Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai 48 On tap chuong II III va IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 48-ÔN TẬP CHƯƠNG II, III, IV (BÀI TẬP CHƯƠNG III VÀ IV) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau khi học xong bài này học sinh cần phải: - Phân biệt và trình bày được mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển, những điểm giống và khác nhau trong quá trình sinh trưởng, phát triển của thực vật và động vật ý nghĩa của sinh trưởng, phát triển đối với sự duy trì và phát tán của loài. - Kể được tên các hoocmôn ảnh hưởng lên sinh trưởng và phát triển của thực vật và động vật. - Phân biệt sinh trưởng với phát triển qua biến thái hoàn toàn, biến thái không hoàn toàn và không qua biến thái. - Phân biệt được các hình thức sinh sản ở thực vật và động vật. - Kể được tên các hoocmôn điều hòa sinh sản ở thực vật và động vật. II. CHUẨN BỊ - Tranh và bản trong hình phóng to về sinh trưởng, phát triển, sinh sản ở thực vật và ở động vật, máy chiếu. - Phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là sinh đẻ có kế hoạch? Hãy nêu các biện pháp tránh thai? 3. Bài mới: Mở bài:Các em đã học các chương về sinh trưởng, phát triển và sinh sản ở thực vật và ở động vật. Bài hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các kiến thức chủ yếu đã học thuộc các chương trên. A. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN 1. Sinh trưởng: - Khái niệm sinh trưởng. - Đặc trưng sinh trưởng của thực vật, động vật. * Học sinh thực hiện lệnh  mục I. 1 SGK trang 187 - Phân biệt những điểm giống nhau và khác nhau giữa chúng. - Các hoocmôn thực vật và ứng dụng của chúng? - Những điểm giống nhau và khác nhau của hoocmôn thực vật và động vật? 2. Phát triển: Là quá trình bao gồm sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái (hình thành các mô, cơ quan khác nhau trong chu trình sống của cá thể). * Học sinh thực hiện lệnh mục I.2 SGK * Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát sơ đồ sau để phân biệt các giai đoạn sinh trưỏng và phát triển ở TV.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dùng phiếu học tâp sau để giúp học sinh so sánh sự sinh trưởng và phát triển giữa TV và ĐV: Phiếu học tập Tiêu chí so sánh Thực vật Động vật Biểu hiện của sinh Phần lớn vô hạn (trừ TV ngắn Phần lớn là hữu hạn trưởng ngày) Cơ chế của sinh trư- Phân chia và lớn lên của các Phân chia và lớn lên của các ởng TB ở mô phân sinh TB ở mọi bộ phận cơ thể Biểu hiện của PT Gián đoạn Liên tục Cơ chế của phát triển Sinh trưởng, phân chia và phân Sinh trưởng, phân chia và phân hoá các TB nhưng quy trình hoá TB nhưng quy trình phức đơn giản hơn. tạp hơn Phitohoocmon là chất điều hoà - Điều hoà sinh trưởng được Điều hoà sinh trưởng sinh trưởng của thực vật bao thực hiện bởi hoocmon sinh trgồm 2 loại: Nhóm kích thích ưởng và hoocmon tirôxin... Điều hoà phát triển sinh trưởng và nhóm kìm hãm - Đối với loại phát triển biến sinh trưởng thái được điều hoà bởi Phitocrom là sắc tố enzim có hoocmon biến thái và lột xác tác dụng điều hoà sự phát triển Ecđixơn và Juvenin. chất này tác động đến sự ra - Đối với loại phát triển không hoa, nảy mầm, tổng hợp sắc qua biến thái được điều hoà bởi tố... các hoocmon sinh dục B. SINH SẢN Học sinh hiểu được khái niệm về sinh sản và các hình thức sinh sản ở thực vật và ở động vật. Lưu ý: Về những điểm giống nhau và khác nhau trong sinh sản ở thực vật và động vật. Vai trò của hiện tượng sinh sản đối với sự phát triển của loài. Các hình thức sinh sản (vô tính, hữu tính) có cơ sở tế bào học là giống nhau. * Học sinh thực hiện lệnh  mục III * Giáo viên hướng dẫn học sinh lập bảng sau: Các hình thức sinh sản. Bảng 2: Sinh sản ở thực vật và động vật Thực vật. Động vật.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sinh sản vô Là sự hình thành cây mới có đặc tính tính giống cây mẹ, từ một phần của cơ quan sinh dưỡng Sinh sản hữu Là hình thức tạo cơ thể mới do có tính sự thụ tinh của hai giao tử đực và cái.. Là hình thức sinh sản chỉ cần một cá thể mẹ để tạo ra cá thể con Là hình thức sinh sản tạo cá thể mới nhờ có sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái.. Bảng 3: Ưu điểm và nhược điểm của sinh sản vô tính và hữu tính Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính I. Ưu điểm: I. Ưu điểm: 1. ...................................................... 1. ................................................. 2. ..................................................... 2. ................................................ 3. ...................................................... 3. ................................................ ... ....................................................... ... ................................................. II. Nhược điểm II. Nhược điểm 1. ................................................. 1. ................................................. 2. ................................................ 2. ................................................ 3. ................................................ 3. ................................................ Bảng 4: Các hoocmôn điều hòa sinh sản ở động vật và vai trò Hoocmôn Vai trò 1. ......................................................... 1......................................................... 2. ........................................................ 2........................................................ 3......................................................... 3........................................................ ... ....................................................... ... ...................................................... IV. Củng Cố: - Sự giống nhau trong sinh trưởng, phát triển, sinh sản của thực vật và động vật nói lên điều gì về nguồn gốc của sinh giới?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×