Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 2 Chu hoa A A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 19/08/2014 Ngày dạy : 27/08/2014. Tuần : 2 Tiết : 2. Ă – Â – Ăn chậm nhai kĩ I.MỤC TIÊU : -Viết đúng 2 chữ Ă, Â hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng : Ăn ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ A hoa vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Anh. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’  Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận -HS quan sát và nhận xét chữ xét chữ hoa. hoa. -GV đính mẫu chữ mẫu. -Yêu cầu học sinh lần lượt so sánh chữ Ă, Â hoa với chữ A hoa đã học ở tuần trớc. +Chữ Ă và Â hoa có điểm gì giống -Giống : Viết như viết chữ A hoa. và điểm gì khác chữ A hoa. -Khác : Có thêm dấu phụ. +Các dấu phụ trông như thế nào? -Chữ A là một nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ A (hình bán nguyệt). -Chữ Â : Gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau, trông như một chiếc nón úp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> xuống chính giữa đỉnh chữ A, có thể gọi là dấu mũ. -HS quan sát.. 10’. 15’. *GV viết mẫu : Ă - Â -GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ Ă, Â hoa vào -Cả lớp viết bảng con (2 lần). trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.  Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ ứng dụng (đính cụm -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. từ ứng dụng + gọi HS đọc). - Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. Độ cao của các chữ cái : -Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? -Ă, h, k. - Những chữ nào có độ cao 1 li ? -n, c, â, m, a, i. Cách đặt dấu thanh : -Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? -Dưới chữ â và trên chữ i. Khoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. khoảng bằng chừng nào ? *GV viết mẫu : Ăn c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). - Nhận xét.  Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. - HS viết vào vở tập viết. +1 dòng 2 chữ Ă và Â, cỡ vừa. +1 dòng chữ Ă, cỡ nhỏ. +1 dòng chữ Â, cỡ nhỏ. +1 dòng chữ Ăn, cỡ vừa. +1 dòng chữ Ăn, cỡ nhỏ. + Cụm từ ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×