Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.29 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN HOÀI NHƠN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề chính thức. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Môn: Toán 8 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Khóa thi: Ngày 23/04/2016. Bài 1 (4.0 điểm): a) Chứng minh rằng: Chữ số tận cùng của hai số tự nhiên n và n5 là như nhau. b) Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn: x2 + x – p = 0; với p là số nguyên tố. Bài 2 (3.0 điểm): a) Cho ba số a, b, c khác 0 và thỏa mãn: a + b + c = 0. Tính giá trị của biểu thức: P. 1 1 1 2 2 2 2 2 2 a b c b c a c a2 b2 2. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: A x 4 2 x3 3 x2 4 x 2015 ;. B. x 2 2 x 2016 x2. Bài 3 (3.0 điểm): P. 1 1 1 1 1 2 2 2 2 x x x 3x 2 x 5 x 6 x 7 x 12 x 9 x 20 2. Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P có giá trị. b) Rút gọn biểu thức P. c) Tính giá trị của P khi x thỏa mãn: x3 – x2 + 2 = 0. Bài 4 (4.0 điểm): a) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: ab + bc + ca a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 10x2 + 50y2 + 42xy + 14x – 6y + 57 < 0 Bài 5 (4.0 điểm): Cho M là một điểm bất kỳ nằm trong hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. a) Chứng minh rằng: MA2 + MB2 + MC2 + MD2 2. b) Xét điểm M nằm trên đường chéo AC, kẽ MN AB tại N, gọi O là trung điểm của AM. Chứng minh rằng: CN2 = 2.OB2. Bài 6 (2.0 điểm):. ˆ. ˆ. ˆ ABC ˆ Cho tam giác ABC có A B . Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho HAC . Đường ˆ cắt BH ở E. Từ trung điểm M của AB kẽ ME cắt đường thẳng AH phân giác của góc BAH tại F. Chứng minh rằng: CF | | AE.. Họ tên thí sinh:……………………………………………..SBD:………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 KỲ THI HSG CẤP HUYỆN. NĂM HỌC 2015 - 2016 Bài. Nội dung +) Với n = 0; n = 1, rõ ràng n và n5 có chữ số tận cùng giống nhau. P n5 n n n 4 1 n n 1 n 1 n 2 1 +) Với n 2. Ta xét hiệu: n n 1 n 1 n 2 4 5 5n n 1 n 1 n 2 n 1 n n 1 n 2 . . a (2đ). 1. . . . Ta có: Trong k số tự nhiên liên tiếp bao giờ cũng tồn tại số chia hết cho k Do đó: ( n 1) n(n 1)2 5n(n 1)( n 1)5.2 10. Điểm 0,25đ 0,75đ. 0,5đ. n 2 n 1 n n 1 n 2 2.5 10. (4đ). 5 5 Suy ra: P n n 10 n n có chữ số tận cùng là 0 Chữ số tận cùng của hai số n và n5 là như nhau (đpcm) Ta có: x2 + x – p = 0 p = x2 + x p = x(x + 1). b (2đ). a (1đ). Với x Z , ta có x và (x + 1) là hai số nguyên liên tiếp p x( x 1) 2 Mặt khác p là số nguyên tố p = 2 x(x + 1) = 2 (x – 1)(x + 2) = 0 x = 1, hoặc x = – 2 2 2 a b c 0 a b c a b c a 2 b 2 c 2 2ab Từ 2 2 2 2 2 2 Tương tự: b c a 2bc ; c a b 2ca 1 1 1 c a b P 0 2ab 2bc 2ca 2abc Do đó: 4 2 3 2 +) Ta có: A x 2 x 2 x 4 x x 2 2013 x 2 x 2 2 2 x x 2 2 x 2 2 2013. . . . . . 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 2. x 2 2 x 2 2 x 1 2013 x 2 2 x 1 2013. x Với mọi x, ta có: 2 (3đ). b (2đ). 3. a (0,5đ). 2. 2. 2. 2 x 1 0 A x 2 2 x 1 2013 2013. . . . Đẳng thức A = 2013 xảy ra khi và chỉ khi: x – 1 = 0 x = 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là: minA = 2013 x = 1 2016 x 2 2 x.2016 20162 B 2016 x 2 +) Ta có:. x . 2. 2016 2015 x 2. x . 2016 . 2. 2015 2016. 2016 x 2 2016 x 2 Với mọi x 0, ta có: 2 2 x 2016 x 2016 0 2015 2015 B 2 2 2016 x 2016 x 2016 2016 2015 B 2016 xảy ra khi và chỉ khi: x – 2016 = 0 x = 2016 Đẳng thức 2015 min B 2016 x = 2016 Vậy giá trị nhỏ nhất của B là: a) Tìm điều kiện đúng: x 0; x 1; x 2; x 3; x 4; x 5. 0,25đ 0,25đ. 0,5đ. 0,25đ. 0,25đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Rút gọn đúng: 1 1 1 1 1 P x( x 1) ( x 1)( x 2) ( x 2)( x 3) ( x 3)( x 4) ( x 4)( x 5) b 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (1,5đ) = x 1 x x 2 x 1 x 3 x 2 x 4 x 3 x 5 x 4 . (3đ). 1 1 5 x 5 x x x 5. 0,5đ. 0,5đ 0,5đ. Do đó, suy ra: 2 a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca a 2 b 2 c 2 ab bc ca (1). . . (2,0đ) Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên ta có: 0 a b c a 2 ab ca ; 0 b c a b 2 bc ab 0 c a b c 2 ca bc 2 2 2 Do đó, suy ra: a b c 2(ab bc ca ) (2) Từ (1) và (2) ab + bc + ca a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) 2 2 Ta có: 10 x 50 y 42 xy 14 x 6 y 57 < 0. 4 (4đ). 2. 2. 3x 7 y x 7 y 3 1 0 2. 2. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 9 x 2 42 xy 49 y 2 x 2 14 x 49 y 2 6 y 9 1 0 2. 0,5đ 0,5đ. x3 x 2 2 0 x 1 x 2 2 x 2 0 c) Lập luận được: 2 x 1 x 1 1 0 x 1 0 x 1 c (thỏa ĐK) (1,0đ) 5 5 P 1 1 5 6 Tính đúng giá trị: 2 a b 0 a 2 2ab b2 0 a 2 b2 2ab Ta có: 2 2 c 2 a 2 2ca Tương tự: b c 2bc;. a. 0,5đ. 1,0đ. 2. 3 x 7 y x 7 y 3 1. b. 3 x 7 y 2 0 (2,0đ) 2 x 7 0 2 2 2 2 y 3 0 3 x 7 y x 7 y 3 0 x ; y Vì: và nên:. . 3x 7 y . 2. 1,0đ. x 7 2 2 x 7 y 3 0 y 3. (H1). (H2). 5 (4đ). a. 2 2 ABCD là hình vuông có cạnh bằng 1 AC BD 2 (2,0đ) M là điểm bất kỳ nằm trong hình vuông ABCD (H1) MA MC AC. 2,0đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. 2MA2 2MC 2 MA MC MA MC MA MC 2 2 2. 2. 2. MA MC 2. 2. MA MC 2. 2. MA MC 2. 2. . AC 2 2 1 2 2. 2 2 Chứng minh tương tự: MB MD 1 Do đó, suy ra: MA2 + MB2 + MC2 + MD2 1 + 1 = 2 (đpcm) Đẳng thức xảy ra M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD Kẽ MH BC tại H (H2) MH = NB ANM vuông cân ở N có O là trung điểm của cạnh huyền AM ON 2 1 MN2 = 2ON2 MN 2 2 (1). MH 2 1 NB 2 1 MHC vuông cân ở H MC2 = 2MH2 MC 2 2 MC 2 2 (2) ON NB b MN MC (3) (2,0đ) Từ (1) và (2) suy ra: Hai tam giác ONB và NMC có: ON NB ˆ NMC ˆ ONB (vì cùng bằng 1350) và MN MC ( theo (3)). 2,0đ. OB ON OB 2 ON 2 NMC (c-g-c) NC MN NC 2 MN 2 (4) Suy ra ONB OB 2 1 2 2 NC2 = 2.OB2 (đpcm) Từ (1) và (4) suy ra: NC. 6 (2đ). ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ Ta có: CEA B BAE HAC EAH CAE CAE cân ở C CA = CE (1). Qua H kẽ đường thẳng song song với AB cắt MF ở K. Ta có: BE MB MA FA (2) EH KH KH FH BE AB (3) EH AH AE là phân giác của ABH AB CA CE AH CH CH (theo (1)) CAH và CBA đồng dạng (4) FA CE AH EH AE CF FH CH hay FH CH Từ (2), (3), (4) (đpcm). 0,5đ. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ghi chú:. - Điểm bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. - Mọi cách giải khác (nếu hợp lí và đúng) đều ghi điểm tối đa..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>