Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Bai 11 Van chuyen cac chat qua mang sinh chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kể tên các thành phần cấu tạo nên màng sinh chất? Cacbohidrat 6 Glicoprotein 4. Colesteron 5. 1. Lớp photpholipit kép. 2. Protein xuyên màng. Protêin 3 màng bám.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 4 VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. IV. Các phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu. Chào mừng quý thầy cô và các bạn!. Tổ 1– Lớp 10/2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tại sao khi rửa rau sống, chúng ta thường ngâm rau vào nước muối loãng hoặc thuốc tím?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> O2. Na+. Glucôz ơ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu. Chào mừng quý thầy cô!. Tổ 2– Lớp 10/2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giải thích tại sao một số loài tảo biển, nồng độ iot trong tế bào tảo cao gấp 1000 lần nồng độ iot trong nước biển , nhưng iot vẫn được vận chuyển qua màng vào trong tb tảo?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bơm Na_K. Dịch ngoại bào. Bên trong tế bào.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hình thức Nội dung Cơ chế Nguyên nhân Hướng chuyển. vận. Chất mang Kết quả Con đường vận chuyển. Vận chuyển thụ động. Vận chuyển chủ động.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 4: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. Tổ 3. Lớp 10/2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C. XUẤT BÀO VÀ NHẬP BÀO 1. Nhập bào:. Quan sát quá trình nhập bào.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bạch cầu.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CH. NỘI DUNG: 2. XUẤT BÀO.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chất tiết Bóng xuất bào. Tế bào chất.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Cảm ơn quý thầy cô về dự tiết học hôm nay !. By Group 4 – Class 10/2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiêu chí phân biệt Nguyên nhân Nhu cầu năng lượng Hướng chuyển Chất mang Cơ chế Kết quả Khái niệm. vận. Nhập bào. Xuất bào.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 1:Phương động. thức vận chuyển thụ có đặc điểm:. A. cần tiêu tốn năng lượng. B. các chất vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. C. có sự biến dạng màng sinh chất. D. cần có chất mang..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 2: Phương thức xuất, nhập bào khác với phương thức vận chuyển chủ động ở chỗ: A. Có sự biến dạng của màng, tiêu tốn năng lượng ATP. B. Kích thước chất vận chuyển lớn hơn lỗ màng, có tiêu tốn năng lượng C. Có sự biến đổi màng, cần chất mang D. Có sự biến dạng của màng, kích thước chất vận chuyển lớn hơn lỗ màng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 3: Khi vườn cây bị ngập nước mặn (do triều cường chẳng hạn), hoặc bón quá nhiều phân, thường có hiện tượng: A. cây tốt tươi hơn. B. cây bị héo. C. không thay đổi. D. cây chống được sâu..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 4: Nồng độ canxi trong tế bào là 0,3% ; trong dung dịch xung quanh tế bào là 0,1% . Bằng cách nào tế bào hấp thụ canxi ? A.Vận chuyển chủ động B.Vận chuyển thụ động C. Thẩm thấu D. Biến dạng màng sinh chất.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×