/
-72.13
-0.00
0.00
-72.13

0.48436

9999.99

F A U L T
AN(Z0) APP X/R
0.00

0.000

Năm 2025:
AT BUS 811401 [HBRE_C_PRONG 110.00] AREA
THEV. R, X, X/R: POSITIVE

0.01223

0.05013


4

(KV L-G) V+: /
4.064

0.000/

0.00

NEGATIVE

0.01223

(KV L-G) VA: / 0.000/
V+: / 45.263/
0.05013

4.064

0.00
10.85
ZERO

V0: / 23.852/ -165.72
V-: / 21.501/ -172.95

0.00658

0.05689


8.644

T H R E E
P H A S E
F A U L T
O N E
P H A S E
F A U L T
X--------- FROM ----------X AREA CKT I/Z
/I+/
AN(I+)
/Z+/
AN(Z+) APP X/R
/3I0/
AN(3I0)
/Z0/
AN(Z0) APP X/R
811400 [HBRE_C_PRONG 22.00]
4 1 AMP/OHM
391.5
-40.54
1.08
86.81
17.964
2657.1 -72.54
0.00
0.00
0.00
811531 [TAYPLEIKU
110.00]

4 1 AMP/OHM
3635.6
-70.84
2.66
71.09
2.919
1851.3 -67.27
30.98
-98.25
6.896
817511 [CHUSE
110.00]
4 1 AMP/OHM
6707.0
-65.69
2.66
71.09
2.919
5824.7 -68.16
4.64
-94.77
11.995
TOTAL FAULT CURRENT (AMPS) 10683.5
-66.55
10326.6 -69.12
--------------------------------------------------------------------------------------------------AT BUS 811400 [HBRE_C_PRONG 22.00] AREA
6 (KV L-G) V+: / 0.000/
0.00
(KV L-G) VA: / 0.000/
0.00

V0: / 6.825/ -162.40
V+: / 10.080/
16.15
V-: / 3.261/ -166.87
THEV. R, X, X/R: POSITIVE

0.01803

0.23069

X--------- FROM ----------X AREA CKT I/Z
MACHINE 1
4 1 AMP/OHM
811401 [HBRE_C_PRONG 110.00]
4 1 AMP/OHM
TOTAL FAULT CURRENT (AMPS)

12.794

NEGATIVE

T H R E E
/I+/
AN(I+)
2256.7
-40.96
9998.3
-76.43
11908.4
-70.12


0.01803

0.23069

P H A S E
F A U L T
/Z+/
AN(Z+) APP X/R
26.93

86.81

17.964

12.794
/3I0/
8434.5
0.0
8734.5

ZERO

0.00000

O N E
P H A S E
AN(3I0)
/Z0/
-72.40

-0.00
0.00
-72.40

0.48436

9999.99

F A U L T
AN(Z0) APP X/R
0.00

0.000


Năm 2030:
AT BUS 811401 [HBRE_C_PRONG 110.00] AREA
THEV. R, X, X/R: POSITIVE

0.01165

0.04508

4

(KV L-G) V+: /
3.869

0.000/


0.00

NEGATIVE

0.01223

(KV L-G) VA: / 0.000/
V+: / 45.525/
0.05013

4.064

0.00
2.89
ZERO

V0: / 24.988/ -173.55
V-: / 20.643/ -178.59

0.00658

0.05689

8.644

T H R E E
P H A S E
F A U L T
O N E
P H A S E

F A U L T
X--------- FROM ----------X AREA CKT I/Z
/I+/
AN(I+)
/Z+/
AN(Z+) APP X/R
/3I0/
AN(3I0)
/Z0/
AN(Z0) APP X/R
811400 [HBRE_C_PRONG 22.00]
4 1 AMP/OHM
407.9
-50.11
1.08
86.81
17.964
2783.6 -80.37
0.00
0.00
0.00
811531 [TAYPLEIKU
110.00]
4 1 AMP/OHM
3594.3
-76.98
2.66
71.09
2.919
1933.3 -75.14

31.11
-98.21
6.935
817511 [CHUSE
110.00]
4 1 AMP/OHM
7775.4
-73.77
2.66
71.09
2.919
6282.3 -75.93
4.29
-94.69
12.200
TOTAL FAULT CURRENT (AMPS) 11737.6
-73.96
10992.3 -75.91
--------------------------------------------------------------------------------------------------AT BUS 811400 [HBRE_C_PRONG 22.00] AREA
6 (KV L-G) V+: / 0.000/
0.00
(KV L-G) VA: / 0.000/
0.00
V0: / 6.881/ -170.49
V+: / 10.107/
8.09
V-: / 3.233/ -174.92
THEV. R, X, X/R: POSITIVE

0.01757


0.22688

X--------- FROM ----------X AREA CKT I/Z
MACHINE 1
4 1 AMP/OHM
811401 [HBRE_C_PRONG 110.00]
4 1 AMP/OHM
TOTAL FAULT CURRENT (AMPS)

12.911
T H R E E
/I+/
AN(I+)
2351.0
-50.53
10086.3
-84.43
12108.8
-78.21

NEGATIVE

0.01757

0.22688

P H A S E
F A U L T
/Z+/

AN(Z+) APP X/R
26.93

86.81

17.964

12.911
/3I0/
8805.6
0.0
8805.6

ZERO

0.00000

O N E
P H A S E
AN(3I0)
/Z0/
-80.49
-0.00
0.00
-80.49

0.48436

9999.99


F A U L T
AN(Z0) APP X/R
0.00

0.000


Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện
Thành Đạt
3

MTL
HC

0903-F-AES1-S01

0

. BẢNG TÍNH TỐN DỊNG ĐỊNH MỨC

3.1. Mục đích - Phương pháp tính
- Dịng điện định mức tại các vị trí khác nhau của trạm biến áp được xác định nhằm mục đích
làm cơ sở để lựa chọn thiết bị điện trong trạm. Các thiết bị này bao gồm thiết bị đóng cắt (máy
cắt, dao cách ly, dao nối đất), dây dẫn, máy biến áp, biến dòng điện… của cả phần cao áp và
hạ áp. Việc lựa chọn dòng định mức phải dự tính đến việc mở rộng cơng suất của trạm biến áp
và hệ thống điện khu vực trong tương lai.
- Dòng định mức thiết bị điện của ngăn lộ đường dây 110kV được tính căn cứ vào cơng suất
truyền tải lớn nhất qua đường dây 110kV trong trường hợp vận hành bình thường và khi sự
cố, có tính đến quy hoạch phát triển trạm trong tương lai và phụ tải thông qua trạm và đến các
trạm lân cận.

- Dòng định mức thiết bị của ngăn lộ MBA được chọn theo dịng điện làm việc cưỡng bức,
được tính dựa trên cơng suất MBA, có dự trù đến tương lai khi MBA làm việc quá tải 130%
(Kqt=1,3)
- Dòng định mức thiết bị của các lộ xuất tuyến phía trung thế được tính tốn dựa trên cơng
suất truyền tải của mỗi xuất tuyến đấu nối từ turbine nhà máy về trạm.
- Dòng định mức thiết bị ngăn phân đoạn được lựa chọn bằng dòng định mức lộ tổng 35kV
MBA.
- Dòng định mức thanh cái phía hạ áp được lựa chọn bằng dịng định mức lộ tổng 35kV MBA.
3.2. Lựa chọn cơng suất của biến dịng điện và biến điện áp
+ Cơng suất của biến dịng điện:
Cơng suất của biến dịng điện được lựa chọn căn cứ vào phụ tải thứ cấp. Phụ tải của cuộn bảo
vệ gồm có cuộn dịng của rơ le bảo vệ. Phụ tải của cuộn đo lường gồm các cuộn dòng của
thiết bị đo lường dòng điện, công suất thực, công suất phản kháng…Căn cứ vào tài liệu kỹ
thuật của các rơ le kỹ thuật số và các thiết bị đo lường thông dụng, các giá trị phụ tải lớn nhất
của rơ le và thiết bị đo được liệt kê như bảng dưới đây:
Bảng 1: Giá trị phụ tải tiêu biểu
Công suất tiêu thụ
Rơ le kỹ thuật số



0.5

VA

Ampe kế



0.5


VA

Wh, VAhr



0.5

VA

BCU



0.5

VA

Multi-meter



0.5

VA

Cơng suất tiêu thụ của đoạn cáp tín hiệu nối từ cuộn thứ cấp đến thiết bị cũng được tính trong
tổng cơng suất u cầu của biến dịng điện. Cơng suất này có thể ước tính theo cơng thức P =
RI2. Điện trở R = l/S. Điện trở suất của dây dẫn đồng là:

đồng =

0.0175

2
Wmm /m


Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện
Thành Đạt
3

MTL
HC

0903-F-AES1-S01

0

. BẢNG TÍNH TỐN DỊNG ĐỊNH MỨC
+ Cơng suất của biến điện áp:
Công suất của biến điện áp được lựa chọn căn cứ vào phụ tải thứ cấp. Phụ tải của cuộn thứ
cấp gồm có cuộn áp của rơ le bảo vệ, thiết bị đo lường điện áp, công suất thực, công suất phản
kháng…Căn cứ vào tài liệu kỹ thuật của các rơ le kỹ thuật số và các thiết bị đo lường thông
dụng, các giá trị phụ tải lớn nhất của rơ le và thiết bị đo được liệt kê như bảng dưới đây:
Bảng 2: Giá trị phụ tải tiêu biểu
Công suất tiêu thụ
Rơ le kỹ thuật số




0.5

VA

Volt kế



0.5

VA

Wh, VAhr



0.5

VA

BCU



0.5

VA

Multi-meter




0.5

VA

Ngồi ra, sụt áp của đường dây tín hiệu khơng được lớn hơn 0.5% điện áp định mức.
DU = RI  0.005Uđm
3.3. Thông số thiết bị nhất thứ
3.3.1. Thông số đầu vào
Điện áp định mức phía sơ cấp:

UHV =

110 kV

Điện áp định mức phía thứ cấp:

ULV =

35 kV

Cơng suất MBA:
Cuộn 110kV

SMBA1 = 63 MVA

S'MBA = 63 MVA


Cuộn 22kV

SMBA1 = 63 MVA

S'MBA = 63 MVA

Công suất truyền tải lớn nhất qua đường dây 110kV trong trường hợp vận hành bình thường
có tính đến mở rộng trong tương lai theo kết quả tính tốn trào lưu cơng suất là 75,3-j18,7:
SBT110 =

77.6 MVA

Cơng suất truyền tải lớn nhất qua đường dây 110kV trong trường hợp sự cố có tính đến mở
rộng trong tương lai theo kết quả tính tốn trào lưu cơng suất là 90,0+j5,0:
SSC110 =

90.1 MVA

3.3.2. Kết quả tính tốn
* Ngăn Máy biến áp 110kV
Tham khảo Tập 7: Hướng dẫn tính tốn của Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện
cấp điện áp từ 110kV – 500kV, ban hành theo Quyết định số 1289/QĐ-EVN ngày 01/11/2017
của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, dòng điện làm việc cưỡng bức trong trường hợp MBA
110kV làm việc mang tải 130% (Kqt=1,3):
- Dòng làm việc cưỡng bức phía 110kV của ngăn MBA có công suất 63MVA xét đến hệ số
quá tải:
IMBA HV= Kqt.SMBA1/ (1,732.UHV) =
430 A
1.3x63/1,732/110x1000 =



Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện
Thành Đạt
3

MTL
HC

0903-F-AES1-S01

0

. BẢNG TÍNH TỐN DỊNG ĐỊNH MỨC
- Dịng làm việc cưỡng bức phía 35kV của ngăn MBA có cơng suất 63MVA xét hệ số quá tải:
IMBA LV= Kqt.SMBA2/ (1,732.ULV) =
1351 A
1.3x63/1,732/35x1000 =
* Ngăn đường dây 110kV:
Công suất truyền tải lớn nhất qua đường dây 110kV trong trường hợp vận hành bình thường
có tính đến mở rộng trong tương lai là 75,3+j18,7, tương đương 77,6 MVA, vậy dòng điện lớn
nhất trên ngăn đường dây 110kV:
I L _110 = SBT110 /(1,732.UHV) =
407 A

77.6/1,732/110x1000 =

Công suất truyền tải lớn nhất qua đường dây 110kV trong trường hợp sự cố là 90,0+j5,0
tương đương 90,1 MVA, vậy dòng điện lớn nhất trên ngăn đường dây 110kV:
I L _110 = SSC110 /(1,732.UHV) =
473 A


90.1/1,732/110x1000 =

* Thanh cái và ngăn phân đoạn 110kV
Dòng lớn nhất trên thanh cái và ngăn phân đoạn 110kV là dòng lớn nhất giữa ngăn đường dây
và ngăn lộ tổng MBA 110kV.
Ithanh cái = Iphân đoạn
473 A
=
* Xuất tuyến 35kV
Công suất lớn nhất trên mỗi xuất tuyến 35kV từ phía turbine nhà máy về trạm là 16.5MVA:
Iđm=
S/ (1,732.ULV) =
272 A
16,5/1,732/35x1000 =
Kết quả được trình bày trong Bảng 3:
Bảng 3: Giá trị dịng điện định mức
Giá trị dịng định mức (A)
Phía 110kV MBA Sđm =63MVA- kqt
Phía 35kV MBA Sđm =63MVA - kqt
Ngăn lộ đường dây 110kV - bình thường

430
1351
407

Ngăn lộ đường dây 110kV - sự cố

473


Thanh cái và phân đoạn 110kV

473

Xuất tuyến 35kV

272

3.4. Công suất định mức của CT và CVT cấp điện áp 110kV
+ Cơng suất của biến dịng điện:
Dây dẫn nối từ cuộn thứ cấp biến dịng điện có tiết diện

4.0

Khoảng cách lớn nhất từ cuộn thứ cấp biến dòng điện đến thiết bị là
Dòng điện định mức thứ cấp của biến dịng điện Iđm =

1A

Phụ tải lớn nhất có thể của biến dòng điện được liệt kê trong Bảng 4

mm2
100

m


Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện
Thành Đạt
3


MTL
HC

0903-F-AES1-S01

0

. BẢNG TÍNH TỐN DỊNG ĐỊNH MỨC
Bảng 4:
Thiết bị

Số lượng

Cơng suất tiêu thụ (VA)

Tổng (VA)

0.5

2.5

0.438

0.438

Cuộn bảo vệ
Rơ le kỹ thuật số
Dây dẫn


5
R=

0.44 

2.938

Công suất tổng
Cuộn đo lường
Ampe kế

0

0.5

0.0

Wh, VAhr

4

0.5

2.0

BCU

1

0.5


0.5

Multi-meter

0

0.5

0.0

0.438

0.438

Dây dẫn

R=

0.44



2.938

Công suất tổng

CT và CVT được lựa chọn cùng công suất định mức và dựa vào thông số của nhà sản xuất 10,
15, 30, 50, 100… (VA)
Căn cứ vào phụ tải tổng cộng nêu trên, cơng suất của biến dịng điện có thể lựa chọn là :

Sđm cuộn bảo vệ =

10 VA

Sđm cuộn đo lường =
10 VA
+ Công suất của biến điện áp đường dây:
Cơng suất của biến dịng điện đường dây được lựa chọn giống nhau cho tất cả các ngăn lộ để
thuận tiện trong việc đặt hàng thiết bị cũng như bảo trì thay thế sau này.
2.5 mm2
Dây dẫn nối từ cuộn thứ cấp biến điện áp có tiết diện
100 m
Khoảng cách lớn nhất từ cuộn thứ cấp biến điện áp đến thiết bị là
Phụ tải lớn nhất có thể của biến điện áp được liệt kê trong Bảng 5
Bảng 5:
Số lượng
Công suất tiêu thụ (VA)
Tổng (VA)
Thiết bị
0.5
4
2.0
Rơ le kỹ thuật số
0
0.5
0.0
Ampe kế
2
0.5
1.0

Wh, VAhr
2
0.5
1.0
BCU
0
0.5
0.0
Multi-meter
4.0
Công suất tổng
Căn cứ vào phụ tải tổng cộng nêu trên, công suất của biến điện áp có thể lựa chọn là :
Sđm cuộn bảo vệ =
20 VA
Sđm cuộn đo lường =

10 VA

Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp của dây dẫn, cần phải bảo đảm tổn thất điện áp nhỏ hơn
0.5% điện áp định mức thứ cấp.
DU=Rdd x I= Rdd x Sphụ tải/(Uthứ cấp)


Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện
Thành Đạt
3

MTL
HC


0903-F-AES1-S01

0

. BẢNG TÍNH TỐN DỊNG ĐỊNH MỨC
Trong đó:
Rdd =

0.70
4.00
63.5
0.044
0.069%

Sphụ tải tổng =
Uthứ cấp- điện áp pha =
DU= 0.7x4/(64)=
DU%=
0.044/63.5=


VA
V
V
V

=> thoả yêu cầu

+ Công suất của biến điện áp thanh cái:
2.5


Dây dẫn nối từ cuộn thứ cấp biến điện áp có tiết diện

mm2
100

Khoảng cách lớn nhất từ cuộn thứ cấp biến điện áp đến thiết bị là

m

Phụ tải lớn nhất có thể của biến điện áp được liệt kê trong Bảng 6
Bảng 6:
Thiết bị

Số lượng

Công suất tiêu thụ (VA)

Tổng (VA)

Rơ le kỹ thuật số

3

0.5

1.5

Volt kế


0

0.5

0.0

Wh, VAhr

2

0.5

1.0

BCU

3

0.5

1.5

Multi-meter

0

0.5

0.0
4.0


Công suất tổng

Căn cứ vào phụ tải tổng cộng nêu trên, công suất của biến điện áp thanh cái có thể lựa chọn là :
Sđm cuộn bảo vệ =

20 VA

Sđm cuộn đo lường =

10 VA

Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp của dây dẫn, cần phải bảo đảm tổn thất điện áp nhỏ hơn
0.5% điện áp định mức thứ cấp.
DU=Rdd x I = Rdd x Sphụ tải/(Uthứ cấp)
Trong đó:
0.70



Sphụ tải tổng =

4.00

VA

Uthứ cấp- điện áp pha =

63.5


V

0.044

V

0.07%

V

Rdd =

DU=
DU%=

0.0175x100/2.5=

0.7x4/(64)=
0.044/63.51=

=> thoả yêu cầu

3.5. Công suất định mức của CT và CVT cấp điện áp 35kV
+ Công suất của biến dịng điện:
Cơng suất của biến dịng điện được lựa chọn giống nhau cho tất cả các ngăn lộ để thuận tiện
trong việc đặt hàng thiết bị cũng như bảo trì thay thế sau này.
4.0
Dây dẫn nối từ cuộn thứ cấp biến dịng điện có tiết diện
Khoảng cách lớn nhất từ cuộn thứ cấp biến dòng điện đến thiết bị là


mm2
30

m


Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện
Thành Đạt
3

MTL
HC

0903-F-AES1-S01

0

. BẢNG TÍNH TỐN DỊNG ĐỊNH MỨC
Dịng điện định mức thứ cấp của biến dòng điện Iđm =
1A
Phụ tải lớn nhất có thể của biến dịng điện được liệt kê trong Bảng 7
Bảng 7:
Số lượng
Công suất tiêu thụ (VA)
Tổng (VA)
Thiết bị
Cuộn bảo vệ
5
0.5
2.5

Rơ le kỹ thuật số
0.131
0.131
Dây dẫn
R= 0.131 
2.63
Công suất tổng
Cuộn đo lường
0.5
0.0
Ampe kế
0
0.5
2.5
Wh, VAhr
5
0.5
0.0
BCU
0
0.5
0.0
Multi-meter
0
0.131
0.131
Dây dẫn
R= 0.131 
2.63
Công suất tổng

CT và CVT được lựa chọn cùng công suất định mức và dựa vào thông số của nhà sản xuất 10,
15, 30, 50, 100… (VA)
Căn cứ vào phụ tải tổng cộng nêu trên, cơng suất của biến dịng điện có thể lựa chọn là :
Sđm cuộn bảo vệ =
10 VA
Sđm cuộn đo lường =
10 VA
+ Công suất của biến điện áp thanh cái:
CVT được lựa chọn như nhau
Dây dẫn nối từ cuộn thứ cấp biến điện áp có tiết diện

2.5

Khoảng cách lớn nhất từ cuộn thứ cấp biến điện áp đến thiết bị là

mm2
30

m

Phụ tải lớn nhất có thể của biến dòng điện được liệt kê trong Bảng 8
Bảng 8:
Thiết bị

Số lượng

Công suất tiêu thụ (VA)

Tổng (VA)


Rơ le kỹ thuật số

5

0.5

2.5

Volt kế

0

0.5

0.0

Wh, VAhr

5

0.5

2.5

BCU

8

0.5


4.0

Multi-meter

0

0.5

0.0

9
Công suất tổng
Căn cứ vào phụ tải tổng cộng nêu trên, công suất của biến điện áp thanh cái có thể lựa chọn là:
20 VA
Sđm cuộn bảo vệ =
Sđm cuộn đo lường =

20

VA

Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp của dây dẫn, cần phải bảo đảm tổn thất điện áp nhỏ hơn
0.5% điện áp định mức thứ cấp.


Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện
Thành Đạt
3

MTL

HC

0903-F-AES1-S01

0

. BẢNG TÍNH TỐN DỊNG ĐỊNH MỨC
DU=Rdd x I = Rdd x Sphụ tải/(Uthứ cấp)

Trong đó:
0.21
Rdd =
0.0175x30/2.5=

9.00
Sphụ tải tổng =
VA
63.5
Uthứ cấp- điện áp pha =
V
0.030
DU= 0.21x9/(64)=
V
0.047%
DU%=
0.03/63.51=
V
=> thoả yêu cầu
3.5. Kết luận
Thiết bị cấp điện áp 110kV

Các thiết bị đóng cắt như máy cắt, dao cách ly sẽ được chọn cùng một định mức và được theo các
dòng định mức của các nhà sản xuất 1250, 1600, 2000, 2500…(A).
Dịng định mức
Cơng suất (VA)
Dịng định mức
tính tốn lớn
lựa chọn (A)
Bảo vệ Đo lường
nhất(A)
Thiết bị (CB, DS)
1250
473
Ngăn lộ đường dây:
Ngăn lộ phân đoạn:

473

1250

Ngăn lộ máy biến áp:

430

1250

Biến dòng điện: được chọn cho phù hợp với dịng tải và mang tính dự phịng.
10
473
200-400-800
10

Ngăn lộ đường dây:
Ngăn lộ phân đoạn:

473

200-400-800

10

10

Ngăn lộ máy biến áp:

430

200-400-800

10

10

Ngăn lộ đường dây:

-

20

10

Thanh cái


-

20

10

Biến điện áp

(biến dòng cho phép quá tải 1,2)
Thiết bị cấp điện áp 35kV

Thanh cái
Thiết bị (CB, DS)
Lộ tổng:
Ngăn lộ xuất tuyến:
Biến dòng điện:
Lộ tổng:
Ngăn lộ xuất tuyến:

Dòng định mức
tính tốn lớn
nhất(A)
1351

Dịng định mức
lựa chọn (A)

Cơng suất (VA)
Bảo vệ Đo lường


1600

1351
272

1600
630

1351
272

800-1200-1600
200-400

10
10

10
10

20

20

Biến điện áp
Thanh cái


Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng điện

Thành Đạt

MTL
HC

0903-F-AES1-B01

0

4 . BẢNG TÍNH TỐN CHỌN DÂY DẪN VÀ CƠ KHÍ THANH CÁI ỐNG 110KV
4.1. Tính tốn chọn dây dẫn 110kV
Theo tính tốn trào lưu cơng suất năm 2020, 2025 trong các chế độ bình thường và cưỡng bức,
đường dây 110kV Diên Hồng - Chư Sê không bị quá tải. Chọn tiết diện dây dẫn ngăn xuất
tuyến 110kV được chọn là dây ACSR-400.
Chi tiết tính tốn tham khảo tính tốn chọn dây dẫn phần đường dây truyền tải 110kV.
4.2. Tính tốn chọn thanh cái ống 110kV
4.2.1. Mục đích - Phương pháp tính
- Độ lệch và ứng suất của ống dây do tải trọng
- Tính tốn gradient điện áp bề mặt
Đối với cơng trình trạm biến áp có điện áp bằng hoặc nhỏ hơn 220kV, điều kiện ứng suất cơ
khi ngắn mạch và gradient điện áp bề mặt thường thỏa mãn do đặc điểm cấp điện áp không
phải siêu cao áp, dòng ngắn mạch và khoảng cách giữa các pha khơng q gần (nếu so sánh
với thanh góp ống dẫn điện của đầu cực máy phát).
Vì vậy chỉ cần tính tốn kiểm tra điều kiện thứ hai: độ lệch và ứng suất của ống dây do tải
Theo tài liệu [1], trang 177, Độ võng f và ứng suất tải  của ống là do tự trọng của nó:

Q  l3
f 
i E  J


(cm)

 



k Q l
W

(N/mm2)

trong đó:
Q = m'gl

Tải trọng của các ống giữa giá đỡ

l
E

chiều dài khoảng (giữag các
( giá đỡ)
g

,
,
2
21.10 , với E-AlMgSi 0.5 F22=7.10 N/cm , xem bảng 13-1)

J


Mơmen qn tính ( đối với ống J = 0.049[D4-d4] bảng 1-22 mục 13.8

W

Mômen chống uốn của ống ( với ống W=0.098[d4-d4]/D) xem bảng 1-22

f

độ võng tính bằng cm giữa hai giá đỡ ống

m'

trọng lượng ống trên một đơn vị dài ( khơng tính tải phụ) tính bằng kg/m

g

gia tốc trọng trường 9,81 m/s2

i,k

các hệ số trong bảng 4-11

6

,

6

Trị số hướng dẫn đối với độ lệch cực đại cho phép là l/150 hoặc D đối với tải trọng.
Trị số cực đại cho phép của ứng suất s là Rpo2/1.5

4.2.2. Thơng số đầu vào và kết quả tính tốn
Thanh cái 110kV
Chọn thanh cái ống có các thơng số
Đường kính ngồi D =

80

mm

Đường kính trong d =

70

mm

Chiều dài khoảng vượt l=

10

m

1250

A

Dòng điện yêu cầu=

p



Vật liệu sử dụng
Loại giá đỡ

Nhôm
Một đầu cố định, một đầu tự do

Ứng suất chảy R po2 của vật liệu lựa chọn theo bảng 13-1
Rpo2 =

70 N/mm2

(loại vật liệu E-AL-10)

Kết quả tính tốn
m' =

3.17925

kg/m

Q=

311.884

N

E=

7000000


J=

83.055

i=

185

k=

0.125

N/cm
cm3

20.7638

cm

Độ võng f tối đa =

7

cm

Ứng suất s tối đa =

47

W=


Độ võng f =
Ứng suất  =
Dòng điện cho phép =

2.89973
18.7758
1680

2

3

N/mm2
cm
N/mm
A

Đạt trị số hướng dẫn
2

Đạt trị số hướng dẫn
Đạt trị số hướng dẫn

4.2.3. Tài liệu tham khảo
[1]. Cẩm nang thiết bị đóng cắt, ABB, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, 1998


×