Trường Đại học Công nghiệp
KỸ THUẬT XÚC TÁC
CATALYST TECHNOLOGY
TS. Nguyễn Mạnh Huấn
1
Đọc tài liệu: www.sciencedirect.com, wiley, ACS, RAS,…
Ý Tưởng
Phản Ứng
Xúc Tác
• Loại phản ứng: cố
định, dịng.
• Xúc tác
• Động học
• Cơ chế
PTN
Chi phí, Pilot, Sản xuất 2
• Dị Thể
• Đồng Thể
• Chuyển Pha
Tiền chất ( Precusor):
• Muối
• Hydroxyt
• Oxit
• Kim Loại
Điều chế
• Phương pháp :
tẩm, kết tủa, trộn, sol gel
• Chế độ sấy
• Chế độ nung
• Lựa chọn kích thước
xúc tác hợp lý
• Bảo quản
Phản
Ứng
Xúc
tác
Đánh giá xúc tác:
• Thành phần
• Tính chất hóa học
• Tính chất vật lý
Hoạt hóa xúc tác:
Khử/oxi hóa
3
Phương pháp xác định tính
chất hóa học – vật lý
BET
XRD
TPR/TPD
Chuẩn độ xung
SEM
AAS
Một số phương pháp khác
4
Mục đích
Tìm hiểu xúc tác :
Thành phần
Pha, liên kết
Bề mặt riêng, lỗ xốp
Cấu trúc bề mặt
Khoảng nhiệt độ khử, ơ xi hóa
Ý nghĩa :
Xác định được cấu trúc bề mặt và hình thể học của
xúc tác
ứng
Điều chế ổn định, phù hợp nhất với phản
5
1. Cấu trúc bề mặt, thành phần hóa học và hình thái học
(surface structure, chemical composition and
topography):
•
BET
•
Scanning electron microscopy (SEM)
•
Scanning tranmission electron microscopy (STEM)
•
Selected area diffraction (microdiffraction)
•
Atomic absorption spectroscopy (AAS)
•
Conventional tranmission electron microscopy (CTEM)
6
BET
Phương trình hấp phụ BET :
1
1
c 1 p
x
V po / p 1 Vm c Vm c po
Thông tin thu được:
1
V p o / p 1
SBET : Vật liệu như thế
nào? Trung bình, lớn
hay nhỏ. ( chế độ ít
điểm)
.
Thể tích lỗ xốp, đường
cong hấp phụ - giải
hấp ( chế độ nhiều
điểm)
p / po
0,05 p / po 0,35
7
DIỆN TÍCH BỀ MẶT RIÊNG CỦA XÚC TÁC
TT
Ký hiệu
Tỷ lệ CuO:ZnO:Al2O3 (SiO2)
SBET (m2/g)
1
2Cu1Zn6Al
2:1:6
172,6
2
4,5Cu4,5Zn1Al (M)
4,5:4,5:1
37,1
3
4,5Cu4,5Zn1Al
4,5:4,5:1
56,7
4
6Cu6Zn1Al
6:6:1
53,8
5
3Cu3Zn1Al
3:3:1
64
6
4,5Cu6,75Zn1Al
4,5:6,75:1
39,4
7
4,5Cu2,25Zn1Al
4,5:2,25:1
68,4
8
4,5Cu4,5Zn1Si
4,5:4,5:1
15,2
- Xúc tác trên -Al2O3 điều chế có
SBET cao hơn -Al2O3 Merck
- Xúc tác trên SiO2 có SBET thấp
hơn nhiều so với xúc tác trên
-Al2O3
8
8
Chuẩn độ xung (pulse titration)
Ac Ai
273 P •Vhp : thể tích của hydrogen hấp phụ.
Vc
•Ac : giá trị diện tích trung bình của tín
Vhp = �
Ac
273 T 760 hiệu bơm không hấp phụ.
•Ai : diện tích của lần bơm hấp phụ.
•Vc : thể tích của hydro đưa vào.
•T : Nhiệt độ phòng (OC) .
•P : Áp suất khí quyển (mmHg)
Thơng tin thu được:
dMetal
100 * L * f
ASA * Z
D : độ phân tán, %
D (%)
Nm * S * M
100 * L
Các thơng số khác như : diện
tích trên 1g kim loại, diện tích
trên 1g xúc tác
Độ hấp phụ
dMetal : Đường kính tinh thể kim loại (nm)
Thời gian
9
TPR/TPD (Temperature Programed
Reduction/ Desorption): Khử (giải hấp) theo
chương trình nhiệt độ
Độ hấp phụ
MnOm (bề mặt) + (m/2)H2 (bề mặt) nM (bề mặt) + mH2O (khí)
T1
T2
T3
Chế độ: 10oC/phút
Nhiệt độ
Thơng tin thu được:
T : Nhiệt độ khử kim loại, khả năng và vùng khử tối ưu,
các dạng hóa trị.
S: Số tâm hoặc độ acid ( TPD)
10
TÍNH AXIT CỦA CHẤT MANG
TT
Chất mang
Mật độ tâm axit tính theo số mol NH3
giải hấp (mmol/100 g chất
mang)
Yếu
TB
Mạnh
Tổng
1
γ-Al2O3 Merck
8,1
2,4
4,7
15,2
2
γ-Al2O3
5,5
2,7
0,7
8,9
3
SiO2
1,7
1,3
0,6
3,6
Số tâm axit của các chất mang giảm dần theo thứ tự
sau:
11
γ-Al2O3 Merck > γ-Al2O3 > SiO2
11
TÍNH AXIT CỦA XÚC TÁC
TT
Xúc tác
Mật độ tâm axit tính theo số
mol NH3 giải hấp
(mmol/100 g xt)
Yếu
TB
Mạnh
Tổng
1
2Cu1Zn6Al
6,1
0,2
0,1
6,4
2
4,5Cu4,5Zn1Al (M)
3,1
0,3
0,1
3,5
3
4,5Cu4,5Zn1Al
2,3
0
0
2,3
4
4,5Cu4,5Zn1Si
0,3
0,1
0,2
0,6
- Số tâm axit yếu
chiếm nhiều nhất
- Số tâm axit của xúc
tác phụ thuộc vào chất
mang
12
12
Phổ TPR của xúc tác15MnAl và 15Mn10CuAl
Có hai mũi khử của Mn2O3
phân tán và Mn2O3 khối lớn
15MnAl
+ Xuất hiện mũi khử của Cu2O
+ Cu làm giảm Tkhử của Mn2O3
15Mn10CuAl
13
13
Kết quả đo TPR
Me3O4
Xúc tác
Me2O3
MeO
K tổng
(%)
Tmax1
(oC)
K1
(%)
Tmax2
(oC)
K2
(%)
Tmax3 (oC)
K3
(%)
15MnAl
-
-
450; 551
6,9
-
-
6,9
0,1Pt15MnAl
-
0
505; 530
59,2
-
0
59,2
15Mn10CuAl
-
0
330; 510
-
217 (Cu2O)
-
7,8
-
0
360
23
282 (CuO)
10CoAl
420
3,6
-
0
-
0
3,6
15CoAl
475
19,7
545
15,4
740
7,3
42,4
20CoAl
435
4,2
505
34
730
16
54,2
0,1Pt15CoAl
496
7,8
563
19,4
718
2,7
29,8
0,1Pt15Mn10CuAl
14,7
37,7
+ Pt làm tăng mạnh tổng Kkhử Mn2O3 của xúc tác 15MnAl
+ Pt cũng làm tăng tổng Kkhử các pha hoạt động của xúc tác 15Mn10CuAl
nhưng làm mất pha hoạt tính cao Cu2O
+ Với 15CoAl, Pt làm giảm Kkhử tổng và Kkhử của Co3O4
14
14
SEM
Nguyên lý đo SEM
Bộ phận tạo
electron
Tia elctron
Tạo chân
không
Vật quan sát
Buồng chân không
Cảm biến lectron
thứ cấp
CRT
Electron thứ cấp
Thơng tin thu được:
Hình thể bề mặt
Kích thước hạt
Xác định thành phần của xúc tác (EDS)
15
FE SEM ZEOL
Kết quả đo FE-SEM của các mẫu xúc tác
15CoAl
15MnAl
+ 15MnAl, 15CoAl có kích thước hạt lớn, phân bố khơng đồng đều.
15Mn10CuAl
+ 15Mn10CuAl có kích thước
hạt tương đối lớn, phân bố khá
đồng đều.
0,1Pt15MnAl
+ 0,1Pt15MnAl có kích thước
hạt nhỏ, phân bố đồng đều.
16
16
Kết quả đo EDS của các mẫu xúc tác
+ Al và Co phân bố khá đồng đều trên
bề mặt. Tuy nhiên vẫn còn vùng tập
trung Co cao hơn
15CoAl
+Các thành phần xúc tác phân bố tương
đối đồng đều
0,1Pt15MnAl
17
17
Atomic absorption spectroscopy
Thông tin thu được:
- Thành phần của xúc tác: VD 0.1%Pt/Al2O3,
0.1%Pt5%Cu10%Ce/Al2O3
18
2. Phương pháp X-ray và
neutron xác định cấu trúc
• X-ray diffraction and diffusion
• Radial electron distribution (RED)
• Extended X-Ray absorption fine structure (EXAFS)
• Neutron diffraction
19
XRD
20
XRD
Mục đích
• Xác đinh khoảng cách trung bình giữa các lớp hoặc
cột của phân tử
• Xác định sự định hướng của đơn tinh thể hoặc phát
triển tinh thể
• Tìm cấu trúc tinh thể của một kim loại chưa biết
• Xác định kích thước, hình dạng và ứng suất nội của
vùng nhỏ tinh thể
21
XRD
22
XRD
Diffractometer D8-advance
Bruker
23
XRD
24
XRD
25