Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT CHUONG I DAI SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . .. KIỂM TRA I TIẾT ĐẠI SỐ 8 ĐỀ I. I. Phần trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau : Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x2 + x – 1) là: A. x3y + x2y + xy; C. x3y – x2y – xy; B. x3y – x2y + xy; D. x3y + x2y – xy Câu 2: Tìm x, biết x2 – 25 = 0 ta được: A. x = 25 ; B. x = 5 và x = -5 ; C. x = -5 ; D. x = 5 4 2 4 Câu 3 : Kết quả của phép tính 27x y z : 9x y là : A. 3xyz B.3xz C. 3yz D.3xy 2 Câu 4: Kết quả của phép tính ( x – 5x)(x + 3 ) là : A. x3 – 2x2 – 15x C. x3 + 2x2 – 15x B. x3 + 2x2 + 15x D.x3 – 2x2 + 15x Câu 5: phép chia hết trong các câu dưới đây: A. -6x3y: 5xy B. (x3 + x2 + x): x2 C. (x3y + x2z + xy): xy Câu 6: Rút gọn biểu thức: A = (x – 2)(x + 2) – (x – 1)2 được kết quả là: A. 2x2 – 3 B. - 3 C. 2x + 5 D. 2x – 5 II. Phần tự luận (7đ) Câu 1 : (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x3 + 2x2 + x -16xy2 b) x2 + 2xy – 9 + y2 c) x2 – 3xy – 10y2. Câu 2 : (1,5đ) Tìm x biết : a) x(x – 2) – x + 2 = 0 ; b) x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0 c) 5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5 Câu 3 : (2đ) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : ( 4x2 – 5x + x3 – 20 ): ( x + 4) Câu 4 : (1,0đ) Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì (a + 2)2 –(a – 2)2 chia hết cho 4 Câu 5 : (1đ) Biết x + y = 10. Tìm giá trị lớn nhất của P = xy. ĐỀ II Bài 1: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2 + x b) xy + y2 – x – y c) 3x – 6y d) x3 + 2x2 + x e)xy + y2 – x – y Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) 3x(x2 – 4) = 0 b) 2x2 – x – 6 = 0 c)3x(x – 2) +x-2 = 0 Bài 3: (1,5 điểm) Tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 4: (1,5 điểm) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2. Bài 5:(1,0 điểm ) T×m GTNN cña biÓu thøc A và tìm GTLN của biểu thức P A = x2 - 4x + 1 P = – x2 + 13x + 2012 Bài 6: (1,0 điểm ) Tìm giá trị của biểu thức A = 8.(52+1)(54+1)(58+1)(516+1)(532+1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ III Bài 1. (3,0đ) 1.Khai triển hằng đẳng thức: ( x +3)2 2.Thực hiện phép tính: a) 2x2 .( 3x – 5x3) +10x5 – 5x3 Bài 2 (2đ) Tìm x, biết:. b) (x + 3)( x2 – 3x + 9) + (x – 9)(x+3). a) x2 – 25x = 0. b) (4x-1)2 – 9 = 0. Bài 3 (2,5đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 – 18x + 27. b) xy – y2 – x + y. c) x2 – 5x – 6. Bài 4 (1,0đ) Làm tính chia: a) (12x3y3 – 3x2y3 + 4x2y4) : 6x2y3. b) (6x3 – 19x2 + 23x – 12): (2x – 3). Bài 5 (0,5đ) Tính giá trị của biểu thức M = x2 + y2 – xy với x + y = 39; xy = - 164. Bài 6 (1,0đ) a) Cho đa thức f(x) = x4 – 3x3 + bx2 + ax + b ; g(x) = x2 – 1 Tìm các hệ số của a, b để f(x) chia hết cho g(x) b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x.(2x – 3) ĐỀ IV Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 – y2 – 2x – 2y c) 2x2 – 5x – 7 b) 18 m2 – 36 mn + 18 n2 – 72 p2 d) (x- 1)( x - 2) (x- 3)( x - 4) - 24 Bài 2: Rút gọn biểu thức : A = x ( x + y )2 - x ( x - y )2 ; B = (2x- 3)( 4x2 + 6x + 9) - (2x + 3)( 4x2 - 6x + 9) C = (x + 3)3 - (x - 3)3 - 18x2 – 18 Bài 3: Tìm x , biết : a) x ( 3x + 2 ) + ( x + 1 )2 – ( 2x – 5 )( 2x + 5 ) = – 12 b) x3 – 5x = 0 c)( 3x – 4 )2 = ( x + 1 )2 Bài 4: Tìm n  Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n - 1 Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất ( nếu có) của các biểu thức sau: a) A = x2 + 4x + 9. b) B = ( x+ 1 )( x – 6 ) – 10. c) E = – x2 +2x - 7 d) K = ( x+ 1 )( 4 – x ) +12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. ĐÁP ÁN I/Phần trắc nghiệm : Câu Đáp án. 1 B. 2 B. 3 C. 4 D. 5 A. 6 D. II/Phần tự luận :. Câu 1.. Câu 2.. a) (x + 5)(x2 + 1). 0,5. b) (x + y + 3)(x + y – 3). 0,5. c) (x + 2y)(x – 5y). 0,5. a) x(x – 2) – (x – 2) = 0 (x – 1)(x – 2) = 0. 0,5. suy ra x = 1 và x = 2 b) x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0. 0,5. x= ± 1 c) 5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5 x=2. 0,5. 0,5®. Câu 3. Sắp xếp đúng các đa thức Thực hiện được phép chia và kết luận. 1,0®. ( x3 + 4x2 – 5x – 20 ): ( x + 4)= (x + 4)(x2 – 5) Câu 4. Biến đổi (a + 2)2 – (a – 2)2 = 8a chia hết cho 4 với mọi a nguyên.. 1®. Câu 5 : Biết x + y = 10. Tìm giá trị lớn nhất của P = xy. HD: x + y = 10 ⇔ y = 10 – x. Thay vào P ta có: P = x(10 – x) = -x2 + 10x = -(x2 – 10x + 25 – 25) = -(x – 5)2 + 25 Vậy GTLN của P = 25 khi x = y = 5.. 1,5đ 25..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×