Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI .ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.16 KB, 36 trang )

BỘ NƠNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2021

Số: 306 /ĐA-ĐHTL

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2021
(MÃ TRƯỜNG TLA)
I. Thông tin chung
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang
thông tin điện tử của trường
1.1. Tên Trường: Trường Đại học Thủy lợi
1.2. Sứ mệnh
Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học cơng lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân
lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong
các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, mơi trường,
phịng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh q trình cơng nghiệp hố,
hiện đại hố và phát triển bền vững đất nước.
1.3. Các địa điểm đào tạo hiện nay
- Cơ sở chính Trường Đại học Thủy lợi
Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 02435631537;
Email:
- Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương
Địa chỉ: Số 02 Trường Sa, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh và Phường An Thạnh –
TP. Thuận An – Tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: 02835140608;


Email:
- Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên
Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
Điện thoại: 02213883885;
Email
- Viện Đào tạo và Khoa học ứng dụng Miền Trung
Địa chỉ: Số 115 Trần Phú, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận và 74 Yên
Ninh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh. Ngồi ra cịn có văn phịng tại TP. Quy
Nhơn – Bình Định, TP. Đà Lạt - Lâm Đồng.
Điện thoại: 02683823027;
Email:
1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường:

1


2. Quy mơ đào tạo
Khối ngành đào tạo

Loại chỉ tiêu

TT
I

Chính quy

1
1.1

Sau đại học

Tiến sĩ

I

II

III

IV

V

1.1.1

Cơ học vật rắn

2

1.1.2

Cơ học chất lỏng và chất khí

0

1.1.3
1.1.4

Thuỷ văn học
Mơi trường đất và nước


17
1

1.1.5
1.1.6

Kỹ thuật mơi trường
Kỹ thuật xây dựng cơng trình thuỷ

3
17

1.1.7

Kỹ thuật xây dựng cơng trình biển

8

1.1.8

Địa kỹ thuật xây dựng

8

1.1.9
1.1.10

Kỹ thuật tài nguyên nước
Kỹ thuật cấp thoát nước


21
3

1.1.11

Quản lý xây dựng

9

1.2

Quản trị kinh doanh

1.2.2

Kỹ thuật điện

1.2.3
1.2.4

Quản lý kinh tế
Thuỷ văn học

1.2.5
1.2.6

Khoa học mơi trường
Cơng nghệ thơng tin

1.2.7

1.2.8

Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật mơi trường

0
11

1.2.9
1.2.10

Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng cơng trình thuỷ

26
66

1.2.11

9
15

1.2.13

Kỹ thuật xây dựng cơng trình biển
Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao
thơng
Địa kỹ thuật xây dựng

1.2.14


Kỹ thuật tài ngun nước

63

1.2.15
1.2.16

Kỹ thuật cấp thoát nước
Kinh tế xây dựng

89
48

1.2.17
2

Quản lý xây dựng

562

2.1

19
0
169
29
18
7


4

Đại học

2.1.1.1
2.1.1.2

Chính quy
Các ngành đào tạo trừ ngành
đào tạo ưu tiên
Kinh tế
Quản trị kinh doanh

1133

2.1.1.3

Kế toán

1599

2.1.1

VII

Thạc sĩ

1.2.1

1.2.12


VI

871

2


Loại chỉ tiêu

TT

Khối ngành đào tạo
I

II

III

IV

V
2181

2.1.1.4

Công nghệ thông tin

2.1.1.5


Công nghệ chế tạo máy

83

2.1.1.6

Quản lý xây dựng

559

2.1.1.7

Công nghệ sinh học

82

2.1.1.8

Thuỷ văn học

133

2.1.1.9
2.1.1.10

Kỹ thuật phần mềm
Hệ thống thông tin

358
239


2.1.1.11

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

326

2.1.1.12

Kỹ thuật cơ khí

1145

2.1.1.13
2.1.1.14

Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật ô tô

454
538

2.1.1.15

808

2.1.1.17

Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động

hoá
Kỹ thuật hố học

2.1.1.18

Kỹ thuật mơi trường

238

2.1.1.19
2.1.1.20

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Kỹ thuật xây dựng

44
594

2.1.1.21
2.1.1.22

1521
123

2.1.1.24

Kỹ thuật xây dựng cơng trình thuỷ
Kỹ thuật xây dựng cơng trình biển
Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao
thơng

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

2.1.1.25
2.1.1.26

Kỹ thuật tài nguyên nước
Kỹ thuật cấp thoát nước

545
213

2.1.1.16

2.1.1.23

II

Các ngành đào tạo ưu tiên
Liên thơng từ trung cấp lên đại
học chính quy
Liên thơng từ cao đẳng lên đại
học chính quy
Kỹ thuật xây dựng
Đào tạo chính quy đối với người
đã có bằng tốt nghiệp trình độ
đại học trở lên
Vừa làm vừa học

1


Đại học

2.1.2
2.2
2.3
2.3.1
2.4

1.1

681
122

248
184

61

Vừa làm vừa học

1.1.1
1.1.2

Quản lý xây dựng
Kỹ thuật xây dựng cơng trình thuỷ

34
409

1.1.3


Kỹ thuật tài nguyên nước

129

1.1.4

Kỹ thuật cấp thoát nước

21

3

VI

VII


3. Thơng tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Năm 2019 và 2020, Trường Đại học Thủy lợi tại cơ sở Hà Nội tuyển sinh theo phương
thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT, xét tuyển thẳng và xét tuyển học bạ.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Năm 2019
TT


tuyển
sinh


Khối ngành/ Ngành/ Nhóm
ngành/ Tổ hợp xét tuyển

Chỉ
tiêu

Số
Điểm
trúng trúng
tuyển tuyển

Khối ngành III

Năm 2020
Chỉ
tiêu

Số
Điểm
trúng trúng
tuyển tuyển

740

793

1

TLA402 Quản trị kinh doanh


290

302

19,05

330

361

22,05

2

TLA403 Kế tốn

330

340

19,05

380

412

21,70

50


40

20
30

15
25

Khối ngành IV
1

TLA103 Thuỷ văn học

2

TLA119 Cơng nghệ sinh học

30
40

13
37

14,00
15,00

Khối ngành V

16,10
18,50


2570 2707

1

TLA101 Kỹ thuật xây dựng cơng trình thủy

80

74

14,00

60

54

15,00

2

TLA104 Kỹ thuật xây dựng

70

70

15,00

140


139

15,00

3

TLA113

30

27

14,00

20

21

15,25

4

TLA111 Cơng nghệ kỹ thuật xây dựng

60

50

14,00


50

48

15,15

5

TLA114 Quản lý xây dựng

100

96

15,00

150

158

16,05

6

TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước

30

28


14,00

50

51

15,45

7

TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

8

TLA107 Kỹ thuật cấp thốt nước

15,10
15,10

10

TLA122 Cơng nghệ chế tạo máy

260

279

16,25


11

TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử

12

TLA112 Kỹ thuật điện

14,00
14,00
14,95
14,00
15,70
15,00

18
40

TLA105 Kỹ thuật cơ khí

15
25
123
41
171
115

20
40


9

30
30
120
40
170
110

270
180

295
194

18,50
16,00

13

TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

240

242

16,70

300


330

20,10

14

TLA106 Cơng nghệ thông tin

15

TLA116 Hệ thống thông tin

600

628

19,50

600

633

22,75

16

TLA117 Kỹ thuật phần mềm

17


TLA109 Kỹ thuật mơi trường

40

35

14,00

40

41

15,10

18

TLA118 Kỹ thuật hóa học

30

14

15,00

30

31

16,10


19

TLA201

30

7

14,00

15

11

15,15

Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao
thơng

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ
thuật xây dựng

4


Năm 2019
TT


tuyển

sinh

20

TLA202

21

TLA123 Kỹ thuật ơ tơ

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm
ngành/ Tổ hợp xét tuyển
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ
thuật tài nguyên nước

Chỉ
tiêu

Năm 2020

Số
Điểm
trúng trúng
tuyển tuyển

TLA401 Kinh tế

Số
Điểm
trúng trúng

tuyển tuyển

30

8

14,00

15

11

18,50

210

211

16,40

300

322

21,15

300

325


300

325

Khối ngành VII
1

Chỉ
tiêu

190

197

18,35

21,05

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của Trường Đại học Thủy lợi tại Hà Nội và Cơ sở mở rộng Phố Hiến
Hưng Yên: 65 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 7552 chỗ.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một
sinh viên chính quy: 4,5 m2/sinh viên.
TT
1
1.1
1.2

1.3
1.4
1.5
1.6
2
3

Loại phòng
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư,
giảng viên cơ hữu
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
Phòng học từ 100 - 200 chỗ
Phòng học từ 50 - 100 chỗ
Số phòng học dưới 50 chỗ
Số phòng học đa phương tiện (phịng máy tính,
ngoại ngữ, hội thảo)
Phịng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
viên cơ hữu
Thư viện, trung tâm học liệu
Trung tâm nghiên cứu, phịng thí nghiệm, thực
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng

Số lượng

Diện tích sàn XD (m 2)

387


46136

2
34
133
87

4034
6587
19633
7879

43

5543

88

2460

2

9172

40

12142

429


67450

1.2. Thống kê các phịng thực hành, phịng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT

Tên

Các trang thiết bị chính

Phục vụ
nhóm
ngành/
ngành/
khối
ngành

1

Phịng thí
nghiệm
Kỹ thuật

1 Bàn TN chỉnh lưu nửa chu kỳ; 1 Bàn TN khảo sát mạch điện trở
& cầu đo điện trở Wheatstone; 1 Bàn TN sử dụng PSPICE để phân
tích mạch; 1 Bàn TN quan hệ dòng điện – điện áp trên các phân tử
mạch (RLC); 1 Bàn TN tách các thành phần AC& động cơ; khảo

Khối
ngành V


5


TT

Tên

Các trang thiết bị chính

điện-điện
tử

sát mạch cộng hưởng; 1 Bàn TN cơng suất trung bình; cơng suất tức
thời &cơng suất phức (3 pha); 1 Bàn thí nghiệm máy biến áp; 1 Bàn
thí nghiệm hịa đồng bộ máy phát điện lên lưới; 1 Bàn thí nghiệm
động cơ đồng bộ; 1 Bàn TN động cơ không đồng bộ; 1 Bàn TN dụng
cụ đo đa năng tương tự & số sử dụng Oscilloscope; 1 Bàn TN bằng
vật liệu chịu nước; chịu lực; chống xước; 1 Bàn TN đáp ứng với
xung của mạch RC; RL sử dụng Oscilloscope; 1 Bàn TN đặc tính
tần số của 1 TB đo đồng bộ sử dụng các bộ điều khiển và khởi động
động cơ; 1 Máy đo độ cách điện cao áp; 1 Máy đo điện trở đất; 1
Máy đo độ cách điện; 1 TB điều khiển lập trình vạn năng. 1 Hệ
thống thí nghiệm lắp đặt hệ thống điện hỗn hợp sử dụng năng lượng
gió - mặt trời - ứng dụng SCADA giám sát/ Điều khiển hệ thống...
1 Dàn thí nghiệm thủy lực (Đ/khiển tay); 1 Dàn thí nghiệm thủy lực
(Đ/khiển điện); 1 Hệ thống thí nghiệm thủy lực cơ bản; 1 Mơ hình
động cơ xăng xe tải; 1 Xe ô tô 15 chỗ; 1 Hệ thống nhiên liệu HEUI;
1 Hệ thống thí nghiệm thực hành truyền động thủy lực (Hydraulic
lab equipment – Industrial Hydraulics); 1 Hệ thống thí nghiệm, thực

hành khí nén; 1 Máy ảnh (Camera) …
1 Hệ thực hành mạch đồng bộ hóa điều khiển bằng tay; 1 Hệ thực
hành mạch đồng bộ hóa tự động, điều chỉnh công suất tự động và
điều chỉnh hệ số công suất tự động; 1 Hệ thực hành thiết bị bảo vệ
máy phát cơ bản; 1 Hệ thực hành bảo vệ lỗi nối đất roto Các thiết bị
cơ bản (dùng chung cho các bài thực hành về máy phát điện); 1 Bộ
thực hành khảo sát máy biến áp; 1 Bộ thực hành bảo vệ quá dòng
thời gian; 1 Các thiết bị dùng chung cho các bài thực hành máy biến
áp điện; 1 Hệ thực hành các tải phức tạp, đo điện năng tiêu thụ và
giám sát phụ tải đỉnh; 1 Bộ thực hành tải động lực; 1 Bộ thực hành
bảo vệ các máy điện; 1 Bộ thực hành với các rơ le điều khiển động
cơ; 1 Các thiết bị dùng chung cho các bài thực hành khảo sát tải
phức tạp; 1 Hệ thực hành quá điện áp tự nhiên và các mạch ứng
dụng; 1 Hệ thực hành bảo vệ quá điện áp tự nhiên; 1 EPE 31-3 Bộ
chuyển đổi truyền động điện động cơ DC 300W với bộ chỉnh lưu;
1 Hệ thực hành truyền động điện với các động cơ khác nhau bằng
bộ nghịch lưu; 1 Bộ chuyển đổi truyền động điện tần số với động
cơ không đồng bộ ba pha 300W; 1 Bộ truyền động điện Servo; động
cơ chuyển đổi điện tử 300W; 1 Bộ chuyển đổi truyền động điện
động cơ DC 300W với bộ nghịch lưu; 1 Các thiết bị dùng chung cho
hệ thực hành truyền động điện với bộ nghịch lưu; 1 Bàn thí nghiệm
hệ thống điều khiển; 1 Bàn thí nghiệm vi điều khiển; 4 Bàn thí
nghiệm PLC. 1 Hệ thống thực hành điều khiển DCS và Scada...
1 máy kéo nén vạn năng 20 tấn và 50 tấn cùng các thiết bị đo đi
kèm; 1 Máy kéo 5 tấn; 1 Máy đo biến dạng tĩnh nhiều kênh; 1 Máy
phân tích giao động; 1 Bộ thí nghiệm đo độ võng góc quay của dầm
chịu uốn ngang; 1 Máy gia tải 20 kênh; 1 Máy đo động và bộ thu
cùng các thiết bị đi kèm; 1 Bộ dầm tiêu chuẩn và thiết bị đo; 2 Bộ
dầm thép chữ I và thiết bị đo; 1 Bộ dàn thép và thiết bị đo; 1 Bộ cột


2

Phịng thí
nghiệm
Kỹ thuật
hệ thống
cơng
nghiệp

3

Phịng thí
nghiệm –
Kỹ thuật
điện- Kỹ
thuật điều
khiển và
tự động
hóa

4

Phịng thí
nghiệm
Sức bền
kết cấu

6

Phục vụ

nhóm
ngành/
ngành/
khối
ngành

Khối
ngành V

Khối
ngành V

Khối
ngành V


TT

5

6

7

8

9

Tên


Các trang thiết bị chính

thép cùng thiết bị đi kèm; 1 Bộ dầm thép cùng thiết bị đo; 1 Bộ dầm
thép; động cơ; 2 Bộ dụng cụ đo biến dạng theo nguyên lý cơ học; 1
Máy đo biến dạng tĩnh đa kênh; Máy đo biến dạng động đa kênh; 3
Đầu đo gia tốc theo 1 phương; 1 bộ thí nghiệm khảo sát hệ chuyển
động định tiến quay, xác định mo men quán tính của bánh xe và lực
ma sát ổ trục; 1 thí nghiệm khảo sát tới hạn lực của thanh thép chịu
lực; 1 bộ thiết bị thu thập dữ liệu đa năng; 1 máy đo rung;1 bộ thí
nghiệm momen qn tính của vật rắn có dạnh đối xứng nghiệm định
lý steiner … bằng con lắc xoăn; 6 Đầu đo gia tốc theo 3 phương và
các thiết bị khác. 1 Máy siêu âm mối hàn.
5 Máy nén 3 trục; 6 Máy cắt trực tiếp; 6 Máy nén 1 trục; 8 Máy nén
tam liên; 6 Bộ thí nghiệm thấm; 6 Bộ thí nghiệm xác định độ ấm
giới hạn chảy; dẻo; 10 Bộ sàng phân tích thành phần hạt; 6 Cân phân
tích điện tử; 6 Cân cơ học; 1 cân hàm ẩm; 5 Bộ thí nghiệm rót cát;
Phịng thí 1 Máy nén vạn năng; 2 Máy đầm tiêu chuẩn; 3 Máy sàng đất; 2 Máy
nghiệm
chưng cất nước; 5 Thiết bị đổ nước hố đào; 6 Bình hút ẩm; 6 Bộ
Địa kỹ
đầm nén tiêu chuẩn; 5 Tủ sấy; 10 Chùy xuyên vaxiliep; 2 Bếp cách
thuật (3
cát bằng điện; 1 Hệ thống máy thí nghiệm 3 trục cho mẫu đất; 1
phòng)
Máy thử nghiệm đa năng UNIFRAME; 1 Máy trộn đất trong phòng;
09 đầu đo áp lực nước rỗng; 1 bộ thu thập dữ liệu; 1 dụng cụ xác
định góc nghỉ của đất rời; 1 bộ xác định giới hạn co ngót của đất; 1
thiết bị cắt cánh cầm tay; 1 hệ thống cắt xoay điện tử ;02 Bộ thí
nghiệm bàn nén hiện trường...
Phịng thí 1 Máy đo chiều dày vật liệu; 1 Máy đo chiều dày lớp phủ; 1 Máy

nghiệm
đo khuyết tật kim loại; 1 Máy siêu âm bê tông; 1 Súng bật nẩy, Kính
Kết cấu
soi kẽ nứt, Máy khoan lấy mẫu bê tơng.
3 Máy kéo nén vạn năng; 3 Máy nén bê tông; 1 máy nén xi măng; 1
Máy sàng cát; 2 Máy trộn vữa xi măng; 2 Tủ sấy; 1 Máy cắt mẫu bê
Phịng thí
tơng; 3 Máy trộn bê tơng; 1 Máy đo độ thấm của bê tông; 3 Cân
nghiệm
điện tử; 1 Bàn rung tạo mẫu bê tông; 1 Máy đo cường độ bám dính
Vật liệu
của vữa; 2 Bộ sàng đá; 1. Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng, bê tông. 1 Máy
xây dựng
trộn vữa xi măng, 1 Máy thử mài mòn ướt (độ rửa trơi), 1 Máy đo
(3 phịng)
bề dày lớp phủ sơn trên nền khơng từ tính, 1 Máy kiểm tra độ bền
uốn của gạch men, gốm, Máy xác định độ mài mịn sâu...
Phịng thí 12 Máy bơm ly tâm; 1 Máy bơm hướng trục; 1 Máy bơm hỗn lưu;
nghiệm
1 Máy bơm thủy luân; 1 Máy bơm nước va; 1 Máy bơm chân
Máy bơm không; 30 Đồng hồ đo áp lực kế, chân không kế; 4 Bộ hiển thị
và trạm
moment; 8 Bộ hiện thị tốc độ; 4 bộ Lưu lượng kế cơ; 4 Đồng hồ đo
bơm
nước; 1 TN trạm bơm Muly...
Trường có 13 phịng thực hành máy tính; cơng nghệ thơng tin với
Phịng
khoảng 600 máy tính để bàn nối mạng (trong đó có 160 máy tính
Thực hành
mới đưa vào sử dụng năm 2017, 80 máy tính mới đưa vào sử dụng

máy tính;
năm 2020) và 3 phịng Lab phục vụ nghiên cứu với 45 máy tính có
cơng nghệ
cấu hình cao. Ngồi ra cịn có hệ thống máy chủ, đường truyền
thơng tin
internet hiện đại, cơng suất lớn.

7

Phục vụ
nhóm
ngành/
ngành/
khối
ngành

Khối
ngành V

Khối
ngành V

Khối
ngành V

Khối
ngành V

Khối
ngành III,

IV, V, VII


TT

Tên

10

Phịng thí
nghiệm
cơng trình
giao thơng

11

Phịng thí
nghiệm
Thủy điện
và năng
lượng tái
tạo

12

Phịng thí
nghiệm cơ
học chất
lỏng


13

Phịng thí
nghiệm
thủy lực
cơng trình

14

Phịng thí
nghiệm
Trắc địa
(2 phịng)

Các trang thiết bị chính

2 Bộ sàng cát; 2 Bộ sàng đá; 1 Máy sàng rung (máy lắc sàng); 1 Tủ
sấy dung trong phòng thí nghiệm; 1 Bộ dụng cụ xác định dung trọng
đất tại hiện trường; 1 bộ Thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài
hiện trường bằng phương pháp khơng sử dụng nguồn phóng xạ; 1
Thiết bị thí nghiệm độ đầm chặt và đo mô đun đàn hồi bằng thiết bị
bàn nén động; 1 Bộ thí nghiệm xác định xác định hàm lượng asphalt,
tỷ trọng của cốt liệu, tỷ trọng rời của hỗn hợp bê tông nhựa, xác định
% lỗ rỗng trong hỗn hợp bê tông nhựa được đầm chặt; 1 Bộ chưng
cất nhựa nhũ tương; 1 Bộ thí nghiệm xác định hàm lượng nước trong
nhựa đường; 1 bộ Thiết bị xác định điểm chớp cháy kiểu cốc hở; 1
Thiết bị xác định độ nhớt động học; 1 bộ Thiết bị xác định hàm
lượng Paraffin; 1 Bộ thí nghiệm xác định điểm hóa mềm của nhựa
đường; 1 Cần Bekelman; 1 Bộ kích dùng cho cần Benkelman,
200kN; 1. Thiết bị con lắc; 1 Máy nén Marshall / CBR 1; 1 Máy

chiết ly tâm nhựa; 1 Thiết bị kiểm tra dộ dãn dài của bê tông nhựa
đường; 1 Thiết bị đo độ nhớt Saybolt; 1 Thiết bị đo độ nhớt nhựa
đường polime; 1 Tỷ trọng kế nhựa đường đặc; 1 cái Thiết bị kiểm
tra dộ dãn dài của nhựa đường; 1 bộ Thí nghiệm Bê tơng nhựa; Máy
trộn mẫu bê tơng nhựa 30 lít. 1 Bộ sàng Bê tơng nhựa loại D300...
1 Bộ thí nghiệm về pin năng lượng mặt trời; 1 Bộ thí nghiệm về
phát điện sức gió; 1 Thiết bị nghiệm mơ phỏng cho năng lượng gió
EEEC; 1 Mơ hình trang trại gió trên sa bàn thu nhỏ; 1 Mơ hình
tuabin cánh quạt; 1 Mơ hình tuabin tâm trục; 1 Mơ hình tuabin gáo;
1 Mơ hình tuabin hướng trục; 1 Mơ hình tổ máy tuabin tâm trục; 1
Mơ hình tổ máy tuabin trục ngang; 1 Mơ hình máy điều tốc; 1 Hệ
thí nghiệm về hiện tượng nước va; 1 Bộ thí nghiệm Francis. 1 Thiết
bị đo vận tốc dịng chảy, 1 Bộ thu thập dữ liệu đa năng...
1 TN Reynolds ngang; 1 TN vòi phun, tia; 1 TN phương trình BNY
phức tạp; 1 TN tổn thất HC; 1 TN dòng chảy qua lỗ, vòi; 1 TN về
ma sát ống; 1 TN hệ số nhớt chất lỏng; 1 TN quan sát đường dòng;
1 TN xác định tác động của dòng tia; 1 TN Reynolds đứng; 1 Bàn
quan sát dòng chảy; 1 TN áp lực thủy tĩnh; 1 TN áp suất thủy tĩnh,
ứng dụng ống pitơ, đ/luật bình thơng nhau...
1 Máng thí nghiệm dịng chảy qua tràn Ophixerop; 1 Máng thí
nghiệm dịng chảy qua tràn đỉnh rộng; 2 Máng sóng; 1 Máy đo lưu
tốc điện tử; 1 Máy trắc đạc kinh vĩ quang học; 1 Hệ thống thu thập
SDA; 2 Máy đo sóng Wave; 1 Máy đo sóng PV09; 1 Máy đo lưu
tốc dòng chảy; 1 máy đo độ sâu dòng chảy; 1 Máy đo lưu lượng tự
động; 1 Máy phân tích bùn cát; 1 Thiết bị đo áp lực nước ngầm; 2
Thiết bị đo dòng; 1 ống Ventury; 1 Ống Pitô và áp kế chỉ thị số; 1
Máy đo địa hình bằng; 1 Máy đo lưu tốc cánh quạt; 1 Máy đo áp
suất; 1 Đầu đo vận tốc trong phòng thí nghiệm...
34 Máy thủy bình AC-2S; 28 Máy kinh vỹ 4T30P; 5 Máy kinh vỹ
TQ Kolida; 2 Máy kinh vỹ Nga; 4 Máy thủy bình Nikon; 4 Máy

GPS cầm tay Garmin; 3 Máy đo sâu hồi âm Hondex; 3 Máy toàn
đạc điện tử Nikon DTM; 3 Máy toàn đạc điện tử Nikon DTM; 30

8

Phục vụ
nhóm
ngành/
ngành/
khối
ngành

Khối
ngành V

Khối
ngành V

Khối
ngành IV,
V

Khối
ngành IV,
V

Khối
ngành IV,
V



TT

Tên

Các trang thiết bị chính

Thước dây 50m; 90 Quả dọi; 30 Bàn vẽ; 10 Thước thép 50m; 30
Thước đo độ. Phịng máy gồm 30 máy tính có cài đặt các phần mềm
chuyên ngành có bản quyền như ArcGis và ERDAS. 1 Thiết bị bay
không người lái…
1 Máy Quang phổ AAS; 1 Máy sắc ký ion; 1 Máy đo TOC - TN; 1
Máy li tâm; 1 Máy cất nito; 1 Máy công phá mẫu; 1 Máy khuấy từ
gia nhiệt; 1 Thiết bị chuẩn độ axit/bazo tự động; 1 Máy lắc ngang;
Phòng thí 1 Máy cất nước 1 lần; 1 Máy quang phổ khả kiến; 1 Máy lắc rây
nghiệm
tách TP hạt; 1 Máy hút ẩm; 1 Bếp điện giàn; 1 Lò nung; 1 Tủ sấy;
Đất nước
1 Tủ ấm; 1 Thiết bị chưng cất Nito; 1 Máy tách hạt đất, các hạt kích
và môi
thước nhỏ; 1 Thiết bị xác định áp lực ẩm đất; 1 Máy đo điện thế ơ
trường (02 xy hóa khử Eh trong đất; 1Máy lắc tròn hiển thị số; 1 Máy đo điện
phịng)
thế ơ xy hóa khử Eh trong đất; 1 Bộ thiết bị cơ bản lấy mẫu đất; 1
Bộ phân tích Nito Kendan; 1 Máy tách hạt đất, các hạt kích thước
nhỏ bằng sóng cao tần; 1 Thiết bị đo mẫu khơng khí, khí độc đa chỉ
tiêu1 Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu. 1 Cân phân tích 4 số lẻ
1 Máy đo DR; 1 Lị nung; 1 Máy phá mẫu COD; 1 Cân phân tích 4
số; 1 Cân kỹ thuật 2 số; 1 Máy pH để bàn; 2 Máy Sension 7; 1 Máy
Sension; 1 Tủ hút; 1 Máy phá mẫu N, P tổng và bộ phụ kiên VELP;

Phịng thí 2 Máy li tâm; 1 Tủ bảo quản mẫu FOC; 1 Máy đo chất lượng đa chỉ
nghiệm
tiêu; 2 Bơm chân không; 1 Máy hút ẩm; 1 Máy đo lường BOD 6 vị
Hóa - Mơi trí VELP; 1 Cột trao đổi ion amoni; 1 Máy đo pH ORP cầm tay; 1
trường (2 Hệ thống phân tích cực phổ CPA-HH5B; 4 Máy khuấy từ gia nhiệt;
phòng)
2 Máy đo DO cầm tay; 1 Bể ổn nhiệt; 1Máy đo quang; 1 Bộ phân
tích BOD; 1 Tủ ủ mẫu BOD; 1 Máy quang kế ngọn lửa; 1 máy cất
nước 2 lần; 3 Pipette tự động; Máy quang phổ phân tích nước; 1
Máy cất nước 1 lần. 1 Máy đo khí thải, 1 Máy đếm hạt bụi cầm tay...
3 Kính hiển vi quang học; 1 Tủ vô trùng; 2 Tủ ấm nuôi cấy vi sinh;
2 Nồi hấp thanh trùng; 1 Tủ hút khí độc; 1 Cân kỹ thuật; 1 Cân phân
Phịng thí tích; 2 Máy đo ơxy hịa tan; 2 Máy đo pH; 2 Máy so màu; 1 Lò nung
nghiệm
; 1 tủ ẩm BOD; 1 bộ đo BOD 6 chỗ; 2 Thiết bị phá mẫu COD; 1
Kỹ thuật
Máy đo độ đục; 1 Máy đo đa chỉ tiêu chất lượng nước hiện trường;
môi
4 Máy lấy mẫu khí lưu lượng nhỏ; 1 máy khuấy từ gia nhiệt; 1 máy
trường
lắc ổn nhiệt; 1 Tủ sấy; 1 Máy cất nước; Tủ bảo quản mẫu. 1 Bộ Phá
mẫu COD, 1 Bộ chưng cất đạm Nitơ Keldahl, 1 Tủ hút khí độc, 1
Bơm chân khơng
4 Bể ổn nhiệt; 1 Bể rửa siêu âm gia nhiệt; 11 Bếp cách thủy;12 Bếp
gia nhiệt; 2 Bộ điện phân nước Hoffman; 1 Bộ chưng cất dung môi
ở áp suất thường; 1 Bộ đo BOD; 1Bộ lọc hút chân khơng; 1 Bộ phá
Phịng Thí mẫu COD; 1 Bồn rửa mắt khẩn cấp; Cân kỹ thuật 2 số; 6 Cân phân
nghiệm
tích 4 số; 2 Đèn tử ngoại; 4 Điện cực so sánh Calomen; 1 Hệ thống
Kỹ thuật

TN bơm ly tâm; 1 Hệ thống TN chưng cất; 1 Hệ thống TN lọc khung
hóa học
bản; 1 Hệ thống TN sấy tuần hoàn; 1 Hệ thống TN trao đổi nhiệt; 1
Hệ thống xử lý nước cấp cho khu TN; 2 Khúc xạ kế ABBE để bàn;
2 Lò nung; 2 Máy cất nước 2 lần; 2 Máy cô quay chân khơng; 1
Máy đo điểm nóng chảy; 3 Máy đo độ dẫn điện để bàn; 5 Máy đo

Phục vụ
nhóm
ngành/
ngành/
khối
ngành

và Phịng
thực hành
Địa tin
học

15

16

17

18

9

Khối

ngành IV,
V

Khối
ngành III,
IV, V, VII

Khối
ngành IV,
V

Khối
ngành IV,
V


TT

Tên

19

Phịng thí
nghiệm
Vật lý (3
phịng)

20

Phịng thí

nghiệm
Kỹ thuật ơ
tơ và khu
thực hành
kỹ thuật ơ


21

Xưởng cơ
khí

22

Phịng thí
nghiệm
Thủy văn

23

Phịng thí
nghiệm
Kỹ thuật
cơ khí

Các trang thiết bị chính

pH để bàn; 1 Máy đo quang; 1 Máy đo sức căng bề mặt; 7 Máy
khuấy từ gia nhiệt; 8 Máy khuấy cơ; 3 Máy lắc tròn; 6 Máy li tâm;
1 Máy đo điện hóa đa năng AutoLab; 1 Tủ hút; 3 Tủ lạnh. 1 Máy

đo độ dày của giấy
2 Thiết bị xác định hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng; 2 Thiết bị
xác định nhiệt dung riêng của chất rắn; 1 Thiết bị xác định bước
sóng và vận tốc của sóng âm bằng phương pháp sóng dừng; 1 Thiết
bị xác định lực ma sát của ổ trục và mơmen qn tính của bánh xe;
2 Thiết bị khảo sát hiện tượng dãn nở nhiệt; đo hệ số nở dài của các
vật rắn; 2 Thiết bị xác định khối lượng riêng; 2 Thiết bị xác định
nhiệt độ Curie của sắt từ; 2 Thiết bị khảo sát các mạch điện một
chiều và xoay chiều; 1 Thiết bị xác định bước sóng ánh sáng bằng
giao thoa cho vân trịn Newton; 02 Thiết bị khảo sát sự phụ thuộc
của điện trở vào nhiệt độ; 2 Thiết bị khảo sát hiện tượng phân cực
ánh sáng.. 2 Bộ Khảo sát chu trình từ trễ - Xác định năng lượng tổn
hao từ hoá sắt từ, 2 Bộ Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo
cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây,
2 Bộ Khảo sát mạch cộng hưởng RLC dùng máy phát hàm và dao
động kí điện tử, 2 Bộ Khảo sát nhiễu xạ tia laser qua khe hẹp.
Nghiệm hệ thức bất định Heisenberg...
1 Sa bàn tổng thành hệ thống điện trên ôtô; 10 Mô hình động cơ
phun xăng điện tử hoạt động; 1 Mơ hình động cơ phun xăng điện tử
phục vụ tháo lắp; 1 Mơ hình động cơ Diesel hoạt động (Động cơ
Commonrail); 1 Mơ hình động cơ Diesel phục vụ tháo lắp; 1 Máy
nén khí; 1 Mơ hình đào tạo hệ thống phanh ABS - EBD (hệ thống
phân phối lực phanh) với bộ tạo pan điện tử và nhiều thiết bị hỗ trợ
tháo lắp, chuẩn đoán lỗi của máy. 01 Thiết Bị Kiểm Tra Nồng Độ
Khí Xả Động Cơ Xăng, 01 Thiết bị lập trình chìa khóa đa năng, 01
Máy nạp gas điều hịa ơ tơ, 1 Cầu Cắt Kéo 3-3.5 Tấn (loại nổi).
1 Máy tiện vạn năng; 1 Máy tiện vạn năng.
Model; 1 Máy tiện vạn năng; 1 Máy phay vạn năng; 1 Máy phay
vạn năng; 1 Máy khoan cần Việt Nam; 1 Máy bào ngang; 1 Máy
Phay CNC Kamioka; 1 Máy xung OSCAMAX; 1 Máy hàn hồ

quang; 1 Máy hàn MIG Panasonic. 2 Máy tiện vạn năng, 1 Máy
phay ngang - đứng vạn năng...
1 Máy đo lưu lượng - mặt cắt dòng chảy ADCP tần số 600 KHz; 1
Máy đo lượng phù sa lơ lửng; 1 Máy đo sâu; 1 Thiết bị đo độ mặn;
nhiệt độ và độ sâu cầm tay; 1 Máy định vị vệ tinh cầm tay; 1 Dụng
cụ lấy mẫu nước; 1 Thiết bị lấy mẫu bùn; cát đáy.
1 Máy đo độ nhám và các phụ kiện đồng bộ (Hình ảnh, kết quả thể
hiện trên máy vi tính); 1 Kính hiển vi soi kim tương nghịch đảo có
camera chụp ảnh tổ chức tế vi + Phần mềm; 1 Máy đo quét 3 chiều
quang học không tiếp xúc; 1 Máy đo độ cứng thô đại đa năng; đo
được các loại độ cứng Vickers, Brinell, Rockwell + Brinell optional;
1 Lị thí nghiệm thấm Các bon-ni tơ thể khí vạn năng đồng bộ, gồm
3 chế độ thấm: Thấm Cacbon, thấm Nitơ và thấm cacbon-Nitơ hỗn

10

Phục vụ
nhóm
ngành/
ngành/
khối
ngành

Khối
ngành III,
IV, V, VII

Khối
ngành V


Khối
ngành V

Khối
ngành IV

Khối
ngành V


TT

Tên

24

Phịng thí
nghiệm
Kỹ thuật
tài ngun
nước

25

Phịng thí
nghiệm
Cơng
nghệ sinh
học


26

Phịng thí
nghiệm
Mơ phỏng
số và điều
khiển
robot

Các trang thiết bị chính

hợp; 1 Máy mài, đánh bóng mẫu bằng tay, đường kính đĩa 200 mm
tốc độ trục 250 vg/ph và các phụ kiện kèm theo; 1 Lò buồng thí
nghiệm có khí bảo vệ, nhiệt độ max 1600 oC, lập trình chế độ gia
nhiệt (bộ điều khiển P330); 1 Lị buồng thí nghiệm; nhiệt độ max
1200oC, lập trình chế độ gia nhiệt (Bộ điều khiển P330).
1 Hệ thống quang phổ hấp phụ nguyên tử AAS; 1 Hệ thống sắc kí
ion; 1 Thiết bị đo Cacbon hữu cơ; 1 Máy lắc tròn hiển thị số; 1 Máy
ly tâm; 1 Thiết bị đo áp lực và độ ẩm đất thực địa (Tensiometer); 1
Máy đo PH và độ dẫn để bàn; 1 Máy đo pH, độ dẫn, ion trong nước
và dịch lỏng trong đất (Điện cực rời); 1 Máy đo điện thế oxi hóa
khử EH trong đất; 1 Máy khuấy từ gia nhiệt; 1 Thiết bị chuẩn độ
axit/bazo tự động; 1 Bộ thiết bị cơ bản lấy mẫu đất; 1 Bộ thiết bị
cơng phá mẫu; 1 Bộ phân tích Nito Kendan; 1 Máy tách hạt đất, các
hạt kích thước nhỏ bằng sóng cao tần, Bếp đun cách điện; 1 Thiết
bị đo nồng độ tảo hiện trường và phịng thí nghiệm; 1 Máy đo Clo
dư; 1 Máy đo Ammonia(NH3); 1 Thiết bị đo độ sâu cầm tay và độ
dẫn điện; 1 Bộ thiết bị đo độ ẩm và chuyển động của nước trong đất
Lysimeter; 1 Thiết bị đo mẫu khơng khí, khí độc đa chỉ tiêu; 1 Máy
đo chất lượng nước đa chỉ tiêu(TDS, To, DO, pH, EC, muối, độ

đục); 1 Tủ hút khí độc.
1 Kính hiển vi quang học;1 Kính hiển vi quang học có camera kết
nối máy tính; 1 Kính hiển vi soi nổi; 1 Máy quang phổ đa năng đo
nồng độ DNA/RNA và protein thể tích nhỏ; 1 Máy đo huỳnh quang;
1 Máy đếm tế bào (counter cell); Tủ an toàn sinh học cấp 2; 1 Tủ
ấm; 1 Máy lọc nước siêu sạch; 1 Nồi hấp tiệt trùng; 1 Bộ cô quay
chân không; 1 Tủ lạnh âm -30°C; 1 Tủ hút; 1 Máy lắc có ổn nhiệt;
1 Máy li tâm lạnh ống to kèm theo 2 rotor; 1 Máy PCR; 1 Hệ thống
điện di AND; 1 Máy chụp ảnh gel điện di; 1 Máy ly tâm lạnh ống
Eppendorf để bàn; 1 Tủ cấy vi sinh; 1 Bể rửa siêu âm. 2 Bộ điện di
ngang cho AND, 1 Bộ điện di đứng cho protein kèm đế giữ đổ gel
và lược, 1 Tủ nuôi cấy mô, 1 Máy làm đá tuyết, 1 Máy cơ mẫu
speed-vac ly tâm chân khơng, 5 Kính hiển vi, 4 Máy đo tốc độ dịng
khí, 1 Máy đo hàm lượng chlorophyll cầm tay, 1 Máy đo diện tích
lá cầm tay, 2 Cột sắc ký thủy tinh, 1 Máy ủ nhiệt khô…
1 Hệ thống thực hành Robot; 1 Máy nén khí 8 bar; 1 Ổn áp 10 kVA;
21 bộ máy tính cầu hình cao. 5 Bộ kit thực hành vi điều khiển đa
năng Arduino, 5 Bộ thực hành PLC …

11

Phục vụ
nhóm
ngành/
ngành/
khối
ngành

Khối
ngành V


Khối
ngành IV

Khối
ngành V


1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo … sách, tạp chí, kể
cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong Thư viện
TT

Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành

Số lượng
Đầu sách
Bản sách
934
72.375

1

Nhóm ngành III

2

Nhóm ngành IV

387


87.428

3

Nhóm ngành V

19.118

287.972

4

Nhóm ngành VII

898

50.336

12


2. Đội ngũ giảng viên
2.1. Giảng viên cơ hữu
STT
1
2
3
3.1
3.2
3.3

4
4.1
4.2
5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
5.10
5.11
5.12
5.13

Khối ngành
Khối ngành I
Khối ngành II
Khối ngành III
Quản trị kinh doanh
Kế toán
Thương mại điện tử
Khối ngành IV
Công nghệ sinh học
Thuỷ văn học
Khối ngành V
Công nghệ thông tin

Công nghệ chế tạo máy
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Quản lý xây dựng
Kỹ thuật phần mềm
Hệ thống thông tin
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật ơ tơ
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành

GS.TS PGS.TS TS Thạc sĩ

Đại học

Tổng cộng

7340101
7340301
7340122

0
0
0

2

1
1

5
1
3

13
19
12

0
1
0

20
22
16

7420201
7440224

1
1

4
5

5
7


0
1

0
0

10
14

7480201
7510202
7510605
7580302
7480103
7480104
7510103
7520103
7520114
7520130
7520201
7520207
7520216

0
0
0
0
0
0

1
0
0
0
0
0
0
13

2
0
1
4
0
0
2
1
0
0
2
0
1

6
3
3
3
2
6
4

7
2
2
7
6
6

7
7
7
3
8
5
3
8
8
11
11
4
4

0
0
0
0
0
0
0
0
2

0
0
0
0

15
10
11
10
10
11
10
16
12
13
20
10
11


Khối ngành
Kỹ thuật hố học
Kỹ thuật mơi trường
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng cơng trình thuỷ
Kỹ thuật xây dựng cơng trình biển
Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao
5.20
thơng

5.21
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
5.22
Kỹ thuật tài nguyên nước
5.23
Kỹ thuật cấp thoát nước
5.24
Kinh tế xây dựng
5.25 Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
6
Khối ngành VI
7
Khối ngành VII
7.1
Kinh tế
7.2
Ngôn ngữ Anh
7.3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
STT
5.14
5.15
5.16
5.17
5.18
5.19

Đại học
0
0

0
0
0
0

Tổng cộng
10
12
10
49
37
10

13 2

0

17

2
4
2
0
2

6
8
6
6
5


5
4
3
4
4

0
0
0
0
0

13
17
11
10
11

0
0
0

4
1
2

5
9
8


1
0
0

10
10
10

Mã ngành
7520301
7520320
7520503
7580201
7580202
7580203

GS.TS
0
0
0
0
1
1

PGS.TS
1
1
0
8

6
3

TS
5
5
4
24
23
4

7580205

0

2

7580210
7580212
7580213
7580301
7480205

0
1
0
0
0

7310101

7220201
7810103

0
0
0

Thạc sĩ
4
6
6
17
7
2

2.1. Giảng viên thỉnh giảng

STT

1
2

Khối ngành

Mã ngành

GS.TS

Khối ngành I
Khối ngành II

14

PGS.TS

TS

Thạc sĩ

Đại học
(Đối với
ngành đào tạo
ưu tiên)

Tổng cộng


STT

3
3.1
3.2
4
4.1
4.2
5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5

5.6
5.7
5.8
5.9
5.10
5.11
5.12
5.13
5.14
5.15
5.16

Khối ngành

Khối ngành III
Quản trị kinh doanh
Kế tốn
Khối ngành IV
Cơng nghệ sinh học
Thuỷ văn học
Khối ngành V
Công nghệ thông tin
Công nghệ chế tạo máy
Quản lý xây dựng
Kỹ thuật phần mềm
Hệ thống thông tin
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật ơ tơ

Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Kỹ thuật hoá học
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng cơng trình thuỷ

Mã ngành

GS.TS

PGS.TS

TS

Thạc sĩ

Đại học
(Đối với
ngành đào tạo
ưu tiên)

Tổng cộng

7340101
7340301

0
0


0
1

5
7

4
0

0
0

9
8

7420201
7440224

0
0

0
0

3
0

0
0


0
0

3
0

7480201
7510202
7580302
7480103
7480104
7510103
7520103
7520114
7520130
7520201
7520216
7520301
7520320
7520503
7580201
7580202

0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
1
0

1
0
1
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0

8
0

1
0
0
0
1
0
0
0
1
9
1
0
2
0

7
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0

0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0

16
0
2
0
0
0
2
0
0
0
1

12
1
0
3
0

15


STT

5.17
5.18
5.19
5.20
5.21
6
7
7.1

Khối ngành

Kỹ thuật xây dựng cơng trình biển
Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thơng
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Kỹ thuật tài nguyên nước
Kỹ thuật cấp thoát nước
Khối ngành VI
Khối ngành VII
Kinh tế


7580203
7580205
7580210
7580212
7580213

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

0
0
0
1
0

0
0
0
0
0


Đại học
(Đối với
ngành đào tạo
ưu tiên)
0
0
0
0
0

7310101

0

0

0

0

0

Mã ngành

GS.TS

16

PGS.TS


TS

Thạc sĩ

Tổng cộng

0
0
0
1
0

0


III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh đại học hệ chính quy
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Thủy lợi tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức sau:
1.3.1. Cơ sở chính tại Hà Nội (TLA)
1.3.1.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, không vượt quá 10% tổng chỉ tiêu
Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.
- Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong
Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi
cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải
nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
- Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng
Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.
3.1.1.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ, không vượt quá 30% tổng
chỉ tiêu
- Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các mơn trong tổ hợp xét tuyển.
- Ngưỡng nhận hồ sơ:


Các ngành thuộc nhóm ngành Cơng nghệ thơng tin có tổng điểm đạt từ 21,0;



Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ 19,0;



Các ngành khác tổng điểm đạt từ 18,0.

- Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là mơn Tốn.
- Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT)
ĐXT = (M1 + M2 + M3 + ĐƯT)
Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_lớp 12)/3
17



Trong đó: i=1-3, là số mơn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm mơn i; Mi:
Điểm trung bình 3 năm môn i; ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên.
3.1.1.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021, từ 70% tổng
chỉ tiêu
- Điểm chuẩn trúng tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau;
- Có điểm trúng tuyển theo ngành.
- Thí sinh có điểm tổng các mơn thi thuộc kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tổ hợp
xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Nhà trường, được xét từ cao xuống thấp đến
đủ chỉ tiêu theo quy định. Trường hợp số thí sinh bằng điểm nhau nhiều hơn chỉ tiêu thì xét
ưu tiên điểm mơn Tốn.
- Xét tuyển theo các nguyện vọng của thí sinh đã đăng ký (xếp theo thứ tự ưu tiên trên
Phiếu ĐKXT): Nếu thí sinh đã trúng tuyển theo nguyện vọng xếp trên thì sẽ khơng được xét
các nguyện vọng tiếp theo. Điểm chuẩn trúng tuyển vào một ngành chỉ căn cứ trên kết quả
điểm xét của thí sinh và chỉ tiêu, vị trí các nguyện vọng của các thí sinh có giá trị như nhau.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu của cơ sở Hà Nội là 3300

18


1.4.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo

TT

1
2
3
4
5
6

7
8
9
10

Tên ngành


ngành

Số văn bản
cho phép mở
ngành

Kỹ thuật xây
856/QĐdựng cơng trình
7580203
BGD&ĐT
biển
Kỹ thuật trắc địa 294/QĐ7520503
bản đồ
BGD&ĐT
856/QĐThuỷ văn học
7440224
BGD&ĐT
Hệ thống thông
1167/QĐ7480104
tin
BGD&ĐT
Công nghệ thông

856/QĐ7480201
tin
BGD&ĐT
856/QĐKỹ thuật cơ khí
7520103
BGD&ĐT
2637/QĐKỹ thuật ơ tơ
7520130
BGDTĐ
6088/QĐKinh tế
7310101
BGD&ĐT
Quản trị kinh
482/QĐ7340101
doanh
BGD&ĐT
782/QĐKế tốn
7340301
BGD&ĐT

Ngày tháng
năm ban
hành văn
bản cho
phép mở
ngành

Số quyết
định
chuyển đổi

tên ngành
(gần nhất)

29/01/2007

1052/QĐBGD&ĐT

29/01/2012
29/01/2007
11/04/2016
29/01/2007
29/01/2007

1052/QĐBGD&ĐT
1052/QĐBGD&ĐT
1052/QĐBGD&ĐT
1052/QĐBGD&ĐT
1052/QĐBGD&ĐT

Ngày tháng
năm ban
hành Số
quyết định
chuyển đổi
tên ngành
(gần nhất)

Năm
bắt
đầu

đào
tạo

Năm đã
tuyển sinh
và đào tạo
gần nhất
với năm
tuyển sinh

21/03/2018

2007

2016

21/03/2018

2012

2018

21/03/2018

1969

2019

21/03/2018


2016

2019

21/03/2018

2001

2019

21/03/2018

2018

2019

2019

2019

21/03/2018

2011

2020

21/03/2018

2008


2020

21/03/2018

2008

2020

20/07/2018
30/11/2011
28/01/2008
28/01/2008

19

1052/QĐBGD&ĐT
1052/QĐBGD&ĐT
1052/QĐBGD&ĐT

Trường tự
chủ QĐ
hoặc Cơ
quan có
thẩm
quyền cho
phép


TT


11
12
13
14
15

Tên ngành

Công nghệ sinh
học
Kỹ thuật phần
mềm
Công nghệ kỹ
thuật xây dựng
Công nghệ chế
tạo máy
Kỹ thuật cơ điện
tử


ngành

7420201
7480103
7510103
7510202
7520114

16


Kỹ thuật điện

7520201

17

Kỹ thuật điều
khiển và tự động
hố

7520216

18

Kỹ thuật hố học

7520301

19
20

Kỹ thuật mơi
trường
Kỹ thuật xây
dựng

Số văn bản
cho phép mở
ngành
3303/QĐBGD&ĐT

1167/QĐBGD&ĐT
537/QĐBGD&ĐT
3303/QĐBGD&ĐT
3303/QĐBGD&ĐT
482/QĐBGD&ĐT
3303/QĐBGD&ĐT

Ngày tháng
năm ban
hành văn
bản cho
phép mở
ngành
08/09/2017
11/04/2016
29/01/2007
08/09/2017
08/09/2017
28/01/2008

Số quyết
định
chuyển đổi
tên ngành
(gần nhất)
1052/QĐBGD&ĐT
1052/QĐBGD&ĐT
1052/QĐBGD&ĐT
1052/QĐBGD&ĐT
1052/QĐBGD&ĐT

1052/QĐBGD&ĐT

08/09/2017

1052/QĐBGD&ĐT

1167/QĐ11/04/2016
BGD&ĐT
537/QĐ7520320
29/01/2007
BGD&ĐT
856/BGDĐT7580201
29/01/2007
ĐH&SĐH

1052/QĐBGD&ĐT
1052/QĐBGD&ĐT
1052/QĐBGD&ĐT

20

Ngày tháng
năm ban
hành Số
quyết định
chuyển đổi
tên ngành
(gần nhất)

Trường tự

chủ QĐ
hoặc Cơ
quan có
thẩm
quyền cho
phép

Năm
bắt
đầu
đào
tạo

Năm đã
tuyển sinh
và đào tạo
gần nhất
với năm
tuyển sinh

21/03/2018

2018

2020

21/03/2018

2016


2020

21/03/2018

1969

2020

21/03/2018

2018

2020

21/03/2018

2018

2020

21/03/2018

2008

2020

21/03/2018

2018


2020

21/03/2018

2016

2020

21/03/2018

2007

2020

21/03/2018

2010

2020


TT

21

22
23
24
25


Tên ngành

Kỹ thuật xây
dựng cơng trình
thuỷ
Kỹ thuật xây
dựng cơng trình
giao thơng
Kỹ thuật cơ sở hạ
tầng
Kỹ thuật tài
ngun nước
Kỹ thuật cấp
thốt nước

Số văn bản
cho phép mở
ngành

Ngày tháng
năm ban
hành văn
bản cho
phép mở
ngành

Số quyết
định
chuyển đổi
tên ngành

(gần nhất)

7580202

6088/QĐBGD&ĐT

22/12/2014

1052/QĐBGD&ĐT

7580205

294/QĐBGD&ĐT

29/01/2012

1052/QĐBGD&ĐT


ngành

7580210
7580212
7580213

26

Quản lý xây dựng 7580302

27


Ngôn ngữ Anh

28
29
30

7220201

2704/QĐBGD&ĐT
856/BGDĐTĐH&SĐH
856/QĐBGD&ĐT
294/QĐBGD&ĐT
307/QĐĐHTL
307/QĐĐHTL

Thương mại điện
7340122
tử
Trí tuệ nhân tạo
307/QĐvà Khoa học dữ
7480205
ĐHTL
liệu
Logistics và quản
307/QĐ7510605
lý chuỗi cung ứng
ĐHTL

31/01/2014

29/01/2007
29/01/2007
29/01/2012
30/03/2021
30/03/2021

1052/QĐBGD&ĐT
1052/QĐBGD&ĐT
1052/QĐBGD&ĐT
1052/QĐBGD&ĐT
307/QĐĐHTL
307/QĐĐHTL

Ngày tháng
năm ban
hành Số
quyết định
chuyển đổi
tên ngành
(gần nhất)

Trường tự
chủ QĐ
hoặc Cơ
quan có
thẩm
quyền cho
phép

Năm

bắt
đầu
đào
tạo

Năm đã
tuyển sinh
và đào tạo
gần nhất
với năm
tuyển sinh

21/03/2018

1969

2020

21/03/2018

2012

2020

21/03/2018

2007

2020


21/03/2018

1996

2020

21/03/2018

1996

2020

21/03/2018

2012

2020

30/03/2021

2021

2021

30/03/2021

2021

2021


30/03/2021

307/QĐĐHTL

30/03/2021

2021

2021

30/03/2021

307/QĐĐHTL

30/03/2021

2021

2021

21


TT

Tên ngành


ngành


31

Kỹ thuật điện tử viễn thông

7520207

Số văn bản
cho phép mở
ngành

307/QĐĐHTL
307/QĐKinh tế xây dựng 7580301
ĐHTL
Quản trị dịch vụ
307/QĐ7810103
du lịch và lữ hành
ĐHTL

32
33

Ngày tháng
năm ban
hành văn
bản cho
phép mở
ngành

Số quyết
định

chuyển đổi
tên ngành
(gần nhất)
307/QĐĐHTL
307/QĐĐHTL
307/QĐĐHTL

30/03/2021
30/03/2021
30/03/2021

Ngày tháng
năm ban
hành Số
quyết định
chuyển đổi
tên ngành
(gần nhất)

Trường tự
chủ QĐ
hoặc Cơ
quan có
thẩm
quyền cho
phép

Năm
bắt
đầu

đào
tạo

Năm đã
tuyển sinh
và đào tạo
gần nhất
với năm
tuyển sinh

30/03/2021

2021

2021

30/03/2021

2021

2021

30/03/2021

2021

2021

1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Trình

độ
TT
đào
tạo
1

ĐH

2

ĐH

3
4
5
6
7
8

ĐH
ĐH
ĐH
ĐH
ĐH
ĐH

Chỉ tiêu (dự kiến)

tuyển
sinh


Tên ngành/ Nhóm ngành

TLA101 Kỹ thuật xây dựng cơng trình thủy
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ
TLA104
thuật xây dựng)
TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thơng
TLA102 Kỹ thuật tài ngun nước
TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước
TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
TLA103 Thủy văn học

Tổ hợp môn
xét tuyển 1

Tổ hợp môn
xét tuyển 2

Tổ hợp mơn
xét tuyển 3

Tổ
hợp
mơn

Tổ
hợp
mơn


Tổ hợp mơn
xét tuyển 4

Theo
xét KQ
thi TN
THPT

Theo
phương
thức
khác

Tổng

Tổ
hợp
mơn

84

36

120

A00

A01


D01

D07

126

54

180

A00

A01

D01

D07

42
42
70
49
42
28

18
18
30
21
18

12

60
60
100
70
60
40

A00
A00
A00
A00
A00
A00

A01
A01
A01
A01
A01
A01

D01
D01
D01
D01
D01
D01


D07
D07
D07
D07
D07
D07

22

Mơn
chính

Mơn
chính

Mơn
chính

Tổ hợp
mơn

Mơn
chính


Trình
độ
TT
đào
tạo


Chỉ tiêu (dự kiến)

tuyển
sinh

9
10
11
12
13
14
15

ĐH
ĐH
ĐH
ĐH
ĐH
ĐH
ĐH

TLA109
TLA118
TLA119
TLA106
TLA116
TLA117
TLA126


16

ĐH

TLA105

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
28
29
30
31
32

ĐH
ĐH
ĐH
ĐH
ĐH
ĐH
ĐH
ĐH

ĐH
ĐH
ĐH
ĐH
ĐH
ĐH
ĐH

TLA123
TLA120
TLA112
TLA121
TLA124
TLA114
TLA401
TLA402
TLA403
TLA404
TLA405
TLA406
TLA407
TLA203
TLA201

Tên ngành/ Nhóm ngành

Kỹ thuật mơi trường
Kỹ thuật hóa học
Cơng nghệ sinh học
Cơng nghệ thơng tin

Hệ thống thơng tin
Kỹ thuật phần mềm
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí - Gồm các ngành:
Kỹ thuật cơ khí, Cơng nghệ chế tạo máy.
Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật điện tử - viễn thơng
Quản lý xây dựng
Kinh tế
Quản trị kinh doanh
Kế tốn
Kinh tế xây dựng
Thương mại điện tử
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Ngôn ngữ Anh
Chương trình tiên tiên ngành kỹ thuật xây dựng
Tổng

Tổ hợp môn
xét tuyển 1

Tổ hợp môn
xét tuyển 2

Tổ hợp môn
xét tuyển 3


Tổ
hợp
mơn

Tổ
hợp
mơn

Tổ hợp mơn
xét tuyển 4

Theo
xét KQ
thi TN
THPT

Theo
phương
thức
khác

Tổng

Tổ
hợp
mơn

42
42

35
245
56
84
63

18
18
15
105
24
36
27

60
60
50
350
80
120
90

A00
A00
A00
A00
A00
A00
A00


A01
B00
A02
A01
A01
A01
A01

D01
D07
B00
D01
D01
D01
D01

D07

161

69

230

A00

A01

D01


D07

147
126
105
126
42
63
63
70
98
56
42
42
42
35
42
2310

63
54
45
54
18
27
27
30
42
24
18

18
18
15
18
990

210
180
150
180
60
90
90
100
140
80
60
60
60
50
60
3300

A00
A00
A00
A00
A00
A00
A00

A00
A00
A00
A00
A00
A00
A01
A00

A01
A01
A01
A01
A01
A01
A01
A01
A01
A01
A01
A01
A01
D01
A01

D01
D01
D01
D01
D01

D01
D01
D01
D01
D01
D01
D01
D01
D07
D01

D07
D07
D07
D07
D07
D07
D07
D07
D07
D07
D07
D07
D07
D08
D07

23

Mơn

chính

Mơn
chính

Mơn
chính

Tổ hợp
mơn

D08
D07
D07
D07
D07

Mơn
chính


1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức xét tuyển theo học bạ:
▪ Nhóm

ngành Cơng nghệ thơng tin có tổng điểm đạt từ 21,0;

▪ Ngành Kỹ

thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ 19,0;


▪ Các ngành khác

tổng điểm đạt từ 18,0.

Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là mơn Tốn.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Nhà Trường sẽ thông
báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2021.
1.6. Các thơng tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Xét tuyển tại Cơ sở chính – Hà Nội (Mã ngành TLA)

TT
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
17
18

19
20
21
22
23

Mã tuyển
Tên ngành/Nhóm ngành
sinh
Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt
TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và cơng
TLA104
nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (1)
TLA111
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
TLA113
Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thơng
TLA102
Kỹ thuật tài ngun nước
TLA107
Kỹ thuật cấp thoát nước
TLA110
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
TLA103
Thủy văn học
TLA109
Kỹ thuật mơi trường
TLA118
Kỹ thuật hóa học

TLA119
Cơng nghệ sinh học
TLA106
Cơng nghệ thông tin (2) (*)
TLA116
Hệ thống thông tin (*)
TLA117
Kỹ thuật phần mềm (*)
TLA126
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu (*)
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (3)
TLA105
Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Cơng nghệ
chế tạo máy.
TLA123
Kỹ thuật ơ tô (4)
TLA120
Kỹ thuật cơ điện tử (5)
TLA112
Kỹ thuật điện (6)
TLA121
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7)
TLA124
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
TLA114
Quản lý xây dựng
24

Tổ hợp xét tuyển


Chỉ
tiêu

A00, A01, D01, D07

120

A00, A01, D01, D07

180

A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, B00, D01
A00, B00, D07
A00, A02, B00, D08
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07

60
60
100
70
60

40
60
60
50
350
80
120
90

A00, A01, D01, D07

230

A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07

210
180
150
180
60
90


TT
24

25
26
28
29
30
31
32
II
1

Mã tuyển
Tên ngành/Nhóm ngành
sinh
TLA401
Kinh tế
TLA402
Quản trị kinh doanh
TLA403
Kế tốn
TLA404
Kinh tế xây dựng
TLA405
Thương mại điện tử
TLA406
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
TLA407
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
TLA203
Ngôn ngữ Anh
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh

TLA201 Kỹ thuật xây dựng (8)
Tổng

Tổ hợp xét tuyển
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A00, A01, D01, D07
A01, D01, D07, D08
A00, A01, D01, D07

Chỉ
tiêu
90
100
140
80
60
60
60
50
60
3300

Ghi chú:
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)


, , , , , ,
tại Nhật Bản.

: Sinh

viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc

Chương trình gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.
(8)

(*)

Các ngành thuộc nhóm ngành Cơng nghệ thơng tin.

Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp
A00
A01
A02
B00

Danh sách mơn
Tốn,Vật lý, Hóa học
Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tốn, Vật lý, Sinh học
Tốn, Hóa học, Sinh học

Mã tổ hợp
D01
D07

D08

Danh sách mơn
Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tốn, Hóa học, Tiếng Anh
Tốn, Sinh học, Tiếng Anh

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét
tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
1.7.1. Hồ sơ xét tuyển thẳng, xét tuyển theo học bạ
Thí sinh đăng ký trực tuyến trên website tại địa chỉ tlu.edu.vn hoặc nộp trực tiếp tại
Trường gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Thủy lợi (thí sinh có thể
nhận trực tiếp hoặc tải về từ website tlu.edu.vn);
- Bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng;
- Bản sao cơng chứng học bạ THPT;
- Hai phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại ở phần người nhận.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Đăng ký xét tuyển online, nộp trực tiếp tại tại trường
Đại học Thủy lợi hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện từ ngày 15/4/2021 đến 12/7/2021;
1.7.2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021
25


×